Đề thi Toán cuối kì 1 lớp 4

Đề thi Toán cuối kì 1 lớp 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 có giá trị là 80 000?

A. 38 500

B. 27 800

C. 52 008

D. 80 100

D. không có dấu nào thích hợp

2. Với n = 35 thì giá trị của biểu thức 8750 : n là :

A. 25

B. 250

C. 1250

D. 2500

3. Trong hình vẽ có các loại góc nào?

A. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn

B. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn

C. góc nhọn, góc vuông, góc tù

D. góc nhọn, góc bẹt, góc tù

4. Trong một tháng có ngày đầu tháng và cuối tháng đều là ngày thứ sáu. Hỏi đó là tháng mấy ?

A. tháng một

B. tháng hai

C. tháng mười một

D. tháng mười hai

 

doc 3 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán cuối kì 1 lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 có giá trị là 80 000?
A. 38 500
B. 27 800
C. 52 008
D. 80 100
D. không có dấu nào thích hợp
Với n = 35 thì giá trị của biểu thức 8750 : n là :
A. 25
B. 250
C. 1250
D. 2500
Trong hình vẽ có các loại góc nào?
A. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
B. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
C. góc nhọn, góc vuông, góc tù
D. góc nhọn, góc bẹt, góc tù
Trong một tháng có ngày đầu tháng và cuối tháng đều là ngày thứ sáu. Hỏi đó là tháng mấy ?
A. tháng một
B. tháng hai
C. tháng mười một
D. tháng mười hai
II. TỰ LUẬN ______/8 điểm
1. Đặt tính rồi tính.
627254 + 54308 	925670 – 173153 
 	874 x 512 	5298 : 12
2. Tìm x.
X x 500 = 8500	7828 + X = 10000
3. Chuyển các tổng sau thành tích.
A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = .
B. 15 + 15 + . +15 = 
 có 9 số hạng
4. Bài toán :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 533m, chiều dài hơn chiều rộng 127m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
D
2
B
3
C
4
B
Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/8 điểm
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
	– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5 điểm x 4 = 2 điểm)
	+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm	+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm
Tìm X . (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
	+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5 điểm x 2 = 2 điểm) ; 
	+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. (0.5 điểm x 2 = 2 điểm)
3. Chuyển các tổng sau thành tích.
Học sinh viết đúng mỗi tích đạt 1 điểm
A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = 21 x 5
B. 15 + 15 + . 15 = 15 x 9
 có 9 số hạng
Bài toán. (2 điểm)
Hai lần chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
533 – 127 = 406 (m)
1 điểm
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
406 : 2 = 203 (m)
Hoặc : (533 – 127) : 2 = 203 (m)
0,5 điểm
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
203 + 127 = 330(m)
0,5 điểm
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
330 x 203 = 66 990 (m2)
Đáp số : 66 990 (m2)
Người làm đề thi
Trần Thị Thanh Hảo

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi toan cuoi ki 1 lop 4.doc