Tập đọc: ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi chỳ bộ Nguyễn Hiền thụng minh, cú ý chớ vượt khó nên đó đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. (Trả lời được các CH trong SGK).
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.Tranh SGK
LICH BÁO GIẢNG TUẦN 11 ( Từ ngày 29/11- 02 /11-2012) Thứ Ngày Mụn học Tờn bài dạy 2 29/10 HĐTT Chào cờ tuần 11 Tập đọc ễng trạng thả diều Toỏn Nhõn với 10,100,1000..., Chia cho 10,100,1000,.. Lịch sử Nhà Lớ dời đụ ra Thăng Long 3 30/10 Sỏng Thể dục Bài 22 Luyện từ và cõu Luyện tập về Động từ Toỏn Tớnh chất kết hợp của phộp nhõn Kể chuyện Bàn chõn kỡ diệu Chiều Đạo đức Luyện tập thực hành giữa kỡ I Khoa học Ba thể của nước 4 31/10 Tập đọc Cú chớ thỡ nờn Toỏn Nhõn với số cú tận cựng là chữ số 0 Khoa học Mõy được hỡnh thành ntn? Mưa từ đõu ra? Chớnh tả (N-V) Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ 5 01/11 Tập làm văn LT trao đổi ý kiến với người thõn Toỏn Đề - xi-một vuụng Địa lớ ễn tập Kĩ thuật Khõu viền đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột thưa (T2) 6 02/11 Tập làm văn Mở bài trong bài văn kể chuyện Toỏn Một vuụng Luyện từ và cõu Tớnh từ HĐTT Sinh hoạt cuối tuần =====================o0o========================= Thứ 2 ngày 29 thỏng 10 năm 2012 Tập đọc: Ông Trạng thả diều I. Yờu cầu cần đạt: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu ND: Ca ngợi chỳ bộ Nguyễn Hiền thụng minh, cú ý chớ vượt khú nờn đó đỗ Trạng nguyờn khi mới 13 tuổi. (Trả lời được cỏc CH trong SGK). II. Đồ dựng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.Tranh SGK III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. - Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học của HS. - Nhận xột, đỏnh giỏ chung. 2. Bài mới. a) Luyện đọc: - Gọi 1 HS khỏ, giỏi đọc toàn bài. - Gợi ý HS chia đoạn. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài. + Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh. - Gọi HS đọc 4 đoạn lượt 2. - Giảng từ ngữ mới trong bài: trạng, kinh ngạc - Yờu cầu HS luyện đọc trong nhúm. - Gọi 1 HS đọc cả bài. - GV đọc mẫu toàn bài. b,Tỡm hiểu bài: - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn, bài, kết hợp thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi: + Tỡm những chi tiết núi lờn tư chất thụng minh của Nguyễn Hiền? + Nguyễn Hiền ham học và chịu khú như thế nào? + Vỡ sao chỳ bộ Hiền được gọi là "ễng Trạng thả diều"? + Nờu cõu hỏi 4 SGK, HS thảo luận trả lời. - Cõu chuyện khuyờn ta điều gỡ? Kết luận: Vậy cõu tục ngữ Cú chớ thỡ nờn núi đỳng ý nghĩa của cõu chuyện nhất. HĐ 4. Luyện đọc theo nội dung bài. - Gọi HS đọc lại 4 đoạn của bài. - GV đọc mẫu. yờu cầu HS lắng nghe, theo dừi để tỡm ra giọng đọc đỳng. - Kết luận giọng đọc toàn bài. - HD đọc diễn cảm 1 đoạn. + Gọi HS đọc lại đoạn vừa luyện đọc. + Yờu cầu HS luyện đọc trong nhúm đụi. + Tổ chức cho HS thi đọc. - Tuyờn dương bạn đọc hay. 3. Củng cố, dặn dũ: - Cõu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi điều gỡ? - Nhận xột tiết học. - Hợp tỏc cựng GV. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo. - 4 đoạn: - 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài - HS phỏt õm cỏc từ sai: chăn trõu, vi vỳt, vỏ trứng. - 4 HS nối tiếp đọc lượt 2 theo đoạn. - HS đọc nghĩa của từ ở phần chỳ giải. - HS luyện đọc trong nhúm - 1 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm theo. - Lắng nghe - HS đọc thầm đoạn, bài, kết hợp thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi: + Học đến đõu hiểu ngay đến đấy, trớ nhớ lạ thường: Cú thể học thuộc hai mươi trang sỏch trong ngày mà vẫn cú thỡ giờ chơi diều. + Nhà nghốo, phải bỏ học, ban ngày đi chăn trõu Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, đợi bạn học thuộc bài rồi mượn vở của bạn. + Vỡ Hiền đỗ Trạng nguyờn ở tuổi 13, khi vẫn cũn là một chỳ bộ ham thớch chơi diều. + Tuổi trẻ tài cao núi lờn Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyờn năm 13 tuổi. ễng cũn nhỏ mà đó cú tài - Khuyờn ta phải cú ý chớ, quyết tõm thỡ sẽ làm được điều mỡnh mong muốn. - Lắng nghe. - Toàn bài đọc với giọng kể chuyện - Lắng nghe và thực hiện. - Lắng nghe và đọc thầm theo. - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi, tỡm giọng đọc đỳng. - HS luyện đọc trong nhúm đụi. - 3 HS thi đọc đoạn vừa luyện đọc. - Bỡnh chọn bạn đọc hay. - HS nờu. ********************************************* Toán: Nhân với 10 ; 100 ; 1000 ; ... Chia cho 10 ; 100 ; 1000 ; ... I. Yờu cầu cần đạt: - Biết cỏch thực hiện phộp nhõn một số tự nhiờn với 10, 100, 1000, và chia số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn cho 10, 100, 1000, - Bài tập cần làm: Bài 1 (a cột 1,2; b cột 1,2); bài 2 (3 dũng đầu). II. Đồ dựng dạy học: - Bảng nhúm.Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Gọi HS lờn bảng tớnh: Đổi chỗ cỏc thừa số để tớnh tớch theo cỏch thuận tiện nhất. 5 x 74 x 2 4 x 5 x 25 - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới: a) Nhõn một số với 10. - Ghi lờn bảng: 35 x 10 - Áp dụng tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn, bạn nào cho biết 35 x 10 bằng mấy? - 10 cũn gọi là mấy chục? - Vậy: 10 x 35 = 1 chục x 35. - 1 chục nhõn với 35 bằng bao nhiờu? - 35 chục là bao nhiờu? - Vậy 35 x 10 = 350. - Em cú nhận xột gỡ về thừa số 35 và kết quả của phộp nhõn 35 x 10? - Khi nhõn một số tự nhiờn với 10 ta thực hiện như thế nào ? b) Chia số trũn chục cho 10. - Viết bảng: 350 : 10 - Gọi HS lờn bảng tỡm kết quả - Vỡ sao em biết 350 : 10 = 35 ? - Em cú nhận xột gỡ về số bị chia và thương trong phộp chia 350 : 10 = 35 - Khi chia số trũn chục cho 10 ta thực hiện như thế nào? c,HD nhõn một số tự nhiờn với 100, 1000, ... chia số trũn trăm, trũn nghỡn, ... cho 100, 1000, ... HD tương tự như nhõn một số tự nhiờn với 10, chia một số trũn trăm, trũn nghỡn,... cho 100, 1000, ... - Khi nhõn một số tự nhiờn với 10, 100, 1000, ... ta thực hiện như thế nào? - Khi chia số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn,... cho 10, 100, 1000,... ta làm thế nào? 3.Luyện tập, thực hành: Bài 1 a (cột 1,2); 1 b (cột 1,2): - GV nờu lần lượt cỏc phộp tớnh, gọi HS trả lời miệng và nhắc lại cỏch nhõn một số tự nhiờn với 10, 100, 1000,... chia số trũn trăm, trũn nghỡn,... cho 10, 100, 1000,... Bài 2: 3 dũng đầu - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - 1 tạ bằng bao nhiờu kg? - 1 yến bằng bao nhiờu kg? 1 tấn bằng bao nhiờu kg? - HD mẫu: 300 kg = ... tạ Ta cú: 100 kg = 1 tạ Nhẩm: 300 : 100 = 3 Vậy: 300 kg = 3 tạ - Ghi lần lượt từng bài 2 ba dũng đầu lờn bảng, gọi HS lờn bảng tớnh, cả lớp tự làm bài vào vở nhỏp. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - 2 HS lờn bảng thực hiện 5 x 2 x 74 = 10 x 74 = 740 4 x 25 x 5 = 100 x 25 = 2500 - Cựng GV nhận xột, đỏnh giỏ. - 10 x 35. - là 1 chục. - Bằng 35 chục. - Bằng 350. - Kết quả của phộp nhõn 35 x 10 chớnh là thừa số thứ nhất 35 thờm một chữ số 0 vào bờn phải. - Ta chỉ việc viết thờm một chữ số 0 vào bờn phải số đú - 1 HS lờn bảng tớnh (bằng 35) - Ta lấy tớch chia cho 1 thừa số thỡ được kết quả là thừa số cũn lại. - Thương chớnh là số bị chia xúa đi một chữ số 0 ở bờn phải. - Ta chỉ việc xúa bớt đi 1 chữ số 0 ở bờn phải số đú - Ta chỉ việc viết thờm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bờn phải số đú. - Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba... chữ số 0 ở bờn phải số đú. - Lần lượt HS nối tiếp nhau trả lời Bài 1a) , 1b) cột 1,2 và nhắc lại cỏch thực hiện. - 1 HS đọc yờu cầu bài tập. - 100 kg. - 10 kg, 1000 kg. - Theo dừi, thực hiện theo. - HS lần lượt lờn bảng tớnh và nờu cỏch tớnh: 70kg = 7 yến 800 kg = 8 tạ 300 tạ = 30 tấn 120 tạ = 12 tấn 5000 kg = 5 tấn 4000 g = 4 kg ********************************************** Lịch sử: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long I. Yờu cầu cần đạt: - Nờu được những lý do khiến Lý Cụng Uẩn dời đụ từ Hoa Lư ra Đại La: vựng trung tõm của đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, nhõn dõn khụng khổ vỡ ngập lụt. - Vài nột về cụng lao của Lý Cụng Uẩn: Người sỏng lập vương triều Lý, cú cụng dời đụ ra Đại La và đổi tờn kinh đụ là Thăng Long. II. Đồ dựng dạy-học: - Bản đồ hành chớnh Việt Nam. III. Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. - Gọi HS lờn bảng trả lời: Em hóy nờu ý nghĩa của cuộc khỏng chiến chống quõn Tống xõm lược? - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới: HĐ1. Nhà Lý - sự nối tiếp nhà Lờ - Gọi HS đọc SGK/30 từ Năm 2005 ...nhà Lý bắt đầu từ đõy. - Sau khi vua Đại Hành mất, tỡnh hỡnh đất nước ta như thế nào? - Nhà Lý ra đời vào năm nào? trong hoàn cảnh nào? Kết luận: Năm 1009, nhà Lờ suy tàn, nhà Lý nối tiếp nhà Lờ xõy dựng đất nước ta. HĐ 2. Nhà Lý dời đụ ra Đại La, đặt tờn kinh thành là Thăng Long - Treo bản đồ hành chớnh VN, gọi HS lờn xỏc định vị trớ của kinh đụ Hoa Lư và Đại La (Thăng Long). - Gọi HS đọc SGK/30 từ "Mựa xuõn... màu mỡ này". - Vỡ sao Lý Thỏi Tổ chọn vựng đất Đại La làm kinh đụ? - Lý Thỏi Tổ suy nghĩ như thế nào mà quyết định dời đụ về thành Đại La? Kết luận: Mựa thu năm 1010, vua Lý Thỏi Tổ quyết định dời đụ từ Hoa Lư ra Thăng Long.Theo truyền thuyết, khi thuyền vua tạm dỗ dưới thành Đại La cú rồng vàng hiện lờn ở chỗ thuyền ngự, vỡ thế vua đổi tờn Đại La là Thăng Long, cú nghĩa là rồng bay lờn. Sau đú, năm 1054 vua Lý Thỏnh Tụng đổi tờn nước ta là Đại Việt. HĐ3. Tỡm hiểu về Kinh thành Thăng Long dưới thời Lý. - Gọi HS đọc từ "Tại kinh thành...đất Việt" - Cỏc em hóy quan sỏt cỏc hỡnh 2 SGK TLCH: Thăng Long dưới thời Nhà Lý đó được xõy dựng như thế nào? KL: Thăng Long ngày nay với hỡnh ảnh "Rồng bay lờn" ngày càng đẹp đẽ và trở thành niềm tự hào của người dõn đất Việt. - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/31. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - HS lờn bảng trả lời - Quan sỏt hỡnh trong SGK. - 1 HS đọc to trước lớp. - Lờ Long Đĩnh lờn làm vua. Nhà vua tớnh tỡnh rất bạo ngược nờn người dõn rất oỏn giận. - Năm 1009 trong hoàn cảnh: Lờ Long Đĩnh mất, Lý Cụng Uẩn là một vị quan trong triều đỡnh nhà Lờ. ễng là người thụng minh, văn vừ đều tài, đức độ cảm húa được lũng người nờn được cỏc quan trong triều tụn lờn làm vua. - Lắng nghe, ghi nhớ. - 1 HS lờn bảng xỏc định. - 1 HS đọc to trước lớp - Vỡ Đại La là vựng đất trung tõm của đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dõn cư khụng khổ vỡ ngập lụt, muụn vật phong phỳ tốt tươi. - Lý Thỏi Tổ suy nghĩ để cho con chỏu đời sau xõy dựng cuộc sống ấm no thỡ phải dời đụ từ miền nỳi chật hẹp Hoa Lư về vựng Đại La, một vựng đồng bằng rộng lớn, màu mỡ - Lắng nghe, ghi nhớ. - 1 HS đọc to trước lớp. - Tại kinh thành Thăng Long nhà Lý đó cho xõy dựng nhiều lõu đài, cung điện, đền chựa. Nhõn dõn tụ họp làm ăn ngày càng đụng, tạo nờn nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp vui tươi. - Lắng nghe, ghi nhớ. - 3 HS đọc to trước lớp - Đụng Đụ, Đụng Quan, Đụng Kinh, Hà Nội. ****************************************************************** Thứ 3 ngày 3 ... địa hỡnh trung du Bắc Bộ? - Người dõn nơi đõy đó làm gỡ để phủ xanh đất trống, đồi trọc? KL: Rừng ở trung du BB cũng như rừng ở trờn cả nước cần được bảo vệ, khụng khai thỏc bừa bói đồng thời tớch cực trồng rừng để phủ xanh đất trống, đồi trọc. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học HS lần lượt lờn bảng trả lời - Dóy HLS (với đỉnh Phan-xi-păng), trung du Bắc Bộ, TN và thành phố Đà Lạt. - HS lần lượt lờn bảng chỉ vị trớ dóy Hoàng Liờn Sơn,đỉnh Phan-xi-păng,cỏc cao nguyờn ở Tõy Nguyờn và TP Đà Lạt. - Chia nhúm nhận phiếu học tập - 1 HS đọc to yờu cầu. - HS trong nhúm lần lượt trỡnh bày (mỗi em trỡnh bày 1 đặc điểm) - Lắng nghe. - Chia nhúm, nhận phiếu học tập. - Lần lượt 2 nhúm sẽ trỡnh bày nhiệm vụ của nhúm mỡnh (nhúm 1,2: dõn tộc và trang phục, nhúm 3,4: Lễ hội ở HLS, TN, nhúm 5,6: Con người và HĐSX ở HLS, TN. - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kiến thức trong bảng. - Là vựng đồi với đỉnh trũn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bỏt ỳp. - Trồng lại rừng, trồng cõy cụng nghiệp dài ngày, dừng hành vi phỏ rừng, khai thỏc gỗ bừa bói. ************************************************** Kĩ thuật Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa(T2) I. Yờu cầu cần đạt: - HS biết cỏch khõu viền đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột thưa . - Khõu viền được đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột thưa. Cỏc mũi khõu tương đối đều nhau. Đường khõu cú thể bị dỳm. - Với HS khộo tay: Khõu viền được đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột thưa. Cỏc mũi khõu tương đối đều nhau. Đường khõu ớt bị dỳm. II. Đồ dựng dạy- học: - Mẫu đường khõu ghộp hai mộp vải bằng cỏc mũi khõu thường cú kớch thước đủ lớn để HS QS được .Và 1 số sản phẩm cú đường khõu ghộp hai mộp vải(ỏo, quần, vỏ gối). - Vật liệu và dụng cụ cần thiết: + Hai mảnh vải hoa giống nhau, mỗi mảnh vải cú kớch cỡ 20 x 30cm. + Len (hoặc sợi) chỉ khõu. + Kim khõu len, kim khõu chỉ, thước may, kộo, phấn vạch. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị cho mụn học, tiết học của học sinh. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới. HĐ3: Thực hành khõu viền đường gấp mộp vải. - Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ/25 SGK - Gọi HS nhắc lại cỏch vạch dấu đường khõu viền gấp mộp vải. - Yờu cầu cả lớp thực hành vạch dấu. - Cỏch gấp mộp vải được thực hiện như thế nào? - Yờu cầu cả lớp thực hành gấp mộp vải. - Nờu cỏch khõu lược đường gấp mộp vải. - Yờu cầu cả lớp thực hành khõu lược. - Bạn nào hóy nhắc lại cỏch khõu viền đường gấp mộp vải? Yờu cầu cả lớp thực hành. - GV QS, giỳp đỡ những HS cũn lỳng tỳng. HĐ4. Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS. - GV chọn 1 số SP của HS trưng bày. - HS nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm của bạn theo cỏc tiờu chớ trờn. - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 3.Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Thực hiện theo yờu cầu của GV. - Thực hiện. - Cả lớp thực hành. - Gấp mộp vải lần 1 theo đường vạch dấu thứ nhất. Miết kĩ đường gấp. - gấp mộp vải lần 2 theo đường vạch dấu thứ hai. Miết kĩ đường gấp. - Cả lớp thực hành. - Lật mặt trỏi của vải, kẻ 1 đường cỏch mộp vải 15 mm, sau đú thực hiện đường khõu lược ở mặt trỏi của vải. - Lật mặt vải cú đường gấp mộp ra sau - Vạch 1 đường dấu ở mặt phải của vải, cỏch mộp gấp phớa trờn 17 mm. - Khõu cỏc mũi khõu đột thưa hoặc đột mau theo đường vạch dấu. - Lật vải và nỳt chỉ cuối đường khõu. - Rỳt bỏ sợi chỉ khõu lược. - cả lớp thực hành. - HS trưng bày sản phẩm. - HS đỏnh giỏ sản phẩm của bạn. ***************************************************** Tập làm văn: MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I.Yờu cầu cần đạt: - Nắm được hai cỏch mở bài trực tiếp, giỏn tiếp trong bài văn kể chuyện (ND ghi nhớ). - Nhận biết được mở bài theo cỏch đó học (BT1,2, mục III). II/ Đồ dựng dạy học : Bảng phụ ghi hai cỏch mở bài : Rựa và Thỏ . III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra : Gọi hai cặp học sinh lờn trao đổi với người thõn về người cú ý chớ vươn lờn trong cuộc sống . 2. Bài mới: a. Tỡm hiểu vớ dụ Bài 1,2: Gọi 2 HS đọc nối tiếp truyện Rựa và Thỏ. Bài 3: Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. - GV treo bảng phụ cú 2 cỏch mở bài (bài tập 2, bài tập 3). *GV chốt lại: Cú 2 cỏch mở bài cho bài văn kể chuyện: Mở bài trực tiếp và mở bài giỏn tiếp. *Ghi nhớ:GV y/c HS đọc phần ghi nhớ. b.Luyện tập Bài 1: - Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 cỏch mở bài của truyện : Rựa và Thỏ - GV chốt ý Bài 2: Gọi 1 HS đọc y/c bài tập 3. Củng cố dặn dũ : - Nhận xột giờ học. - Hai cặp học sinh lờn trỡnh bày. - HS1: Trời thu mỏt mẻ. . .đường đú ! - HS2: Rựa khụng . . .bước nú. - Cả lớp đọc thầm dựng bỳt tỏch dấu đoạn mở bài. “Trời mựa thu . . .tập chạy”. - 1 HS đọc lại đoạn mở bài - Lớp đọc thầm - HS trao đổi theo cặp so sỏnh cỏch mở bài thứ hai với cỏch mở bài trước. - Cỏch mở bài thứ hai khụng kể ngay vaũ sự việc bắt đầu cõu chuyện mà núi chuyện khỏc rồi mới dẫn vào cõu chuyện định kể. -2 em đọc - lớp nhẩm =>thuộc - 4 học sinh đọc 4 đoạn a, b, c, d - HS suy nghĩ phỏt biểu - Lớp đọc thầm trả lời : MBTT là kể ngay sự việc ở đầu cõu chuyện . - 1 HS đọc y/c bài tập. - Của người kể chuyện hoặc của bỏc Lờ . - HS thực hành viết lời mở bài giỏn tiếp - HS nối tiếp nhau trỡnh bày ********************************************************* Toỏn : MẫT VUễNG I. Yờu cầu cần đạt: - Biết một vuụng là đơn vị đo diện tớch; đọc, viết được "một vuụng", "m2" - Biết được 1m2 = 100 dm2 , bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2. BT cần làm : 1,2,3(cột 1) II/ Đồ dựng dạy học: GV vẽ sẵn ở bảng phụ hỡnh vuụng cú diện tớch 1m2 được chia thành 100 ụ vuụng nhỏ , mỗi ụ vuụng cú diện tớch là 1dm2 . III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra : Bài 3 2/ Bài mới: a/Giới thiệu m2 - GV giới thiệu: Cựng với cm2 , dm2 để đo diện tớch người ta cũn dựng đơn vị m2 - GV giới thiệu hỡnh vuụng cú cạnh dài 1 m. Đõy là một vuụng. - Một vuụng là gỡ ? - Một vuụng viết tắt là m2.Đọc là một vuụng - Quan sỏt hỡnh vuụng đếm số ụ vuụng 1 dm2 - 1 một vuụng bằng bao nhiờu dm2 ? b/Luyện tập BT1: y/c đọc và viết số đo diện tớch theo một vuụng. BT2 : Y/c 1 hs lờn bảng làm 2 dũng đầu,1 hs khỏc làm 2 dũng cuối. Y/c hs giải thớch cỏch đổi.GV nhận xột. BT3 (cột 1): Gọi 1 HS đọc đề. Gợi ý: Lỏt nền phũng ? viờn gạch. DT căn phũng là dt ? viờn gạch. Mỗi viờn gạch cú dt ? Vậy dt căn phũng ? m2. 3/ Củng cố dặn dũ:- Nhận xột giờ học - HS lờn bảng làm bài HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài bạn. - Một vuụng là diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh dài 1m . - 100 ụ vuụng 1 dm2 - 1m2 = 100dm2 - HS nờu miệng và viết vào bảng con - HS nối tiếp nhau trả lời : 1 m2 = 100dm2 1dm2 = 100cm2 1 m2 = 10 000cm2. KL: 1 m2 = 100dm2 = 10000cm2 . - HS tự phõn tớch đề và làm bài vào vở . ******************************************** Luyện từ và cõu: TÍNH TỪ I. Yờu cầu cần đạt: -Hiểu được tớnh từ là những từ ngữ miờu tả đặc điểm hoặc tớnh chất của sự vật, hoạt động, trạng thỏi, (ND ghi nhớ) -Nhận biết được tớnh từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt được cõu cú dựng tớnh từ (BT2). *HS khỏ giỏi thực hiện được toàn bộ BT1 (mục III). II/ Đồ dựng dạy học : Bảng lớp kẻ bài tập 2 III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: Động từ là gỡ ? Cho VD - Đặt cõu cú cỏc từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. 