Giáo án các môn học khối 2 - Tuần 32

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần 32

 Tập đọc

 CHUYỆN QUẢ BẦU

A .Mục tiêu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.

- Hiểu ND bài:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

B .Chuẩn bị;

- Tranh minh hoạ bài đọc SGK

 

doc 30 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần32
 Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012
 Tập đọc
 Chuyện quả bầu
A .Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
- Hiểu ND bài:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
B .Chuẩn bị;
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
C .Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
I . Kiểm tra: 
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài:Cây và hoa bên lăng Bác
- Trả lời câu hỏi về ND bài
63’
II . Bài mới: 
a. Gt bài : 
b. Luyện đọc : 
- Đọc mẫu toàn bài 
+ Đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HDHS đọc đúng 
- HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài 
- sgk
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
+ Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2:
25’
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (25’)
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt,
- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to  hết hạn 7ngày mới chui ra.
- Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Cỏ cây vàng úa.Mặt đất không 1 bóng người 
- Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ?
- Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra.
- Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ?
- Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan 
- Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ?
- Có 54 Dân Tộc
Kinh, Tày, Thái, Mường 
Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
- Cùng là anh em 
d. Luyện đọc lại:
- Nhận xét
- 3,4 HS đọc lại chuyện
2’
III . Củng cố - dặn dò: 
- Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ?
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau.
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau
 Tập viết
 Chữ hoa : Q (kiểu 2)
A . Mục tiêu:
- Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
- GD các em luôn có ý thức luyện chữ.
B . Đồ dùng dạy- học:
- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
- Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng
C . Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
I . Kiểm tra: 
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2)
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2
- Cả lớp viết chữ người 
28’
II . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: 
- Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- Nêu cách viết ?
+ N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6
+ N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải 
+ N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết 
c.Viết câu ứng dụng: (5’)
- 1 HS đọc 
- Hiểu câu ứng dụng ?
- Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau
- Nêu độ cao các chữ cái?
 Các chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
 Các chữ cao 2 li ?
- d
 Các chữ cao 1,5 li ?
- t
 Các chữ cao 1li ?
- các chữ còn lại 
 đánh dấu thanh
- Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o
- Khoảng cách giữa các chữ 
- Khoảng cách viết 1 chữ o
- Cách nối nét
- GV HD HS viết chữ quân 
- Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề 
- HS viết Quân bảng con 
- Cả lớp tập viết bảng con 
d. Viết vở tập viết : 
- HS viết vở tập viết 
- HD HS viết 
- 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ.
e. Chấm, chữa bài: 
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
2’
III . Củng cố – dặn dò: 
- Hoàn thành phần luyện viết 
- Nhận xét chung tiết học.
 Toán 
 Luyện tập : Phép trừ (không nhớ) 
 trong phạm vị 1000
 A . Mục tiêu:
Luyện học sinh:
- Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc
- Biết thực hiện thành thạo các phép tính
- GD các em luôn có ý thức học toán
B . Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
28’
I . Kiểm tra: 
- GVchấm VBT của h/s
II . Bài mới: 
a. GT bài: 
b. Thực hành: 
Bài 1: (6’) Tính 
 HS làm bảng con 
- 1 số HS lên chữa 
432
524
678
201
113
332
231
411
346
968
458
965
715
326
413
253
132
552
Bài 2 : (4’) Đặt tính và tính
- HS làm con
- Gọi HS lên chữa 
724
886
563
694
212
172
320
 53
512
714
243
641
Bài 3: (4’) Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk 
- Chấm 1 số bài 
a. 
700- 300 = 400
800-500 = 300
- Đọc nối tiếp 
600 - 200 = 400
500 -200 = 300
Bài 4: (6’) 1 HS đọc yêu cầu 
- Nếu kế hoạch giải 
- 1 em tóm tắt 
Bài giải
Đàn gà có số con là :
283 – 221 = 62 (con)
- 1 em giải , h/s khác làm vở
Đ/S: 62 con gà
2’
III . Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. 
 Tiếng việt (BS)
 Luyên đọc : Chuyện quả bầu
A .Mục tiêu::
- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn
2. Luyện kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu ND bài:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà. Từđó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
B .Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
I . Kiểm tra: 
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
Chuyện quả bầu
- Trả lời những câu hỏi về ND bài
28’
II . Bài mới: 
a. Gt bài : 
b. Luyện đọc : 
- Đọc mẫu toàn bài 
+ Đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HDHS đọc đúng 
- HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài 
- sgk
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
+ Cả lớp đọc đồng thanh
- Cùng là anh em 
d. Luyện đọc lại: (5’)
- Nhận xét
- 3,4 HS đọc lại chuyện
2’
III . Củng cố - dặn dò: 
- Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ?
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau.
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau
Toán (BS)
Luyện tập
 A . Mục tiêu:
Luyện học sinh:
- Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc
- Biết thực hiện thành thạo các phép tính
- GD các em luôn có ý thức học toán
B . Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
28’
I . Kiểm tra: 
- GVchấm VBT của h/s
II . Bài mới: 
a. GT bài: 
b. Thực hành: 
Bài 1: (6’) Tính 
 HS làm bảng con 
- 1 số HS lên chữa 
432
524
618
356
173
321
788
697
939
261
452
265
715
526
413
976
978
678
Bài 2 : (4’) Đặt tính và tính
- HS làm con
- Gọi HS lên chữa 
724
806
263
624
215
172
720
 55
939
978
983
679
Bài 3: (4’) Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk 
- Chấm 1 số bài 
a. 
300 + 300 = 600
800 +100 = 900
- Đọc nối tiếp 
400 + 200 = 600
500 +200 = 700
Bài 4: (6’) 1 HS đọc yêu cầu 
- Nếu kế hoạch giải 
- 1 em tóm tắt 
Bài giải
Đàn thỏ có số con là :
37 ==12 = 49 (con)
- 1 em giải , h/s khác làm vở
Đ/S: 49 con thỏ
2’
III . Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét tiết học, củng cố cách đặt tính và tính. 
 Tiếng viêt (BS)
 Luyên viết : chữ hoa Q (kiểu 2)
A . Mục tiêu:
- Luyện viết cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
- Luyện viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
- GD các em luôn có ý thức luyện chữ.
B . Đồ dùng dạy- học:
- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
C . Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
I . Kiểm tra: 
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con Q (kiểu 2)
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp viết bảng con chữ Q kiểu 2
- Cả lớp viết chữ người 
28’
II . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- Nêu cách viết ?
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết 
c.Viết câu ứng dụng: (5’)
- 1 HS đọc 
- Nêu độ cao các chữ cái?
- Khoảng cách giữa các chữ 
- Khoảng cách viết 1 chữ o
- Cách nối nét
- GV HD HS viết chữ quân 
- Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề 
- HS viết Quân bảng con 
- Cả lớp tập viết bảng con 
d. Viết vở tập viết : (15’)
- HS viết vở tập viết 
- HD HS viết 
- 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ.
e. Chấm, chữa bài: 
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
2’
III . Củng cố – dặn dò: 
- Hoàn thành phần luyện viết 
- Nhận xét chung tiết học.
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012
 Toán
 Luyện tập chung
A . Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về 
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số 
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Xác định của nhóm đã cho 
.B . Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
28’
I . Kiểm tra: 
- Kiểm tra VBT của5 em
II . Bài mới: 
a. GT bài: 
b. Thực hành: 
Bài 1: (5’) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm sgk
- HDHS
- Gọi HS lên chữa nhận xét 
Đọc số 
Viết số 
Trăm 
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín 
299
2
9
9
Chín trăn bốn mươi
940
9
4
0
Bài 2: (5’) Số 
- HS làm sgk
- HDHS
- 3 HS lên bảng làm (nhận xét)
899 đ 900 đ 901
298 đ 299 đ 300
998 đ 999 đ 1000
Bài 3: (5’) 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm sgk
 , =
 - Gọi HS chữa 
875 > 785
697 < 699
599 < 701
321 < 298
900 + 90 + 8 < 1000
- Nhận xét chữa bài
732 = 700 + 30 + 2
Bài 4: (5’) Hình nào có khoanh và số hình vuông.
- HS quan sát trả lời 
+ Hình a đã khoanh vào số ô vuông
2’
III . Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
Thể dục
	GV chuyên soạn giảng
Kể chuyện
 Chuyện quả bầu
A . Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng n ... c hiện cách tìm phương hướng bằng mặt trời
Buổi chiều :
Tiếng việt (BS)
Luyện tập :Từ trái nghĩa Dấu chấm, dấu phẩy
A . Mục tiêu:
- Củng cố với khái niệm từ trái nghĩa 
- Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy
B . Chuẩn bị :
- Bài soạn
C . Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
I . Kiểm tra: 
- 2 HS miệng
28’
II . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (viết)
- HS đọc yêu cầu 
- HS suy nghĩ làm bài tập vào vở 
- GVHDHS
- 3 HS lên bảng nhận xét
Bài 2 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HDHS làm
- HS làm vở 
* Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm
- Gọi HS lên chữa, nhận xét 
- Nhận xét chữa bài
2’
III . Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1
Toán(BS)
Luyện tập chung 
A . Mục tiêu:
+ Luyện kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ	
+ luyện tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
+ Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
+ Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị
B . Đồ dùng dạy- học:
- VBT
C . Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
28’
I . Kiểm tra: 
II . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn HS làm:
Bài 1: (6’)Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS làm bảng con
 - Học sinh bảng con
345
967
874
323
455
273
368
512
601
502
862
631
 95
761
411
- GV nhận xét chữa bài
 597
101
220
Bài 2 : (10’) Tìm x
- HS làm vở
a. 68 + x = 92
 x = 92 - 68
 x = 24
- Gọi 2 HS lên bảng làm
b. x - 27 = 54
 x = 54 + 27
 x = 81
c. 93 – x = 28
 x = 93 - 28
 x = 65
Bài3: (7’) 
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm
 - Cả lớp làm vào SGK
80cm + 20cm = 1m
200cm + 85cm > 258cm
- GV nhận xét chữa bài
1km > 959 m
- GVHDHS vẽ 
HS vẽ SGK
2’
III . Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
Tự nhiên xã hội (BS) 
Luyện tập : Mặt trời và phương hướng 
A . Mục tiêu:
- HS tiếp tục ôn tập 4 phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc
- Ôn cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời
B . Đồ dùng:
- HS : Chuẩn bị 5 tấm bìa
C . Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
28’
2’
I . Kiểm tra : 
- Nhìn Mặt trời lúc chuẩn bị lặn ta xác định được hướng nào?
+ Nhận xét h/s trả lời
II . Ôn tập: 
HĐ1(13’) Hệ thống lại kiến thức
* HS trả lời một số câu hỏi theo nội
dung bài
- Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc nào ? và lặn vào lúc nào ?
- Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào ?
- Trong không gian có mấy phương chính đó là phương nào ?
HĐ2 : Hoàn thành vở bài tập TNXH
* HD h/s thực hiện từng bài tập trong VBT
Bài 1: Điền từ đúng vào chỗ chấm để các câu sau đủ nghĩa:
- Yêu cầu h/s xác định y/c của bài
Bài 2: Quan sát hình vẽ để điền tiếp vào các phương còn lại.
- Bạn nhỏ trong bài đứng tay phải chỉ về hướng nào?
- Căn cứ vào đó hãy xác định các hướng còn lại.
III . Củng cố, dặn dò : 
 - GV nhận xét tiết học
 - Củng cố bài
	- Về nhà ôn lại bài
- HS trả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Mọc và buổi sáng, lặn vào buổi tối
- Mặt Trời mọc ở phương Đông, Lặn ở phương Tây
- Có 4 phương chính : Đông, Tây Nam, Bắc
+HS thực hiện trên VBT
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc nội dung 2 câu.
- HS chọn từ điền miệng
- Nhận xét .
- Chữa vào VBT.
+ Điền các phương còn thiếu vào hình vẽ bài tập
- HS nêu.
- Nhận xét.
- HS cùng g/v củng cố bài
- VN thực hiện
 Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2012 
	 Chính tả: (Nghe – viết)
 Tiếng chổi tre
A . Mục tiêu:
1. Nghe, viết đúng 2 khổ thơ của bài thơ : Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày một bài thơ tự do, chữ đầu các dòng thơ viết hoa,bắt đầu viết từ ô thứ 3(tính lề vở) cho đẹp.
2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n, it/ich
B . Đồ dùng dạy- học:
- Bảng lớp 2a
C . Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
I . Kiểm tra: 
- 3 HS viết bảng lớp viết bảng con 
- nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi 
28’
II . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn nghe – viết: 
- GV đọc mẫu 
- 2 HS đọc lại 
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ 
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- HS viết bảng con
- Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc HS viết
- HS viết bài vào vở 
- Chấm, chữa bài (5 – 7 bài)
c. Làm bài tập: (10’)
Bài tập 2a (5’)
- HS đọc yêu cầu
- HD học sinh làm
- HS làm nháp
- 1 HS lên bảng làm
 Lời giải: 
 Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chùm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài
 Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thường nhau cùng
Bài 3a(5’)
- 1HS đọc yêu cầu
- HDHS (thi tiếp sức)
- Thi theo nhóm (3 người )
VD: Lo lắp, ăn lo 
Lên đường, thợ nề
Lòng tốt, nòng súng
Cái nóng, con khủng long
- Nhận xét chữa bài
Xe năn, ăn năn
Lỗi lầm, nỗi buồn
2’
III . Củng cố – dặn dò: 
 - Nhận xét
 Toán
 Kiểm tra (1 tiết )
A . Mục tiêu:
- Kiểm tra HS:
+ Kiến thức về thứ tự số
+ Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số
+ Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số 
B . Các hoạt động dạy- học:
1. GV đọc đề và chép đề chép bài
Bài 1?
1. Số ?
255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ;
2. > 	357 ... 400	301 ... 297
 <	601 ... 563	999 ... 1000
	238 ... 259
3. Đặt tính rồi tính:
	432 + 325;	251 + 346
	872 - 320;	786 - 135
4. Tính:
	25m + 17m 	= ...............	700 km -300 km = ...............
	900km - 200km =..........	
	63mm -8mm = .............	200 kg + 5 kg = ..................
5. Tính chu vi hình tam giác ABC có các cạnh lần lượt là:15cm ,19cm ,21cm. 
C . Hướng dẫn đánh giá:
Bài1: (2điểm)
Bài 2: (2điểm)
Bài3: (2điểm)
Bài 4: (2điểm)
Bài5: (2điểm)
	Âm nhạc 
 GV chuyên soạn giảng
Tập làm văn
đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
A . Mục tiêu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn
- Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc 
B . Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
I . Kiểm tra: 
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại
28’
II . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: (9’)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS quan sát tranh
- HS quan sát tranh
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp
- 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp
VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
- Các tình huống khác HS thực hành tương tự. 
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy
Bài 2 (9’)
- HS đọc yêu cầu
- HDHS
- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c 
VD
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài
+ Truyện này tớ cũng đi mượn
+ Tiếc quá nhỉ
b. Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với!
+ Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! 
+ Con ở nhà học bài đi 
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
Bài 3 (10’)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích )
Lưu ý: nói chân thực nội dung 
+ Ngày cô viết nhận xét
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chấm 1 số bài viết của HS 
- HS viết bài
2’
III . Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
Buổi chiều : 
 Tiếng việt (BS)
Luyện Tập: đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
A . Mục tiêu:
- Luyện đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn
- Luyện thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc 
B . Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
I . Kiểm tra: 
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại
28’
II . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (2’)
b. Hướng dẫn HS làm bài tập: (28’)
Bài 1: (9’)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS quan sát tranh
- HS quan sát tranh
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp
- 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp
Bài 2 (9’)
- HS đọc yêu cầu
- HDHS
- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c 
- Nhận xét chữa bài
Bài 3 (10’)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích )
Lưu ý: nói chân thực nội dung 
+ Ngày cô viết nhận xét
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chấm 1 số bài viết của HS 
- HS viết bài
2’ 
III . Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
Toán(BS)
Ôn tập 
A . Mục tiêu:
+ Luyện kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ	
+ luyện tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
+ Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
B . Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’
28’
I . Kiểm tra: 
II . Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn HS làm:
Bài 1: (6’)Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS làm bảng con
 - Học sinh bảng con
845
967
874
123
635
473
968
332
401
602
862
631
 95
361
210
- GV nhận xét chữa bài
 697
501
421
Bài 2 : (10’) Tìm x
- HS làm vở
a.56 + x = 92
 x = 92 - 56
 x = 36
- Gọi 2 HS lên bảng làm
b. x - 27 = 63
 x = 63 + 27
 x = 90
c. 96 – x = 28
 x = 96 - 28
 x = 68
Bài3: (7’) 
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm 
- Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm
 - Cả lớp làm vào vở nháp
50cm + 50cm = 1m
195cm + 85cm > 258cm
- GV nhận xét chữa bài
1km > 989 m
- 
HS vẽ SGK
2’
III . Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
Sinh hoạt
Sơ kết tuần32
A .Mục tiêu:
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần. Biết phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Đề ra phương hướng cho tuần sau
B .Nội dung sinh hoạt:
1. GV nêu nội dung sinh hoạt:
a. Lớp trởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
 - Chuyên cần: 
 - Nền nếp của lớp: 
 - ý thức học tập : 
 - Vệ sinh chuyên : 
 - Thể dục ca múa hát: 
 - Phong trào VSCĐ: 
b. GV nhận xét chung.
 - Biểu dương HS có thành tích cao trong học tập và các hoạt động khác.
 - Nhắc nhở những HS còn mắc khuyết điểm.
c. ý kiến bổ sung của HS.
2. Phương hướng tuần sau:
 - Phát động phong trào của tuần.
 - Duy trì tốt nền nếp của trường , của lớp.
 - Phát huy ưu điểm , khắc phục nhược điểm của tuần qua.
 .3. Vui văn nghệ:
 - Hát cá nhân
 - Hát tập thể 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32.doc