Giáo án 2 buổi/ ngày Lớp 4 - Tuần 16 - Chuẩn KTKN - Giáo viên: Cao Thị Lập

Giáo án 2 buổi/ ngày Lớp 4 - Tuần 16 - Chuẩn KTKN - Giáo viên: Cao Thị Lập

Tiết 2: Toán:

LUYỆN TẬP

I. Mục đích yêu cầu:

- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.

- Giải bài toán có lời văn.

- Giáo dục các em có ý thức trong học toán.

II. Chuẩn bị:

Thầy: Bảng phụ

Trò: Bảng con

III. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra (3’)

5260 : 72 = 73 ( dư 4)

2. Bài mới (28’)

a, Giới thiệu bài

b, Tìm hiểu bài

 

doc 19 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án 2 buổi/ ngày Lớp 4 - Tuần 16 - Chuẩn KTKN - Giáo viên: Cao Thị Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009
BUỔI SÁNG
Tiết 1: 
CHÀO CỜ
Tiết 2: Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Giáo dục các em có ý thức trong học toán.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra (3’)	
5260 : 72 = 73 ( dư 4)
2. Bài mới (28’) 
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu.
Lớp làm bảng con.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.
HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Lớp làm vào vở
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.
HS đọc đề bài.
Lớp giải bài vào vở.
HS chấm bài cho bạn theo đáp án.
HS báo cáo kết quả.
Bài 1/84: Đặt tính rồi tính:
a) 4725 15
 22 315
 75 
 0 
 4674 82 
 574 57 
 0
4935 44
 53 112
 95
 7
b) 35136 18
 171 1952
 93 
 36
 0 
 18408 52
 280 354
 208
 0
 17826 48 
 342 371
 66
 18
Bài 2/84:
Tóm tắt:
25 viên lát : 1 m2
1050 viên lát : ... m2?
Bài giải:
1050 viên lát được là:
1050 : 25 = 42 (m2)
 Đáp số: 42 m2
Bài 3/84
Bài giải:
Cả ba tháng đội đó làm được là:
855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi người làm được là:
3125 : 25 = 125 (sản phẩm)
 Đáp số: 125 sản phẩm
3.Củng cố - Dặn dò: (4’)
Nêu cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số?
Xem trước bài: Thương có chữ số 0
Tiết 3: Tập đọc:
KÉO CO
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc trôi chảy với giọng bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc.
- Hiểu: Tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau.
- Giáo dục lòng yêu thích trò chơi dân gian.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ
Trò: Đồ chơi bằng đất
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra(3’) 
HS đọc bài: Tuổi ngựa và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
3. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc toàn bài.
- Bài chia làm mấy đoạn?
HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
GV đọc mẫu.
HS đọc đoạn 1.
- Em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?
HS đọc thầm đoạn hai.
- Giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp?
HS đọc thầm đoạn còn lại.
- Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt?
- Ngoài kéo co em còn biết trò chơi dân gian nào?
HS đọc nối tiếp theo đoạn.
HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm từ cần nhấn giọng.
HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc
1. Luyện đọc
3 đoạn.
vùng, khuyến khích, thắng cuộc
2. Tìm hiểu bài
Có hai đội chơi và một dây thừng.
Kéo nam với nữ 
Kéo giữa trai tráng trong làng.
Đá cầu, đu bay, thổi cơm thi.
3. Luyện đọc diễn cảm.
Hội làng Hữu Trấp nguời xem.
Nam, nữ, ganh đua, rất vui, hò reo, khuyến khích.
3. Củng cố - dặn dò (4’)
Nêu ý nghĩa của bài?
Xem trước bài: Trong quán ăn “Ba cá bống”.
Tiết 4: Đạo đức:
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 5: Khoa học:
(Giáo viên dạy chuyên)
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập làm văn(T):
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cho HS về bài văn miêu tả, thân bài, kết bài 
- Hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn.
- Lyện tập lập dàn ý một bài văn miêu tả.
II. Chuẩn bị:
Thầy: 
Trò: Vở bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra (3’)
Thế nào là bài văn miêu tả
Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả?
2. Bài mới (31')
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Yêu cầu học sinh đọc đề bài 
Nêu yêu cầu của đề?
Hướng dẫn học sinh cách viết
Viết vào vở nháp rồi viết vào vở
Chú ý tư thế ngồi viết của học sinh 
Thu bài chấm - Nhận xét
Đề bài: Tả một chiếc cặp đựng sách đi học. 
Học sinh viết bài
3. Củng cố - dặn dò (4’)
Thế nào là bài văn miêu tả, nó gồm có mấy phần?
Xem trước bài: Quan sát đồ vật.
Tiết 2: Toán (T): 
LUYỆN TẬP 
I. Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Giáo dục các em có ý thức trong học toán.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra 
2. Bài mới (31’) 
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu.
Lớp làm bảng con.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.
HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Lớp làm vào vở
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.
Bài 1/87: Đặt tính rồi tính:
 380 76
 0 5
 495 15 
 45 33
 0 
 765 27
 225 28
 9
 9954 42
 155 237
 294
 0 
 24662 59
 106 418
 472
 0
 34290 16 
 22 2143
 69
 50
 2
Bài 2/84:
Bài giải:
Xe thứ nhất chở số lít dầu là:
20 : 27 = 540 (l)
Xe thứ hai chở số lít dầu là:
540 + 90 = 630 (l)
Xe thứ hai chở số thùng dầu là:
630 : 45 = 14 (thùng)
 Đáp số: 14 thùng 
3.Củng cố - Dặn dò: (4’)
Nêu cách thực hiện phép chia cho số hai chữ số 0?
Tiết 3: Tin học: 
CHƯƠNG II: CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Bài 1: TRÒ CHƠI BLOCKS (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Giới thiệu trò chơi Blocks và cách dùng chuột máy tính, luyện trí nhớ.
- Kĩ năng: Biết vào trò chơi Blocks,cách cầm chuột, sử dụng chuột thành thạo.
- Thái độ: Thích thú, tò mò.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Thầy: SGK, kiểm tra phòng máy tính
- Trò: SGK
III. Hoạt động dạy học: 
1. Ổn định tổ chức (5’):
- HS xếp hàng lên phòng máy tính.
- Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh tương ứng với số máy tính.
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu cách cầm chuột?
- Sử dụng chuột gồm có các thao tác nào?
3. Nội dung (25’)
- GV giới thiệu cách chơi trò chơi Blocks
- Nháy đúp vào biểu tượng của trò chơi 
- HS đọc quy tắc chơi – SGK/31
- Nhiệm vụ của các em là làm gì?
- Để bắt đầu lượt chơi mới em làm thế nào?
- Để thoát trò chơi ta làm thế nào?
HS thực hành chơi
1. Khởi động trò chơi
2. Quy tắc chơi
- Nháy chuột lên ô vuông hình vẽ lật lên. Nếu lật được liên tiếp hai ô có hình vẽ giống nhau, các ô này sẽ biến mất. 
Nhiệm vụ: là làm biến mất tất cả các ô càng nhanh càng tốt
Để bắt đầu lượt chơi mới hãy nhấn phím F2 trên bàn phím
3. Thực hành
3. Củng cố - Dặn dò (5’)
- Trò chơi Blocks giúp các em rèn luyện kĩ năng gì?
- Chuẩn bị bài sau thực hành - mang SGK, bút chì.
Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2009
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Mĩ thuật:
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 2: Âm nhạc:
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 3: Toán:
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
I. Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- Rèn kỹ năng tính toán
- Giáo dục các em yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:(3’) 	
1154 : 62 = 18 ( dư 38)
2. Bài mới:( 30 ) 
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS nêu các thành phần của phép tính.
Lớp thực hiện phép chia.
HS trình bầy bài rên bảng,
HS nhận xét.
Lớp làm bài vào bảng con.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.
Lớp làm bài vào bảng con.
HS trình bày bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.
a) 9450 : 35 = ?
 9450 35
 245 270
 00
9450 : 35 = 270
b) 2448 : 24 = ?
 2448 24
 48 102
 0
2448 : 24 = 102
Bài 1/85: Đặt tính rồi tính:
a) 8750 35
 175 250
 00
23520 56
 112 420 
 00 
11780 42
 338 280
 20
 20
b) 2996 28
 19 107
 196
 0
 2420 12
 02 201
 20
 8
13870 45
 37 308
 370
 10 
 3. Củng cố - Dặn dò: (4’)
Khi thực hiện phép chia em thực hiện theo thứ tự nào?
Xem trước bài: Chia cho số có ba chữ số
Tiết 4: Luyện từ và câu: 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người.
- Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm, biết sự dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.
- Giáo dục các em có ý thức làm giàu vốn từ ngữ.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Tranh
Trò: Vở bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (3’) 	
Khi hỏi chuyện người khác cần giữ phép lịch sự thế nào? 
2. Bài mới: (32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS làm bài vào vở bài tập
Hs trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét 
Bài 1/157:
+ Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đánh vật.
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây, lò cò, đá cầu.
+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình.
Bài 2/157: 
 Thành ngữ, tục ngữ
Nghĩa
Chơi với lửa
Ở chọn nơi, chơi chọn bạn
Chơi diều đứt dây
Chơi dao có ngày đứt tay
Làm một việc nguy hiểm
+
Mất trắng tay
+
Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ
+
Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống
+
HS nhận xét.
HS nhẩm thuộc và ghi lại các thành ngữ
HS thảo luận nhóm đôi
HS báo cáo kết quả
HS nhận xét
Bài 3/157: 
a) Ở chọn nơi chơi chọn chốn, cậu nên chọn bạn tốt mà chơi.
b) Cậu xuống ngay đi đừng có mà chơi với lửa.
Chơi dao có ngày đứt tay đấy, xuống ngay đi.
3. Củng cố - dặn dò:(4’)
Khi chơi các trò chơi các em cần chú ý điều gì? 
Xem trước bài: Câu kể
Tiết 5: Chính tả: (Nghe - viết)
KÉO CO
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài kéo co (Hội làng Hữu Trấp  thành thắng)
- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả
- Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn đúng với nghĩa đã cho.
II. Chuẩn bị 
Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở nháp
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra (3')
HS viết bảng con: tuổi thơ, trầm bổng.
2. Bài mới (28')
a, Giới thiệu bài.
b, Hướng dẫn tìm hiểu bài.
HS đọc bài viết
- Làng Hữu Trấp tổ chức kéo co giữa đối tượng nào?
- Trò chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt?
HS viết từ khó
* Viết chính tả
HS đọc lại bài
HS đọc từng cụm từ cho HS viết bài
GV đọc cho HS soát lỗi
GV chấm bài - nhận xét
HS đọc yêu cầu
Lớp làm bài vào vở bài tập
HS làm bài trên bảng
Lớp thống nhất kết quả
Nam với nữ
Trai hai giáp kéo với nhau. 
khuyến khích, trai tráng, đông hơn
Bài 2
a) nhảy dây, múa rối, giao bóng
3. Củng cố - dặn dò (4’)
Tìm cách giải lời giải b 
Xem trước bài: Mùa đông trên rẻo cao
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tin học: 
Bài 1: TRÒ CHƠI BLOCKS (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Giới thiệu trò chơi Blocks và cách dùng chuột máy tính, luyện trí nhớ.
- Kĩ năng: Biết vào trò chơi Blocks, cách cầm chuột, sử dụng chuột thành thạo.
- Thái độ: Thích thú, tò mò.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Thầy: SGK, kiểm tra phòng máy tính
- Trò: SGK
III. Hoạt động dạy học: 
1. Ổn định tổ chức (5’):
- HS xếp hàng lên phòng máy tính.
- Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh tương ứng với số máy tính.
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Trò chơi Blocks giúp các em rèn luyện kĩ năng gì?
3. Nội dung (25’)
- Nêu cách khởi động trò chơi
- Nêu quy tắc chơi ?
- Để bắt đầu lượt chơi mới em làm thế nào?
- Để thoát trò chơi ta làm th ... ò: (4’)
Khi ta chia số có ba chữ số ở lượt chia đầu tiên ta phải lấy mấy chữ số?
Xem trước bài: Luyện tập
Tiết 2: Tập đọc:
TRONG QUÁN ĂN: “BA CÁ BỐNG”
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc trôi chảy các tên riêng nước ngoài với giọng đọc diễn cảm gây tình huống bất ngờ.
- Hiểu: Chú bé người gỗ thông minh biết dùng mưu moi mọi thông tin từ một kẻ độc ác.
- Giáo dục đức tính tự tin khéo léo trong sử lý tình huống.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ
Trò: Đọc trước bài
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (3’) 
HS đọc bài : Kéo co và trả lời câu hỏi trong SGK?
2. Bài mới: (28’)
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn tìm hiểu bài
HS đọc toàn bài.
- Bài chia làm mấy đoạn?
HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
GV đọc mẫu.
HS đọc đoạn 1.
- Bu-ra-ti-nô cần moi bí mật gì ở lão Ba-ra-ba?
HS đọc đoạn 2
- Chú bé gỗ đã làm cách nào để lão Ba-ra-ba phải nói ra điều bí mật? 
HS đọc đoạn 3
- Chú bé đã gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát thân bằng cách nào?
HS đọc lại toàn bài
- Những hình ảnh, chi tiết nào em cho là ngộ nghĩnh?
HS đọc nối tiếp theo đoạn.
HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm từ cần nhấn giọng.
HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc
1. Luyện đọc
3 đoạn.
Bu-ra-ti-nô, Tốc-ti-na, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma
2. Tìm hiểu bài
Bu-ra-ti-nô cần biết kho báu ở đâu?
Chui vào cái bình và quát kho báu ở đâu nói ra ngay?
Cáo và Mèo báo cho Ba-ra-ba biết để kiếm tiền  chú lao ra ngoài để thoát thân.
Bu-ra-ti-nô chui vào chiếc bình bằng đất.
Ba-ra-ba uống rượu say ngồi hơ bộ râu
3. Luyện đọc diễn cảm
Lão Ba-ra-ba  mũi tên
Ném bốp, lổm ngổm, há hốc, lao
3. Củng cố - dặn dò(4’)
Nêu ý nghĩa của bài?
Xem trước bài: Rất nhiều mặt trăng
Tiết 3: Lịch sử:
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 4: Kĩ thuật:
(Giáo viên dạy chuyên)
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Mĩ thuật (T):
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 2: Âm nhạc (T):
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 3: Thể dục:
(Giáo viên dạy chuyên)
Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2009
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Thể dục:
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 2: Tập làm văn:
LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phương Hữu Trấp và Tích Sơn.
- Biết giới thiệu một trò chơi hay một lễ hội ở quê em.
- Giáo dục các em tình yêu quê hương đất nước.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ ghi một số lỗi diển hình
Trò: Vở bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra (3’)
Nêu cách quan sát đồ vật?
2. Bài mới (31')
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu bài tập 1.
HS đọc bài kéo co.
HS thuật lại tục kéo co giữa hai làng.
Xác định yêu cầu của đề.
Nêu nội dung 6 tranh.
- Ở quê em có lễ hội gì?
HS giới thiệu về quê mình.
HS thảo luận cặp 
HS thi giới thiệu về trò chơi.
Bài 1
Bài “Kéo co” giới thiệu trò chơi kéo co của hai làng Hữu Trấp và làng Tích Sơn?
Bài 2
Hội bơi chải, hội cồng chiêng, hội hát quan họ.
Dân tộc vùng núi phía Bắc cứ mỗi năm tết đến lại tổ chức hộ thi ném còn.
3. Củng cố - dặn dò (4’)
Thế nào là bài văn miêu tả, nó gồm có mấy phần?
Xem trước bài: Quan sát đồ vật.
Tiết 3: Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS rèn kỹ năng.
- Thực hiên phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng chia một số cho một tích.
II. Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra: (5’) 	
2788 : 164 = 17
2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề bài.
Lớp làm bảng con.
HS trình bày bài trên bảng 
HS nhận xét.
HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở.
HS trình bầy bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.
Bài 1/87: Đặt tính rồi tính:
a) 708 354
 708 2
 0
7552 236 
708 32 
 472
 472
 0
9060 453
906 20
 00
b) 704 234
 702 3
 2
8770 365
730 24
1470
1460
 10
6260 156
624 40
 20
 0
 20
Bài 2/87
Tóm tắt:
1 hộp 120 gói hết 24 hộp
1 hộp 160 gói cần ... hộp?
Bài giải:
Số gói kẹo trong 24 hộp là:
120 Í 24 = 2880 (gói)
Nếu mỗi hộp chứa 160 gói thì cần số hộp là:
2880 : 160 = 18 (hộp)
 Đáp số: 18 hộp
3. Củng cố - dặn dò: (4’)
Xem trước bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Tiết 4: Luyện từ và câu: 
CÂU KỂ
I. Mục đích yêu cầu:
- HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.
- Biết tìm câu kể trong đoạn văn. Biết đặt một vài câu kể để kể hoặc trình bày ý kiến.
- Giáo dục thói quen sử dụng câu kể.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ
Trò: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra ( 3’)
HS đọc các câu thành ngữ, tục ngữ ở bài tập số 2
2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đoạn văn.
- Câu in đậm đùng để làm gì?
- Cuối mỗi câu có dấu hiệu gì?
- Ba câu đó dùng để làm gì?
- Câu kể dùng để làm gì?
- Cuối câu kể có dấu hiệu nào?
HS đọc bài.
Lớp làm bài vào vở.
HS trình bầy bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.
HS đọc bài.
HS khá làm mẫu.
Lớp làm vào vở.
HS đọc kết quả.
HS nhận xét
1. Nhận xét.
Câu dùng để kể.
Cuối câu có dấu chấm.
Ý kiến của Ba - ra - ba.
2. Ghi nhớ (SGK/161)
HS đọc ghi nhớ
3. Luyện tập
Bài 1/161
Chiều chiều ... diều thi.(kể sự việc)
Cánh diều  cánh bướm.(tả cánh diều)
Chúng tôi ... nhìn lên trời.(kể sự việc và nói lên tình cảm)
Tiếng sáo ... trầm bổng. (tả tiếng sáo diều)
Sáo đơn ... vì sao sớm. (nêu ý kiến nhận định)
Bài 2/161
Hằng ngày sau khi đi học về em giúp mẹ dọn cơm cả nhà ăn trưa xong em cùng mẹ dọn bát đĩa sau đó em ngủ trưa. Ngủ dậy em học bài
3. Củng cố - dặn dò: (4’)
Câu kể dùng để làm gì?
Xem trước bài: Câu kể Ai làm gì?
Tiết 5: Kể chuyện:
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục đích yêu cầu:
- HS chọn được một câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các bạn xung quanh. Biết sắp sếp sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
- Chăm chú nghe lời kể của bạn nhận xét đúng lời kể của bạn
II. Chuẩn bị:
Thầy:Một số chuyện viết về đề tàiđồ chơi
Trò:Sưu tầm một số chuyện về đồ chơi, trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra 
HS kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về đồ chơi, trò chơi.
2. Bài mới (31’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề.
HS nêu yêu cầu của đề.
HS đọc nối tiếp 3 gợi ý.
HS chọn hướng xây dựng cốt chuyện.
* HS thực hành kể.
HS kể theo cặp.
HS thi kể trước lớp.
HS nhận xét lời kể của bạn.
Đề bài: Kể một câu chuyện liên quan đến đồ chơi của em hay của các bạn xung quanh em.
Tôi muốn kể câu chuyện: Vì sao tôi có con búp bê.
Tôi muốn kể câu chuyện: Vì sao trong tất cả các dồ chơi tôi thích nhất con gấu bông.
* Câu chuyện có đúng nội dung đúng yêu cầu không.
* Câu chuyện có đủ ba phần chưa?
* Giọng kể của bạn như thế nào?
3. Củng cố - dặn dò: (4’)
HS nhận xét tiết học
Xem trước bài: Một phát minh nho nhỏ.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Hoat động tập thể:
