Giáo án Toán lớp 4 - Tuần 1 đến 10

Giáo án Toán lớp 4 - Tuần 1 đến 10

Toán : Ôn tập các số đến 100 000

I.Mục tiêu:

Giúp hs ôn tập về

- Cách đọc , viết các số đến 100 000.

- Phân tích cấu tạo số.

II. Đồ dùng d-h

Gv vễ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng .

III. Các hoạt động d-h

1. Giới thiệu bài

? Trong chương trình toán 3 các em đã được học đến số nào?

Ghi tên bài

2. Nội dung

.a, Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng

Gv viết số: 83251

? Hãy nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào?

? Nêu mỗi quan hệ giữa các hàng kề liền nhau?

? Hãy tìm các số tròn chục

?Hãy tìm các số tròn trăm?

? Hãy tìm các số tròn nghìn?

? Các số tròn chục , trăm , nghìn có đặc điểm gì?

b, Thực hành

 

doc 74 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 702Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 4 - Tuần 1 đến 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán :tuần 1
Thứ hai ngày ....tháng ...năm 2006 
Toán : Ôn tập các số đến 100 000
I.Mục tiêu: 
Giúp hs ôn tập về
- Cách đọc , viết các số đến 100 000. 
- Phân tích cấu tạo số.
II. Đồ dùng d-h
Gv vễ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng .
III. Các hoạt động d-h
Giới thiệu bài
? Trong chương trình toán 3 các em đã được học đến số nào? 
Ghi tên bài
Nội dung 
.a, Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng
Gv viết số: 83251
? Hãy nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào? 
? Nêu mỗi quan hệ giữa các hàng kề liền nhau? 
? Hãy tìm các số tròn chục 
?Hãy tìm các số tròn trăm?
? Hãy tìm các số tròn nghìn?
? Các số tròn chục , trăm , nghìn có đặc điểm gì?
b, Thực hành
Bài 1:a, 
? Nêu yêu cầu của bài tập 1
? Các số trong dãy số có đặc điểm gì? 
? Số viết liền sau số 10 000 là số nào?
Tương tự với ý b
Bài 2= Bài 2 VBT
Bài 3:
Gv phân tích mẫu
.a, 8723= 8000+700+20+3
b. 6000+300+20+3=6323
Bài 4: 
? Bài 4 yêu cầu gì? 
? Muốn tínhchu vi các hình ta làm như thế nào?
? Nêu cách tính hình MNPQ? 
3. Củng cố dặn dò(3’)
? Bài ôn tập kiến thức nào? 
? Muốn phân tích cấu tạo số ta làm như thế nào? 
? Nêu cách tính chu vi các hình
Nhận xét giờ học
Học đến 100 000
Hs đọc
Hs nêu
1 chục= 10 đơn vị 
10;20;30;120;49850.....
Tương tự hs nêu các số.
+ Số tròn chục tận cùng ít nhất1số 0
+ Số tròn trăm tận cùng ít nhất2số 0
+Số tròn nghìn tận cùng ít nhất3số0
Viết số vào chỗ chấm.
Là những số tròn chục nghìn, số liền sau hơn số liền trước10 000.
20 000
1hs nêu miệng bài 1, nhận xét
Hs nêu yêu cầu bài 2
Hs đọc phần mậu
Lớp làm vở bài tập , 1 hs lên bảng, nhận xét
Đổi chéo vở chấm kết quả.
Hs nêu yêu cầu bài tập.
2hs lên bảng , lớp làm vở bài tập, nhận xét.
Đọc đề 
Tính chu vi các hình.
Tính tổng độ dài các cạnh
Hình MNPQ là hình chữ nhật nên áp dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để tính.
Tương tự với hìnhGHIK là hình vuông 
Hs làm vở – chấm chéo
Xác định từng chữ số thuộc hàng nào
Làm bài tập VBT còn lại 
Chuẩn bị : Ôn tập ( tiếp)
Thứ ba ngày .....tháng ....năm 2006 
Toán : Ôn tập các số đến 100 000( tiếp)
I.Mục tiêu: 
Giúp hs ôn tập về 
- Tính nhẩm
-Tính tổng , trừ các số đến 5 chữ số , nhân chia số có đến 5 chữ số cho 1 số có 1chữ số
- So sánh các số đến 100 000 
II.các hoạt động d-h
A. Kiểm tra bài cũ 
1 hs lên bảng làm bài tập 4 VBT 
GV chấm 3VBT nhận xét 
B. bài mới 
1.Giới thiệu bài (1’)
2.Nội dung 
Bài 1 ; Tính nhẩm 
Gv nhận xét chung
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
?Nêu cách thực hiện một vài phép tính trong bài ?
Bài 3 : So sánh các số và điền dấu > < = thích hợp 
Làm mẫu :Cho 1 hs so sánh 2 số 4327và 3742 
GV nhận xét cho điểm 
?Nêu cách so sánh hai số tự nhiên ? 
Bài 4 : Xếp theo thứ tự 
?
 Vì sao em sắp xếp được như vậy ? 
Bài 5 : GV treo bảng phụ bài 5 SGK 
a. ? Bác Lan mua mấy loại hàng là nhữngloại hàng gì ? 
?Giá tiền mỗi loại hàng là bao nhiêu ? 
?Bác lan mua hết bao nhiêu tiền bát ? Em làm thế nào mà tính được ?
Gv điền số 12 500 đồng vào bảng thống kê rồi yêu cầu hs làm tiếp 
b. ?Bác Lan mua hết tất cả bao nhiêu tiền ? 
? Nếu có 100000 muốn biết bác Lan còn lại bao nhiêu tiền ta làm như thế nào ? 
3.Củng cố dặn dò (2’)
Nhận xét giờ học 
Hs nêu yêu cầu của bài 
8hs nối tiếp nhau thực hiện phép tính nhẩm trước lớp 
Nhận xét 
-hs tự làm bài vào vở 
2hs chữa bài –nhận xét 
-hs nêu 
-Hs nêu yêu cầu của bài tập 
-2 số này đều có 4chữ số 
-Hàng nghìn của số thứ nhất là 4 số thứ2 là 3 
Vậy : 4327>3742
Hs làm vở , 2hs lên bảng làm bài 
Chữa nhận xét 
-Trước hết đếm số các chữ số 
-Nếu số các chữ số bằng nhau thì ta so sánh đến hàng bắt đầu từ hàng cao đến hàng thấp 
-hs làm bài vào vở 
Chữa nhận xét 
-hs trả lời cách làm 
-h squan sát , đọc bảng thống kê 
-3 loại hàng là 5 cái bát , 2kg đường , và 2kg thịt 
-Số tiền bát là : 2500x5=12500đồng 
hs điền tiếp các ý còn lại đọc kết quả 
-Tất cả số tiền bác lan mua là : 
12500+12800+70000 = 95300đồng 
-100000-95300 =4700đồng 
Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài ôn tập tiếp 
Thứ tư ngày ......tháng .......năm 2006
Toán : Ôn tập
I.Mục tiêu 
-Giúp hs 
-ôntập các phép tính đã học trong phạm vi 100 
-Luyện tính nhẩm , tính giá trị của biểu thức số , tìm thành phần chưa biết của phép tính 
-Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị 
II. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5’)
2 hs lên bảng : 
-Viết số chẵn có 5 chữ số lớn nhất 
-Viết số lẻ lớn nhất có 5 chữ số 
Lớp bảng tay : So sánh : 
27873và 27783
GV chấm VBT –nhận xét 
B.Bài mới 
1.Giới thiệu (1’)
2 Nội dung 
Bài 1 : Tính nhẩm 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính =bài 2 VBT 
GV nhận xét 
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức 
?Có nhận xét gì về các biểu thức trong bài tập 3?
?Nêu thứ tự thực hiện mỗi dạng biểu thức đó 
nhận xét cho điểm 
Bài 4 : Tìm x 
?X trong bài đóng vai trò là những thành phần nào ? 
?Nêu cách tìm số hạng , số bị chia chưa biết 
Bài 5 : ? Bài toán cho biết gì ? 
?Bài toán hỏi gì ?
?Bài toán thuộc dạng toán gì ? 
?muốn tìm 7 ngày làm được bao nhiêu chiếc ti vì cần biết gì ? 
?Tìm số ti vi làm trong 1ngày bằng cách nào ? 
?Bài toán làm qua mấy bước ? 
Chấm 1số bài –nhận xét 
3.Củng cố dặn dò (3’)
Về nhà 
1.Tính giá trị của biểu thức 
(75894-54689)x3 
13545+24318:3
2.Tổng 2 số thay đổi như thế nào nếu 
-1số hạng tăng thêm 200đơn vị , số hạng kia giữ nguyên 
-1số hạng giảm đi 200đơn vị số hạng kia giữ nguyên 
-hs đọc yêu cầu bài 1 
3hs làm miệng 
lớp theo dõi nhận xét 
-hs nêu yêu cầu 
-hs làm vở BT -đổi bài chấ m chéo 
2hs lên bảng chữ a bài 
-hs nêu yêu cầu 
-Biểu thức có +,- và 
( )
lẫn +, - x ,: và ( )
-hs nêu 
2 hs lên bảng , lớp làm bảng tay –nhận xét 
-hs nêu yêu cầu 
-hs trả lời 
-hs nêu 
-lớp làm VBT –2hs chữa bài 
hs đọc đề bài 
-1hs tóm tắt bài toán 
4ngày : 680 chiếc 
7ngày : ...chiếc 
-rút về đơn vị 
-1 ngày làm ...: số chiếc : số ngày 
-2 bước 
hs làm vở –chữa nhận xét 
Thứ năm ngày ......tháng ......năm 2006
Toán : Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu :
-Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ .
-Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay đổi chữ bằng số cụ thể .
II. Đồ dùngd-h
Kẻ sẵn bảng VD sách giáo khoa.
III. Tiến trình tiết dạy .
A. Bài cũ ( 1’)
1hs chữa bài 5 VBT- nhận xét.
Gv chấm VBT- nhận xét.
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Nội dung
a, Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ 
- Biểu thức có chứa một chữ 
Gv nêu VD( SGK) chép sẵn.
? Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào? 
GV chỉ vào bảng 
Nếu mẹ Lan cho thêm 1quyển thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển? 
Ghi 1 vào cột thêm ghi 3+1vào cột cuối .
Tương tự với các trường hợp 2,3,4
? Lan có 3 quyển vở nếu mẹ choLan a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? 
? Nhận xét biểu thức 3+a
Gv : Biểu thức3+alà biểu thức có chứa 1 chữ
? Lấy vàiVD về biểu thức có chứa một chữ ? 
- Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
Gv hỏi và ghi bảng : Nếu a=1thì 3+a=? 
Khi đó ta nói 4 là một giá trị của biểu thức 3+a
Tương tự với a=2;3;4....
? Mỗi làm thay chữ a bằng 1 số ta tính được điều gì?
? Khi biết 1giá trị của a muốn tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ ta làm như thế nào?
Đó cũng chính là cách tínhgiá trị của biểu thức có chứa 1chữ .
b,Luyện tập 
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức 
Mẫu: 6+b.
?Chúng ta phải tính giá trịcủa biểu thức 6+b với b bằng mấy? 
? Nếu b=4 thì 6+b=?
Gv ghi mẫu 1ý lên bảng
Bài 2: VBT
? Dòng thứ nhất trong bảng cho em biết gì? 
? Dòng thứ 2 Trong bảng cho em biết gì?
? Đọc giá trị của a?
? Khi a= 5 thì giá trị của biểu thức 125+alà bao nhiêu ? 
Tương tự với các ýcòn lại .
Gv thu thông tin.
Bài 3:Tính giá trị của biểu thức
? Nêu biểu thức trong phần a?
? Chúng ta phải tính giá trị của biểu thức 250+m với những giá trị nào của m?
? Muốn tính giá trị của bt: 250+m với m=10ta làm như thếnào?
? Hãy nêu cách trình bày? 
Tương tự với các giá trịcòn lại của m và ý b.
Gv thu chấm 1số bài- nhận xét.
3.Củng cố dặn dò.
?Nêu VD về biểu thức có chứa một chữ ? 
Bài tập : 
1/ tính giá trị của biểu thức 123 + b với b = 145 , b= 561 , b = 30 
2.Biết giá trị của biểu thức : 46 + r là 89 tìm r 
Nhận xét giờ học 
Hs đọc VD 
-Ta thực hiện phép tính cộng lấy số vở của Lan có+số vở mẹ thêm
3+ 1 = 4 quyển 
3+ a quyển vở 
-Có chứa một chữ a , số dấu 
hs nêu 
-Nếu a= 1 thì 3 + a = 3+ 1 = 4 
hs tìm giá trị của biểu thức 3 + a 
-Mỗi lần thay a = 1 số ta tính được 1 giá trị của biểu thức 3 + a 
-Thay giá trị của a vào biểu thức rồi tính 
-hs nêu yêu cầu 
hs đọc 
-Tính giá trị của biểu thức 6+ b với b = 4 
-Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10 
1 hs lên bảng –lớp làm bảng tay 
-hs nêu yêu cầu của bài tập 
-Cho biết giá trị của chữ a 
-Giá trị của biểu thức a+ 12 5 + a tương ướng với từng giá trị của a 
-hs nêu 
-...125 +a = 125 + 5 = 130 
hs làm vở -đổi vở chấm 
hs đọc yêu cầu 
-150 + m 
m = 10 , m= 0 , m = 8 0 , m = 30 
-thay giá trị của m vào biểu thức 
-Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 
hs làm vở –2 hs lên bảng chữa 
Thứ sáu ngày ......tháng .......năm 2006 
Toán luyện tập
I.mục tiêu 
Giúp hs : 
-Luyện tập tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ 
-Làm quen với công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài cạnh là a 
II. đồ dùng d-h
Chép sẵn bài 1a, b, bài 3 lên bảng 
III.các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5’)
2 hs chữa 2 bài tập làm thêm của tiết trước 
Chấm vở bài tập nhận xét 
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài (1’)
2.Nội dung 
Bài 1 : Treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung bài tập 
?Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của biểu thức nào ?
?Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 6 x a với a = 5 ? 
Gv làm mẫu ý 1 
Bài 2 : 
? Có nhận xét già về biểut hức bài tập 2 so với bài tập 1 ?
GV : Khi thay giá trị của các chữ vào biểu thức chú ý thứ tự thực hiện biểu thức 
GV trình bày mẫu 1 ý 
Với n = 7 thì 35 + 3 x n 
 = 35 + 3 x 7 
 = 35 + 21 
 =245 
Bài tập 3 : 
Treo bài viết sẵn 
?Cột thứ nhất cho biết gì ? 
?Cột thứ hai cho biết gì ? 
? Cột thứ ba trong bảng cho biết gì ?Biểu thức đầu tiên trong bài là gì ? 
? Bài mẫu cho biết giá trị của biểu thức 8 x c là bao nhiêu ? 
?Hãy giải thích tại sao giá trị của biểu thức 8 x c là 40 
GV nhận xét cho điểm 
Bài 4 : 
?Hãy nhắc lại cách tính chu vi hình vuông vẽ hình vuông cạnh a 
? Nếu hình vuông có cạnh a thì chu vi hình vuông là bao nhiêu ? 
Gv nêu : Gọi chu vi hình vuông là P ta có biểu thức  ... h chữ nhật theo độ dài hai cạnh cho trước 
II. đồ dùng d-h
Thước thẳng và ê ke 
III. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5’)
1 hs lên bảng vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB 
1 hs vẽ đường thẳng đi qua đỉnh A của tam giác ABC và song song với đường thẳng BC 
GV nhận xét cho điểm 
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài (1’)
2.Nội dung 
Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh 
-Gv vẽ hình chữ nhật MNPQ
M	N
Q	P
? Các góc ở hình chữ nhật MNPQ có là những góc vuông không ? 
?Hãy nêu các cặp cạnh // với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ ? 
-Dựa vào các đặc điểm chung của hình chữ nhật chúng ta sẽ thực hành vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh cho trước 
GV nêu VD : Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm , và chiều rộng là2 cm 
-Hướng dẫn học sinh vẽ 
+Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D , trên đường thẳng đó lấy đoạn DA = 2 cm 
+Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C trên đường thẳng đó lấy CB = 2cm 
+Nối A với B ta được hình chữ nhật ABCD 
? Nêu lại các bước vẽ hình chữ nhật 
b.Thực hành 
Bài 1 : 
Hình chữ nhật vừa vẽ đã biết gì ? 
? Muốn tính chu vi hcn đó ta làm như thế nào ? 
Bài 2 : 
Gv nêu yêu cầu hs làm vở 
?Đọc tên hai đường chéo trong hình chữ nhật ABCD ? 
GV : Hai đường chéo trong hình chữ nhật luôn bằng nhau 
3. Củng cố dặn dò (3’)
?Nêu cách vẽ hình chữ nhật ? 
Nhận xét giờ học 
-hs quan sát 
-là các góc vuông 
-AB và CD, AD và BD 
-1 hs nêu yêu cầu 
-hs quan sát 
 A	B
 C	D
-1 hs nêu 
-hs nêu yêu cầu 
-hs tự vẽ hình vào vở 
kiểm tra chéo –nhận xét 
1 hs nêu cách vẽ 
-Chiều dài 5 cm , chiều rộng 3 cm
-hs nêu 
( 5+ 3 ) x 2 = 16(cm )
-hs đọc đề 
-hs làm vở 
1 hs lên bảng 
-AC và BD 
-1 hs thực hành đo trên bảng 
-lớp đo trên vở 
Về nhà làm bài tập còn lại trong vở BT 
Thứ ba ngày .....tháng .....năm .....
Toán : Thực hành vẽ hình vuông
I.Mục tiêu 
Giúp hs : 
-Biết sử dụng thước đo có vạch chia xăng ti mét và ê ke để vẽ hình vuông có số đo cạnh cho trước 
II.đồ dùng d-h
Thước thẳng có số đo xăng ti mét , com pa 
III. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (4’)
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài5 dm , chiều rộng 3 dm
	9 dm , 3 dm 
2 hs lên bảng , lớp làm vở nháp 
Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài (1’)
2 .Nội dung 
Hướng dẫn vẽ hình vuông theo độ dài cạnh cho trước 
? Hình vuông có độ dài như thế nào với nhau ? 
? Các góc của hình vuông là góc gì 
? 
GV : Dựa vào những đặc điểm của hình vuông chúng ta thực hành vẽ hình vuông có cạnh dài 3 cm 
Gv : Vừa vẽ vừa hướng dẫn theo các bước SGK 
?Nêu các bước vẽ hình vuông ? 
b.Luyện tập 
Bài 1 : 
? Nêu yêu cầu ý b ? 
?Nêu cách tính chu vi , diện tích hình vuông ? 
? ở đây cạnh hình vuông là mấy ? 
Bài 2 : 
Lưu ý : Đếm số ô vuông trong hìnhmẫu rồi dựa vào số ô vuông ở vở để vẽ hình 
-Cách xác định tâm hình tròn : Vẽ 2 đường chéo của hình vuông , giao của hai đường chéo đó chính là tâm đường tròn 
 o
Bài 3 : 
Gv chốt : Hai đường chéo hình vuông vuông góc v ới nhau và bằng nhau 
3. Củng cố dặn dò (3’)
?Nêu cách vẽ hình vuông ? 
NHận xét giờ học 
-Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau 
-Góc vuông 
-hs nêu yêu cầu 
-hs quan sát 
-1 hsnêu lại các bước vẽ hình vuông 
+B1 : Vẽ đoạn thẳng CD dài 3 cm 
+B2 :Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D , tại C .Trên mỗi đường thẳng lấy 1 đoạn DA bằng 3cm , CB = 3 cm 
B3 : Nối A với C ta được hình vuông ABCD
-hs thực hành vẽ 
-1 hs đọc yêuc ầu 
hs tự vẽ vào vở 
-hs nêu 
-hs nêu 
-hs nêu cách tính và tính –làm miệng 
Chu vi : 4 x4 = 16 cm 
Diện tích : 4 x 4 = 16 cm2
-hs nêu yêu cầu 
hs vẽ đổi chéo vở –chấm 
-hs nêu yêu cầu 
-hs tự vẽ hình rồi kiểm tra chéo 
-Nêu kết quả kiểm tra 
-hs nêu 
Về nhà : Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh là 5 cm 
Thứ tư ngày .....tháng ......năm .....
Toán : Luyện tập
I.Mục tiêu 
Giúp hs củng cố về : 
-Nhận biết góc nhọn , góc vuông , góc bẹt , góc tù 
-Nhận biết đường cao của hình tam giác 
-Vẽ hình vuông hình chữ nhật có độ dài cho trước 
II.Đồ dùng d-h
A.Bài cũ (4’)
Yêu cầu 1 hs lên bảng vẽ hình vuông có cạnh 4 dm 
Lớp vẽ hình vuông có cạnh 6cm 
GV nhận xét cho điểm 
B.Bài mới 
1.Giới thiệu baì (1’)
2.Nội dung 
Bài 1 : Gv vẽ hình a, b lên bảng , yêu cầu hs ghi tên các góc vuông , góc nhọn , góc tù , góc bẹt trong mỗi hình 
 A	M	 A	B
 B	C	D	C
? So với góc vuông thì góc nhọn lớn hơn hay bé hơn ? 
Góc tù lớn hơn hay bé hơn 
Bài 2 : 
?Hãy nêu tên đường cao của tam giác ABC ? 
?Vì sao AB được gọi là đường cao trong tam giác ABC ? 
? Tương tự với BC ? 
GV : Trong hình tam giác có một góc vuông thì hai cạnh góc vuông chính là đường cao trong tam giác đó 
? Vì sao AH không phải là đường cao ? 
Bài 3 : 
Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3 cm 
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4 : 
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài là : 6 cm và chiều rộng 4 cm 
? Nêu cách vẽ hình chữ nhật ?
?Hãy nêu cách xác định trung điểm của cạnh AD ? 
 A	B
 M	N
	D	C
GV yêuc ầu hs tự xác định trung điểm N của cạnh BC rồi nối Mvới N 
?Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ 
?Nêu tên các cạnh // với AB 
3. Củng cố dặn dò (3’)
Nhận xét giờ học 
 M
 A	 B
	Q	N
	C
 D	P
-hs nêu 
-hs nêu yêu cầu 
-1 hs nêu: AB 
-Vì AB hạ từ đỉnh A vuông góc với BC 
hs nêu 
-Vì AH không vuông góc với cạnh 
BC 
-hs nêu yêu cầu 
-hs thực hành vẽ trên vở –kiểm tra chéo –báo cáo kết quả 
-hs nêu yêu cầu 
-hs nhắc lại cách vẽ hình chữ nhật 
-hs thực hành vẽ hình chữ nhật -đổi chéo vở –chấm chéo 
-Đoạn AD dài 4 cm nên dùng thước đo từ A đến 2cm đó chính là trung điểm của AD 
-hs thực hiện 
-2 hs nêu 
-hs nêu 
Về nhà làm bài tập 
Dựa vào hình bên hãy kiểmt ra xem có bao nhiêu góc vuông , nhọn , tù , bẹt 
Thứ năm ngày .....tháng .......năm .....
Toán : Luyệnt ập chung
I.Mục tiêu 
Củng cố 
_Thực hiện các phép cộng , trừ với các số tự nhiên có nhiều chữ số 
-áp dụng tính chất giao hoán vàkết hợp của phép cộng để tính giá trị của iểu thức bằng cách thuận tiện nhất 
-Vẽ hình vuông và hình chữ nhật 
-Giải các bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó 
II. Đồ dùng d-h
Thước thẳng có vạch chia cm và ê ke 
III.các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5’)
1 hs lên bảng làm bài tập luyện tập thêm 
Chấm vở bài tập –nhận xét 
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài (1’)
2. Nội dung 
Bài 1 : 
GV nhận xét 
Bài 2 : 
?Để tính bằng cách thuận tiện nhất ta áp dụng kiến thức nào ? 
6257 +989 +743 
=(6257 +743)+ 989 
=7000+ 989 
=7989
Bài 3 : 
 A	B	I
	D	C	H
?Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có chung cạnh nào ? 
? Vậy độ dài cạnh hình vuông BCHI là bao nhiêu ? 
? GV yêu cầu hs vẽ tiếp hình vuông BIHC 
? Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào ? 
? Tính chu vi của hình chữ nhật AIHD ? 
ĐS : Chiều dài hình chữ nhật AIHD 
 3x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật AIHD là 
 (6+3 ) x 2 = 18 (cm)
Bài 4 : 
Bài cho biết gì , hỏi gì? 
?muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải biết gì ?
? Muốn tính chiều dài chiều rộng dựa vào đâu ? 
? Nửa chu vi có quan hệ như thế nào với chiều dài và chiều rộng ? 
? Biết nửa chu vi , biết chiều dài hơn chiều rộng là 4cm có tình được chiều dài và chiều rộng không , dựa vào bài toán nào ? 
ĐS : Chiều rộng : 6cm 
 Chiều dài : 10 cm 
DT : 60 cm2
GV chấm một số vở bài tập 
3 .Củng cố dặn dò (3’)
?Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số 
