Tập đọc
CHUYỆN QUẢ BẦU
A .Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
- Hiểu ND bài:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
B .Chuẩn bị;
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
Tuần32 Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012 Tập đọc Chuyện quả bầu A .Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên. - Hiểu ND bài:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. B .Chuẩn bị; - Tranh minh hoạ bài đọc SGK C .Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I . Kiểm tra: - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài:Cây và hoa bên lăng Bác - Trả lời câu hỏi về ND bài 63’ II . Bài mới: a. Gt bài : b. Luyện đọc : - Đọc mẫu toàn bài + Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng các từ ngữ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HDHS đọc đúng - HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài - sgk + Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4 + Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc + Cả lớp đọc đồng thanh Tiết 2: 25’ c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (25’) - Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì? - Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt, - 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to hết hạn 7ngày mới chui ra. - Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa.Mặt đất không 1 bóng người - Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ? - Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ? - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan - Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ? - Có 54 Dân Tộc Kinh, Tày, Thái, Mường Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam. - Cùng là anh em d. Luyện đọc lại: - Nhận xét - 3,4 HS đọc lại chuyện 2’ III . Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ? - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. - Nhận xét giờ - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau Tập viết Chữ hoa : Q (kiểu 2) A . Mục tiêu: - Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định. - GD các em luôn có ý thức luyện chữ. B . Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2) - Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng C . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I . Kiểm tra: - 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2) - Nhận xét chữa bài - Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2 - Cả lớp viết chữ người 28’ II . Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn viết chữ hoa: - Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? - Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - Nêu cách viết ? + N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6 + N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết c.Viết câu ứng dụng: (5’) - 1 HS đọc - Hiểu câu ứng dụng ? - Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau - Nêu độ cao các chữ cái? Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g Các chữ cao 2 li ? - d Các chữ cao 1,5 li ? - t Các chữ cao 1li ? - các chữ còn lại đánh dấu thanh - Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o - Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o - Cách nối nét - GV HD HS viết chữ quân - Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề - HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con d. Viết vở tập viết : - HS viết vở tập viết - HD HS viết - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ. e. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 2’ III . Củng cố – dặn dò: - Hoàn thành phần luyện viết - Nhận xét chung tiết học. Toán Luyện tập : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vị 1000 A . Mục tiêu: Luyện học sinh: - Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc - Biết thực hiện thành thạo các phép tính - GD các em luôn có ý thức học toán B . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 28’ I . Kiểm tra: - GVchấm VBT của h/s II . Bài mới: a. GT bài: b. Thực hành: Bài 1: (6’) Tính HS làm bảng con - 1 số HS lên chữa 432 524 678 201 113 332 231 411 346 968 458 965 715 326 413 253 132 552 Bài 2 : (4’) Đặt tính và tính - HS làm con - Gọi HS lên chữa 724 886 563 694 212 172 320 53 512 714 243 641 Bài 3: (4’) Tính nhẩm - HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk - Chấm 1 số bài a. 700- 300 = 400 800-500 = 300 - Đọc nối tiếp 600 - 200 = 400 500 -200 = 300 Bài 4: (6’) 1 HS đọc yêu cầu - Nếu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt Bài giải Đàn gà có số con là : 283 – 221 = 62 (con) - 1 em giải , h/s khác làm vở Đ/S: 62 con gà 2’ III . Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. Tiếng việt (BS) Luyên đọc : Chuyện quả bầu A .Mục tiêu:: - Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn 2. Luyện kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu ND bài:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà. Từđó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. B .Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I . Kiểm tra: - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Chuyện quả bầu - Trả lời những câu hỏi về ND bài 28’ II . Bài mới: a. Gt bài : b. Luyện đọc : - Đọc mẫu toàn bài + Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng các từ ngữ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HDHS đọc đúng - HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài - sgk + Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4 + Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc + Cả lớp đọc đồng thanh - Cùng là anh em d. Luyện đọc lại: (5’) - Nhận xét - 3,4 HS đọc lại chuyện 2’ III . Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ? - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. - Nhận xét giờ - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau Toán (BS) Luyện tập A . Mục tiêu: Luyện học sinh: - Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc - Biết thực hiện thành thạo các phép tính - GD các em luôn có ý thức học toán B . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 28’ I . Kiểm tra: - GVchấm VBT của h/s II . Bài mới: a. GT bài: b. Thực hành: Bài 1: (6’) Tính HS làm bảng con - 1 số HS lên chữa 432 524 618 356 173 321 788 697 939 261 452 265 715 526 413 976 978 678 Bài 2 : (4’) Đặt tính và tính - HS làm con - Gọi HS lên chữa 724 806 263 624 215 172 720 55 939 978 983 679 Bài 3: (4’) Tính nhẩm - HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk - Chấm 1 số bài a. 300 + 300 = 600 800 +100 = 900 - Đọc nối tiếp 400 + 200 = 600 500 +200 = 700 Bài 4: (6’) 1 HS đọc yêu cầu - Nếu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt Bài giải Đàn thỏ có số con là : 37 ==12 = 49 (con) - 1 em giải , h/s khác làm vở Đ/S: 49 con thỏ 2’ III . Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. Tiếng viêt (BS) Luyên viết : chữ hoa Q (kiểu 2) A . Mục tiêu: - Luyện viết cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ. - Luyện viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định. - GD các em luôn có ý thức luyện chữ. B . Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2) C . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I . Kiểm tra: - 2 HS viết bảng, lớp bảng con Q (kiểu 2) - Nhận xét chữa bài - Cả lớp viết bảng con chữ Q kiểu 2 - Cả lớp viết chữ người 28’ II . Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chữ hoa: - Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? - Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - Nêu cách viết ? - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết c.Viết câu ứng dụng: (5’) - 1 HS đọc - Nêu độ cao các chữ cái? - Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o - Cách nối nét - GV HD HS viết chữ quân - Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề - HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con d. Viết vở tập viết : (15’) - HS viết vở tập viết - HD HS viết - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ. e. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 2’ III . Củng cố – dặn dò: - Hoàn thành phần luyện viết - Nhận xét chung tiết học. Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012 Toán Luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Xác định của nhóm đã cho .B . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 28’ I . Kiểm tra: - Kiểm tra VBT của5 em II . Bài mới: a. GT bài: b. Thực hành: Bài 1: (5’) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên chữa nhận xét Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6 Năm trăm linh hai 502 5 0 2 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăn bốn mươi 940 9 4 0 Bài 2: (5’) Số - HS làm sgk - HDHS - 3 HS lên bảng làm (nhận xét) 899 đ 900 đ 901 298 đ 299 đ 300 998 đ 999 đ 1000 Bài 3: (5’) 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk , = - Gọi HS chữa 875 > 785 697 < 699 599 < 701 321 < 298 900 + 90 + 8 < 1000 - Nhận xét chữa bài 732 = 700 + 30 + 2 Bài 4: (5’) Hình nào có khoanh và số hình vuông. - HS quan sát trả lời + Hình a đã khoanh vào số ô vuông 2’ III . Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Thể dục GV chuyên soạn giảng Kể chuyện Chuyện quả bầu A . Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng n ... c hiện cách tìm phương hướng bằng mặt trời Buổi chiều : Tiếng việt (BS) Luyện tập :Từ trái nghĩa Dấu chấm, dấu phẩy A . Mục tiêu: - Củng cố với khái niệm từ trái nghĩa - Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy B . Chuẩn bị : - Bài soạn C . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I . Kiểm tra: - 2 HS miệng 28’ II . Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (viết) - HS đọc yêu cầu - HS suy nghĩ làm bài tập vào vở - GVHDHS - 3 HS lên bảng nhận xét Bài 2 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm - HS làm vở * Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm - Gọi HS lên chữa, nhận xét - Nhận xét chữa bài 2’ III . Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1 Toán(BS) Luyện tập chung A . Mục tiêu: + Luyện kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ + luyện tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ + Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng + Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị B . Đồ dùng dạy- học: - VBT C . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 28’ I . Kiểm tra: II . Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm: Bài 1: (6’)Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS làm bảng con - Học sinh bảng con 345 967 874 323 455 273 368 512 601 502 862 631 95 761 411 - GV nhận xét chữa bài 597 101 220 Bài 2 : (10’) Tìm x - HS làm vở a. 68 + x = 92 x = 92 - 68 x = 24 - Gọi 2 HS lên bảng làm b. x - 27 = 54 x = 54 + 27 x = 81 c. 93 – x = 28 x = 93 - 28 x = 65 Bài3: (7’) - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm vào SGK - Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm - Cả lớp làm vào SGK 80cm + 20cm = 1m 200cm + 85cm > 258cm - GV nhận xét chữa bài 1km > 959 m - GVHDHS vẽ HS vẽ SGK 2’ III . Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét giờ học Tự nhiên xã hội (BS) Luyện tập : Mặt trời và phương hướng A . Mục tiêu: - HS tiếp tục ôn tập 4 phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc - Ôn cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời B . Đồ dùng: - HS : Chuẩn bị 5 tấm bìa C . Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 28’ 2’ I . Kiểm tra : - Nhìn Mặt trời lúc chuẩn bị lặn ta xác định được hướng nào? + Nhận xét h/s trả lời II . Ôn tập: HĐ1(13’) Hệ thống lại kiến thức * HS trả lời một số câu hỏi theo nội dung bài - Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc nào ? và lặn vào lúc nào ? - Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào ? - Trong không gian có mấy phương chính đó là phương nào ? HĐ2 : Hoàn thành vở bài tập TNXH * HD h/s thực hiện từng bài tập trong VBT Bài 1: Điền từ đúng vào chỗ chấm để các câu sau đủ nghĩa: - Yêu cầu h/s xác định y/c của bài Bài 2: Quan sát hình vẽ để điền tiếp vào các phương còn lại. - Bạn nhỏ trong bài đứng tay phải chỉ về hướng nào? - Căn cứ vào đó hãy xác định các hướng còn lại. III . Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Củng cố bài - Về nhà ôn lại bài - HS trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Mọc và buổi sáng, lặn vào buổi tối - Mặt Trời mọc ở phương Đông, Lặn ở phương Tây - Có 4 phương chính : Đông, Tây Nam, Bắc +HS thực hiện trên VBT - HS đọc yêu cầu bài tập. - Đọc nội dung 2 câu. - HS chọn từ điền miệng - Nhận xét . - Chữa vào VBT. + Điền các phương còn thiếu vào hình vẽ bài tập - HS nêu. - Nhận xét. - HS cùng g/v củng cố bài - VN thực hiện Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2012 Chính tả: (Nghe – viết) Tiếng chổi tre A . Mục tiêu: 1. Nghe, viết đúng 2 khổ thơ của bài thơ : Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày một bài thơ tự do, chữ đầu các dòng thơ viết hoa,bắt đầu viết từ ô thứ 3(tính lề vở) cho đẹp. 2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n, it/ich B . Đồ dùng dạy- học: - Bảng lớp 2a C . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I . Kiểm tra: - 3 HS viết bảng lớp viết bảng con - nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi 28’ II . Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc mẫu - 2 HS đọc lại - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Những chữ đầu các dòng thơ - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3. - HS viết bảng con - Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác. - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm, chữa bài (5 – 7 bài) c. Làm bài tập: (10’) Bài tập 2a (5’) - HS đọc yêu cầu - HD học sinh làm - HS làm nháp - 1 HS lên bảng làm Lời giải: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chùm lại nên hòn núi cao - Nhận xét chữa bài Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thường nhau cùng Bài 3a(5’) - 1HS đọc yêu cầu - HDHS (thi tiếp sức) - Thi theo nhóm (3 người ) VD: Lo lắp, ăn lo Lên đường, thợ nề Lòng tốt, nòng súng Cái nóng, con khủng long - Nhận xét chữa bài Xe năn, ăn năn Lỗi lầm, nỗi buồn 2’ III . Củng cố – dặn dò: - Nhận xét Toán Kiểm tra (1 tiết ) A . Mục tiêu: - Kiểm tra HS: + Kiến thức về thứ tự số + Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số + Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số B . Các hoạt động dạy- học: 1. GV đọc đề và chép đề chép bài Bài 1? 1. Số ? 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ; 2. > 357 ... 400 301 ... 297 < 601 ... 563 999 ... 1000 238 ... 259 3. Đặt tính rồi tính: 432 + 325; 251 + 346 872 - 320; 786 - 135 4. Tính: 25m + 17m = ............... 700 km -300 km = ............... 900km - 200km =.......... 63mm -8mm = ............. 200 kg + 5 kg = .................. 5. Tính chu vi hình tam giác ABC có các cạnh lần lượt là:15cm ,19cm ,21cm. C . Hướng dẫn đánh giá: Bài1: (2điểm) Bài 2: (2điểm) Bài3: (2điểm) Bài 4: (2điểm) Bài5: (2điểm) Âm nhạc GV chuyên soạn giảng Tập làm văn đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc A . Mục tiêu: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn - Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc B . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I . Kiểm tra: - 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại 28’ II . Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: (9’) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS quan sát tranh - HS quan sát tranh - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. - Các tình huống khác HS thực hành tương tự. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy Bài 2 (9’) - HS đọc yêu cầu - HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c VD a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. - Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mượn + Tiếc quá nhỉ b. Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với! + Con cần tự làm bài chứ ! c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! + Con ở nhà học bài đi + Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé ! Bài 3 (10’) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài viết của HS - HS viết bài 2’ III . Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Buổi chiều : Tiếng việt (BS) Luyện Tập: đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc A . Mục tiêu: - Luyện đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn - Luyện thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc B . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I . Kiểm tra: - 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại 28’ II . Bài mới: a. Giới thiệu bài: (2’) b. Hướng dẫn HS làm bài tập: (28’) Bài 1: (9’) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS quan sát tranh - HS quan sát tranh - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp Bài 2 (9’) - HS đọc yêu cầu - HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c - Nhận xét chữa bài Bài 3 (10’) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài viết của HS - HS viết bài 2’ III . Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Toán(BS) Ôn tập A . Mục tiêu: + Luyện kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ + luyện tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ + Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng B . Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 28’ I . Kiểm tra: II . Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm: Bài 1: (6’)Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS làm bảng con - Học sinh bảng con 845 967 874 123 635 473 968 332 401 602 862 631 95 361 210 - GV nhận xét chữa bài 697 501 421 Bài 2 : (10’) Tìm x - HS làm vở a.56 + x = 92 x = 92 - 56 x = 36 - Gọi 2 HS lên bảng làm b. x - 27 = 63 x = 63 + 27 x = 90 c. 96 – x = 28 x = 96 - 28 x = 68 Bài3: (7’) - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm - Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm - Cả lớp làm vào vở nháp 50cm + 50cm = 1m 195cm + 85cm > 258cm - GV nhận xét chữa bài 1km > 989 m - HS vẽ SGK 2’ III . Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét giờ học Sinh hoạt Sơ kết tuần32 A .Mục tiêu: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần. Biết phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Đề ra phương hướng cho tuần sau B .Nội dung sinh hoạt: 1. GV nêu nội dung sinh hoạt: a. Lớp trởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần. - Chuyên cần: - Nền nếp của lớp: - ý thức học tập : - Vệ sinh chuyên : - Thể dục ca múa hát: - Phong trào VSCĐ: b. GV nhận xét chung. - Biểu dương HS có thành tích cao trong học tập và các hoạt động khác. - Nhắc nhở những HS còn mắc khuyết điểm. c. ý kiến bổ sung của HS. 2. Phương hướng tuần sau: - Phát động phong trào của tuần. - Duy trì tốt nền nếp của trường , của lớp. - Phát huy ưu điểm , khắc phục nhược điểm của tuần qua. .3. Vui văn nghệ: - Hát cá nhân - Hát tập thể
Tài liệu đính kèm: