Giáo án buổi 2 Lớp 4 - Tuần 29 đến 35 - GV: Hoàng Duy Thiêm

Giáo án buổi 2 Lớp 4 - Tuần 29 đến 35 - GV: Hoàng Duy Thiêm

Toán

Tiết 142:TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦAHAI SỐ ĐÓ.

 I, Mục tiêu: Giúp hs:

 - Biết cách giải bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó.

 - Biết vận dụng vào làm tốt bài tập.

 + Nhận biết bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.

 II, Đồ dùng:

- Bảng phụ.

- Vở bài tập Toán

 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 26 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án buổi 2 Lớp 4 - Tuần 29 đến 35 - GV: Hoàng Duy Thiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 29
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 142:Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số củahai số đó.
 I, Mục tiêu: Giúp hs:
 - Biết cách giải bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó.
 - Biết vận dụng vào làm tốt bài tập.
 + Nhận biết bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
 II, Đồ dùng:
- Bảng phụ. 
- Vở bài tập Toán
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ : 3
2. Giới thiệu bài: 2'
3. HD ôn tập 30'
Bài 1/68
- Dựa vào sơ đồ HS nêu dược các dữ kiện của bài toán hiệu- tỉ .
Bài 2/69
- Hs xác định đúng bài toán hiệu – tỷ
- Tìm được số lớn số bé.
Bài 3/69
5. Củng cố- dặn dò:3’
Nêu giải bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó?
- Gợi HS nêu yêu cầu của bài
- GV vẽ sơ đồ lên bảng và hd HS làm phần a:
?Hai đại lượng của bài toán là gì?
?Hiệu của hai số bằng bao nhiêu?
? Nhìn vào sơ đồ ta tháy số lớn được biểu thị là mấy phần bằng nhau?
? Số bé dược biểu thị là mấy phần như thế?
? tỉ số của số lớn và số bé là bao nhiêu?
? Hiệu số phần bằng nhau là mấy phần?
- Gv nhận xét và cho Hs ghi bài vào vở rồi làm phần b tương tự.
Gọi Hs nêu yêu cầu bài 2.
- Hd HS làm bài:
? Bài toán hỏi gì? Biết gì?
cho biết gì? Hiệu là bao nhiêu?
- Cho HS làm bài vào vở?
- Gv nhận xét , chốt kq đúng.
? Nêu cách giải bài toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỷ số của 2 số đố?
Gv nhận xét- Kết luận.
Gọi hs đọc đề
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Thuộc dạng toán nào? 
Hãy xác định hiệu - tỷ; số lớn- sốbé?
Yêu cầu hs tt và giải bài toán.
Gọi hs trình bày bài làm.
 GV nhận xét – kết luận
Gọi HS đọc bài
Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài toán
? Bài toán hỏi gì? Biết gì?
Hãy xác định hiệu- tỷ; số lớn- số bé? ? Mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi? Con làm thế nào?
GV nhận xét – Kết luận.
Nêu cách giải toán : Tìm hai số khi biết hiệu – tỷ của hai số đó?
 Gv nxét giờ.
2 hs
Hs nêu
Hs quan sát sơ đồ
Nêu
Nhận xét – Bổ xung
- Hs làm bài.
3 hs đọc
- HS trả lời
- Hs làm bài vào vở- 1 HS làm bảng phụ
2 hs nêu.
Hs đọc đề bài.
Hs nêu.
Hs làm bài
1 hs làm bảng phụ
Hs chỉ bảng trình bày, lớp nhận xét.
2 hs
Làm nhóm đôi-1 nhóm làm bảng.
Hs nêu
Lớp nhận xét 
2 hs
š š š š š & › › › › ›
Kể chuyện
Đôi cánh của Ngựa Trắng.
 I, Mục tiêu.
	- Rèn kĩ năng nói:Dựa vào lời kể, tranh minh hoạ, hs kể được câu chuyện.
	- Hiểu nội dung chuyện, trao đổi với bạn ý nghĩa câu chuyện.
	- Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe, nhớ chuyện, nhận xét bạn kể, kể tiếp chuyện.
	 + Biết lắng nghe cô và các bạn kể chuyện.
 II, Đồ dùng. Tranh vẽ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Gv kể chuyện. 8'
-Biết lắng nghe gv kể chuyện, nắm được câu chuyện.
3, Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. 20'
- Kể được câu chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét được lời kể của bạn.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv kể chuyện lần 1: giọng kể chậm rãi ở đoạn đầu, nhanh, căng thẳng ở đoạn sau.
Yêu cầu hs quan sát tranh và đọc thầm câu hỏi.
Gv kể chuyện lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
 Gv chia nhóm- yêu cầu các nhóm quan sát tranh và kể lại từng đoạn đến cả chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
 Gv quan sát- hdẫn.
Gọi hs kể từng đoạn.
 Gv nxét- bổ sung.
Gọi hs kể nối tiếp 6 đoạn.
 Gv nxét- đánh giá.
? Vì sao Ngựa Trắng xin mẹ đi xa cùng Đại Bàng núi?
Chuyến đi đó mang lại cho Ngựa Trắng điều gì?
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
 Gv nxét- giảng.
 Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
 ? Nêu ý nghĩa câu chuyện?
Đọc câu tục ngữ nói về chuyến đi của Ngựa Trắng?
 Gv nxét giờ.
Hs lắng nghe.
Hs quan sát tranh và đọc thầm câu hỏi.
Hs lắng nghe kết hợp quan sát tranh.
Hs về nhóm kể.
Hs kể từng đoạn, nxét- bổ sung.
6 hs kể nối tiếp.
Hs thảo luận nhóm đôi trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
2 hs kể cả chuyện.
Hs nêu ý nghĩa.
2 hs đọc.
š š š š š & › › › › ›
Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 145 Luyện tập chung.
 I, Mục tiêu:
 - Giúp học sinh rèn kỹ năng giải toán: Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỷ số của hai số đó.
 - Biết vận dụng vào làm tốt bài tập.
 + Nhận biết được dạng toán tổng ( hiệu ) - tỉ.
 II, Đồ dùng: Bảng phụ
 III,Hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Giới thiệu bài : 2'
2. Luyện tập: 30'
Bài 1/73
- HS xác định được dạng toán tổng- tỉ.
- Tìm được số lớn, số bé.
Bài 2/74
- HS xác định được tỉ số.
- Tìm được số thứ nhất, số thứ hai.
Bài 3/74
HS lập được tỷ số của 2 số---> tỷ số của a và b
3. Củng cố- dặn dò: 3'
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Bài thuộc dạng toán nào?
Xác định tổng- tỉ của bài toán?
Nêu cách tìm số lớn, số bé?
GV quan sát- Hướng dẫn.
GV treo bảng phụ- Gọi hs đọckết quả.
 Gv nxét- kết luận.
Yêu cầu hs tự đọc đề và giải.
Gọi hs đọc lại đề ?
? Bài toán hỏi gì? Thuộc dạng toán nào? Con tìm số lớn , sốbé ntn? GV nhận xét – Kết luận.
Nêu yêu cầu?
Cho hs tự làm bài tập.
GV treo bảng phụ, gọi hs nhận xét.
? Nêu cách viết tỷ số của a và b?
Nêu cách giải toán tổng ( hiệu ) - tỉ?
HS nêu
HS làm bài
1 hs làm bảng phụ
HS đọc bài – Nxét
HS tự giải
1 hs làm bảng phụ
HS nêu cách làm.
Lớp nhận xét.
HS nêu
Hs làm bài
1 hs làm bảng phụ
HS trình bày bài làm.
Lớp nhận xét
2hs nêu.
š š š š š & › › › › ›
Tập làm văn
Cấu tạo bài văn miêu tả con vật.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả con vật.
	- Biết vận dụng những hiểu biết trên để lập dàn ý cho bài văn miêu tả một con vật nuôi trong nhà.
	+ Nhận biết được bài văn miêu tả con vật.
 II, Đồ dùng. Tranh minh hoạ một số con vật.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Kiển tra 3'
2, Hd HS ôn tập 30'
Đề bài:Hãy tả một con vật mà em yêu thích hoặc đã có dịp quan sát.
- Lập được dàn ý chi tiết tả một con vật nuôi trong nhà.
3, Củng cố- dặn dò. 3'
?Bài văn miêu tả con vật gồm mấy phần? Đó là những phần nào?
Nêu nội dung từng phần?
 Gv nxét- kết luận.
- Gv nêu đè bài và ghi bảng.
- Gọi Hs đọc lại.
* HD HS tìm hiểu đề:
? Đề bài thuộc thể loại văn nào?
? Đề bài yêu cầu gì?
- Gv nhận xét và gạch chân những từ ngữ quan trọng.
* Hướng dẫn Hs quan sát tìm ý:
Gv treo tranh một số con vật.
? Nhà con nuôi những con vật nào?Con thích nhất con vật nào?
Con vật đó có đặc điểm gì nổi bật?
Yêu cầu hs quan sát con vật mình thích và lập dàn ý chi tiết.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
 Gọi hs đọc dàn ý đã lập.
 Gv nxét- bổ sung.
? Nêu bố cục bài văn miêu tả con vật?
 Gv nxét giờ.
3 Hs nêu 
Hs nêu yêu cầu.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Hs quan sát tranh, nêu ý kiến.
Hs lập dàn ý.
Hs đọc dàn ý đã lập, nxét.
1 hs đọc lại ghi nhớ.
š š š š š & › › › › ›
Luyện từ và câu
Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
	- Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. Biết sử dụng các từ ngữ phù hợp với các tình huống khác nhauđể đảm bảo tính lịch sự của lời yêu cầu, đề nghị.
	+ Nhận biết được lời yêu cầu, đề nghị.
 II, Đồ dùng. Phiếu học tập
- Tài liệu: Vở luyện tiêng Việt
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, HD HS ôn tập 30'
Bài 1
- Chọn được cách nói lịch sự nhờ vả người khác.
Bài 2
- Đặt được câu khiến phù hợp với tình huống đã cho.
3, Củng cố- dặn dò. 3'
? Nêu yêu cầu bài tập 1?
Gọi hs đọc những cách đã cho. Yêu cầu hs làm bài.
- Gv phát phiếu khổ to cho 2 Hs làm
- Gọi hs nêu kq bài làm
- Gọi Hs dưới lớp nhận xét.
 Gv nxét- chốt kq đúng.
? Bài tập 2 yêu cầu gì?
Gọi hs đọc tình huống.
- Giáo viên chia Hs thành các nhóm 4 và phát giấy bút cho các nhóm .Yêu cầu hs thảo luậnvà ghi kq bài làm ra phiếu
 Gv quan sát- hdẫn bổ sung.
Gọi hs đọc tình huống và câu khiến phù hợp với tình huống đó.
- Yêu cầu nhóm khác nhận xét.
 Gv nxét- đánh giá.
? Nhắc lại nội dung bài?
 Gv nxét giờ.
Hs nêu yêu cầu.
1 hs đọc.
- HS làm bài.
- 2 HS làm bài trên phiếu khổ to sau đó dán lên bảng và trình bày kq.
Hs nêu yêu cầu.
1 hs đọc TH.
H thảo luận và làm bài theo các nhóm.
-Làm xong cử dán lên bảng và cử đại diện trình bày.Chú ý trình bày đúng ngữ điệu cảu tưng tình huống.
š š š š š & › › › › ›
Kí duyệt
Tuần 30
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 147 : Tỉ lệ bản đồ.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?
	- Biết vận dụng làm tốt bài tập.
	+ Nhận biết được tỉ lệ bản đồ.
 II, Đồ dùng. 1 số loại bản đồ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, HD HS ôn tập 30'
Bài 1/77
- Đọc được tỉ lệ bản đồ.
- Biết được độ dài thu nhỏ ứng với độ dài thực tế.
Bài 2/77
Nối đúng đợn vị chỉ độ dài thu nhỏ với đợn vị chỉ độ dài thật tương ứng.
