Tiết 21: Ông Trạng thả diều
I. Mục tiờu:
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi chỳ bộ Nguyễn Hiền thụng minh, cú ý chớ vượt khó nên đó đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. (Trả lời được các CH trong SGK).
* KNS: Lắng nghe tớch cực; thể hiện sự tự tin; tỡm kiếm và xử lý thụng tin; hợp tỏc.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
Trường TH Nà Đon Giáo án Lớp 4 GVCN : Dương La Vệ Tuần 11 Thứ hai, ngày 31 thỏng 10 năm 2011. Tiết 1 : Chào cờ Tập đọc Tiết 21: Ông Trạng thả diều I. Mục tiờu: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu ND: Ca ngợi chỳ bộ Nguyễn Hiền thụng minh, cú ý chớ vượt khú nờn đó đỗ Trạng nguyờn khi mới 13 tuổi. (Trả lời được cỏc CH trong SGK). * KNS: Lắng nghe tớch cực; thể hiện sự tự tin; tỡm kiếm và xử lý thụng tin; hợp tỏc. II. Đồ dựng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc. III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra. - Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học của HS. - Nhận xột, đỏnh giỏ chung. 3. Bài mới. HĐ 1. - Giới thiệu chủ điểm: - Giới thiệu bài: HĐ 2. HD luyện đọc a) Luyện đọc: - Gọi 1 HS khỏ, giỏi đọc toàn bài. - Gợi ý HS chia đoạn. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài. + Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh. - Gọi HS đọc 4 đoạn lượt 2. - Giảng từ ngữ mới trong bài: trạng, kinh ngạc - Yờu cầu HS luyện đọc trong nhúm 4. - Gọi 1 HS đọc cả bài. - GV đọc mẫu toàn bài. HĐ3. Tỡm hiểu bài: - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn, bài, kết hợp thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi: + Tỡm những chi tiết núi lờn tư chất thụng minh của Nguyễn Hiền? + Nguyễn Hiền ham học và chịu khú như thế nào? + Vỡ sao chỳ bộ Hiền được gọi là "ễng Trạng thả diều"? + Nờu cõu hỏi 4 SGK, HS thảo luận trả lời. - Cõu chuyện khuyờn ta điều gỡ? Kết luận: Cả 3 cõu tục ngữ, thành ngữ trờn đều cú nột nghĩa đỳng với nội dung truyện. Nhưng điều mà truyện khuyờn ta là cú chớ thỡ sẽ làm nờn điều mỡnh mong muốn. Vậy cõu tục ngữ Cú chớ thỡ nờn núi đỳng ý nghĩa của cõu chuyện nhất. HĐ 4. Luyện đọc theo nội dung bài. - Gọi HS đọc lại 4 đoạn của bài. - GV đọc mẫu. yờu cầu HS lắng nghe, theo dừi để tỡm ra giọng đọc đỳng. - Kết luận giọng đọc toàn bài. - HD đọc diễn cảm 1 đoạn. + GV đọc mẫu. + Gọi HS đọc lại đoạn vừa luyện đọc. + Yờu cầu HS luyện đọc trong nhúm đụi. + Tổ chức cho HS thi đọc. - Tuyờn dương bạn đọc hay. 4. Củng cố, dặn dũ: - Cõu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi điều gỡ? - Truyện đọc này giỳp em hiểu ra điều gỡ? - Về nhà đọc lại bài, chỳ ý luyện giọng đọc theo nội dung bài. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - Hợp tỏc cựng GV. - Lắng nghe, nhắc lại tiờu đề bài. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo. - 4 đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu ...để chơi + Đoạn 2: Tiếp theo...chơi diều + Đoạn 3: Tiếp theo...của thầy + Đoạn 4: Phần cũn lại. - 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài - HS phỏt õm cỏc từ sai: chăn trõu, vi vỳt, vỏ trứng. - 4 HS nối tiếp đọc lượt 2 theo đoạn. - HS đọc nghĩa của từ ở phần chỳ giải. - HS luyện đọc trong nhúm 4 - 1 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm theo. - Lắng nghe - HS đọc thầm đoạn, bài, kết hợp thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi: + Học đến đõu hiểu ngay đến đấy, trớ nhớ lạ thường: Cú thể học thuộc hai mươi trang sỏch trong ngày mà vẫn cú thỡ giờ chơi diều. + Nhà nghốo, phải bỏ học, ban ngày đi chăn trõu Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, đợi bạn học thuộc bài rồi mượn vở của bạn. sỏch của Hiền là lưng trõu, nền cỏt; bỳt là ngún tay, mảnh gạch vỡ, đốn là vỏ trứng thả đom đúm vào trong. Mỗi lần cú kỡ thi, Hiền làm bài vào lỏ chuối khụ nhờ bạn xin thầy chấm hộ. + Vỡ Hiền đỗ Trạng nguyờn ở tuổi 13, khi vẫn cũn là một chỳ bộ ham thớch chơi diều. + Tuổi trẻ tài cao núi lờn Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyờn năm 13 tuổi. ễng cũn nhỏ mà đó cú tài + Cõu Cú chớ thỡ nờn núi lờn Nguyễn Hiền cũn nhỏ mà đó cú chớ hướng, ụng quyết tõm học khi gặp nhiều khú khăn + Cõu Cụng thành danh toại núi lờn Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyờn, vinh quang đó đạt - Khuyờn ta phải cú ý chớ, quyết tõm thỡ sẽ làm được điều mỡnh mong muốn. - Lắng nghe. - Toàn bài đọc với giọng kể chuyện chậm rói, cảm hứng ca ngợi. Đoạn cuối bài đọc với giọng sảng khoỏi. Nhấn giọng ở những từ ngữ núi về đặc điểm tớnh cỏch, tớnh cần cự, chăm chỉ, tinh thần vượt khú của Nguyễn Hiền. - Lắng nghe và thực hiện. - Lắng nghe và đọc thầm theo. - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi, tỡm giọng đọc đỳng. - HS luyện đọc trong nhúm đụi. - 3 HS thi đọc đoạn vừa luyện đọc. - Bỡnh chọn bạn đọc hay. - HS nờu. + Làm việc gỡ cũng phải chăm chỉ, chịu khú mới thành cụng + Nguyễn Hiền là một tấm gương sỏng cho chỳng em noi theo... - Lắng nghe, thực hiện. Tiết 3 : Thể dục (GV chuyên) Tiết 4 : Toán Tiết 51: Nhân với 10 ; 100 ; 1000 ; ... Chia cho 10 ; 100 ; 1000 ; ... I. Mục tiờu: - Biết cỏch thực hiện phộp nhõn một số tự nhiờn với 10, 100, 1000, và chia số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn cho 10, 100, 1000, - Bài tập cần làm: Bài 1 (a cột 1,2; b cột 1,2); bài 2 (3 dũng đầu). II. Đồ dựng dạy học: - Bảng nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra: - Gọi HS lờn bảng tớnh: Đổi chỗ cỏc thừa số để tớnh tớch theo cỏch thuận tiện nhất. a) 5 x 74 x 2 4 x 5 x 25 b) 125 x 3 x 8 2 x 7 x 500 - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3. Bài mới: HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ 2. HD HS nhõn một số tự nhiờn với 10 hoặc chia số trũn chục cho 10. a) Nhõn một số với 10. - Ghi lờn bảng: 35 x 10 - Áp dụng tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn, bạn nào cho biết 35 x 10 bằng mấy? - 10 cũn gọi là mấy chục? - Vậy: 10 x 35 = 1 chục x 35. - 1 chục nhõn với 35 bằng bao nhiờu? - 35 chục là bao nhiờu? - Vậy 35 x 10 = 350. (Sau mỗi cõu trả lời của HS, GV ghi lần lượt như SGK/59) - Em cú nhận xột gỡ về thừa số 35 và kết quả của phộp nhõn 35 x 10? - Khi nhõn một số tự nhiờn với 10 ta thực hiện như thế nào ? b) Chia số trũn chục cho 10. - Viết bảng: 350 : 10 - Gọi HS lờn bảng tỡm kết quả - Vỡ sao em biết 350 : 10 = 35 ? - Em cú nhận xột gỡ về số bị chia và thương trong phộp chia 350 : 10 = 35 - Khi chia số trũn chục cho 10 ta thực hiện như thế nào? HĐ 3. HD nhõn một số tự nhiờn với 100, 1000, ... chia số trũn trăm, trũn nghỡn, ... cho 100, 1000, ... HD tương tự như nhõn một số tự nhiờn với 10, chia một số trũn trăm, trũn nghỡn,... cho 100, 1000, ... - Khi nhõn một số tự nhiờn với 10, 100, 1000, ... ta thực hiện như thế nào? - Khi chia số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn,... cho 10, 100, 1000,... ta làm thế nào? HĐ 4. Luyện tập, thực hành: Bài 1 a (cột 1,2); 1 b (cột 1,2): - GV nờu lần lượt cỏc phộp tớnh, gọi HS trả lời miệng và nhắc lại cỏch nhõn một số tự nhiờn với 10, 100, 1000,... chia số trũn trăm, trũn nghỡn,... cho 10, 100, 1000,... Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - 1 tạ bằng bao nhiờu kg? - 1 yến bằng bao nhiờu kg? 1 tấn bằng bao nhiờu kg? - HD mẫu: 300 kg = ... tạ Ta cú: 100 kg = 1 tạ Nhẩm: 300 : 100 = 3 Vậy: 300 kg = 3 tạ - Ghi lần lượt từng bài 2 ba dũng đầu lờn bảng, gọi HS lờn bảng tớnh, cả lớp tự làm bài vào vở nhỏp. * Gợi ý HS cú thể tớnh bằng cỏch: Nếu đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn ta chỉ việc thờm vào bờn phải số đú một chữ số 0 khi đọc tờn 1 đơn vị tiếp theo. Ngược lại đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ thỡ ta bớt đi 1 chữ số 0 khi đọc tờn 1 đơn vị trước đú. 4. Củng cố, dặn dũ: - Khi nhõn một số tự nhiờn với 10, 100, 1000,... ta thực hiện như thế nào? - Khi chia số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn,... cho 10, 100, 1000 ,... ta thực hiện như thế nào? - Về nhà xem lại bài. Xem trước bài sau. - Nhón ột tiết học. - HS hỏt tập thể. - 2 HS lờn bảng thực hiện a) 5 x 2 x 74 = 10 x 74 = 740 4 x 25 x 5 = 100 x 25 = 2500 b) 125 x 3 x 8 =125 x 8 x 3 =1000 x 3 = 3000 2 x 7 x 500 = 2 x 500 x 7 = 1000 x 7 = 7000 - Cựng GV nhận xột, đỏnh giỏ. - Lắng nghe, nhắc lại tiờu đề bài. - 10 x 35. - là 1 chục. - Bằng 35 chục. - Bằng 350. - Kết quả của phộp nhõn 35 x 10 chớnh là thừa số thứ nhất 35 thờm một chữ số 0 vào bờn phải. - Ta chỉ việc viết thờm một chữ số 0 vào bờn phải số đú - 1 HS lờn bảng tớnh (bằng 35) - Ta lấy tớch chia cho 1 thừa số thỡ được kết quả là thừa số cũn lại. - Thương chớnh là số bị chia xúa đi một chữ số 0 ở bờn phải. - Ta chỉ việc xúa bớt đi 1 chữ số 0 ở bờn phải số đú - Ta chỉ việc viết thờm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bờn phải số đú. - Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba... chữ số 0 ở bờn phải số đú. - Lần lượt HS nối tiếp nhau trả lời Bài 1a) , 1b) cột 1,2 và nhắc lại cỏch thực hiện. - 1 HS đọc yờu cầu bài tập. - 100 kg. - 10 kg, 1000 kg. - Theo dừi, thực hiện theo. - HS lần lượt lờn bảng tớnh và nờu cỏch tớnh: 70kg = 7 yến 800 kg = 8 tạ 300 tạ = 30 tấn 120 tạ = 12 tấn 5000 kg = 5 tấn 4000 g = 4 kg - Ta chỉ việc viết thờm 1 chữ số 0 vào bờn phải số đú. - Ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bờn phải số đú - Lắng nghe và thực hiện. Tiết 5 : Lịch sử Tiết 11: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long I. Mục tiờu: - Nờu được những lý do khiến Lý Cụng Uẩn dời đụ từ Hoa Lư ra Đại La: vựng trung tõm của đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, nhõn dõn khụng khổ vỡ ngập lụt. - Vài nột về cụng lao của Lý Cụng Uẩn: Người sỏng lập vương triều Lý, cú cụng dời đụ ra Đại La và đổi tờn kinh đụ là Thăng Long. * KNS: Tỡm kiếm và xử lý thụng tin; hợp tỏc; quản lý thời gian. II. Đồ dựng dạy-học: - Bản đồ hành chớnh Việt Nam. - Phiếu học tập của HS. III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - Chuyển tiết. 2. KIểm tra. - Gọi HS lờn bảng trả lời: 1) Hóy trỡnh bày tỡnh hỡnh nước ta trước khi quõn Tống sang xõm lược? 2) Em hóy nờu ý nghĩa của cuộc khỏng chiến chống quõn Tống xõm lược? - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: - Yờu cầu HS xem hỡnh 1 SGK/30. HĐ 2. Nhà Lý - sự nối tiếp nhà Lờ - Gọi HS đọc SGK/30 từ Năm 2005 ...nhà Lý bắt đầu từ đõy. - Sau khi vua Đại Hành mất, tỡnh hỡnh đất nước ta như thế nào? - Nhà Lý ra đời vào năm nào? trong hoàn cảnh nào? Kết luận: Năm 1009, nhà Lờ suy tàn, nhà Lý nối tiếp nhà Lờ xõy dựng đất nước ta. HĐ 3. Nhà Lý dời đụ ra Đại La, đặt tờn kinh thành là Thăng Long - Treo bản đồ hành chớnh VN, gọi HS lờn xỏc định vị trớ của kinh đụ Hoa Lư và Đại La (Thăng Long). - Gọi HS đọc SGK/30 từ "Mựa xuõn... màu mỡ này". - Vỡ sao Lý Thỏi Tổ chọn vựng đất Đại La làm kinh đụ? - Lý Thỏi Tổ suy nghĩ như thế nào mà quyết định dời đụ về thành Đại La? Kết luận: Mựa thu năm 1010, vua Lý Thỏi Tổ quyết định dời đụ từ Hoa Lư ra Thăng Long. Theo truyền thuyết, khi thuyền vua tạm dỗ dưới thành Đại La cú rồng vàng hiện lờn ở chỗ thuyền ngự, vỡ thế vua đổi tờn Đại La là T ... : Toán Tiết 55 : Mét vuông I. Mục tiờu: - Biết một vuụng là đơn vị đo diện tớch; đọc, viết được “một vuụng”, “m2”. - Biết được 1m2 = 100dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2. - Bài tập cần làm: Bài 1; 2 (cột 1); 3. II. Đồ dựng dạy-học: - chuẩn bị hỡnh vuụng cạnh 1m đó chia thành 100 ụ vuụng, mỗi ụ vuụng cú diện tớch 1dm2 III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra: - Viết bảng 45 dm2, 956 dm2; 8945dm2 gọi HS đọc. - Viết số thớch hợp vào chỗ chấm. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3. Bài mới: HĐ1. giới thiệu bài: HĐ 2. Giới thiệu một vuụng - Cựng với cm2, dm2, để đo diện tớch người ta cũn dựng đơn vị một vuụng. - Treo hỡnh vuụng đó chuẩn bị và núi: một vuụng chớnh là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài 1m. - Một vuụng viết tắt là: m2 - Cỏc em hóy đếm số ụ vuụng cú trong hỡnh? - Vậy 1m 2 = 100 dm2 và ngược lại HĐ3. Luyện tập, thực hành: Bài 1: Yờu cầu HS thực hiện vào SGK. - Gọi lần lượt 2 HS lờn bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết. Bài 2 cột 1: Ghi lần lượt từng phộp tớnh lờn bảng, Yờu cầu HS thực hiện vào nhỏp. Bài 3: Gọi HS đọc đề toỏn. - Yờu cầu HS giải bài toỏn trong nhúm đụi (phỏt bảng nhúm cho 2 nhúm). - HS lờn đớnh kết quả và nờu cỏch giải. - Kết luận bài giải đỳng. 4. Củng cố, dặn dũ: - Trong cỏc đơn vị đo diện tớch đó học, đơn vị nào lớn nhất? - 1 bạn lờn bảng viết mối q/ hệ giữa cỏc đ/vị đo diện tớch đó học. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - HS đọc cỏc đơn vị đo diện tớch trờn. - 48 dm2 = 4800 cm2 9900cm2 = 9dm2 - Cựng GV nhận xột, giỏ. - Lắng nghe, nhắc lại tiờu đề bài. - Lắng nghe. - HS quan sỏt và theo dừi. - Nhắc lại. - cú 100 ụ vuụng 1 dm2 - Nhắc lại. - HS tự làm bài. - 2 HS lờn bảng thực hiện. - HS thực hiện vào nhỏp. 1m2 = 100dm2 100dm2 = 1m2 1m2 = 10 000cm2 10 000cm2 = 1m2 - 1 HS đọc đề toỏn. - HS giải bài toỏn trong nhúm đụi. - đớnh bảng nhúm và nờu cỏch giải. Diện tớch của một viờn gạch là: 30 x 30 = 900 (cm2) Diện tớch căn phũng là: 900 x 200 = 180000 (cm2) 180000 cm2 = 18 m2 Đỏp số: 18m2 - một vuụng lớn nhất. - 1m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 Tiết 2 : Luyện từ và câu Tiết 22 : Tính từ I. Mục tiờu: - Hiểu được tớnh từ là những từ miờu tả đặc điểm hoặc tớnh chất của sự vật, hoạt động trạng thỏi, (ND Ghi nhớ ). - Nhận biết được tớnh từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt được cõu cú dựng tớnh từ (BT2). - HS khỏ giỏi thực hiện được toàn bộ bài tập 1 (mục III). * Tớch hợp giỏo dục TTHCM : Bỏc Hồ là tấm gương về sự giản dị. II. Đồ dựng dạy-học: - Bảng nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra: - Gọi HS lờn bảng đặt cõu cú cỏc từ bổ sung ý nghĩa cho động từ. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Tỡm hiểu vớ dụ: Bài tập 1,2. - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - Yờu cầu HS đọc phần chỳ giải. - Cõu chuyện kể về ai? - Cỏc em hóy đọc thầm truyện Cậu HS ở Ác-boa viết vào vở bài tập cỏc từ trong mẩu truyện miờu tả cỏc đặc điểm của người, vật. (phỏt phiếu cho 2 HS ). - Gọi HS phỏt biểu ý kiến - GV nhận xột, đỏnh giỏ. - HS làm bài trờn phiếu đớnh bài lờn bảng. - Gọi HS đọc lại lời giải trờn phiếu. Kết luận: Những tớnh từ chỉ tớnh tỡnh, tư chất của cậu bộ Lu-i, chỉ màu sắc của sự vật hoặc hỡnh dỏng, kớch thước và đặc điểm của sự vật được gọi là tớnh từ. Bài tập 3 - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - Viết cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn lờn bảng. - Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào? - Từ nhanh nhẹn gợi tả dỏng đi thế nào? Kết luận: Những từ miờu tả đặc điểm, tớnh chất của sự vật, hoạt động trạng thỏi của người, vật được gọi là tớnh từ. - Tỡnh từ là gỡ? - Hóy đặt cõu cú tớnh từ? HĐ3. Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc YC và ND bài tập. - Cỏc em hóy gạch chõn dưới tớnh từ trong đoạn văn trờn - Gọi HS lờn bảng gạch dưới những từ là tớnh từ trong đoạn văn Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - Bạn em (người thõn em) cú đặc điểm tớnh tỡnh như thế nào? - Tư chất của bạn, người thõn em thế nào? - H/dỏng của bạn (người thõn) em ra sao? - Ở cõu (a) cỏc em đặt cõu với những từ cỏc em vừa tỡm được. Ở cõu (b) cỏc em đặt cõu với những từ miờu tả màu sắc, hỡnh dỏng, kớch thước, cỏc đặc điểm khỏc của sự vật. - Yờu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập. - Gọi HS nờu cõu mỡnh đặt. - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 4. Củng cố, dặn dũ: - Thế nào là tớnh từ? Cho vớ dụ - Về nhà học thuộc phần ghi nhớ, tỡm xung quanh mỡnh những từ là tớnh từ và tập đặt cõu với từ mỡnh vừa tỡm. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. -2 HS lờn bảng đặt cõu. - Cựng GV nhận xột, đỏnh giỏ. - Lắng nghe, nhắc lại tiờu đề bài. - 2 HS nối tiếp nhau đọc ND bài tập 1,2. - 3 HS đọc phần chỳ giải. - Kể về nhà bỏc học nổi tiếng người Phỏp tờn là Lu-i Pa-xtơ. - HS làm bài vào vở bài tập (2 HS làm trờn phiếu) - HS lần lượt nờu ý kiến. - Đớnh phiếu lờn bảng. - 3 HS nối tiếp đọc lời giải trờn phiếu. - Lắng nghe, ghi nhớ. - 1 HS đọc yờu cầu bài tập. - Bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại. - Gợi dỏng đi hoạt bỏt, nhanh trong bước đi. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Là những từ miờu tả đặc điểm hoặc tớnh chất của sự vật, hoạt động, trạng thỏi,... + Bạn Thuý lớp em cú mỏi túc rất đẹp. + Bạn Thành rất thụng minh. - 2 HS nối tiếp nhau đọc yờu cầu bài tập. - HS tự làm bài vào vở bài tập. - HS lần lượt lờn bảng tỡm tớnh từ: a) gầy gũ, cao, sỏng, thưa, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khỳc chiết, rừ ràng b) quang, sạch búng, xỏm, trắng, xanh, dài, hồng, to tướng, dài, thanh mảnh - HSNX từ tìm được cú phải là tớnh từ khụng - 1 HS đọc yờu cầu bài tập. - ngoan, hiền, chăm chỉ, nhõn hậu,... - thụng minh, giỏi giang, khụn ngoan, ... - Cao, thấp, to, gầy, lựn,... - Lắng nghe, ghi nhớ. - HS tự làm bài vào vở bài tập. - HS nối tiếp nhau nờu cõu của mỡnh đặt: + Mẹ em là người nhõn hậu. + Cụ giỏo em rất xinh. + Bạn Ngàn là người thấp nhất lớp em. - Cựng GV nhận xột, đỏnh giỏ. - 1 HS nờu. - Lắng nghe, thực hiện. Tiết 3 : Tập làm văn Tiết 22 : Mở bài trong bài văn kể chuyện I. Mục tiờu: - Nắm được cỏch mở bài trực tiếp và giỏn tiếp trong bài văn KC ( ND Ghi nhớ ). - Nhận biết được mở bài theo cỏch đó học ( BT1, BT2, mục III); bước viết được đoạn mở bài theo cỏch giỏn tiếp ( BT3,mục III). * TTHCM : Bỏc Hồ là gương sỏng về ý chớ và nghị lực, vượt qua mọi khú khăn để đạt mục đớch. * KNS: Thể hiện sự tự tin; giao tiếp; hợp tỏc. II/ Đồ dựng dạy-học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ kốm vớ dụ minh họa cho mỗi cỏch mở bài III/ Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra: HS thực hành trao đổi với người thõn về người cú nghị lực. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ 2. Tỡm hiểu phần nhận xột. - Treo tranh và hỏi: Em cú biết tranh minh họa thể hiện cõu chuyện nào? cõu chuyện kể về điều gỡ? - Để biết tỡnh tiết của truyện thầy mời cỏc em đọc truyện "Rựa và Thỏ". Bài 1,2: Gọi HS đọc truyện, cỏc em lắng nghe bạn đọc để tỡm đoạn mở bài trong truyện trờn. - Gọi HS phỏt biểu ý kiến. - Chốt lại đoạn mở bài đỳng: Ở cỏch mở bài này, chỳng ta kể ngay vào sự việc đầu tiờn của cõu chuyện, ta gọi là cỏch mở bài trực tiếp. Bài tập 3 Gọi HS đọc YC và nội dung. - Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi để tỡm hiểu cỏch mở bài thứ hai cú gỡ khỏc so với cỏch mở bài thứ nhất. - Gọi đại diện nhúm phỏt biểu ý kiến. - Gọi cỏc nhúm khỏc nhận xột. Kết luận: Mở bài bằng cỏch núi chuyện khỏc để dẫn vào truyện mỡnh định kể gọi là mở bài giỏn tiếp. - Thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài giỏn tiếp? - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK. HĐ3. Luyện tập: Bài tập 1: Gọi HS đọc 4 cỏch mở bài. - Cỏc em hóy đọc thầm lại 4 cỏch mở bài, suy nghĩ để tỡm xem đú là những cỏch mở bài nào và giải thớch vỡ sao đú là cỏch mở bài trực tiếp (giỏn tiếp). - Gọi HS phỏt biểu ý kiến Kết luận: a) - mở bài trực tiếp. b) c) d) - mở bài giỏn tiếp. - Gọi HS đọc 2 cỏch mở bài :trực tiếp, giỏn tiếp. Bài tập 2: Gọi HS đọc nội dung bài tập. - Cỏc em hóy đọc thầm cõu chuyện trờn, suy nghĩ để tỡm xem cõu chuyện được mở bài theo cỏch nào? - Gọi HS nờu ý kiến. - Nhận xột, kết luận cõu trả lời đỳng 4. Củng cố, dặn dũ: - Cú những cỏch mở bài nào? hóy nờu những cỏch đú? - Về nhà viết lại cỏch mở bài giỏn tiếp cho truyện Hai bàn tay vào vở. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể. - 2 HS lờn bảng thực hiện cuộc trao đổi. - Cựng GV nhận xột, đỏnh giỏ. - Lắng nghe, nhắc lại tiờu đề bài. - Cõu chuyện: Rựa và Thỏ. Kể về cuộc thi chạy giữa Rựa và Thỏ. KQ Rựa đó về đớch trước Thỏ trong sự chứng kiến của nhiều con vật. - 2 HS nối tiếp nhau đọc truyện. + HS 1: Từ đầu...đường đú. + HS 2: Phần cũn lại. - HS lắng nghe, tỡm đoạn mở bài. +Mở bài: Trời mựa thu mỏt mẻ. ...tập chạy. - HS khỏc nhận xột. - Lắng nghe. - 1 HS đọc Yờu cầu và nội dung. - Thảo luận nhúm đụi - Đại diện nhúm phỏt biểu: Cỏch mở bài mày khụng kể ngay vào sự việc bắt đầu cõu chuyện mà núi chuyện khỏc rồi mới dẫn vào cõu chuyện định kể . - cỏc nhúm khỏc nhận xột. - Lắng nghe. - Mở bài trực tiếp là kể ngay vào sự việc mở đầu cõu chuyện. - Mở bài giỏn tiếp là núi chuyện khỏc để dẫn vào cõu chuyện định kể. - 3 HS đọc ghi nhớ. - 4 HS nối tiếp đọc 4 cỏch mở bài SGK. - HD đọc thầm, suy nghĩ tỡm cõu trả lời và tự giải thớch. - Lần lượt HS phỏt biểu: + cỏch a) là cỏch mở bài trực tiếp vỡ đó kể ngay vào sự việc mở đầu cõu chuyện rựa đang tập chạy trờn bờ sụng + cỏch b) c) d) là mở bài giỏn tiếp vỡ khụng kể ngay sự việc đầu tiờn của truyện mà nờu ý nghĩa (những truyện khỏc) để vào truyện - HS nhận xột cõu trả lời của bạn - 1 HS đọc cỏch a), 1 HS đọc 1 trong 3 cỏch kia - 1 HS đọc to trước lớp. - lắng nghe, thực hiện đọc thầm suy nghĩ trả lời. - Mở bài theo cỏch trực tiếp , kể ngay vào sự việc mở đầu cõu chuyện: Bỏc Hồ hồi ở Sài Gũn cú một người bạn tờn là Lờ. - 1 HS đọc lại ghi nhớ. - Lắng nghe, thực hiện. Tiết 4 : Mĩ thuật (GV chuyên) Tiết 5 : Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu : HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần. HS rút ra kinh nghiệm khắc phục tồn tại, phát huy ưu điểm. HS biết kế hoạch tuần tới. II. Hoạt động : GV và cả lớp nêu: ưu, khuyết điểm trong tuần. HS thảo luận rút ra bài học. GV phổ biến kế hoạch tuần tới . ***************************************************
Tài liệu đính kèm: