Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 19 - Trường Tiểu học Lờ Thị Hồng Gấm

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 19 - Trường Tiểu học Lờ Thị Hồng Gấm

I. MỤC TIÊU :

1. KT: Đọc được :ăc, õc, mắc ỏo, quả gấc; từ và câu ứng dụng. Viết được:ăc, õc, mắc ỏo, quả gấc. Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề:Ruộng bậc thang.

2. KN : Đọc được từ ứng dụng. Phỏt triển lời nĩi tự nhiờn theo chủ đề.

3. TĐ : HS cĩ ý thức yờu quớ lao động.

II. CHUẨN BỊ :

- GV: Sách tiếng viƯt 1 tập 1. Tranh minh hoạ cho câu ứng dơng và phần luyƯn nói

-HS : SGK, bảng, bộ đồ dựng tiếng Việt, vở tập viết.

 

doc 29 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 19 - Trường Tiểu học Lờ Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 19
Từ ngày 28/12 đến ngày 1/1
a & b
 THỨ
NGÀY
MƠN HỌC
TIẾT
TấN BÀI DẠY
TB
DH
HAI
28/12
Chào cờ
Học vần
Học vần
Tốn 
Đạo đức
19
165
166
73
19
Chào cờ đầu tuần
Bài 77: ăc - õc
 Tiết 2
Mười một, mười hai
Lễ phộp võng lời...cơ giỏo (tiết 2)
Tranh
Tranh
Tranh + Bảng phụ 
Tranh
BA
29/12
Thể dục
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Tốn
19
167
168
19
74
Bài thể dục - Trị chơi vận động
Bài 78 : uc - ưc
 Tiết 2
 Vẽ gà
Mười ba, mười bốn, mười lăm
Tranh, cịi,...
Tranh
Tranh
Tranh + Bảng phụ 
TƯ
30/12
Học vần
Học vần
Tốn
TN&XH
169
170
75
19
Bài 79: ơc - uơc
 Tiết 2
 Mười sỏu, mười bảy...mười chớn
Cuộc sống xung quanh
Tranh
Tranh
Tranh + Bảng phụ 
Tranh
NĂM
31/12
Học vần
Học vần
Tốn
Thủ cơng
171
172
76
19
Bài 80: iờc - ươc 
 Tiết 2
Hai mười - Hai chục
Gấp cỏi ti vi (tiết 1)
Tranh
Tranh
Tranh + Bảng phụ 
SÁU
 1/1 
Âm nhạc
Tập viết
Tập viết
SHTT
19
17
18
19
Học hỏt: Bầu trời xanh
Tuốt lỳa, hạt thĩc,...
Con ốc, đơi quốc, cỏ diếc,...
Sinh hoạt lớp 
Song loan
Mẫu chữ + Tranh
Mẫu chữ + Tranh
 Ngày soạn : 27/12/2009
 Ngày dạy : 2/28/12/2009
TIẾT 165 - 166 : MƠN : HỌC VẦN
 BÀI 77 : ĂC – ÂC
I. MỤC TIấU : 
1. KT: Đọc được :ăc, õc, mắc ỏo, quả gấc; từ và cõu ứng dụng. Viết được:ăc, õc, mắc ỏo, quả gấc. Luyện nĩi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề:Ruộng bậc thang.
2. KN : Đọc được từ ứng dụng. Phỏt triển lời nĩi tự nhiờn theo chủ đề.
3. TĐ : HS cĩ ý thức yờu quớ lao động.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Sách tiếng viƯt 1 tập 1. Tranh minh hoạ cho câu ứng dơng và phần luyƯn nói
-HS : SGK, bảng, bộ đồ dựng tiếng Việt, vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ỔN ĐỊNH : 1’
2. KTBC: 4’
 Nhận xột qua tỡnh hỡnh kiểm tra học kỡ I
3. Bài mới : 25’
a. Giới thiệu bài : Nêu yờu cầu bài, ghi đề
b.Hoạt động 1: Dạy vần Viết bảng: ăc
- Đõy là vần gỡ?
-Phỏt õm: ăc.
-Hướng dẫn HS gắn vần ăc.
-Hướng dẫn HS phõn tớch vần ac.
-Hướng dẫn HS đỏnh vần vần ăc
-Đọc: ăc.
- Hướng dẫn học sinh gắn: mắc.
-Hươỏng dẫn HS phõn tớch tiếng mắc
- Hướng dẫn học sinh đỏnh vần tiếng mắc.
-Đọc: mắc.
-Treo tranh giới thiệu: mắc ỏo.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
 Hoạt động 2: Dạy vần õc
- Đõy là vần gỡ?
-Phỏt õm: õc.
-Hướng dẫn HS gắn vần õc.
-Hướng dẫn HS phõn tớch vần õc.
-Hướng dẫn HS đỏnh vần vần õc.
-Đọc: õc.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng gấc.
-Hướng dẫn HS phõn tớch tiếng gấc.
-So sỏnhvần ăcvà õccĩ gỡ giống và khỏc nhau ?
-Hướng dẫn HS đỏnh vần tiếng gấc.
-Đọc: gấc.
-Treo tranh giới thiệu: quả gấc.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : quả gấc.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khĩa.
 Hoạt động 3: Viết bảng con: 
 ăc – õc – mắc ỏo - quả gấc
-Hướng dẫn cỏch viết.
-Nhận xột, sửa sai.
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng.
 màu sắc	giấc ngủ
 ăn mặc	nhấc chõn
 Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng cĩ ăc - õc.
-Hướng dẫn HS đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc tồn bài. 
 Nghỉ chuyển tiết
- Vần ăc
- Cỏ nhõn, lớp.
- Thực hiện trờn bảng gắn.
- Vần ăc cĩ õm ă đứng trước, õm c đứng sau: Cỏ nhõn
- ă – cờ – ăc : cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Thực hiện trờn bảng gắn.
- Tiếng mắc cĩ õm m đứng trước, vần ăc đứng sau, dấu sắc đỏnh trờn õm ă.
- mờ – ăc – măc – sắc – mắc : cỏ nhõn.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Vần õc.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Thực hiện trờn bảng gắn.
- Vần õc cĩ õm õ đứng trước, õm c đứng sau: cỏ nhõn.
- õ – cờ – õc: cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Thực hiện trờn bảng gắn.
- Tiếng gấc cĩ õm g đứng trước, vần õc đứng sau, dấu sắc đỏnh trờn õm õ
- So sỏnh. + Giống: c cuối.
 + Khỏc: ă – õ đầu
- gờ – õc – gõc – sắc – gấc: 
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Viết bảng con.
- 2 – 3 em đọc
- sắc, giấc, mặc, nhấc.
- Cỏ nhõn, lớp.
LUYỆN TẬP (tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- Treo tranh giới thiệu cõu
- Đọc cõu ứng dụng:
 Những đàn chim ngĩi
 Mặc ỏo màu nõu
 Đeo cườm ở cổ
 Chõn đất hồng hồng
 Như rung quả lửa
- Đọc tồn bài.
- Giỏo viờn đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết.
-Lưu ý nột nối giữa cỏc chữ và cỏc dấu.
-Thu chấm, nhận xột.
Hoạt động 3: Luyện nĩi:
- Chủ đề: Ruộng bậc thang.
-Treo tranh: Tranh vẽ gỡ?
- Ruộng bậc thang là nơi như thế nào?
- Ruộng bậc thang thường cĩ ở đõu? Để làm gỡ?
-Nờu lại chủ đề: Ruộng bậc thang.
Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK
4. CỦNG CỐ : 4’
- Cỏc em vừa học vần gỡ ?
-Chơi trị chơi tỡm tiếng mới: thắc mắc, tấc đất ...
5.DẶN DỊ : 1’
- Học bài, làm vở bài tập. Chuẩn bị bài :uc - ưc
- Nhận xột tiết học.
- 4 HS đọc bài 
- Cỏ nhõn, lớp.
- 2 em đọc.
- 2 em đọccõu ứng dụng
- Nhận biết tiếng cĩ ăc.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Viết vào vở tập viết.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Ruộng bậc thang.
- Ở vựng trung du. Để trồng lỳa.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, lớp.
TIẾT 73: MƠN : TỐN
 BÀI : MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI 
I. MỤC TIấU :
1. KT: Nhận biết cấu tạo cỏc số mười một, mười hai; biết đọc, viết cỏc số đĩ; bước đầu nhận biết số cĩ hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị. Bài tập cần làm bài1, bài 2, bài 3.
2. KN : Học sinh biết đọc, viết cỏc số đĩ. Bước đầu nhận biết số cĩ 2 chữ số.
3. TĐ : Giỏo dục HS tớnh chớnh xỏc, yờu thớch học mơn tốn qua cỏc hoạt động học.
II. CHUẨN BỊ :
-GV: Bĩ chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
-HS: Sỏch. Bộ đồ dựng học tốn, sỏch.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ỔN ĐỊNH : 1’
2. KTBC : 4’
- Đưa ra tranh cĩ số lượng mỗi nhĩm là 10 quả ( 10 quảứ cam, 10 con mốo)
 Yờu cầu HS lờn bảng viết số tương ứng
- 10 quả cam cịn gọi là mấy chục?
- 10 đơn vị bằng mấy chục?
 - 1 chục bằng bao nhiờu đơn vị?
 Nhận xột 
3. Bài mới : 25’ 
a.Giới thiệu bài : Nêu yờu cầu bài, ghi đề
b. Giới thiệu số 11
-Cho HS lấy 1 bĩ chục que tớnh và 1 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 1 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
 Ghi bảng. Đọc là “Mười một”
 Chỉ bảng 11
-Yờu cầu học sinh gắn số 11
 Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 cĩ 2 chữ số 1 viết liền nhau.
 Giới thiệu số 12
- Cho HS lấy 1 bĩ chục que tớnh và 2 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 2 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
 Ghi bảng. Đọc là “Mười hai”
-Chỉ bảng 12.
-Yờu cầu học sinh gắn số 12
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 cĩ 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau (1ở bờn trỏi – 2 ở bờn phải).
Thực hành :
 Bài 1: Gọi học sinh nờu yờu cầu.
-Hướng dẫn học sinh tự đếm số ngơi sao rồi điền vào ơ trống.
Bài 2: Gọi học sinh nờu cầu, làm bài.
-Theo dừi, nhắc nhở.
Bài 3: Gọi học sinh nờu yờu cầu.
- Làm việc cỏ nhõn 
- Theo dừi, nhắc nhở.
Bài 4: Gọi học sinh nờu yờu cầu.
-Theo dừi, nhắc nhở.
- Làm việc cỏ nhõn 
- 2 hs thi đua làm ở bảng
 Thu chấm, nhận xột.
4. CỦNG CỐ : 3‘
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
5. DẶN DỊ : 1’ 
-Dặn học sinh làm bài vào vở BT Tốn. Chuẩn bị : mười ba, mười bốn, mười lăm.
- Nhận xột tiết học.
 3Hslàm bài
- Lấy 1 bĩ chục que tớnh và 1 que tớnh rời.
- 11 que tớnh.
- Đọc cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Tỡm gắn số 11.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Lấy 1 bĩ chục que tớnh và 2 que tớnh rời.
- 12 que tớnh.
- Đọc cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Tỡm gắn số 12.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Điền số thớch hợp vào ơ trống. 
- 1 em lờn bảng làm. Lớp sửa bài.
 Vẽ thờm chấm trịn (theo mẫu)
- Làm bài, sửa bài (Vẽ thờm 1 chấm trịn vào ơ trống 1 đơn vị. Vẽ thờm 2 chấm trịn vào ơ trống 2 đơn vị).
- Tơ màu 11 hỡnh tam giỏc và 12 hỡnh vuơng.
- Làm bài, sửa bài.
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Làm bài, sửa bài.