Bài 3/77
- Xác định được độ dài thật của bản đồ.
Bài 4/ 77
- Xác định được độ dài thật của quãng đường AB.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
? Nêu yêu cầu bài tập 1?
- Cho HS làm bài vào vở.
-Gv chữa bài:
Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?
Vậy độ dài 1cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
 T Gv nxét- đánh giá.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 2
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS làm bảng phụ.
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài trên bảng và nêu cách tính.
- Gv nhận xét, chốt kq đúng
? Bài tập 3 cho biết gì? Hỏi gì?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv treo bảng phụ- gọi hs nêu cách tìm?
 Gv nxét- đánh giá.
Gọi hs đọc bài tập 4.
? Bài tập 4 yêu cầu gì? Cho biết gì?
Độ dài thật của quãng đường AB là bao nhiêu? Vì sao?
 Gv nxét- kết luận.
? Tỉ lệ bản đồ là gì?
1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
 Gv nxét giờ.
Hs nêu yêu cầu.
- HS làm bài. HS làm bảng.
Hs trả lời cá nhân.
Nhận xét, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng phụ
- Nhận xét bài trên bảng.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài.
Hs nêu cách tìm.
Nhận xét.
2 hs đọc bài tập 4.
2 hs nêu.
Hs làm bài, nêu kết quả. Nhận xét.
2 hs nêu.
š š š š š & › › › › ›
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
 I, Mục tiêu. 
	- Rèn kĩ năng nói: Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm có nhân vật, có ý nghĩa.
	- Hiểu cốt chuyện, trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
	- Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn.
	+ Biết lắng nghe bạn kể chuyện.
 II, Đồ dùng. Vở KCTT.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 5'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Tìm hiểu đề. 7'
- Xác định đúng yêu cầu của đề bài.
4, Thực hành kể. 20'
- Kể được nội dung câu chuyện và nêu được ý nghĩa chuyện.
- Nhận xét  ...  tập.
Gọi học sinh đọc bài làm.
GV nhận xét – Kết luận.
Gọi học sinh đọc bài.
? Bài cho biết gì? Hỏi gì?
Cho học sinh làm bài tập.
GV quan sát – hướng dẫn.
?Nêu cách tính P, S hình vuông, hình chữ nhật?
?Những hình nào có cùng chu vi(diện tích)?
Gọi học sinh đọc bài.
? Bài yêu cầu gì?
Cho học sinh tự làm bài tập
 Gv nxét- đánh giá.
Gọi hs đọc bài.
Bài toán hỏi gì? Biết gì?
Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
- Cho Hs làm bài.
GV nhận xét – Kết luận.
?Nêu cáh tính chu vi, diện tích HCN, HV?
GV nhận xét giờ.
1 hs
Làm cá nhân
Hs đọc
Nhận xét
2 hs đọc
Hs nêu
Làm cá nhân
1 hs làm bảng phụ
Hs nêu bài làm.Nhận xét
2 hs đọc.
Hs nêu
Hs tự làm
Nhận xét
Hs đọc bài
-HS làm bài , 1 hs làm bảng phụ
Lớp nhận xét.
2hs nêu.
š š š š š & › › › › ›
Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
 I, Mục tiêu:
	 Rèn kỹ năng nói: Học sinh chon được một câu truyện về người vui tính, biết kể chuyện theo cách nêu sv minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhận vật, kể tự nhiên, chân thực, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa truyện.
	- Rèn kỹ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
	+ Biết lắng nghe bạn kể chuyện.
 II, Đồ dùng: Tranh minh hoạ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ: 5'
2. Giới thiệu bài:
3. Xác định yêu cầu của đề: 5'
- HS xác định được yêu cầu của đề: Kể về một người vui tính mà em biết.
4. Thực hành kể và trao đổi ý nghĩa truyện : 25'
- Hs kể được câu truyện về một người vui tính.
- Nói được ý nghĩa của truyện.
5. Củng cố : 3'
Kể chuyện về người có tinh thần lạc quan yêu đời?
Gv ghi bảng đề bài.
? Đề yêu cầu gì? 
Gọi học sinh đọc gợi ý sgk.
? Con kể chuyện gì? Về ai?
Gv cho học sinh kể cho nhau nghe theo nhóm đôi và nói về ý nghĩa của truyện.
GV quan sát- Hướng dẫn hs yếu
Gọi hs kể chuyện trước lớp và nói về ý nghĩa của chuyện?
Nxét câu chuyện của bạn, lời kể của bạn.
GV nhận xét – Cho điểm.
Kể và nêu ý nghĩa chuyện?
GV nhận xét giờ.
1 hs.
Hs đọc đề.
Hs nêu
3 hs đọc
Hs nêu
Hs kể nhóm đôi
3,4Hs kể trước lớp
Hs nhận xét, phỏng vấn bạn.
š š š š š & › › › › ›
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
 I, Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kỹ năng giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng – hiệu của hai số đó.
- Biết vận dụng làm tốt bài tập.
+ Nhận biết được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
 II, Đồ dùng: Bảng phụ ( bỏ bài 4/175)
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Giới thiệu bài : 2'
2. Hdẫn ôn tập. 30'
Bài 1/108
- Biết vận dụng toán tổng -hiệu để làm bài tập.
- Tìm đúng các đại lượng x,y.
Bài 2/108
- Hs xác định được dạng toán.
- Tìm được số Hs nam, số Hs nữ.
Bài 3/ 175: 8’
- Hs tìm được tổng của hai số.
- Tìm được hai số đã cho.
Bài 4/109
- Tìm được tổng của hai số.
- Xác định được hiệu của hai số.
- Vẽ đúng sơ đồ. Tìm được 2 số.
3. Củng cố :
 3'
Nêu yêu cầu?
Cho hs tự làm bài tập.
GV quan sát - Hướng dẫn hs yếu.
? GV treo bảng phụ, gọi hs trình bày bài làm.
Gv nhận xét – Kết luận.
? Nêu cách giải toán tổng – hiệu?
Gọi hs đọc bài
Yêu cầu hs giải bài toán
? Bài toán hỏi gì? Thuộc dạng toán nào? XĐ tổng – hiệu?
? Số Hs nam(Nữ) là bao nhiêu? Làm ntn?
GV nhận xét – Kết luận
Gọi hs đọc đề.
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Bài toán hỏi gì? Cho biết gì?
Bài thuộc dạng toán nào?
? muốn tìm tổng hai số ta làm ntn?Vì sao?
GV nhận xét – Kết luận
Gọi hs đọc đề
Yêu cầu học sinh tự giải.
GV quan sát – Hướng dẫn hs yếu.
? Bài toán hỏi gì? Tổng của hai số là bao nhiêu?
Tìm hai số đó như thế nào?
 Gv nxét- kết luận.
Nêu cách giải toán tổng – hiệu của 2 số?
 Gv nxét giờ.
1 hs
Làm cá nhân
2 hs làm bảng phụ
Hs trình bày bài làm. Nhận xét.
2 hs nêu.
2 hs đọc đề.
Làm cá nhân
1 hs làm bảng phụ
Hs trình bày bài làm. Nhận xét
2 hs
HS làm nhóm đôi.
1 nhóm làm bảng phụ
Hs nêu cách làm.
Nhận xét.
2 hs đọc đề.
Làm nhóm đôi
1 nhóm làm bảng phụ
Hs trình bày bài làm.
Nhận xét, bổ sung.
š š š š š & › › › › ›
Tập làm văn
Ôn tập văn miêu tả
 I, Mục tiêu.
	- Hs thực hành viết bài văn miêu tả ( cây cối hoặc con vật )sau giai đoạn học về văn miêu tả 
	- Bài viết đúng yêu cầu của đề, bố cục rõ ràng, diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.
 II, Đồ dùng. III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Xác định đề. 5'
Đề bài: Hãy tả một cây hoa hoặc một con vật mà em yêu thích.
- Xác định được yêu cầu của đề bài.
3, Viết bài. 30'
- Viết hoàn chỉnh bài văn 
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv ghi bảng đề bài.
? Đề bài yêu cầu gì?
Thuộc thể loại văn nào?
Nêu bố cục bài văn miêu tả (cây cối hoặc con vật)?
 Con chọn tả cây hoa gì(hoặc con vật nào)? Vì sao?
 Gv nhắc nhở hs một số lưu ý khi viết bài.
Yêu cầu hs viết bài vào vở.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv thu bài chấm- nxét giờ.
Hs đọc đề.
Hs nêu ý kiến.
Nhận xét.
Hs viết bài.
Hs nộp bài viết.
š š š š š & › › › › ›
Luyện từ và câu
 thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.
 I, Mục tiêu.
	- Củng cố cho hs nắm vững về trạng ngữ trong câu, ý nghĩa của trạng ngữ.
	- Biết vận dụng làm tốt bài tập.
 II, Đồ dùng. 
- Tài liệu:Vở luyện Tviệt trang 117-118.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Luyện tập. 30'
Bài 1/117. 
- Củng cố cho hs nắm vững khái niệm về trạng ngữ phương tiện trong câu.
Bài 2/ 117. 
- Xác định được trạng ngữ phương tiện trong câu và ý nghĩa của trạng ngữ đó.
Bài 3/ 118
- Biết thêm trạng ngữ chỉ phương tiệncho câu.
Bài 4/118. 
- Biết đặt câu có trạng ngữ chỉ phương tiện.
3, Củng cố- dặn dò. 
 3'
? Nêu yêu cầu bài tập 1?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Thế nào là trạng ngữ? TN trả lời cho câu hỏi nào?
 TN có thể đứng ở vị trí nào trong câu?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài.
 Gọi hs đọc câu và xác định TN trong câu? Nêu tác dụng của trạng ngữ đó?
 Gv nxét- kết luận.
? Bài tập 3 yêu cầu gì?
 Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Bài cho biết gì? Yêu cầu gì?
Gọi hs đọc câu đã thêm TN?
 Gv nxét- đánh giá.
?Nêu yêu cầu bài tập 4?
Yêu cầu hs làm bài.
Gọi hs đọc câu đã đặt và chỉ rõ TN trong câu? TN đó có tác dụng gì?
 Gv nxét- kết luận.
? TN trong câu có ý nghĩa gì? Nêu dấu hiệu nhận biết TN?
 Gv nxét giờ.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài.
Hs trả lời cá nhân.
Nhận xét, bổ sung.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm nhóm đôi-2nhóm làm bảng.
Hs đọc câu và xác định TN trong câu.
Nhận xét.
Hs nêu yêu cầu.
 Hs làm bài.
Hs nêu ý kiến và đọc câu đã thêm TN, nxét.
Hs nêu yêu cầu.
Hs đặt câu.
Hs đọc câu đã đặt.
Nhận xét.
1 hs nêu.
š š š š š & › › › › ›
Kí duyệt
š š š š š & › › › › ›
Tuần 35
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 172: Luyện tập chung
I, Mục tiêu: giúp hs ôn tập, củng cố về :
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tính giá trị biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu & tỷ số của hai số đó.
II, Đồ dùng. Bảng phụ
III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Giới thiệu bài : 2’
2. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1/111
- So sánh số tự nhiên.
- Xếp đúng thứ tự từ ít đến nhiều.
Bài 2/112
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức có chứa phân số.
Bài 3/112
- Củng cố – Rèn kỹ năng tìm số bị trừ , số bị chia.
Bài 5/113
- HS xác định được dạng toán Tổng - tỉ
- Tìm đúng số Hs nam
3. Củng cố : 
 3’
Nêu yêu cầu?
Yêu cầu hs làm bài tập.
Gọi hs trình bày bài làm.
? Tỉnh nào có dân số nhiều nhất ( ít nhất )?
Nêu yêu cầu?
Cho hs làm bài tập
GV quan sát – Hướng dẫn hs yếu.
Gv treo bảng phụ- hãy trình bày cách tính giá trị biểu thức?
Gv nhận xét – Kết luận.
? Nêu lại cách tính giá trị biểu thức của bài tập 2?
Nêu yêu cầu
? Vì sao tìn x con lại lấy ?
Nêu cách tìm SBT?
Gv nhận xét – Kết luận.
Tương tự với phần b.
Gọi hs đọc bài
Yêu cầu hs làm nhóm đôi
Gv quan sát- Hướng dẫn hs yếu.
? Bài toán hỏi gì? Thuộc dạng toán nào?
Gọi nhận xét bài bạn.
Nêu cách giải toán tổng - tỉ?
Gv nhận xét – Kết luận.
Gv nhận xét giờ
Về làm bài tập 4/112
1 hs nêu
Làm cá nhân
1 hs làm bảng phụ
Hs trình bày – Nhận xét
Hs nêu
1 hs
Làm cá nhân
2 hs làm bảng phụ
Hs chỉ bảng trình bày
Lớp nhận xét
1 hs nêu
1 hs
Hs làm cá nhân
2 hs làm bảng phụ
Lớp nhận xét
2 hs
làm nhóm đôi
1 nhóm làm bảng phụ
 HS nêu, nhận xét bài bạn
š š š š š & › › › › ›
Tiếng Việt
Ôn tập cuối học kỳ II ( tiết 3)	
I, Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm tập đọc – Học thuộc lòng
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối ( tả cây xương rồng )
II, Đồ dùng: Phiếu ghi tên các bài tập đọc – Học thuộc lòng.
Tranh vẽ cây xương rồng.
III, Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Giới thiệu bài : 2’
2. Kiểm tra tập đọc - Học thuộc lòng: 13’
- Kiểm tra kỹ năng đọc - Hiểu của học sinh.
3. Viết đoạn văn tả cây xương rồng: 18’
- Hs viết được đoạn văn tả cây xương rồng.
4. Củng cố : 3’
Gv gọi hs lên bốc thăm & chuẩn bị bài trong 1--->2’
Gọi hs đọc bài.
Gv nhận xét - Đánh giá - Cho đỉêm
Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
Gv treo tranh cây xương rồng.
? Bài yêu cầu gì?
Gv yêu cầu học sinh dựa vào những quan sát của mình & đoạn văn trong sách giáo khoa để viết 1 đoạn văn tả cây xương rồng cụ thể mà em đã thấy ở đâu đó.
Gv quan sát - Hướng dẫn học sinh yếu.
Gọi hs đọc đoạn văn
Gv nhận xét - đánh giá, sửa - Cho điểm.
Gv nhận xét giờ .
Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
Lớp nhận xét
2 hs đọc
Hs quan sát
Hs nêu
Hs viết đoạn văn
Hs đọc, nhận xét bổ sung.
š š š š š & › › › › ›
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Toán
Tự kiểm tra
I. Đề bài: Tiết 175 - Vở bài tập toán
II.Hướng dẫn học sinh làm bài
- Cho Hs tự làm các bài tập trong vở bài tập toán
III.Đáp án- Biểu điểm
Phần 1. Mỗi câu đúng cho 2,5 điiểm
	Câu1: D	Câu 2: A	Câu 3: C	 Câu 4: B	 Câu 5: D
Phần 2: Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
Phần 3 Giải toán 2,5 điểm
- Vẽ dúng sơ đồ của bài toán tổng tỉ- Cho 0,25 điểm
- Có câu trả lời đúng và tìm đúng chiều dài, chiều rộng - Cho 1 điểm
- Tìm được diên tích mảnh đất- Cho 1 điểm
- Đáp số đúng - Cho 0,25 điểm
*Lưu ý: -Toàn bài không ghi tên đơn vị trừ 0,5 điểm
	 - Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm.Sai từ đâu không chấm điểm từ đó.
š š š š š & › › › › ›
Tập làm văn
Kiểm tra cuối năm
š š š š š & › › › › ›
Luyện từ và câu
Kiểm tra cuối năm

Tài liệu đính kèm:

  • docBuoi 2L4 tuan 29303132333435.doc