Đề thi và đáp án Violympic lớp 5 - Năm học 2009-2010 (vòng 1 - 15)

VÒNG 1

 BÀI 1 :

 Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn )

55/100 ; 57/100 ; 23/100 ; 93/100 ; 67/100 ; 21/100 ; 47/100 ; 57/100 ; 83/100 ; 51/100 ; 17/100 ; 41/100 ; 53/100 ; 5/100 ; 13/100 ; 39/100 ; 59/100 ; 7/100 ; 77/100 ; 79/100 .

Đáp án : 5/100 ; 7/100 ; 13/100 ; 17/100 ; 23/100 ; 29/100 ; 39/100 ; 41/100 ; 43/100 ; 47/100 ; 51/100 ; 53/100 ; 57/100 ; 59/100 ; 67/100 ; 73/100 ; 79/100 ; 83/100 ; 89/100 ; 93/100 .

 BÀI 2

 Chọn các giá trị bằng nhau :

2/10 ; 9/10-3/5 ; 4/20 ; 5/6 ; 2-2/5 ; 1.3/4 ; 2.3/5 ; 1/9+5/9 ; 5/100 ; 2+3/5 ; 1999/9995 ; 2/3 ; 1.3/5 ; 1/5 ; 4/5-1/2 ; 7/4 ; 5/15 ; 7/21 ; 1/2+1/3 ; 1/20 .

Đáp án : 2/10=4/20 ; 9/10-3/5=4/5-1/2 ; 1/5=1999/9995 ; 5/6=1/2+1/3 ; 2-2/5=1.3/5 ; 1.3/4=7/4 ; 2.3/5=2+3/5 ; 1/9+5/9=2/3 ; 5/100=1/20 ; 5/15=7/21 .

 BÀI 3

 Vượt chướng ngại vật :

1-Tổng của hai số là 2009 và hiệu của chúng là 163 . Tìm hai số đó ? (SB=923;SL=1086 )

2-Tìm số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 15 . (ĐS :69 )

3-Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 . (ĐS :389 )

4-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2009 .(ĐS :1004 ; 1005 )

5-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 215 .(ĐS :107 ; 108 )

6-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 419 .(ĐS : 209 ; 210 )

7-Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2011 và giữa chúng có 9 số chẵn khác .

 (ĐS : 996 ; 1015 )

8-Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 5 số lẻ khác .

 