2.Bài mới : a) Tỡm hiểu vớ dụ: Bài tập 1,2 : - Gọi hs đọc y/c - Y/c hs đọc phần chỳ giải - Cõu chuyện kể về ai? - Cỏc em hóy đọc thầm truyện Cậu học sinh ở Ác-boa viết vào VBT cỏc từ trong mẩu truyện miờu tả cỏc đặc điểm của người, vật. (phỏt phiếu cho 2 hs ) - Gọi hs phỏt biểu ý kiến - GV nhận xột Kết luận: Những tớnh từ chỉ tớnh tỡnh, tư chất của cậu bộ Lu-i, chỉ màu sắc của sự vật hoặc hỡnh dỏng, kớch thước và đặc điểm của sự vật được gọi là tớnh từ. Bài tập 3 - Gọi hs đọc y/c - Viết cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn lờn bảng.Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào? - Từ nhanh nhẹn gợi tả dỏng đi như thế nào? Kết luận: Những từ miờu tả đặc điểm, tớnh chất của sự vật, hoạt động trạng thỏi của người, vật được gọi là tớnh từ. - Tỡnh từ là gỡ? - Hóy đặt cõu cú tớnh từ? 3) Luyện tập: Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung - Gọi hs lờn bảng gạch dưới những từ là tớnh từ trong đoạn văn Bài 2: Gọi hs đọc y/c - Bạn em (người thõn em) cú đặc điểm tớnh tỡnh như thế nào? - Tư chất của bạn em, người thõn em như thế nào? - Hỡnh dỏng của bạn (người thõn) em ra sao? - Ở cõu (a) cỏc em đặt cõu với những từ cỏc em vừa tỡm được. Ở cõu (b) cỏc em đặt cõu với những từ miờu tả màu sắc, hỡnh dỏng, kớch thướ, cỏc đặc điểm khỏc của sự vật. - Y/c hs tự làm bài vào VBT 4) Củng cố, dặn dũ: - Thế nào là tớnh từ? Cho vớ dụ - Giỏo dục HS và liờn hệ thực tế. - Nhận xột tiết học - HS lờn bảng đặt cõu - HS nối tiếp nhau đọc nội dung BT 1,2 - HS đọc phần chỳ giải - Kể về nhà bỏc học nổi tiếng người Phỏp tờn là Lu-i Pa-xtơ - HS làm bài vào VBT (2 hs làm trờn phiếu) HS lần lượt nờu ý kiến - HS đọc y/c - Bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại - Gợi tả dỏng đi hoạt bỏt, nhanh trong bước đi - Lắng nghe + Bạn Lan lớp em cú mỏi túc rất đẹp + Bạn Thành rất thụng minh - HS nối tiếp nhau đọc y/c - HS tự làm bài vào VBT - HS lần lượt lờn bảng tỡm tớnh từ: - HS đọc y/c - ngoan, hiền, chăm chỉ, nhõn hậu,... -thụng minh,giỏi giang, khụn ngoan,sỏng dạ - Cao, thấp, to, gầy, lựn,... - HS tự làm bài vào VBT - HS nối tiếp nhau nờu cõu của mỡnh đặt + Mẹ em là người nhõn hậu + Cụ giỏo em rất xinh + Bạn Tiờ̃n là người thấp nhất lớp em + Khu vườn nhà em rất đẹp + Chỳ mốo nhà em rất tinh nghịch + Cõy bàng trước sõn trường tỏa búng mỏt rượi - HS nhận xột - HS nờu ******************************************************** HĐTT: SINH HOẠT TUẦN 11 * Tổng kết tuần 11: - BCS lớp bỏo cỏo hoạt động của tuần 8: + Vệ sinh trường lớp. HS thực hiện 5 nhiệm vụ HS. + HS cú thành tớch cao trong học tập. + Tuyờn dương HS cú nhiều điểm 10 trong tuần. + GVCN nhận xột, đỏnh giỏ tuần qua. +Ưu điểm: +Hạn chế: * Triển khai kế hoạch tuần 12: -BCS lớp tiếp tục theo dừi mọi hoạt động của lớp. - Cỏc tổ tiếp tục thi đua học. - Đụi bạn cựng tiến tiếp tục kốm cặp lẫn nhau. - Tiếp tục luyện viết cho HS. - Kiểm tra đồ dựng học tập của HS - Kiểm tra vệ sinh lớp học. + GD đạo đức, cho HS .Lễ phộp với thầy cụ và người lớn tuổi. =========================================================
Tài liệu đính kèm: