Giáo án Buổi 2 - Lớp 4 - Tuần 27

Giáo án Buổi 2 - Lớp 4 - Tuần 27

Toán

Luyện tập chung

I. mục tiêu:

- củng cố cho Hs tìm phân sô bằng nhau.

- Giải các bài toán có lời văn liên quan đến phân số.

II. các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 1 HS chữa bài 2 tiết trước.

- GV nhận xét ghi điểm.

2. Luyện tập:

Bài1:

Cho các phân số ; ;;; ;.

Tìm các phân số bằng nhau.

- GV cho HS tự làm bài vào vở, 1 HS chữa bài trên bảng.

- Nhận xét chữa bài, chốt cách làm đúng.

Bài 2:

- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài.

- Cho cả lớp tự giải bài vào vở.

- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.

 

doc 6 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 - Lớp 4 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I. mục tiêu:
- củng cố cho Hs tìm phân sô bằng nhau.
- Giải các bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
II. các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 Hs chữa bài 2 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Luyện tập: 
Bài1: 
Cho các phân số ; ;;; ;.
Tìm các phân số bằng nhau.
- GV cho Hs tự làm bài vào vở, 1 HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét chữa bài, chốt cách làm đúng.
Bài 2: 
- Gọi Hs đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
- Cho cả lớp tự giải bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa chung.
Bài 3: 
- Gọi Hs đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
- Cho cả lớp tự giải bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa chung.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
-1 Hs chữa bài 2.
- Nhận xét chữa bài.
-Hs đọc bài, suy nghĩ tự làm bài.
-1HS lên bảng trình bày bài, nêu lại cách tìm phân số bằng nhau.
- Cả lớp chữa bài theo đáp án đúng.
Các phân số bằng nhau là:
= ; = ;= .
- 1 HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp tự giải bài vào vở, 1 HS lên bảng giải bài.
- cả lớp chữa bài.
Bài giải
Số ki-lô-gam xi măng buổi chiều bán là.
2500 x = 2000 (kg)
Số ki-lô-gam xi măng cả hai buổi bán là.
2500 +2000 = 4500 (kg)
Số tấn xi măng lúc đầu cửa hàng có là.
4500 +1500 = 6000 (kg) =6 (tấn)
đáp số: 6 (tấn) 
- 1 HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp tự giải bài vào vở.
- 1 HS lên bảng giải bài và nêu lại các bước giải của bài.
- cả lớp chữa bài.
Bài giải
Đổi phút = 40 giây, mà cứ phút được 8 lít nước.
1 lít nước cần chảy trong thời gian là.
 40 : 8 = 5 (giây)
bể chứa số lít nước là.
 1000 x = 600 (lít)
bể nước cần chảy trong thời gian là.
 600 x 5 = 3000 (giây)
 Đổi 3000 giây = 50 phút
đáp số : 50 phút
Tin học
( GV bộ môn dạy )
Đạo đức 
Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
(theo kế hoạch buổi 1)
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011
Hát nhạc
(GV bộ môn dạy )
Tiếng anh
 (GV bộ môn dạy )
Rèn kĩ năng thực hành
Rèn chữ : bài 27
i. Mục tiêu:
- củng cố cho HS cách viết chữ x, X , các từ và câu ứng dụng có trong bài.
- Hs viết đúng ,sạch đẹp bài viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết chữ :v,vẻ vang, V, Vũng Tàu, Vĩnh Phúc,Văn hay chữ tốt.
- GV nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới :
- Gọi HS đọc thầm bài viết .
- GV gọi HS viết đẹp lên bảng viết mẫu chữ thường và chữ hoa:
 x, xa xăm, xao xuyến.
X, xuân lộc, Xương đồng da sắt.
- nêu ý nghĩa câu tục ngữ.
- GV nhận xét chung hướng dẫn HS viết đúng các nét chữ.
- Cho HS viết nháp , sau đó viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu viết sao cho sạch, đẹp. 
- Thu vở chấm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét chữ viết của bạn.
- HS đọc thầm bài.
- 2 HS viết mẫu trên bảng các chữ và từ sau: x, xa xăm, xao xuyến.
X, xuân lộc, Xương đồng da sắt.
- nhận xét các nét chữ bạn đã viết .
-1 HS nêu.
- HS lắng nghe.
- HS viết nháp rồi viết vào vở.
- HS nộp vở chấm.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Tiếng việt: Luyện từ và câu
Câu khiến
i. Mục tiêu:
- củng cố cho HS nhận biết về câu khiến.
- HS biết tìm câu khiến.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đặt 2 câu nói về lòng dũng cảm của con người.
- GV nhận xét ghi điểm. 
2. Bài luyện tập:
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn (hỏi, khiến, tình cảm, yêu cầu, kể, nói viết, chấm than, chấm hỏi) điền vào chỗ trống.
 +Câu ................ (câu cầu........ ..) dùng để nêu ... ......, đề nghị, mong muốn của người .............., người ...........với người khác.
+Khi .... ........cuối câu cầu khiến có dấu.............(!)
hoặc dấu chấm.
- Cho HS đọc bài rồi tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 số HS đọc kết quả bài làm.
- GVnhận xét chữa chung,chốt đáp án đúng 
Bài 2 : 
câu nào trong các câu sau là câu khiến?
 Nó nhìn Châm rồi nói:
 Chị kìa , đứng lên !
 Châm bướng bỉnh cứ ngồi lì trên ghế.
- Cho HS đọc bài rồi tự làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc kết quả bài làm.
- GVnhận xét chữa chung bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
-1 Hs lên bảng trình bày.
- HS khác đặt câu vào vở nháp.
- nhận xét, chữa bài của bạn.
-1HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
-cả lớp tự làm bài vào vở.
-1 số HS đọc kết quả bài làm.
-Nhận xét chữa bài.
-HS đọc bài rồi tự làm bài.
-1 HS đọc kết quả bài làm
-Nhận xét chữa bài theo đáp án đúng.
Câu khiến là câu: Chị kìa , đứng lên !
Tiếng anh
 (GV bộ môn dạy )
Tiếng việt: Luyện từ và câu
Cách đặt Câu khiến
i. Mục tiêu:
- củng cố cho HS biết cách đặt câu khiến.
- HS biết chuyển từ câu kể thành câu khiến.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi sau: Thế nào là câu khiến cho ví dụ minh hoạ.
- GV nhận xét ghi điểm. 
2. Bài luyện tập:
Bài 1: Thêm các từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn ( hãy đừng, đề nghị, xin, lên, thôi, giọng điệu) điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Muốn đặt câu khiến có thể dùng một trong những cách sau:
a, Thêm các từ ............ vào trước động từ.
b, Thêm các từ ............ vào đầu câu.
c, Thêm các từ ............ vào cuối câu.
d, Dùng ..........phù hợp với câu khiến.
 - Cho HS đọc bài rồi tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 số HS đọc kết quả bài làm.
- GVnhận xét chữa chung,chốt đáp án đúng 
Bài 2 : Chuyển câu kể sau thành câu khiến 
Câu kể Câu khiến
a, Năm đánh bóng.	.......................
b, Sáu Chi nhảy dây.	.......................
c, Trang đi vào siêu thị.	....................... - Cho HS đọc bài rồi tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- GVnhận xét chữa chung.
Bài 3: đặt câu khiến để :
+Bạn cùng em đi thăm một bạn bị ốm.
+đề nghị anh(chị) cho em mượn bút.
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu.
- GVnhận xét chữa chung.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
-1 Hs lên bảng trình bày.
- nhận xét, chữa bài của bạn.
- 1HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
- cả lớp tự làm bài vào vở.
-1 số HS đọc kết quả bài làm.
- Nhận xét chữa bài.
-1HS đọc bài.Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- nhận xét chữa bài của bạn.
-1HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng đặt câu .
- nhận xét chữa bài của bạn.
Ví dụ : Chị ơi, cho em mượn bút nhé.
Thứ bảy ngày 12 tháng 3 năm 2011
Toán
Luyện tập 
I. mục tiêu:
- củng cố cho Hs cách vẽ hình thoi.
- Biết tính diện tích hình thoi.
II. các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi Hs nêu cách tính diện tích hình thoi.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Luyện tập: 
Bài1:Vẽ hình thoi ABCD , MNPQ (với các cạnh AB, MNcho trước).
- Cho HS tự vẽ hình vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình.
- GV nhận xét cách vẽ của HS.
Bài2: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống.
Hình thoi
abcd
eghk
mnpq
Độ dđchéo
Độ dđchéo
Diện tích.
AC = 30
BD = 4 dm
S = ........
Ek =.......
Gh=........
S = 90dm2
MP = 25 m
NQ = ......
S = 300 m2 
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
- GV nhận xét chữa chung.
Bài3:
- GV gọi 1 HS đọc bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- Cho HS tự làm bài, 1 HS lên bảng trình bày bài.
- GV nhận xét chữa chung, chốt cách làm đúng.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
-1 Hs nêu.
- HS đọc bài rồi tự vẽ hình.
- 2 HS lên bảng vẽ hình.
- Nhận xét chữa bài của bạn.
- HS đọc bài rồi tự làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, nêu lại cách làm bài.
 - Nhận xét chữa bài của bạn.
-1 HS đọc bài.
-1 HS tóm tắt lại bài toán.
-1 HS lên bảng giải bài
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là.
150 : 2 -75 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là.
 (75-15) :2 = 30 (cm)
 Chiều rộng hình chữ nhật là.
 75-30 = 40(cm)
Theo hình vẽ: Chiều dài,chiều rộng của hình chữ nhật chính là hai đường chéo hình thoi.
 Diện tích hình thoi là.
30 x 40 = 1200 (cm2)
đáp số : 1200 cm2
- Nhận xét chữa bài của bạn.
Kĩ thuật
Lắp cái đu
(Theo kế hoạch buổi 1)
	Ngày tháng 3 năm 2011
 Xác nhận của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 4Tuan 27Buoi 2.doc