doc Người đăng haiphuong68 Lượt xem 563Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi và đáp án Violympic lớp 5 - Năm học 2009-2010 (vòng 1 - 15)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC
LỚP 5 - NĂM HỌC 2009-2010
VÒNG 1
 BÀI 1 : 
 Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn )
55/100 ; 57/100 ; 23/100 ; 93/100 ; 67/100 ; 21/100 ; 47/100 ; 57/100 ; 83/100 ; 51/100 ; 17/100 ; 41/100 ; 53/100 ; 5/100 ; 13/100 ; 39/100 ; 59/100 ; 7/100 ; 77/100 ; 79/100 .
Đáp án : 5/100 ; 7/100 ; 13/100 ; 17/100 ; 23/100 ; 29/100 ; 39/100 ; 41/100 ; 43/100 ; 47/100 ; 51/100 ; 53/100 ; 57/100 ; 59/100 ; 67/100 ; 73/100 ; 79/100 ; 83/100 ; 89/100 ; 93/100 .
 BÀI 2
 Chọn các giá trị bằng nhau :
2/10 ; 9/10-3/5 ; 4/20 ; 5/6 ; 2-2/5 ; 1.3/4 ; 2.3/5 ; 1/9+5/9 ; 5/100 ; 2+3/5 ; 1999/9995 ; 2/3 ; 1.3/5 ; 1/5 ; 4/5-1/2 ; 7/4 ; 5/15 ; 7/21 ; 1/2+1/3 ; 1/20 . 
Đáp án : 2/10=4/20 ; 9/10-3/5=4/5-1/2 ; 1/5=1999/9995 ; 5/6=1/2+1/3 ; 2-2/5=1.3/5 ; 1.3/4=7/4 ; 2.3/5=2+3/5 ; 1/9+5/9=2/3 ; 5/100=1/20 ; 5/15=7/21 .
 BÀI 3
 Vượt chướng ngại vật :
1-Tổng của hai số là 2009 và hiệu của chúng là 163 . Tìm hai số đó ? (SB=923;SL=1086 )
2-Tìm số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 15 . (ĐS :69 )
3-Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 . (ĐS :389 )
4-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2009 .(ĐS :1004 ; 1005 )
5-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 215 .(ĐS :107 ; 108 )
6-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 419 .(ĐS : 209 ; 210 )
7-Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2011 và giữa chúng có 9 số chẵn khác .
 (ĐS : 996 ; 1015 )
8-Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 5 số lẻ khác .
 (ĐS : 999 ; 1010 )
9- Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm ; chiều dài hơn chiều rộng 8cm . Tính chiều rộng , chiều dài hình chữ nhật đó ? (ĐS : 26cm ;34cm )
10-Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 12 . (ĐS :63210 )
11-Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 10 . (ĐS :43210 )
12-Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 2010 .(ĐS :1004 ; 1006 )
13- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 2008 .(ĐS :1003 ; 1005 )
14- Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 636 và giữa chúng có 11 số tự nhiên khác . (ĐS : 312 ;324 )
15- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 1444 .(ĐS : 721 ; 723 )
16- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 2008 .(ĐS :1003 ; 1005 )
17- Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 20 số tự nhiên khác . (ĐS : 994 ; 1015 )
18- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 764 .(ĐS : 381 ;383 )
19-Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 338 .(ĐS :168 ; 170 )
20-Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 694 .(ĐS : 346 ; 348 )
21-Tìm hai phân số có tổng bằng 5/6 và hiệu bằng 1/6 . (ĐS: 1/3 ; 1/2 )
22-Tìm hai phân số có tổng bằng 17/20 và hiệu bằng 7/20 . (ĐS: 1/4 ; 3/5 )
23-Tìm hai phân số có tổng bằng 13/10 và hiệu bằng 3/10 . (ĐS: 1/2 ; 4/5 )