Nhận xét giờ học 
Hs nêu yêu cầu 
2 hs lên bảng 
386259 +26837
435260-92753
lớp : 726485 –452936
1 hs nêu lại cách thực hiện 
-hs nêu yêu cầu 
-Tính chất giao hoán và kết hợp 
1 hs lên bảng –lớp làm vở bài tập 
Nêu lí do vì sao làm như vậy 
-hs đọc đề quan sát hình 
-Chung cạnh BC 
-là 3cm 
hs vẽ hình vuông và nêu các bước vẽ 
hs làm vở bài tập 
1 hs lên bảng –nhận xét 
Hs đọc đề bài 
Tóm tắt : Nửa chu vi : 16 cm 
Chiều dài hơn chiều rộng: 4cm 
Tính diện tích 
-Chiều dài và chiều rộng 
-Nửa chu vi 
-là tổng của chiều dài và chiều rộng 
-Dựa vào dạng toán Tìm 2số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó 
1 hs lên bảng làm bài l-lớp làm vở 
Về nhà làm bài tập còn lại trongVBT 
Thứ sáu ngày .....tháng .....năm .....
Toán : Nhân với số có 1 chữ số
I.Mục tiêu 
-Biết thực hiện phép nhân có 6 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ và có nhớ )
-áp dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số để giải tóan 
II.các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5’)
1 hs làm bài tập 4 SGK 
1hs tính bằng cách thuận tiện nhất 
283 +37864 +136 + 317 
Gv nhận xét cho điểm 
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài (1’)
2. Nội dung 
Gv đưa VD : 241324x2 
?Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện từ đâu ? 
 241 323 
x
 2
 482 648
Chốt vậy 241324 x2 = 462 648 
VD 2: Thực hiện tương tự 
? Phép nhân ở ví dụ 1 và phép nhân ở VD 2 khác nhau như thế nào ? 
? Khi thực hiện phép nhân có nhớ ta làm như thế nào? 
? Nêu cách thực hiện phép nhân ? 
Luyện tập 
Bài 1 : 
Bài 2 : 
? Bài 2 yêu cầu gì ? 
? Để tính được giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? 
? Muốn tính giá trị của biểu thức có chứa chữ 201634 xm với m= 2 ta làm như thế nào ? 
Bài 3 : 
? NHận xét gì về các biểu thức trong bài tập 3? 
?Nêu thứ tự thực hiện ? 
bài 4 : 
? Bài toán cho biết gì , bài toán hỏi gì? 
? Muốn biết huyện đó được cấp tất cả bao nhiêu quyển ta làm như thế nào ? 
?Muốn tìm số quyển 9 xã vùng cao ta làm như thế nào ? 
? Muốn tìm số quyển của 8 xã vùng thấp ta làm như thế nào ? 
?Bài toán giải qua mấy bước ? 
Gv chấm một số bài –nhận xét 
ĐS : 8 xã vùng thấp : 6840 quyển 
9 xã vùng cao : 8820 quyển 
Cả huyện : 15 660quyển 
3. Củng cố dặn dò (3’)
?Nêu cách thực hiện phép nhân ? 
Nhận xét giờ học 
-hs nêu phép tính 
-1 hs đứng tại chỗ đặt tính –lớp nhận xét 
-Thực hiện từ phải qua trái 
-1 hs nêu miệng
-1 hs đọc lại kết quả của phép nhân 
-Phép nhân ở VD 1 không nhớ, ở VD 2 có nhớ 
-Chú ý nhớ sang hàng cao hơn 
-1 hs nêu 
-hs nêu yêu cầu 
3 hs lên bảng , lớp làm bảng tay –nhận xét kết quả 
-1 hs nêu lại cách thực hiện 1 phép nhân 
-hs nêu yêu cầu 
-hs nêu 
-hs nêu cách thực hiện biểu thức 
-Thay giá trị số vào chữ (thay 2 vào m)
2 hs lên bảng –lớp làm vở –nhận xét 
-hs nêu 
-Biểu thức có chứa cả +-x:
-1 hs nêu 
2 hs lên bảng –lớp làm vở 
-hs nêu yêu cầu 
-hs nêu 
Tóm tắt : 
8xã vùng thấp : 1 xã : 850 quyển 
9 xã vùng cao : 1 xã : 980 quyển 
Cả huyện :? Quyển 
-Lấy số quyển 8 xã vùng thấp + số quyển của 9 xã vùng cao 
-hs nêu 
-3 bước 
-hs làm vở – 1 hs lên bảng làm bài 
Về nhà làm bài tập VBT 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 4 hoc ki 1.doc