TIẾT 19: MƠN : ĐẠO ĐỨC
 BÀI : LỄ PHẫP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CƠ GIÁO(Tiết 1)
I. MỤC TIấU :
1. KT: Nờu được một số biểu hiện lễ phộp với thầy giỏo, cơ giỏo. Biết vỡ sao phải lễ phộp với thầy giỏo, cơ giỏo. Thực hiện lễ phộp với thầy giỏo, cơ giỏo.
2. KN : Hiểu thầy giỏo, cơ giỏo là những người đó khơng quản khĩ nhọc, chăm sĩc dạy dỗ em. Vỡ vậy cỏc em cần lễ phộp võng lời thầy giỏo, cơ giỏo.
- Học sinh biết lễ phộp võng lời thầy cơ giỏo.
3.TĐ : Giỏo dục HS biết lễ phộp võng lời thầy cơ giỏo.
II. CHUẨN BỊ :
-GV: Một số tỡnh huống.
-HS: Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ỔN ĐỊNH : 1’
2. KIỂM TRA BÀI CŨ : 4’
 GV kiểm tra dụng cụ của HS. 
3. Bài mới : 27’
a. Giới thiệu bài : Nêu yờu cầu bài, ghi đề
b. Hoạt động 1: Đĩng vai.
Bài 1: Chia nhĩm và yờu cầu mỗi nhĩm đĩng vai theo mỗi tỡnh huống của bài tập 1.
- Gọi đại diện mỗi nhĩm lờn trỡnh bày.
- Gọi học sinh dưới lớp nhận xột.
- Nhĩm nào thể hiện được lễ phộp và võng lời thầy cơ giỏo? Nhĩm nào chưa được?
- Cần làm gỡ khi gặp thầy cơ giỏo?
- Cần làm gỡ khi đưa hoặc nhận sỏch vở từ tay thầy cơ giỏo?
 Kết luận: Khi gặp thầy cơ giỏo cần chào hỏi lễ phộp.
+ Khi đưa hoặc nhận vật gỡ từ tay thầy cơ giỏo cần đưa hoặc nhận bằng hai tay.
+ Lời nĩi khi đưa: Thưa cơ (thầy) đõy ạ!
+ Lời nĩi khi nhận: Em cỏm ơn cơ (thầy)!
Bài 2: Quan sỏt tranh và nờu việc làm nào của bạn nhỏ thể hiện bạn biết võng lời thầy cơ giỏo.
 Kết luận: Thầy cơ giỏo đó khơng quản khĩ nhọc chăm sĩc, dạy dỗ cỏc em. Để tỏ lịng biết ơn thầy cơ giỏo cỏc em cần lễ phộp, lắng nghe và làm theo lời thầy cơ giỏo dạy bảo.
4. CỦNG CỐ : 5‘
- Đối với thầy cụ giỏo, người đó cú cụng dạy dỗ cỏc em, cỏc em phải cú thỏi độ như thế nào?
- ĐĨ tỏ ra lƠ phộp với thầy cụ em cần chào hỏi như thế nào?
Trị chơi: Đưa ra 1 tỡnh huống thể hiện sự lễ phộp đối với thầy cơ giỏo.
 Cho HS liờn hệ thực tế trong lớp 
5. DẶN DỊ : 1’
-Dặn HS thực hiện: Lễ phộp, võng lời thầy giỏo, cơ giỏo(tt).
- Nhận xột tiết học.
- Cỏc nhĩm đĩng vai.
 Gặp thầy cơ giỏo.
 Đưa sỏch, vở cho thầy cơ giỏo.
- Vài nhĩm lờn đĩng vai trước lớp.
- Lễ phộp, chào hỏi.
- Đưa hai tay ra nhận.
- Nhắc lại.
Tranh 1: 4 bạn võng lời.
Tranh 2: 3 bạn chưa võng lời.
- HS tơ màu vào tranh và trỡnh bày vỡ sao lại tơ màu. Cỏc em khỏc nhận xột bổ sung.
Nhắc lại.
 Ngày soạn : 28/12/2009
 Ngày dạy : 3/29/12/2009
TIẾT 19: MƠN : THỂ DỤC
 BÀI : BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG 
 TRỊ CHƠI” NHẢY Ơ TIẾP SỨC”
I. MỤC TIấU :
1. KT: Bước đầu biết cỏch thực hiện hai động tỏc vươn thở, tay của bài thể dục phỏt triển chung. Biết cỏch chơi và tham gia chơi được.
2. KN : Ôn trò chơi “ nhảy ô tiếp sức”. Làm quen với hai động tác vươn thở và tay cđa bài thĨ dơc. Biết tham gia vào ch ... hĩm
- Cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Thực hiện trờn bảng gắn.
- Tiếng xiếc cĩ õm x đứng trước, vần iờc đứng sau, dấu sắc đỏnh trờn õm ờ.
- Xờ – iờc – xiờc – sắc - xiếc: 
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Cỏ nhõn, nhĩm.
- Vần ươc.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Thực hiện trờn bảng gắn.
- Vần ươc cĩ õm đơi ươ đứng trước, õm c đứng sau: cỏ nhõn.
+Giống: c cuối.
+Khỏc: iờ - ươ đầu.
- ươ – cờ – ươc: cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Thực hiện trờn bảng gắn.
- Tiếng rước cĩ õm r đứng trước, vần ươc đứng sau, dấu sắc đỏnh trờn õm ơ 
- rờ – ươc –rươc – sắc - rước 
- Cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Viết bảng con.
- 2 – 3 em đọc
- diếc, lược, việc, thước.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, lớp.
LUYỆN TẬP (TIẾT 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu cõu: Tranh vẽ gỡ?
-Đọc cõu ứng dụng:
 Quờ hương là con diều biếc
 Chiều chiều con thả trờn đồng.
 Quờ hương là con đị nhỏ
 ấm đềm khua nước ven sơng.
- Giỏo viờn đọc mẫu.
-Đọc tồn bài.
 Hoạt động 2: Luyện viết
-Lưu ý nột nối giữa cỏc chữ và cỏc dấu.
-Thu chấm, nhận xột.
 Hoạt động 3: Luyện nĩi
-Chủ đề: Xiếc, mỳa rối, ca nhạc.
-Treo tranh: Tranh vẽ gỡ?
- Em thớch xem gỡ nhất?
-Em đó xem xiếc (Mỳa rối, ca nhạc) ở đõu? Vào dịp nào?
-Nờu lại chủ đề: Xiếc, mỳa rối, ca nhạc.
 Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK
 4. CỦNG CỐ: 4’
- Chỳng ta vừa học vần gỡ? Phõn tớch vần ơc - uơc?
- Chơi trị chơi gắn tỡm tiếng mới?
 Nhận xột
5.Dặn dị: 1’ 
- Học thuộc bài. Chuẩn bị bài : ach
- Nhận xột tiết học.
- 4 HS đọc 
- Đị trờn sơng, em bộ thả diều...
- 2 em đọc.
- Nhận biết tiếng cĩ iờc.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Viết vào vở tập viết.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Xiếc, mỳa rối, ca nhạc.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏ nhõn, lớp.
-Tiếng mới: chiếc lỏ, vườn tược 
TIẾT 76 : MƠN : TỐN
 BÀI : HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I. MỤC TIấU :
1. KT: Nhận biết được số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phõn biệt số chục, số đơn vị. Bài tập cần làm bài1, bài 2, bài 3.
2. KN : Nhận biết số lượng 20, 20 cịn gọi là 2 chục; biết đọc, viết cỏc số đĩ.
3. TĐ :Giỏo dục HS yờu thớch mơn học, rốn tớnh cẩn thận, tớnh chớnh xỏc.
II. CHUẨN BỊ :
-GV: Bĩ chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
-HS: Sỏch giỏo khoa, Bộ học Tốn 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ỔN ĐỊNH : 1’
2. KIỂM TRA BÀI CŨ : 4’
 Gắn mẫu vật: 16 nhà, 17 hoa, 18 hỡnh vuơng, 19 hỡnh trịn. Yờu cầu HS viết số 
 Nhận xộtchung
3. Bài mới : 25’
a. Giới thiệu bài: Nêu yờu cầu bài, ghi đề
b. Giới thiệu số 20
- Cho học sinh lấy 1 bĩ chục que tớnh và 1 bĩ chục que tớnh nữa.
- Được tất cả mấy que tớnh.
- 1 chục que tớnh và 1 chục que tớnh là bao nhiờu que tớnh?
 Ghi bảng. Đọc là “Hai mươi”
-Chỉ bảng 20 : 20 cịn gọi là 2 chục.
-Yờu cầu học sinh gắn số 20
 Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 cĩ 2 chữ số là 2 và 0 viết liền nhau (2 bờn trỏi – 0 bờn phải).
c. Thực hành
 Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu bài rồi cho hs làm vào sỏch 1 em lờn bảng làm.
 Bài 2: Gọi HS nờu yờu cầu bài rồi làm bài sau đĩ gọi hs đọc cho GV ghi bảng. 
 Bài 3: Cho hs làm bài rồi gọi 1 em lờn bảng làm.
 Bài 4: Gọi HS nờu yờu cầu bài rồi làm bài.
 Số liền sau của 10 là 11. 
 Số liền sau của 19 là 20 .
 Thu chấm, nhận xột.
4. CỦNG CỐ :4‘
- Tốn học bài gỡ ?
- Hai mươi cịn gọi là mấy?
Tổ chức thi làm nhanh bài tốn 
 Nhận xột - Tuyờn dương
5.DẶN DỊ : 1’
- Dặn HS chuẩn bị 1 bĩ que tớnh và 7 que tớnh rời để tiết sau học: Phộp cộng dạng 14 +3
- Nhận xột tiết học. 
- 2em trả lời
- Lấy 1 bĩ chục que tớnh và 1 bĩ chục que tớnh.
- 20 que tớnh.
- 2 chục que tớnh.
- Đọc cỏ nhõn, nhĩm, lớp.
- Tỡm gắn số 20.
- Nhắc cỏ nhõn: Số 20 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- Viết cỏc số từ 10 -> 20, từ 20 -> 10.
- Làm bảng con 
- Viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đĩ.
- Viết theo mẫu: Số liền sau của 15 là 16.
- Làm bài vào sỏch,3 nhĩm lờn bảng thi đua làm.
- Nhận xột sửa sai.
 Ngày soạn : 31/12/2009
 Ngày dạy : 6/1/1/2010
TIẾT 19: MƠN : ÂM NHẠC
 BÀI : Học hỏt bài : BẦU TRỜI XANH
 Nhạc và lời : Nguyễn Văn Quỳ
I. MỤC TIấU :
1. KT : Biết hỏt theo giai điệu và lời ca. Biết hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo bài hỏt.
2.KN : Học hỏt bài: “Bầu trời xanh” một sỏng tỏc của nhạc sĩ: Nguyễn Văn Quỳ. Hỏt đỳng giai điệu và lời ca bài hỏt, hỏt gừ đệm theo phỏch và theo tiết tấu lời ca.	
3. TĐ : Qua bài hỏt giỳp cỏc em yờu quờ hương đất nước, yờu hịa bỡnh. 
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ chộp sẵn lời ca, tranh minh họa.
- HS: Chuẩn bị bài ở nhà. Đồ dựng học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ỔN ĐỊNH :1’
2. KIỂM TRA BÀI CŨ : 4’
 Cho HS hỏt bài: Sắp đến tết rồi 
 Nhận xột
3. Bài mới : 25’
a.Giới thiệu bài : (Treo tranh minh họa ) Bài hỏt Bầu trời xanh cĩ giai điệu thật vui tươi mơ ước luơn cĩ một bầu trời hịa bỡnh một sỏng tỏc của nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ.
 Hoạt động 1:Dạy hỏt bài: Bầu trời xanh.
- Treo bảng phụ chộp sẵn lời ca.
- Cho học sinh nghe qua bài hỏt 2 lần. 
- Cho HS đọc đồng thanh lời ca từng cõu theo tiết tấu.
- Chia bài hỏt thành 4 cõu, dạy hỏt từng cõu.
- Chỳ ý cho HS lấy hơi ở giữa mỗi cõu hỏt.
- Cho HS hỏt từng cõu.
- Sau khi học hỏt từng cõu, cho HS hỏt nối cỏc cõu lại với nhau theo lối mĩc xớch đến hết bài.
- Chia nhĩm, chia bàn, chia tổ cho HS luyện tập bài hỏt theo nhạc đệm.
 Hoạt động 2: Hỏt kết hợp gừ đệm theo phỏch
 GV làm mẫu cho HS gừ theo.
 Em yờu bầu trời xanh xanh
 x x x x
- Chia lớp thành 2 nhĩm, nhĩm 1hỏt lời ca, nhĩm 2 gừ đệm theo phỏch.
- Hỏt kết hợp gừ đệm theo tiết tấu lời ca.
- GV làm mẫu HS gừ theo.
 Em yờu bầu trời xanh xanh
 x x x x x x
 4. CỦNG CỐ: 4’
 Cho HS hỏt lại bài hỏt .
 Liờn hệ
 5. DẶN DỊ:1’ 
- Chuẩn bị tiết sau: Ơn tập bài hỏt: Bầu trời xanh.
- Nhận xột tiết học.
- Chộp đề bài vào vở.
- Nhỡn lờn bảng.
- Chỳ ý lắng nghe.
- Đọc đồng thanh lời ca.
- Học hỏt từng cõu.
- Lắng nghe.
- Học sinh hỏt từng cõu.
- Hỏt cả bài.
- Hỏt theo nhĩm, theo tổ.
- Hỏt kết hợp gừ đệm theo phỏch thật đều.
- Nhĩm hỏt to rừ ràng.
- Hỏt và gừ đệm theo tiết tấu lời ca.
- Hỏt to rừ ràng.
TIẾT 17 : MƠN : TẬP VIẾT 
BÀI : TUỐT LÚA -HẠT THĨC - GIẤC NGU Û- MÁY XÚC
I. MỤC TIấU :
1. KT: Viết đỳng cỏc chữ: Tuốt lỳa, hạt thĩc, giấc ngủ, mỏy xỳc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1, tập hai.
2. KN : Viết đỳng độ cao, khoảng cỏch, ngồi viết đỳng tư thế.
3. TĐ : GDHS tớnh tỉ mỉ, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: mẫu chữ, trỡnh bày bảng.
- HS : vở, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ỔN ĐỊNH : 1’
2. KIỂM TRA BÀI CŨ : 4’
 HS viết bảng lớp: 
 Nhận xột
3. Bài mới : 25’
a. Giới thiệu bài : Nêu yờu cầu bài, ghi đề
b. Hoạt động 1:Tuốt lỳa, hạt thĩc, màu sắc, giấc ngủ 
 - GV giảng từ.
- Hướng dẫn học sinh đọc cỏc từ
 Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết.
- Tuốt lỳa: Điểm đặt bỳt nằm trờn đường kẻ ngang 2. Viết chữ t (tờ) lia bỳt viết chữ u, lia bỳt viết chữ ơ nối nột viết chữ t, lia bỳt viết dấu sắc trờn đầu chữ ơ. Cỏch 1 chữ o. Viết chữ l (e lờ), lia bỳt viết chữ u, lia bỳt viết chữ a, lia bỳt viết dấu sắc trờn đầu chữ u. 
-Tương tự hướng dẫn viết từ: Hạt thĩc, màu sắc, giấc ngủ, mỏy xỳc.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: Tuốt lỳa, giấc ngủ.
 Nghỉ giữa tiết
 Hoạt động 3: viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
4. CỦNG CỐ : 4 ‘
- Chỳng ta vừa viết cỏc từ gỡ?
-Nhắc nhở những em viết sai.
 Liờn hệ
5. DẶN DỊ: 1’ 
-Dặn HS về tập rốn chữ.
- Nhận xột tiết học
- Viết bảng lớp: Xay bột, nột chữ, kết bạn 
- Nhắc đề.
- Cỏ nhõn , cả lớp
- Theo dừi và nhắc lại cỏch viết.
- Viết bảng con.
- Lấy vở tập viết .
- Viết bài vào vở theo sự hướng dẫn của giỏo viờn.
TIẾT 18: MƠN : TẬP VIẾT 
BÀI : CON ỐC – ĐƠI GUỐC – CÁ DIẾC
I. MỤC TIấU : 
1. KT: Viết đỳng cỏc chữ: con ốc, đơi guốc, cỏ diếc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1, tập hai.
2. KN : Viết đỳng độ cao, khoảng cỏch, ngồi viết đỳng tư thế.
3. TĐ : GDHS tớnh tỉ mỉ, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: mẫu chữ, trỡnh bày bảng.
- HS : vở, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ỔN ĐỊNH : 1’
2. KIỂM TRA BÀI CŨ : 4’
 Yờu cầu HS lấy dụng cụ học tập viết để KT.
 Nhận xột
3. Bài mới : 25’
a. Giới thiệu bài : 1’ Nêu yờu cầu bài, ghi đề
b. Hoạt động 1: con ốc, đơi guốc, cỏ diếc
- GV giảng từ.
- Hướng dẫn học sinh đọc cỏc từ
 Hoạt động 2: Viết bảng con.
 Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết.
- Con ốc: Điểm đặt bỳt nằm trờn đường kẻ ngang 2. Viết chữ xờ (c), lia bỳt viết chữ o, nối nột viết chữ en nờ (n). Cỏch 1 chữ o. Viết chữ o, lia bỳt viết chữ xờ (c), lia bỳt viết dấu mũ trờn chữ o, lia bỳt viết dấu sắc trờn chữ ơ.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: đơi guốc, cỏ diếc...
-Hướng dẫn HS viết bảng con: đơi guốc, cỏ diếc...
 Nghỉ giữa giờ 
 Hoạt động 3: viết bài vào vở 
-Hướng dẫn viết vào vở.
 Hướng dẫn cỏch kờ tập, cầm bỳt, tư thế ngồi
4. CỦNG CỐ : 4 ‘
 GV thu vở chấm - Nhận xột – sửa sai 
 Liờn hệ
5. DẶN DỊ: 1’ 
- Chuẩn bị tiết sau bài : ăt - õt.
- Nhận xột tiết học
- Nhắc đề.
- Cỏ nhõn , cả lớp
- Theo dừi và nhắc cỏch viết.
- Viết bảng con.
- Lấy vở, viết bài.
NHẬN XẫT HOẠT ĐỘNG TUẦN 19
I. MỤC TIấU:
- Học sinh biết ưu khuyết điểm của mỡnh trong tuần qua.
- Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
- Giỏo dục học sinh nghiờm tỳc trong học tập.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 Hoạt động 1: Giỏo viờn nhận xột ưu khuyết điểm của học sinh.
-Đạo đức: Cỏc em chăm ngoan, lễ phộp, chuyờn cần, nghỉ học cĩ phộp, đi học đỳng giờ.
-Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phộp, đi học chuyờn cần. 
 Biết giỳp nhau trong học tập.
-Học tập: Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. Cĩ đầy đủ dụng cụ học tập. Cỏc em đều tớch cực phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài 
-Vệ sinh cỏ nhõn: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục, giữ ấm vào mựa đơng.
-Hoạt động khỏc: Nề nếp ra vào lớp nghiờm tỳc.
-Phỏt động cho HS phong trào giỳp bạn khĩ khăn trong lớp.
Hoạt động 2 : Phương hướng thực hiện trong tuần 20.
 -Thi đua đi học đỳng giờ. Vệ sinh lớp học sạch sẽ. 
 - Nhắc nhở 1 số em cịn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới.
 - Thường xuyờn kiểm tra bài, nhắc nhở HS làm bài, ơn tập trước khi đi học.
 - Giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ gọn gàng, giữ ấm vào mựa đơng.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19(1).doc