Giáo án các môn học lớp 2, kì II - Tuần 23

Giáo án các môn học lớp 2, kì II - Tuần 23

TẬP ĐỌC

BÁC SĨ SÓI

I. MỤC TIÊU:

+ Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

+ Biết đọc lời phân biệt người kể với lời nhân vật.

+ Hiểu Sói xảo quyệt bày mưu định lừa ngựa để ăn thịt, bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại.

• GDKNS:

- Ra quyết định.

- ứng phó căng thẳng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

+ GV: bài dạy, tranh minh hoạ

+ HS: xem bài trước

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Khởi động (1’): Hát vui.

2. Bài kiểm (3’): gọi hs đọc và TLCH bài Cò và Cuốc. Nhận xét ghi điểm.

3. Bài mới (1’): Bác sĩ Sói.

a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.

 

doc 17 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2, kì II - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 23 	Ngày soạn: 02/02/2013. Thứ hai, ngày 04 tháng 02 năm 2013
TẬP ĐỌC
BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU: 
+ Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. 
+ Biết đọc lời phân biệt người kể với lời nhân vật.
+ Hiểu Sói xảo quyệt bày mưu định lừa ngựa để ăn thịt, bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại. 
GDKNS: 
Ra quyết định. 
ứng phó căng thẳng. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: bài dạy, tranh minh hoạ
+ HS: xem bài trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): gọi hs đọc và TLCH bài Cò và Cuốc. Nhận xét ghi điểm. 
Bài mới (1’): Bác sĩ Sói.
Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: Hướng dẫn đọc
+ MT: Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
* Đọc mẫu đúng theo yêu cầu.
+ Đọc từng câu, luyện đọc từ khó.
- Uốn nắn phát âm từ khó cho hs.
+ Đọc từng đoạn, luyện đọc ngắt nhịp câu dài
- Gọi 1 em đọc chú giải SGK
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gọi hs thi đọc giữa các nhóm. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm.
+ Lớp đọc thầm trong SGK.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc và phát âm từ khó 5 – 7 em
+ HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn, luyện đọc ngắt nhịp các câu dài. Đọc nghĩa từ.
+ Trong nhóm nối tiếp đọc từng đoạn.
- Đại diện nhóm đọc. Lớp nhận xét.
- Đọc đồng thanh.
* HĐ 2: Tìm hiểu bài. TIẾT 2
+ MT: hiểu nội dung bài và TLCH đúng
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Cho hs đọc từng đoạn và trả lời tương ứng mỗi đoạn.
- Nhận xét đúc kết từng câu trả lời đúng.
* Luyện đọc lại:
- Cho hs phân vai luyện đọc.
- Nhắc các em chưa đọc đúng lời nhân vật. 
+ Lớp đọc thầm mỗi đoạn và TLCH tương ứng từng đoạn.
- Nhận xét bổ sung từng câu trả lời.
* Phân vai luyện đọc lại.
- Mỗi lượt 2 em phân vai đọc.
Nhận xét bạn đọc.
Củng cố: 
Nhận xét tiết học tuyên dương.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Về luyện đọc lại bài chú ý các từ khó đọc. Chuẩn bị bài tới ‘Nội quy đảo Khỉ’. 
TOÁN 
SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG 
I. MỤC TIÊU:
+ Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
+ Củng cố cách tìm kết quả của phép chia. 
+ Ham thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: bộ dụng cụ dạy toán 
- HS: xem bài trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): gọi hs đọc thuộc Bảng nhân 2. Nhận xét.
Bài mới (1’): Số bị chia – Số chia – Thương. 
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: tìm hiểu thành phần trong phép chia
+ MT: hiểu - nêu đúng tên gọi các thành phần trong phép tính chia.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Ghgi bảng phép chia. 6 : 2 = ? 
