Giáo án các môn học khối 4 - Tuần 8 - Trường tiểu học Ngô Gia Tự

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần 8 - Trường tiểu học Ngô Gia Tự

Đạo đức (T8)

TIẾT KIỆM TIỀN CỦA ( tiết 2)

I. Mục tiu

* Kiến thức: Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của .

* Kỹ năng: Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.

* Thái độ: Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, điện nước, .trong cuộc sống hằng ngày.

- Nhắc nhở bạn b, anh chị em thực hiện tiết kiệm tiền của.

 

doc 21 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần 8 - Trường tiểu học Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 
Thứ hai ngày 22 tháng10 năm 2012
Đạo đức (T8)
TIẾT KIỆM TIỀN CỦA ( tiết 2)
I. Mục tiêu 
* Kiến thức: Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của .
* Kỹ năng: Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.
* Thái độ: Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, điện nước, ...trong cuộc sống hằng ngày.
- Nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực hiện tiết kiệm tiền của.
KNS:
-Bình luận, phê phán việc lãng phí tiền của
-Lập kế hoạch sử dụng tiền của bản thân
BVMT:
-Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước...Trong cuộc sống hằng ngày là gĩp phần BVMT và tài nguyên thiên nhiên.
TKNL:
- Sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lượng như: điện, nước, xăng dầu, than đá, gas, ... chính là tiết kiệm tiền của cho bản thân, gia đình và đất nước.
- Đồng tình với các hành vi, việc làm sử dụng tiết kiệm năng lượng; phản đối, khơng đồng tình với các hành vi sử dụng lãng phí năng lượng.
-Tự nhủ; Thảo luận nhĩm
-Đĩng vai; Dự án
-Bộ phận
- Tồn phần
* TTHCM: Giáo dục cho học sinh đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học 
- Mỗi HS cĩ 3 tấm bài : xanh, đỏ, trắng, (HĐ 2 - T1 )
- Bảng phụ ghi các thơng tin (HĐ 1 - T 1). Phiếu học tập (BT 2), (BT 4)
III. HĐ dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1)Khởi động
- KTBC: Gọi 2 HS: Em hãy cho biết em và g/đ mình đã biết tiết kiệm những gì? + Hãy kể một vài tấm gương biết tiết kiệm tiền của? 
2)Thực hành 
BT 4: GV phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ. 
- Gọi vài HS chữa bài và giải thích.
- GV nêu kết luận: các ý a, b, g, k , h là tiết kiệm tiền của 
- Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.?
BT 5: GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhĩm thảo luận và đĩng vai. 
- Yêu cầu các nhĩm thực hiện 
- GV nêu câu hỏi sau khi đĩng vai 
+ Cách ứng xử như vậy đã phù hợp chưa? Cĩ cách ứng xử nào khác khơng? Vì sao? 
+ Em cảm thấy thế nào khi ứng xử như vậy? 
- GV nêu KL cách ứng xử phù hợp 
BT 6: GV giao việc 
- Gọi HS nêu dự định của mình
- Yêu cầu HS đánh giá cách làm bài của bạn - GV nêu kết luận chung 
3)Củng cố- dặn dị:
Nếu cĩ giờ GV kể cho HS nghe câu chuyện “Một Que Diêm” 
Dặn về t/ hành tiết kiệm và cb tiết sau 
- Hát t2 
- Trả lời 
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài vào phiếu đổi chéo phiếu để kiểm tra 
- HS trả lời 
- Lớp trao đổi, nhận xét 
- Nhĩm thảo luận và chuẩn bị đĩng vai.
- Nhĩm lên trình bày
- Lớp nhận xét 
- Trả lời 
- HS trình bày
---------------------------------------------------
Tập đọc (T15)
NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ
I.Mục tiêu: 
* Kiến thức: Đọc lưu lốt tồn bài. Đọc đúng nhịp thơ.
* Kỹ năng: Bước đầu biêt đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên .
* Thái độ: Hiểu ND: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4; thuộc 1, 2 khổ thơi trong bài)
II.Chuẩn bị: 
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III.Các HĐ dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Kiểm tra 2 em 
Đọc bài Ở vương quốc Tương Lai và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
2. Bài mới 
Kết hợp tranh giới thiệu bài Nếu chúng mình cĩ phép lạ.
HĐ1:Luyện đọc: 
- Một em đọc cả bài. :
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- L/đọc từ khĩ: giống, phéplạ, sao trời
HĐ2:Tìm hiểu bài: 
+Câu thơ nào được lặp lại trong bài nhiều lần? 
Việc lặp lại nhiều lầncâu thơ ấy nĩi lên điều gì ?
+ Mỗi khổ thơ nĩi lên một điều ước của các bạn nhỏ. Những điều ước ấy là gì ? 
Đọc khổ 3 và 4
* Trả lời câu hỏi 3
Em thích ước mơ nào trong bài thơ ?
- Rút ra nội dung của bài:
 HĐ3 Đọc diễn cảm bài: 
HD HS đọc diễn cảm 2 khổ thơ
* Nhẩm đọc thuộc bài thơ
3.Củng cố- dặn dị 
 Nhắc lại ý nghĩa- Nhận xét giờ học.
 - Hai em đọc bài
- Một em đọc bài
 - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
 - Cá nhân đọc
 - HS đọc
 - Đọc theo cặp
 - Hai em đọc lại bài
- Lắng nghe
+ Một em đọc bài cả lớp đọc thẩm
- HS trả lời 
- Nhắc lại ý nghĩa
- HS đọc bài 
* Xung phong trả lời
HS đọc diễn cảm bài thơ
* Đọc thuộc lịng bài thơ.
----------------------------------------------------------
Tốn (T36)
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
* Kiến thức: Tính tổng của 3 số và vận dụng một số tính chất để tính tổng ba số bằng cách thuận tiện nhất.
* Kỹ năng: Làm bài tập 1b, bài 2(dịng 1,2), bài 4a.
* Thái độ: BDHS tính cẩn thận chính xác
II.Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ 
- HS: Bảng con, SGK
III.HĐ dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:. 
Gọi HS đọc phần ghi nhớ về tính chất kết hợp của phép cộng.
 - Nhận xét, ghi điểm
 2. Bài mới: 
Giới thiệu bài, ghi bài 
 HĐ1: Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài 
-Làm phần cột b), bỏ cột a) 
-Cho HS làm vào vở và chữa bài 
 Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu 
 -Yêu cầu HS dùng t/c giao hốn để thực hiện 
 -Cho HS làm vở, giải thích cách làm
 - GV làm mẫu: 96 + 78 + 4 = 96 + 4 + 78
 = 100 + 78 = 178
 - GV nhận xét, sửa chữa
Bài 4: GV nêu yêu cầu đề bài 
a)Tìm số dân tăng sau 2 năm
b)Tìm sau 2 năm số dân xã đĩ tăng bao nhiêu người
3Củng cố - dặn dị: 
 -Ơn lại các cơng thức-Xem bài: Tìm 2 số khi biết tổng và 
hiệu của 2 số đĩ.
- Nhận xét giờ học.
-1 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc đề bài
- HS làm vở, 1 HS làm bảng 
-Lớp nhận xét
- HS làm vở
-Lớp nhận xét
-Chữa bài
- HS làm vở 
-1 em làmbảng
-Nhận xét sửa chữa
---------------------------------------------
Kể chuyện (T8)
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Dựa vào gợi ý SGK biết chọn và kể lại được câu chuyện ( mẫu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viễn vơng, phi lí. 
* Kỹ năng: Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
* Thái độ: GDHS: Trong cuộc sống phải cĩ ước mơ để làm đích mà phấn đấu.
II. Đồ dùng dạy học 
HS: Một số truyện về ước mơ
GV: Bảng phụ ghi dàn ý KC, tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
III. HĐ dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 
Kiểm tra 2 HS kể lại chuyện Lời ước dưới trăng
 2.Dạy bài mới: 
 Giới thiệu bài. 
- Kiểm tra truyện sưu tầm được của HS.
HĐ1:HDHS kể chuyện. 
HD HS hiểu yêu cầu của đề bài. 
- GV viết đề. Gạch dưới những chữ quan trọng.
Hãy kể lại một câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về những ước mơ đẹp hoặc những ước mơ viển vơng, phi lí.
- GV treo bảng phụ dàn ý bài văn kể chuyện.
HĐ2:Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. 
 +KC trong nhĩm:
 - GV nhắc HS chỉ cần kể 1,2 đoạn đối với những câu chuyện quá dài.
 +Thi KC trước lớp	
 - Cả lớp và HS nhận xét , đánh giá theo tiêu chuẩn.
 - Chọn ra người cĩ chuyện kể hay nhất, 
3. Củng cố- dặn dị.
-Chuẩn bị một câu chuyện về một ước mơ đẹp của em hoặc của bạn bè.
- Hai HS lên bảng kể chuyện , trả lời câu hỏi về nội dung , ý nghĩa câu chuyện.
- Hai HS đọc đề bài
- Cả lớp đọc thầm.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý của SGK.
- HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình. Khơng yêu cầu phải là chuyện đã học trong SGK, chỉ cần đúng những câu chuyện về ước mơ. 
- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- HS xung phong kể.
- Trình bày ý nghĩa câu chuyện của mình.
- Các bạn nhận xét
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
-----------------------------------------------------
	Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Kĩ thuật (T8)
KHÂU ĐỘT THƯA ( Tiết 1 )
I. Mục Tiêu 
* Kiến thức: HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.
* Kỹ năng: Khâu được mũi khâu đột thưa .Các mũi khâu cĩ thể chưa đều nhau, đường khâu cĩ thể bị dúm.
- HS khéo tay: khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau, đường khâu ít bị dúm.
* Thái độ: Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo
II. Đồ dùng dạy học 
- Hộp dụng cụ thêu.
- Mẫu đường khâu đột thưa- Vải, kim, chỉ, phấn màu, thước
III. HĐ dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1)Khởi động 
KT dụng cụ học tập 
2)Bài mới - Giới thiệu bài
- HĐ 1: HD q/s và nhận xét 
- GV đưa vật mẫu
- GV giới thiệu đường khâu đột thưa
- HD q/s mặt phải, mặt trái của mẫu khâu đột thưa, kết hợp q/s H.1a, 1b( SGK )
- GV bổ sung và KL đặc điểm của đường khâu mũi khâu đột thưa ( S GV 
+ Dựa vào H.1 em hãy nêu nhận xét đặc điểm mũi khâu đột thưa ở mặt phải và mặt trái đường khâu?
- Nhận xét, nêu KL
 HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật khâu.
- Treo quy trình, HD q/s tranh để nêu các bước khâu
- Yêu cầu HS q/s H.1, 2, 3 ( SGK ) yêu cầu HS nêu các bước khâu
- GV h/d cách vạch dấu đường khâu
- Yêu cầu HS đọc mục 2 và q/s H.3 để trả lời các C/ H về cách khâu đột thưa
- HD thao tác KT khâu và khâu mẫu
- HD cách kết thúc đường khâu
- HD thực hiện một số điểm cần lưu ý
- GV nêu KL
3)Củng cố dặn dị 
- Dặn về thực hành và chuẩn bị tiết sau
- Hát T 2 
- Nghe 
- HS q/sát 
- HS nghe
- HS q/sát 
- HS nghe
- Trả lời
- Vài HS đọc mục ghi nhớ
- HS q/s
- Q/s
- Q/s và trả lời 
- Theo dõi
- Vài HS khâu tiếp đường khâu của GV
- HS q/s và tập khâu trên giấy kẻ ơ
 * HS khéo tay: khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau, đường khâu ít bị dúm.
-------------------------------------------
Chính tả: (nghe viết) (8)
TRUNG THU ĐỘC LẬP
I.Mục tiêu 
* Kiến thức: Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Trung thu độc lập.
* Kỹ năng: Làm đúng BT2 a/b hoặc BT3 a/ b
* Thái độ: Rèn chữ viết.
BVMT:
-Ttình cảm yêu quý vẽ đẹp của thiên nhiên đất nước
-Trực tiếp nội dung bài
II.Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS : SGK, bảng con, vở
III.HĐ dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 
-Cho HS viết các từ: Phong trào, trợ giúp, khai trương, sương giĩ.
Nhận xét-ghi điểm.
2.Bài mới: 
Giới thiệu, ghi đề.
HĐ1:Hướng dẫn nghe-viết 
GV đọc đoạn cần viết trong bài: 
-Cho một HS đọc lại
Nêu nội dung chính?
-Luyện viết tiếng khĩ các tiếng:
-Mười lăm năm, thác nước, phát điện, phấp phới, bát ngát, nơng trường, 
 HĐ2: Viết bài 
- GV đọc từng câu cho HS viết bài
- GV đọc tồn bài chính tả
- GV sửa chữa, chấm 1số bài, nhận xét
 HĐ3:Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 2 (lựa chọn) 
-Cho HS làm bài tập 2a.
-Yêu cầu HS đọc đề
- GV hướng dẫn
- GV chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập 
 -Cho HS làm vở
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
-Nhận xét, ghi điểm thi đua
3.Củng cố-dặn dị: 
-Viết các từ sai dưới vở, mỗi chữ 1 hàng Xem bài: Thợ rèn
-Nhận xét giờ học
-2 HS viết, 1 em viết 2 từ
-lớp viết nháp.
-Nghe
-1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS trả lời
-Viết bảng con
- HS gấp SGK
- HS viết vào vở
- HS rà sốt lại b ... p 1a, 2 (dịng 1), 3, 4.
- giải được bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ. 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 
-Cho HS nêu làm BT 2, 4 tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu, ghi đề
 b. Luyện tập chung: 
Bài 1: Cho HS làm bài rồi chữa lại 
Bài 2: Nêu yêu cầu 
-Hướng dẫn cách tính giá trị biểu thức.
Bài 3: Cho HS trao đổi theo cặp, suy nghĩ cách thực hiện
Bài 4: Nêu đề bài 
HD HS làm bài
 Nhận xét bổ sung , chấm 1 số vở 
3.Củng cố - dặn dị: 
 - Về học bài và làm lại các bài tập.
 - Chuẩn bị bài mới
- Nhận xét giờ học
- 2 HS làm bài rồi chữa bài
-Hai HS làm bảng
-Lớp làm nháp
-Nhận xét kết quả
- HS làm vở, 1 em làm bảng
-Chữa bài
- HS trao đổi theo cặp và làm bài.
- HS làm vở , nhận xét chữa bài
Hai lần số lít nước chứa trong thùng bé: 600 - 120 =480 (L)
Số L nước chứa trong thùng bé
: 2 = 240 (L)
Số L nước chứa trong thùng to là:
+ 120 = 360 ( L )
Đáp số: 360 L và 240 L
----------------------------------------------
Khoa học (T16) 
ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH
I. Mục tiêu 
* Kiến thức: Nhận biết người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh .
* Kỹ năng: Biết cách phịng chống mất nước khi bị tiêu chảy: Pha được dung dịch ơ- rê- dơn hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.
* Thái độ: Cĩ ý thức chăm sĩc sức khỏe bản thân.
KNS:
Tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thơng thường
-Ứng xử phù hợp khi bị bệnh
BVMT:
-Mối quan hệ giữa con người với mơi trường : Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
-Thảo luận nhĩm
-Thực hành
-Đĩng vai
-Liên hệ bộ phận.
II. Đồ dùng dạy học 
GV:Hình 34, 35 SGK phĩng to, phiếu học tập 
Một gĩi dung dịch ơ - rê - zơn, 1 nắm gạo, 1 ít muối, cốc, bát và nước 
HS : SGK, vở
III. HĐ dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC gọi 2 HS
+ Những dấu hiệu nào cho biết khi bị cơ thể khoẻ mạnh hoặc lúc bị bệnh? 
+ Khi bị bệnh bạn cần làm gì? 
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới 
HĐ1:Chế độ ăn uống khi bị bệnh
+ Kể tên các thức ăn dùng cho người mắc các bệnh thơng thường?
+ Đ/V người bị bệnh nặng nên cho ăn đặc hay loảng? tại sao? 
+ Đ/V người bệnh khơng muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn thế nào? 
+ Làm TN để chống mất nước cho b/nhân tiêu chảy, đặc biệt là trẻ em?
- GV nhận xét, chốt ý ....
 HĐ 2: Thực hành pha dung dịch ơ - rê zơn và vật liệu để nấu cháo.
- Gọi 2 HS đọc câu hỏi của Bà Mẹ 
+ Bác sĩ đã khuyên người bệnh tiêu chảy cần phải ăn uống như thế nào? 
- Yêu cầu C/ B dụng cụ pha dung dịch - H/D HS cách pha 
- H/D HS cách về nấu cháo muối 
3.Củng cố, dặn dị 
Nêu lại ghi nhớ
Chuẩn bị bài tiếp theo
- 2 HS lên bảng 
- Lớp làm việc nhĩm 4 
- HS quan sát SGK 
- 2 HS đọc 
- Trả lời 
- HS đọc h/d ở gĩi ..
- Các nhĩm thực hành 
- HS quan sát SGK 
-----------------------------------------
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Tập làm văn (T16)
LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. Mục tiêu
* Kiến thức: Giúp HS nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc Tương Lai .(bài tập đọc tuần 7)- bài tập 1
* Kỹ năng: Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV.( BT2,3)
* Thái độ: Tích cực trong học tập.
II. KNS: Tư duy sáng tạo, phân tích, phê phán.Thể hiện sự tự tin. Hợp tác.
III. Đồ dùng dạy học 
 GV- Bảng phụ ghi VD BT 1 , bảng so sánh 
 HS: SGK, vở
IV. HĐ dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC: Gọi 2 HS 
+ Em hãy kể lại câu chuyện em đã kể ở lớp hơm trước? 
+ Các câu mở đầu đoạn văn đĩng vai rị gì trong việc thể hiện trình tự thời gian? 
- nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài 
2.Luyện tập 
BT 1: Treo bảng phụ 
- GV giao việc: Đọc lại trích đoạn kịch ở vương quốc tương lai và kể lại câu chyện theo trình tự thời gian .
- Gọi HS trình bày 
- Cho HS thi kể 
- GV nhận xét, tuyên dương 
BT 2: GV ghi đề 
- GV giao việc .....
- Lớp thảo luận nhĩm 
- Cho HS trình bày 
- GV nhận xét, tuyên dương 
BT 3: GV treo bảng phụ 
- GV giao việc: Cách kể chuyện trong 
- GV nhận xét, chốt lơi giải đúng....
3.Củng cố dặn dị 
+ Em hãy nhắc lại sự khác nhau giữa hai cách kể chuyện 
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng 
- Nghe 
- Nghe 
- HS làm bài 
- HS trình bày 
- HS thi kể 
- HS làm việc nhĩm đơi 
- HS thi kể 
- HS lên bảng so sánh và phát biểu ý kiến 
- Trả lời 
-------------------------------------------
Lịch sử (T8)
ƠN TẬP
I. Mục tiêu 
* Kiến thức: Nắm được tên các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 1 đến bài 5
+Khoảng năm 700 năm TCN đến năm 179 TCN: buổi đầu dựng nước và giữ nước .
+Năm 179 TCN đến năm 938: hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại nền độc lập.
* Kỹ năng: Kể lại một số sự kiện tiêu biểu về:
+Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang.
+Hồn cảnh, diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
+Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.
* Thái độ: Chú ý lắng nghe và tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học 
GV: Bảng phụ vẽ băng và trục thời gian. Phiếu học tập của HS 
HS: SGK, vở
III. HĐ dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 KTBC: gọi 2 HS 
+ Em hãy kể lại trận quân ta đánh thắng quân Nam Hán trên sơng Bạch Đằng?
+ Chiến thắng Bạch Đằng cĩ ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ? 
- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài 
2)Bài ơn tập 
- HĐ 1:
Hai g/đ lịch sử đầu tiên.
- Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK/24 
- Yêu cầu HS vẽ băng thời gian 
- GV treo bảng phụ ghi sẵn gọi 1 HS lên bảng điền.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng 
- HĐ 2: 
Các sự kiện lịch sử tiêu biểu 
- Cho HS đọc yêu cầu 2 
- GV nhận xét, chốt ý 
3)Củng cố dặn dị 
 Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết sau.
2 HS lên bảng 
- Nghe
- HS đọc 
- HS tự vẽ vào vở 
- HS lên bảng 
- HS đọc 
- HS trao đổi nhĩm 2 
- Đại diện nhĩm báo cáo 
- HS làm việc nhĩm 4 
- Đại diện nhĩm báo cáo kết quả 
--------------------------------------
Tốn (T40)
GĨC NHỌN, GĨC TÙ, GĨC BẸT
I.Mục tiêu
* Kiến thức: Giúp HS nhận biết được gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke).
* Kỹ năng: Làm bài tập 1, 2 (chọn 1 trong 3 ý).
* Thái độ: Cẩn thận chính xác 
II.Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ, ê ke, thước
- HS: Bảng con, thước, ê ke
III.HĐ dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 
Gọi HS lên làm bài tập 4
Chấm vở 3 HS
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới 
 Giới thiệu, ghi đề 
 HĐ1: Giới thiệu gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc, gĩc bẹt 
 a) Gĩc nhọn: 
GV vẽ gĩc nhọn lên bảng, chỉ vào hình vẽ giới thiệu:
Gĩc nhọn cĩ đỉnh O, cạnh OA,OB
GV chỉ vào 1 số gĩc khác cho HS đọc.
GV dùng ê ke áp vào gĩc nhọn để HS nhận thấy Gĩc nhọn bé hơn gĩc vuơng
b) Gĩc tù: Hướng dẫn tương tự
Cho HS dùng ê ke kiểm tra độ lớn 
D
O
C
của gĩc tù so với gĩc nhọn
c) Gĩc bẹt: Làm tương tự
 GV cho HS dùng ê ke để kiểm tra
HĐ2:Thực hành 	
Bài 1:Yêu cầu HS nhận dạng các gĩc
- GV nhận xét, kết luận 
Bài 2: GV nêu yêu cầu HS nêu được hình tam giác nào cĩ gĩc vuơng, gĩc tù, gĩc nhọn
-Nhận xét, bổ 
3 .Củng cố-dặn dị: 
- Nhắc lại nội dung. 
- Về nhà học bài, tập nhận dạng gĩc
- 1 HS lên bảng.
- 3 HS chấm vở
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
-Gĩc nhọn đỉnh O cạnh OA,OB
- HS đọc.
- HS trả lời 
-1 HS lên bảng đo, nhận xét
-Gĩc tù > gĩc vuơng > gĩc nhọn
-Trả lời
-Dùng ê ke đo và nhận xét
-Gĩc bẹt = 2 gĩc vuơng
 HS cĩ thể tự quan sát hoặc dùng ê ke để kiểm chứng.
- HS nêu miệng 
-Hình tam giác cĩ 3 gĩc nhọn là: ABC-Hình tam giác cĩ gĩc vuơng là: DEG-Hình tam giác cĩ gĩc tù là: MNP
-------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua 
- Nêu kế hoạch tuần đến
- Giáo dục HS cĩ tinh thần tập thể 
II. Các bước tiến hành 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định :
2.Nhận xét tuần qua 
Nhận xét các mặt ưu khuyết trong tuần qua.
3.Kế hoạch tuần đến
- Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ 
- Truy bài đầu giờ 
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học
- Học tốt, thực hiện kế hoạch nhà trường đề ra
4.Dặn dị :
- Thực hiện tốt kế hoạch tuần đến 
- SH văn nghệ
Hát 
Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp 
Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ 
Bình bầu tổ cá nhân xuât sắc
Lắng nghe 
Cĩ ý kiến bổ sung 
Cá nhân – Tập thể
------------------------------------------
SHTT: An tồn giao thơng
Bài 6: AN TỒN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN
GIAO THƠNG CƠNG CỘNG
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
-HS biết các nhà ga ,bến tàu ,bến xe ,bến phà ,bến đị là nơi các phương tiện giao thơng cơng cộng đỗ ,đậu để đĩn khách lên xuống tàu xe thuyền đị .
-HS biết cách lên xuống tàu ,xe ,thuyền ,canơ một cách an tồn .
-HS biết các qui định khi ngồi ơ tơ con ,xe khách, trên tàu ,thuyền canơ .
2/ Kĩ năng: 
-Cĩ kĩ năng và các hành vi đúng các quy định khi đi trên các phương tiện GTCC như: xếp hàng lên xuống xe,
3/ Thái độ:
-Cĩ ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phương tiện GTCC để bảo đảm an tồn cho bản thân và cho mọi người..
II. Đồ dùng dạy học:
 Hình ảnh người lên xuống tàu. Hình ảnh trên tàu trên thuyền
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra Biển báo giao thơng đường thủy
2.Bài mới
HĐ1: TÌM HIỂU CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG. 
+ Giao thơng đường bộ cĩ những phương tiện nào ?
+Đường thuỷ cĩ ở đâu ?Trên đường thuỷ cĩ biển báo hiệu giao thơng nào ? 
+ Trên đường thuỷ cĩ những PTGT nào hoạt động ?
+ Khi xe đỗ bên lề đường thì lên xe xuống xe chỗ nào? 
+ Ngồi vào trong xe động tác đầu tiên phài là gì?
+ Khi lên xuống xe chúng ta phải làm như thế nào? 
HĐ2: XỬ LÍ TÌNH HUỐNG 
GV nêu một số tình huống để HS trả lời
4/ Củng cố, dặn dị:
- Nhắc nhở HS về thái độ và xây dựng thĩi quen đúng khi đi trên các phương tiện GTCC.
-3HS
 -HS nhắc lại 
-Ơ tơ, xe buýt 
-Cĩ ở khắp nơi ở đâu cĩ biển,sơng hồ,kênh......
-HS trả lời. 
-Phía hè đường.
-Đeo dây an tồn.
-Lên xuống tàu khi đã dừng hẳn.
+ Khi lên xuống phải tuần tự khơng chen lẫn, xơ đẩy.Phải bám chắc vào thành xe , tay vịn , nhìn xuống chân.
- HS trả lời,lớp nhận xét,bổ sung .
- HS lắng nghe. 
--------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 CKN GT MT HCM(16).doc