24-Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số bằng 198 và phân số có giá trị bằng 4/5 . (ĐS: 88/110 )
25-Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 86 và phân số có giá trị bằng 3/5 . (ĐS: 129/215 )
26-Trung bình cộng của hai số là 185 ; số lớn hơn số bé 24 đơn vị . Tìm hai số đó ?
 (ĐS :173 ; 197 )
VÒNG 2
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1/35 ; 1/97 ; 1/100 ; 1/29 ; 1/31 ;1/40 ; 1/52 ; 1/50 ; 1/95 ; 1/27 ; 1/25 ; 1/84 ; 5/20 ; 3/20 ; 8/20 ; 1/79 ; 7/20 ; 9/20 ; 1/76 ; 11/20 ; 1/67 ; 1/71 ; 1/89 ; 1/91 ; 1/21 ; 1/23 ; 1/20 ; 17/20 ; 19/20 ; 1/56 ; 15/20 ; 13/20 ; 1/60 ; 1/63 .
 Đáp án : 1/100 ; 1/97 ; 1/95 ; 1/91 ; 1/89 ; 1/84 ; 1/79 ; 1/76 ; 1/71 ; 1/67 ; 1/63 ; 1/60 ; 1/56 ; 1/52 ; 1/50 ; 1/40 ; 1/35 ; 1/31 ; 1/29 ; 1/27 ; 1/25 ; 1/23 ; 1/21 ; 1/20 ; 3/20 ; 5/20 ; 7/20 ; 8/20 ; 9/20 ; 11/20 ; 13/20 ; 15/20 ; 17/20 ; 19/20 .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1 1/2-1/8 ; 2.1/2 ; 1/6 ; 3/8 ; 1/3:2 ; 1-1/3 ; 5/8-1/4 ; 1717/5151 ; 1/2:1/5 ; 1/2x1/3 ; 2.1/3-1.1/2 ; 1/2x4/3 ; 1-5/6 ; 5/6 ; 1/3 ; 4/12 ; 1/4+1/8 ; 1.1/3 ; 1/6x8 ; 1515/4545 .
 Đáp án : 1717/5151=1515/4545 ; 4/12=1/3 ; 1/4+1/8=5/8-1/4 ; 1/6x8=1.1/3 ; 1/2:1/5=2.1/2 ; 1/2-1/8=3/8 ; 1/3 : 2=1/6 ; 
1-1/3=1/2x4/3 ; 1/2x1/3=1-5/6 ; 2.1/3 -1.1/2 =5/6 .
2.2 1/2-1/8 ; 1/3 ; 1/4:1/3 ; 1-5/6 ; 3-1/2 ; 1-1/6 ; 1/5x4 ; 1/2-5/12 ; 1/2-9/20 ; 2.1/2 ; 1/3:2 ; 2.1/3-1.1/2 ; 1/5:1/4 ; 
1/3-1/4 ; 1/4-1/5 ; 1-1/4 ; 4/12 ; 1/4+1/8 ; 1/3:1/2 ; 1/2x4/3 .
 Đáp án : 1/5:1/4=1/5x4 ; 2.1/3-1.1/2=1-1/6 ; 1/4+1/8=1/2-1/8 ; 1/3-1/4=1/2-5/12 ; 1/3:2=1-5/6 ; 4/12=1/3 ; 1/3:1/2=1/2x4/3 ; 1/4-1/5=1/2-9/20 ; 2.1/3=3-1/2 ;
 1-1/4=1/4:1/3 .
2.3 Đáp án : 2-2/3=1.1/3 ; 7/12=1-5/12 ; 4.1/2x2/3=3 ; (thêm 1 phần ở 2.1 và 2.2 )
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
3.1 - Tìm một phân số , biết tổng của tử số và mẫu số là 215 và phân số đó có giá trị bằng phân số 38/57 . (ĐS: 86/129 )
3.2 - Tìm một phân số , biết tổng của tử số và mẫu số là 224 và phân số đó có giá trị bằng phân số 75/100 . (ĐS: 96/128 )
3.3 - Tìm một phân số , biết tổng của tử số và mẫu số là 135 và phân số đó có giá trị bằng phân số 2/3 . (ĐS: 54/81 )
3.4 - Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 19 đơn vị ; tổng của tử số và mẫu số là 51 . (ĐS: 16/35 )
3.5 - Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị ; tổng của tử số và mẫu số là 86 . (ĐS: 17/69 )
3.6 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 45 và phân số có giá trị bằng 2/5 . (ĐS: 30/75 )
3.7 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 15 và phân số có giá trị bằng 51/68 . (ĐS: 45/60 )
3.8 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 36 và phân số có giá trị bằng 3/5 . (ĐS: 54/90 )
3.9 - Hiện nay tổng số tuổi của hai cha con là 56 tuổi ; cha hơn con 28 tuổi . Hỏi cha bao nhiêu tuổi , con bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 42 ;14 )
3.10 - Mẹ hơn con 27 tuổi ; hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 45 tuổi . Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi , mẹ bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 9 ; 36 )
3.11 - Anh hơn con em 8 tuổi ; hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi . Hỏi hiện nay anh bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 17 ; 9 )
3.12 - Hai kho chứa tất cả 216 tấn thóc ; nếu kho thứ nhất chuyển sang kho thứ hai 15 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau . Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
 (ĐS: Kho thứ nhất : 123 tấn ; kho thứ hai :93 tấn )
3.13 - Tìm hai số tự nhiên , tổng của hai số đó bằng 571 và giữa chúng có 18 số chẵn khác . (ĐS: 267 ; 304 )
3.14 - Tìm hai số tự nhiên , tổng của hai số đó bằng 999 và giữa chúng có 25 số lẻ khác . (ĐS: 474 ; 525 )
3.15 - Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 210 và giữa chúng có 18 số chẵn khác . (ĐS: 86 ; 124 )
3.16 - Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 810 và giữa chúng có 20 số chẵn khác . (ĐS: 384 ; 426 )
3.17 - Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 848 và giữa chúng có 13 số chẵn khác . (ĐS: 410 ; 438 )
3.18 - Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 406 và giữa chúng có 1 số lẻ khác . (ĐS: 191 ; 215 )
3.19 - Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 1142 và giữa chúng có 53 số lẻ khác . (ĐS: 517 ; 625 )
3.20 - Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 474 và giữa chúng có 37 số lẻ khác . (ĐS: 199 ; 275 )
VÒNG 3
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1.1, 1/13 ; 1/3+1/4 ; 1/15 ; 1/2+1/3 ; 1/8 ; 1/9 ; 1/12 ; 1/10 ; 1/2+1/4 ; 1/2-1/3 ; 1.1/4 ; 1/7 ; 1/3 ; 1/27 ; 1.1/2 ; 1/23 ; 1/4 ; 1.1/3 ; 1/5 ; 1/29 .
 Đáp án : 1/29 ; 1/27 ; 1/23 ; 1/15 ; 1/13 ; 1/12 ; 1/10 ; 1/9 ; 1/8 ; 1/7 ; 1/2-1/3 ; 1/5 ; 1/4 ; 1/3 ; 1/3+1/4 ; 1/2+1/4 ; 1/2+1/3 ; 1.1/4 ; 1.1/3 ; 1.1/2
1.2, 1/4 ; 1/53 ; 1/59 ; 1/5 ; 1/57 ; 1/55 ; 1/3+1/4 ; 1/34 ; 1/25 ; 1/2 ; 1/3 ; 1/36 ; 1/43 ; 1/41 ; 1/45 ; 1/50 ; 1.1/2 ; 1/2-1/3 ; 1/8 ; 1.1/4 ; 1/7 ; 1.1/3 ; 1/9 ; 1/2+1/3 ; 1/12 ; 1/17 ; 1/23 ; 1/2+1/4 ; 1/20 ; 1/15 ; 1/21 .
 Đáp án : 1/59 ; 1/57 ; 1/55 ; 1/53 ; 1/50 ; 1/45 ; 1/43 ; 1/41 ; 1/36 ; 1/34 ; 1/25 ; 1/23 ; 1/21 ; 1/20 ; 1/17 ; 1/15 ; 1/12 ; 1/9 ; 1/8 ; 1/7 ; 1/2-1/3 ; 1/5 ; 1/4 ; 1/3 ; 1/2 ; 1/3+1/4 ; 1/2+1/4 ; 1/2+1/3 ; 1.1/4 ; 1.1/3 ; 1.1/2
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1 1/2 ; 1.2/3 ; 16/20 ; 1.1/3 ; 1/2+4/5 ; 4/5:3/5 ; 1/3x1/4 ; 11/17 ; 2222/3434 ; 2/3:2/5 ; 3-1.1/3 ; 1212/1515 ; 1/3:2/3 ; 1+2/3 ; 3.1/3 ; 1515/6060 ; 10/3 ; 1/2:2 ; 1.3/10 ; 1/3-1/4 .
 Đáp án : 1/2=1/3:1/2 ; 11/17=2222/3434 ; 1.2/3=1+2/3 ; 3.1/3=10/3 ; 16/20=1212/1515 ; 1/3x1/4=1/3-1/4 ; 1.1/3=4/5:3/5 ; 1/2+4/5=1.3/10 ; 2/3:2/5=3-1.1/3 ; 1515/6060=1/2:2 .
2.2 3/4+1/2 ; 5-1/2 ; 1.2/3 ; 1/3:2/3 ; 1/3x1/4 ; 363636/454545 ; 7/3 ; 1.2/3+1.2/3 ; 1.3/10 ; 6-1/2 ; 3.1/3 ; 1-1/2 ; 3-2/3 ; 1212/1515 ; 1+2/3 ; 9/2 ; 1/2x1/6 ; 2.3/4-1.1/2 ; 11/2 ; 3/5+7/10 .
 Đáp án : 1/3:2/3=1-1/2 ; 3-2/3=7/3 ; 1.2/3+1.2/3=3.1/3 ; 1.2/3=1+2/3 ; 1212/1515=363636/454545 ; 11/2=6-1/2 ; 5-1/2=9/2 ; 1/2x1/6=1/3x1/4 ; 3/5+7/10=1.3/10 ; 3/4+1/2=2.3/4-1.1/2 .
2.3 Đáp án : 3/4+3/4=3/2 ; 20/3=7-1/3 (thêm 1 phần ở 2.1 và 2.2 )
 BÀI 3 : Điền dấu thích hợp :
3.1 5/6 .....7/8 ; 18/51 ..... 3/10 ; 5/8+1/8 ..... 3/4 ; 75/100 .... 4/5 ; 1212/3636 ..... 1/3 ; 20/30 ..... 3/4 ; 1/3-1/4 ..... 1/3x1/4 ; 1/2+1/6 ..... 1-1/3 ; 7/8-1/8 ..... 5/6-1/3 ; 11/12-5/12 ..... 2/3-1/4 .
Đáp án : 5/6 3/10 ; 5/8+1/8 = 3/4 ; 75/100 5/6-1/3 ; 11/12-5/12 > 2/3-1/4
3.2 Đáp án : 
 ; ; ; 
3.3. ( )
VÒNG 4
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
 Đáp án :
1.1
 .
1.2 
 .
1.3
 .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1
 Đáp án :
 2.2 Đáp án :
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
3.1 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 215 và tỉ của chúng là . (ĐS: 86 ; 129 )
3.2 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 297 và tỉ của chúng là . (ĐS: 132 ; 165 )
3.3 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 334 và tỉ của chúng là . (ĐS: 215 ; 129 )
3.4 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 154 và tỉ của chúng là . (ĐS: 70 ; 84 )
3.5 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 315 và số thứ nhất bằng số thứ hai . (ĐS: 140 ; 175 )
3.6 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 154 và tỉ của chúng là . (ĐS: 231 ; 385 )
 3.7 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 216 và tỉ của chúng là . (ĐS: 324 ; 540 )
3.8 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 402 và tỉ của chúng là . (ĐS: 938 ; 536 )
3.9 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 128 và số thứ nhất bằng số thứ hai . (ĐS: 320 ; 448 ) 
3.10 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 85 và tỉ của chúng là . (ĐS: 170 ; 255 ) 
3.11 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 306 và tỉ của chúng là . (ĐS: 204 ; 510 )
 ...  6,42 - 4,57 = 1,85 ; 47,2 - 19,36 = 27,84 . 
 BÀI 2 : Chọn các giá trị tăng dần :
* < < < < < < < < < < < 1 < 1 < 1 < 2 < 2 .
* 0,005 < 0,06 < < < 0,4 < 0,5 < 2,25 < 2,5 < 3,2 < 8,2 < 9,5 < 10,2 < 8,01 + 4 < 7,5 + 5,3 < 13,4 < 13,9 < 18,2 < 19,1 < 40,35 - 15,75 < 24,8 .
* 0,003 < 0,005 < 0,08 < 0,4 < 0,6 < 1,5 < 2,25 < 3 < 3,5 < 5,2 + 3,4 < 9,7 < 11,3 < 12,4 < 15,7 - 2,1 < 14,8 < 15,2 < 30,5 - 11,9 < 40,2 - 20,8 < 24,1 < 40,35 - 15,75 .
 BÀI 3 : Thỏ tìm cà rốt :
1/ Một HCN có P = P HV cạnh 24cm, D gấp đôi R. Tính D, R ? ( 32 ; 16 )
2/ Một HCN có P = 184cm, D gấp 3 lần R. Tính D, R ? ( 69 ; 23 )
3/ Một HV có S = 144cm. Tính chu vi HV ? ( 48 )
4/ Mua 5 hộp bánh phải trả 125 000đ. Mua 9 hộp = ?đ . ( 225 000 )
5/ Để hoàn thành 15 ngày cần 40 người. Hỏi 10 ngày cần ? người . ( 60 )
6/ Làm 26 ngày được trả 1 300 000đ. Làm 5 ngày ? đ . ( 250 000 đ )
7/ Bếp c/bị cho 60 người ăn 30 ngày. Nhưng thực tế có 90 người ăn ? ( 20 ) 
8/ Bếp c/bị cho 150 người ăn 20 ngày. Nhưng thực tế chỉ có 60 người ăn ? ( 50 ) 
9 / Tổng hai số là 145. Số bé = số lớn . Tìm 2 số đó. ( 58 ; 87 )
10 / Tổng hai số là 234. Số lớn = số bé . Tìm 2 số đó. ( 104 ; 130 )
11/ Tìm 2 STN, biết SL : SB = 2 dư 1 và tổng 2 số bằng 151. ( 50 ; 101 )
12/ Tìm 2 STN, biết SL : SB = 3 dư 5 và tổng 2 số bằng 185. ( 45 ; 140 )
13/ Tìm 2 STN, biết SL : SB = 3 dư 7 và hiệu 2 số bằng 257. ( 125 ; 382 )
14/ Tìm 2 STN, biết SL : SB = 2 dư 9 và hiệu 2 số bằng 57. ( 48 ; 105 )
15/ Hiện nay con 8, mẹ 36. Mấy năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con ? ( 6 )
16/ Hiện nay con 12, mẹ 42. Trước đây ? năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con ? ( 6 )
17/ Hiện nay tổng 2 mẹ con là 56. Trước đây 2 năm mẹ gấp 3 lần con. M,C ? ( 15;41 )
18/ Hiện nay tổng 2 mẹ con là 52. Trước đây 5 năm mẹ gấp 6 lần con. M,C ? ( 11;41 )
19/ Hiện nay tổng 2 cha con là 42. Sau đây 4 năm cha gấp 4 lần con. Cha,C ? ( 6 ; 36 )
20/ Hiện nay tổng 2 cha con là 54. Sau đây 3 năm cha gấp 3 lần con. Cha,C ? ( 12; 42 )
21/ Hiện nay tổng 2 cha con là 42. Sau đây 3 năm cha gấp 3 lần con. Cha,C ? ( 9 ; 33 )
VÒNG 12
 BÀI 1 : Móc treo :
 ; 12 m 44 cm 12,44 m ; ; 15m 9cm 15,09 m ; ; 1,05 ; 0,07 ; 15 m 9 dm 15,9 m .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
0,5km ; 125m ; 1,9m ; 190cm ; 1,5m ; 5dm ; 145cm ; 500m ; 1250dm ; 3,05m ; 9hm 6m ; 50cm ; 12km ; 3m5cm ; 120hm ; 1m45cm ; 9,06hm ; 150cm ; 45hm ; 4,5km .
 BÀI 3 : Thỏ tìm cà rốt :
 - = ; - = ; 0,5 km = 500 000 m ; 5 ha = 50 000 m ;
 + = ; 3,45 km = 345 ha ; 25 dm 8 cm = 2058 cm ; - = ; 5 m 2 cm = 50002 cm . 
 2/ Tìm 1 P/S, biết tổng TS và MS bằng 100 và P/S đó bằng . ( )
 3/ Tìm 1 P/S, biết tổng TS và MS bằng 140 và P/S đó bằng . ( )
 4/ Tìm 1 P/S, biết tổng TS và MS bằng 150 và MS hơn TS là 20 . ( )
 5/ Tìm 1 P/S, biết tổng TS và MS bằng 130 và MS hơn TS là 30 . ( )
 6/ Tìm 1 P/S, biết tổng TS và MS bằng 180 và MS hơn TS là 50 . ( )
 7/ Tìm 1 P/S bằng ; hiệu MS và TS là . ( )
 8/ Tìm 1 P/S, biết hiệu TS và MS bằng 12 và P/S đó bằng . ( )
BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau : ( Lần 2 - vòng 12 )
9,7 x 3 + 9,7 x 7 = 97 ; 10,75 x 0,01 = 0,1075 ; 2,548 x 1675 = 25,48 x 176,5 ; 15,86 x 489,2 = 158,6 x 48,92 .
0,09 x 10 = 0,9 ; 0,009 x 10 = 0,09 ; 0,123 x 100 = 12,3 ; 0,2468 = 24,68 x 0,01; 0,2009 = 20,09 x 0,01 ; 12,5 x 0,1 = 1,25 ; 76,85 x 0,1 = 7,685 ; 0,105 x 10 = 1,05 ; 29,7 = 2,97 x 11 - 2,97 ; 25,48 x 167,5 = 2,548 x 1675 . 
BÀI 2 : Điền số : ( Lần 2 - vòng 12 )
20,08 x 2 + 20,08 x 8 =  ; 3,468 x 128 - 3,468 x 28=  ; 2,305 x 108 - 2,305 x 8 =; 89,28 x 73 - 89,28 x 63 = ; 14,58 x 7 + 14,58 x 3 =  ; 0,396 x 74 + 0,396 x 26=  ; 200,9 x 11 - 200,9 =  
VÒNG 13
 BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
20,08 = 20,080 ; 1,5000 = 1,500 ; 260,79 - 125,6 = 135,19 ; 19,2000 = 19,200 ; 207,6 - 125,6 = 82 ; 126,89 - 105,6 = 21,29 ; 38,7 + 47,5 = 86,2 ; 95,8 - 49,6 = 46,2 ; 125,16 + 68,7 = 193,86 ; 246,8 + 57,9 = 304,7 . 
 BÀI 2 : Chọn theo thứ tự tăng dần :
20,081 ; 0,7 ; 10,21 ; 20,106 ; 16,0 ; 1 ; 10,11 ; 21,00 ; 0,2 ; 20,109 ; 15,1 ; 10,34 ; 10,3 ; 0,5 ; 1,2 ; 10,2 ; 20,1 ; 1,8 ; 1,4 ; 20,083 .
0,2 0,5 0,7 1 1,2 1,4 1,8 10,11 10,2 10,21 10,3 10,34 15,1 16,0 20,081 20,083 20,1 20,106 20,109 21,0 .
0,1 0,5 0,08x10 1,1 1,6 1,8 19 x 0,1 2 10,2 103 x 0,1 105 x 0,1 11,6 130 : 10 15,3 15,45 163 x 0,1 100,5 : 5 2009 x 0,1 2,1 x 100 2,01 x 1000 .
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Hiệu 2 số là 19,6 và số bé bằng số lớn. Tìm 2 số đó ? ( 9,8 ; 29,4 )
2/ Hiệu 2 số là 4,5 và số bé bằng số lớn. Tìm 2 số đó ? ( 18 ; 22,5 )
3/ Hiệu 2 số là 13,2 và số bé bằng số lớn. Tìm 2 số đó ? ( 8,8 ; 22 )
4/ Hiệu 2 số là 12,4 và số bé bằng số lớn. Tìm 2 số đó ? ( 18,6 ; 31 )
5/ Tổng 2 số là 200,5 và số bé bằng số lớn. Tìm 2 số đó ? ( 80,2 ; 120,3 )
6/ Tổng 2 số là 19,89 và số bé bằng số lớn. Tìm 2 số đó ? ( 8,84 ; 11,05 )
7/ Tổng 2 số là 200,8 và số bé bằng số lớn. Tìm 2 số đó ? ( 75,3 ; 125,5 )
8/ Tổng 2 số là 10,5 và số bé bằng số lớn. Tìm 2 số đó ? ( 1,75 ; 8,75 )
9/ Tổng 2 số là 2020 và số bé bằng số lớn. Tìm 2 số đó ? ( 505 ; 1515 )
10/ Thương 2 số là 1,5 và tổng 2 số bằng 62,5. Tìm 2 số đó ? ( 25 ; 37,5 )
11/ Thương 2 số là 0,5 và tổng 2 số bằng 216. Tìm 2 số đó ? ( 72 ; 144 )
12/ Thương 2 số là 1,25 và tổng 2 số bằng 270. Tìm 2 số đó ? ( 120 ; 150 )
13/ Thương 2 số là 0,4 và tổng 2 số bằng 175. Tìm 2 số đó ? ( 50 ; 125 )
14/ Thương 2 số là 0,6 và tổng 2 số bằng 280. Tìm 2 số đó ? ( 105 ; 175 )
15/ Thương 2 số là 1,5 và tổng 2 số bằng 245. Tìm 2 số đó ? ( 98 ; 147 )
16/ Thương 2 số là 0,75 và tổng 2 số bằng 245. Tìm 2 số đó ? ( 105 ; 140 )
17/ Thương 2 số là 0,8 và tổng 2 số bằng 405. Tìm 2 số đó ? ( 180 ; 225 )
18/ Thương 2 số là 0,5 và hiệu 2 số bằng 85. Tìm 2 số đó ? ( 85 ; 170 )
19/ Thương 2 số là 1,25 và hiệu 2 số bằng 24. Tìm 2 số đó ? ( 96 ; 120 )
20/ Thương 2 số là 0,75 và hiệu 2 số bằng 42. Tìm 2 số đó ? ( 126 ; 168 )
21/ Thương 2 số là 1,5 và hiệu 2 số bằng 6,5. Tìm 2 số đó ? ( 13 ; 19,5 )
22/ Thương 2 số là 0,4 và hiệu 2 số bằng 210. Tìm 2 số đó ? ( 140 ; 350 )
23/ Thương 2 số là 0,6 và hiệu 2 số bằng 80. Tìm 2 số đó ? ( 120 ; 200 )
24/ Thương 2 số là 1,5 và hiệu 2 số bằng 65. Tìm 2 số đó ? ( 130 ; 195 )
VÒNG 14
 BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
0,09 x 10 ; 12,45 x 5,68 ; 0,123 x 100 ; 913 ; 97 ; 5,68 x 12,45 ; 24,68 x 0,1 ; 200,8 ; 2,009 ; 2,97 x 11 - 2,97 ; 2,468 ; 0,9 ; 1,25 ; 91,3 x 11 - 91,3 ; 20,09 x 0,1 ; 20,08 x 10 ; 9,7 x 3 + 9,7 x 7 ; 12,5 x 0,1 ; 0,0123 x 1000 ; 29,7 .
2 : 5 = 0,4 ; 1 : 0,25 = 4 ; 3 : 4 = 0,75 ; 1,5 : 0,1 = 15 ; 1 : 8 = 0,125 ; 1,586 x 489,2 = 15,86 x 48,92 ; 8 : 5 = 1,6 ; 0,12 : 0,01 = 12 ; 27 : 4 = 6,75 ; 3 : 1,5 = 2 ; 20,3 : 3,5 = 5,8 ; 58,09 : 3,14 = 18,5 ; 4,44 : 1,2 = 3,7 .
 BÀI 2 : Điền số thích hợp :
37,91 x 39 - 37,91 x 29 = 379,1 ; 1,472 x 81 + 1,472 x 19 = 147,2 ;
1,386 x 194 - 1,386 x 94 = 138,6 ; 93,57 x 19,45 - 93,57 x 9,45 = 937,5 ;
0,486 x 91,7 + 0,486 x 8,3 = 48,6 ; 56,08 x 93,26 - 56,08 x 83,26 = 560,8 ;
8,3 x 95,47 - 8,3 x 95,46 = 0,083 ; 101 x 0,128 - 0,128 = 12,8 ;
815,5 x 0,08 + 815,5 x 0,02 = 81,55 ; 58,07 x 6,78 - 58,07 x 6,68 = 5,807 ;
189,28 x 73 - 189,28 x 63 = 1892,8 ; 11 x 91,46 - 91,46 = 914,6 ;
265,3 x 0,06 + 265,3 x 0,04 =26,53 ; 1,7 x 28,3 - 1,7 x 28,2 = 0,17 .
 BÀI 3 : Chọn theo thứ tự tăng dần :
0,04 < 0,08 < 0,13 < 1 : 5 < 1 : 3 < 2 : 5 < 0,45 < 0,71 < 3 : 4 < 1,2 < 5 : 4 < 1,5 < 1,64 < 7 : 4 < 10,8 : 6 < 0,5 : 0,25 < 10,5 : 4,2 < 2,8 < 4,8 < 9,6 : 1,6 .
VÒNG 15
 BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
75,58, : 0,1 ; 200,5 ; 200,8 x 0,1 ; 20,08 x 10 ; 20,05 x 10 ; 77,04 : 0,1 ; 75,58 x 10 ; 0,2008 : 0,01 ; 9,724 : 0,01 ; 6,05 x 10 ; 200,8 ; 200,2 x 0,1 ; 2,008 : 0,1 ; 20,08 ; 9,724 x 100 ; 75,09 x 10 ; 75,09 : 0,1 ; 7,704 : 0,01 ; 0,2002 : 0,01 ; 6,05 : 0,1 .
 BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ) : ( Hoặc cà rốt )
1/ Bỏ 42 000 đ. Bán được 52 500đ. Bán = ? % vốn ; lãi = ? % . ( 125 ; 25 )(sgk)
2/ Trường có 800 h/s. Số nữ chiếm 52,5 % . Tính số nữ ; nam ? ( 420 ; 380 )
3/ Trường có 552 h/s Khá và Giỏi chiếm 92 % . Cả trường có ? h/s ? ( 600 )
4/ Lớp có 40 h/s. Số h/s Giỏi là 15 em, còn lại là Khá.( G - Lớp = 37,5% ; G-K= 60% )
5/ Lớp có 45 h/s. Số h/s Đ Đ Tốt 60%, còn lại là Khá.( T = 27 em ; K= 18 em )
6/ Lớp có 21 h/s nam, chiếm 60 % của lớp. Tính số h/s của lớp ? ( 35 )
7/ Lớp có 18 h/s nữ, chiếm 45 % của lớp. Tính số h/s của lớp ? ( 40 )
8/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 37,5 % của lớp. Tính số h/s nữ ; nam ? ( Nữ = 15 ; 25 )
9/ Lớp có 40 h/s . Trong đó nam có 16 em. ( Nam - Lớp = 40% ; Nữ - nam= 150% )
10/ Gửi 10 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 1 500 000đ ) 
11/ Gửi 50 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 8 000 000đ ) 
12/ Cạnh hình vuông tăng gấp rưỡi thì P tăng ? lần; S tăng ? lần . ( 1,5 ; 2,25 )
13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi thì S tăng ? lần; ? % . ( 2 ; 100 )
14/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h gấp đôi thì S tăng ? lần; ? % . (3 ; 200 )
15/ Bán 420 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 4 tấn )
16/ Bán 750 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 6 tấn )
17/ Bán lãi 20 % giá bán . Hỏi lãi ? % giá vốn ( mua ) . ( 25 % )
18/ Bán lãi 25 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 20 % )
19/ Tăng số A 25 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi ? % để được A . ( 20 % )
20/ Giảm số M 20 % thì được N . Hỏi phải tăng N ? % để được M . ( 25 % )
21/ Lớp có 35 h/s . Trong đó nam có 46 em. ( Nam - Lớp = 40% ; Nữ - nam= 150% )
22/ Lớp có 48 h/s. Số h/s Giỏi là 18 em, còn lại là Khá.(G -Lớp = 37,5% ; G-K= 60% )
 BÀI 3 : Điền số thích hợp :
14,508 x 7 + 14,508 x 3 = 145,08 ; 189,28 x 78 - 189,28 x 68 = 1892,8 ; 
37,091 x 39 - 37,091 x 29 = 370,91 ; 28,524 x 3,8 + 28,524 x 6,2 = 285,24 ;
84,03 x 98,27 - 84,03 x 88,27 = 840,3 ; 93,57 x 29,45 - 93,57 x 19,45 = 935,7 ;
8,9 x 95,47 - 8,9 x 95,46 = 0,089 ; 101 x 1,996 - 1,996 = 199,6 ;
815,5 x 0,07 + 815,5 x 0,03 = 81,55 (=v14) ; 1,79 x 28,3 - 1,79 x 28,2 = 0,179 . 
20,08 x 4 + 20,08 x 6 = 200,8 ; 3,4608 x 128 - 3,4608 x 28 = 346,08 ;
0,924 x 147,9 - 0,924 x 47,9 = 92,4 ; 12,86 x 1,8 - 12,86 x 1,7 = 1,286 ;
8,192 x 174,09 - 8,192 x 74,09 = 819,2 ; 26,95 x 58,41 - 26,95 x 58,4 = 0,2695 .

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI VIOLYMPIC MON TOAN LOP5V 115.doc