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 2: Thể dục (T):
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 3: Toán (T): 
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Các em biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra 
2. Bài mới (31’) 
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài.
Lớp thực hiện phép tính vào bảng con.
HS nhận xét.
Lớp thực hiện bài vào vở.
HS trình bày bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.
HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở.
HS trình bầy bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.
Bài 1/89: Đặt tính rồi tính:
 3621 213
 213 17
 1491
 1491
 0 
 8000 308
616 25
 1840
 1540
 300
 2198 314
 2198 7
 0
 1682 209
 1672 8
 10
Bài 3/89
Bài giải:
Số ngày cửa hàng thứ nhất bán là.
7128 : 264 = 27 (ngày)
Số ngày cửa hàng thứ hai bán là.
7128 : 297 = 24 (ngày)
Số ngày cửa hàng thứ hai bán nhanh hơn cửa hàng thứ nhất là.
27 - 24 = 3 (ngày)
Đáp số: 3 ngày
3.Củng cố - Dặn dò: (4’)
Khi ta chia số có ba chữ số ở lượt chia đầu tiên ta phải lấy mấy chữ số?
Xem trước bài: Luyện tập
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Địa lí:
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 2: Khoa học:
(Giáo viên dạy chuyên)
Tiết 3: Toán :
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Tiếp theo)
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp các em biết chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số.
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra (3’) 
280 : 140 = 2
2. Bài mới (32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS nêu các thành phần của phép tính.
Lớp đặt tính và tính vào vở.
HS trình bầy bài trên bảng.
HS nhận xét.
HS đặt tính và tính.
HS nhận xét kết quả.
HS so sánh hai phép chia.
HS đọc yêu càu của bài.
Lớp làm bảng con.
HS trình bầy bài trên bảng.
HS nhận xét.
- HS nêu các thành phần của phép tính?
Lớp làm vào vở.
HS trình bày bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.
HS đọc đề bài.
HS tóm tắt bài toán bằng miệng.
Lớp làm bài vào vở.
HS nhận xét.
a) 41535 : 195 = ?
 41535 195
 253 213
 585 
 0
41538 : 195 = 213
b) 80120 : 245 = ?
 80120 245
327
1720 
 5
80120 : 245 = 327 (dư 5)
Bài 1/88: Đặt tính rồi tính:
a) 62321 307 b) 81350 187
 921 203 655 435
 940 
 5
 Bài 2/88: Tìm x:
a) x Í 405 = 86265 b) 89658 : x = 293
 x = 86265 : 405 x = 89658 : 293
 x = 213 x = 306
Bài 3/88
Bài giải:
Trung bình một ngày làm được số sản phẩm là.
49410 : 305 = 162 ( sản phẩm)
 Đáp số: 162 sản phẩm
 3.Củng cố - dặn dò: (4’)
Xem trước bài: Luyện tập
Tiết 4: Tập làm văn: 
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (Bài viết)
I. Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào dàn ý trong bài tập làm văn tuần 15 HS viết được một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích có đủ ba phần. Mở bài, thân bài, kết bài.
- Rèn kỹ năng trình bầy kết quả quan sát
- Giáo dục các em có ý thức sử dụng từ ngữ trong viết văn
II. Chuẩn bị:
Thầy: Dàn ý bài tả đồ chơi.
Trò: Vở viết văn
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra
GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới (31')
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
- HS đọc đề.
- HS đọc nối tiếp 4 gợi ý.
- HS đọc dàn ý đã chuẩn bị.
- HS làm mẫu từng phần
- HS viết bài vào vở
Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích.
Trong những đồ chơi của em em thích nhất con gấu bông.
Gấu bông đáng yêu
Ôm gấu bông vào lòng em thấy rất dễ chịu
3. Củng cố - dặn dò (4’)
GV thu bài về chấm
Xem trước bài: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật

Tài liệu đính kèm:

  • docGA4 2buoingay CKTKNTuan16.doc