Chỉ từng số trong phép chia nêu: 
 6 : 2 = 3
 . 6 gọi là Số bị chia
 . 2 gọi là số chia.
 . 3 gọi là số Thương.
 * 6 : 2 cũng gọi là thương. 
+ Lớp theho dõi và tìm kết quả trên bảng con theo HD của GV.
- Đọc sáu chia hai bằng ba.
D9ọc cá nhân, đồng thanh.
* HĐ 2: Thực hành
+ MT: hiểu làm đúng các bài tập.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Bài tập 1: điền số theo mẫu
- Nhận xét chữa bài.
+ Bài tập 2: tính nhẩm
- Nhận xét chữa bài.
+ Bài tập 3: Viết phép chia thích hợp.
.Từ 1 phép nhân ta viết được mấy phép chia?
- Nhận xét chữa bài.
+ Lớp tự tính, điền số rồi nêu kết quả.
- Nhận xét bổ sung.
+ HS tính nhẩm, nêu kết quả.
- Nhận xét bổ sung.
+ Lớp quan sát thực hiện theo HD.
- Ta viết được 2 phép chia tương ứng.
- HS tự làm các bài còn lại.
Củng cố: 
Nhận xét tiết học tuyên dương.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Về xem lại các bài tập và học thuộc tên gọi các thành phần. Chuẩn bị bài tới ‘Bảng chia 3’. 
Thứ ba, ngày 05 tháng 02 năm 2013
CHÍNH TẢ
BÁC SĨ SÓI
 I. MỤC TIÊU:
+ Chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện bác sĩ sói
+ Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc ươc/ươt. Biết viết đúng các từ có vần ươc , ươt
+ Trình bày bài viết đúng quy tắc chính tả. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: SGK
- HS: Đồ dùng học tập chính tả. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): Gọi 3 em đọc 6 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi và 6 tiếng có thanh hỏi/ ngã
Bài mới (1’oi1 
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: hướng dẫn tập chép.
+ MT: Chép chính xác, trình bày đúng,sói.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
a. Đọc bài 1 lần, nêu câu hỏi: 
 . Tìm tên riêng trong đoạn chép?
 . Lời của sói đựơc đặt trong dấu gì?
- Cho hs viết bảng con những từ dễ sai
b. Cho hs chép bài vào vở
- Nhắc nhở 1 số yêu cầu khi viết.
- Chấm bài nhận xét chữ viết của hs.
+ Lớp đọc bài trong SGK và TLCH.
- Ngựa, Sói
- Lời của sói được đặt trong dấu ngoặc kép sau dấu hai chấm
- HS viết bảng: chữa, giúp, trời giáng,
b. HS chép bài vào vở.
- Nộp bài chép xong.
* HĐ 2: hướng dẫn làm bài tập.
+ MT: làm đúng BT phân biệt l/n. ươc/ươt.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Bài tập 2: gọi hs đọc yêu cầu, làm bài. 
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
 a. Nối liền , lối đi – ngọn lửa , một nửa
 b. Ước mong , khăn ướt – lần lượt , cái lược
+ Bài tập 3: (lựa chọn)
- Cho 4 nhóm chơi tiếp sức, đội nào tìm nhiều, đúng, thì thắng cuộc
 . Những tiếng có chứa l/ n. Có vần ước/ ươt. 
+ HS đọc yêu cầu, rồi chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
- Lúa, lao động, làm lụng,
- Nồi, niêu, nóng, nương rẫy,
- Trước sau, mong ước, vững bước
- Tha thướt, mượt mà, sướt mướt,
+ HS trong nhóm nối tiếp nhau lên bảng thi tìm tiếng có chứa l/ n. Vần ước/ ướt
Củng cố: 
Nhận xét tiết học tuyên dương những em viết chữ đẹp.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Về viết lại các từ sai. Chuẩn bị bài tới ‘Ngày hội đua Voi ở Tây Nguyên’. 
TOÁN
BẢNG CHIA 3 
I. MỤC TIÊU:
+ Lập bảng chia 3
+ Thực hành bảng chia 3.
+ Biết chia các số trong phạm vi 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: Các mảnh bìa, mỗi tấm 3 chấm tròn
- HS: xem bài trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): Số lớn đứng trước (Số nhỏ đứng sau) dấu chia gọi là gì? Nhận xét.
Bài mới (1’): Bảng chia 3.
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: Ôn tập phép nhân 3
+ MT: Lập được bảng chia 3 
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
a) Giới thiệu phép chia 3, từ bảng nhân 3. 
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn hỏi:Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn?
 . Bốn tấm bìa có tất cả là mấy chấm tròn?
- Viết phép tính 3 x 4 = 12
+ Hướng dẫn cho hs lập bảng chia 3:
. Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Vậy có mấy tấm bìa tất cả? - Ghi bảng 12 : 3 = 4. Từ đó ta lập bảng chia 
 3 : 3 = 1 
 6 : 3 = 2
 30 : 3 = 10
a. Lớp thao tác trên bộ đồ dùng học Toán 
để lập các phép chia 3.
- Có 3 chấm tròn
- Có tất cả 12 chấm tròn
- HS viết phép tính, nêu: 3 x 4 = 12
+ Theo dõi trả lời
- Có 4 tấm bìa và viết 12 : 3 = 4 
- Đọc mười hai chia ba bằng bốn
- HS lẩn lượt lập bảng chi 3.
- Mỗi em nêu một phép chia 3.
- HS nối tiếp đọc bảng chia và HTL bảng chia 3.
* HĐ 2: Thực hành
+ MT: làm đúng các số chia hết cho 3
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Bài 1: Tính nhẩm. Nhận xét chữa bài.
+ Bài 2: gọi hs đọc đề, tóm tắt rồi giải –
+ Bài 3: gọi hs đọc yêu cầu đề bài, làm bài.
+ HS nhẩm xung phong đọc bảng chia 3
+ HS đọc tóm tắt, làm vào VBT.
+ HS đọc điền số vào bảng. Đọc kết quả.
Củng cố: 
Nhận xét tiết học tuyên dương.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Về xem lại các bài tập và học thuộc lòng bảng chia 3. Chuẩn bị bài tới ‘Một phần ba’. 
TỰ NHIÊN và XÃ HỘI
ÔN TẬP: XÃ HỘI 
I. MỤC TIÊU: 	
+ Kể với bạn bè, mọi người xung quanh về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh 
+ Có tình cảm yêu mến, gắn bó với gia đình, trường học
+ Có ý thức giữ gìn môi trường gia đình, trường học sạch sẽ và xây dựng cuộc sống tốt đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV : câu hỏi chuẩn bị trước có nội dung về chủ đề xã hội
- HS: trả lời các câu hỏi 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): Kiểm tra dụng cụ học tập của hs. 
Bài mới (1’): Ôn tập: Xã Hội
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: kể về gia đình, nhà trường và cuộc sống xung quanh.
+ MT: những tranh ảnh sưu tầm được, kết hợp với việc nghiên cứu SGK.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Cho các nhóm hãy thảo luận nói về các nội dung đã học. Nhóm 1: nói về gia đình
 - Nhóm 2: nói về nhà trường
 - Nhóm 3: nói về cuộc sống xung quanh
- Nhận xét các đội chơi tuyên dương
+ Các nhóm thảo luận, sau đó cử đại diện trình bày. Thành viên của nhóm bổ sung. 
- Nhóm 1: Nói về gia đình. Những công việc hằng ngày của các thành viên
- Tương tự 2 nhóm còn lại tiến hành.
* HĐ 2: làm phiếu BT
+ MT: 
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Phát phiếu BT và yêu cầu cả lớp làm
. Đánh dấu x vào ô trống trước các câu em cho là đúng. 
- Gọi đại diện các nhóm lên.
- Nhận xét tuyen dương cá nhân, nhóm.
+ Các nhóm nhận phiếu bài tập – làm bài 
Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét.
- Vào những lúc nghỉ ngơi,chơi với em
- Đồ dùng trong gia đình có nhiều loại, về đồ sứ có bát đĩasắp xếp ngăn nắp
- Cần phải giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở và có các biện pháp phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. 
Củng cố: 
- Nhận xét tiết học tuyên dương.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Về xem lại các phiếu bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Cây sống ở đâu?’.
RÈN TẬP VIẾT
T - THẲNG NHƯ RUỘT NGỰA 
I. MỤC TIÊU: 
+ Biết viết chữ T (hoa) theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
+ Viết cụm từ “Thẳng như ruột ngựa” theo cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
+ Yêu thích chữ viết đẹp, đúng mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: chữ mẫu
- HS: vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): đọc cụm từ ‘Sáo tắm thì mưa’cho hs viết bảng con. Nhận xét.
Bài mới (1’): chữ hoa T – Thẳng như ruột ngựa.
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. 
+ MT: viết chữ T (hoa) theo cỡ chữ vừa-nhỏ
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
a. HDHS quan sát và nhận xét cấu tạo chữ:
. Chữ T cỡ vừa cao mấy ô li? Chữ T mấy nét?
. Được kết hợp bởi những nét nào?
+ Viết mẫu T trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. Hướng dẫn viết bảng con.
- Nh ... 
+ HS tính: 3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 
 18 : 3 = 6 27 : 3 = 9
+ Gọi 1 em đọc – lớp theo dõi. Tính nhẩm (theo mẫu) 10 dm : 2 = 5 dm. 
 . 15cm : 3 = 5cm; 9 kg : 3 = 3 kg
 . 14 cm : 2 = 7 cm; 21 l : 3 = 7 l
+ HS đọc đề. 
Giải
Mỗi túi đựng được là :
15 : 3 = 5 (kg)
ĐS : 5 kg
- 1 em lên bảng giải – lớp làm vở BT
Củng cố: 
- Nhận xét tiết học tuyên dương.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Tìm một thừa số của phép nhân’. 
CHÍNH TẢ
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
 I. MỤC TIÊU:
 + Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn bài chính tả “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
 + Phân biệt l/n ; ươc/ươt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: chép sẵn bài bảng lớp. Bản đồ Hành chánh Việt Nam.
- HS: dụng cụ môn học
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): cả lớp viết bảng con từ ngữ sau: củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương 
Bài mới (1’): Ngày hội đua Voi ở Tây Nguyên. 
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: HDHS viết chính tả. 
+ MT: Nghe viết chính xác, đúng 1 đoạn bài
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Đọc mẫu bài chính tả trong SGK
. Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
. Tìm câu tả đàn voi vào hội?
- Chỉ BĐ Việt Nam nói: Tây Nguyên gồm có tỉnh Gia-lai, Kon-tum, Đắk-lắk, Lâm Đồng. 
. Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Cho hs viết từ khó vào bảng con
+ Đọc cho hs chép bài vào vở. 
- Thu và chấm bài. Nhận xét chữ viết 
+ Gọi 3, 4 em đọc bài, lớp đồng thanh
- Vào Mùa xuân
- “hàng trăm con voi nục nịch kéo đến”
- Quan sát trên Bản đồ. 
- Chữ Ê- đê, Mơ – nông được viết hoa vì đó là danh từ riêng chỉ vùng đất.
- HS viết: Tây Nguyên, nườm nượp,
+ HS viết bài vào vở. 
- Nộp bài viết xong.
* HĐ 2: hướng dẫn làm bài tập.
+ MT: làm đúng BT phân biệt l/n ; ươc/ươt
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Bài tập 2a: (lựa chọn)
- Đây là một đoạn thơ tả cảnh làng quê. Các em hãy điền chữ l/ n vào chỗ trống.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
+ Bài tập 2b : (điền vần ươc/ ươt)
- Cho lớp thi tìm nhanh từ theo yêu cầu.
+ Lớp làm bài tập theo hướng dẫn.
- Làm bài vào vở, đọc kết quả. Nhận xét.
Nămlềule te. Ngõ tốilập loè
Lưng giậu Làm ao trăng loe
+ Các nhóm thi tìm nhanh từ có vần ước/ ướt. Nhận xét bổ sung.
Củng cố: 
- Nhận xét tiết học tuyên dương.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
 - Về tập viết lại những chữ sai. Chuẩn bị bài tới ‘Quả tim khỉ’. 
Thứ sáu, ngày 08 tháng 02 năm 2013
TẬP LÀM VĂN 
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY
I. MỤC TIÊU:
+ Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự
+ Biết viết lại một vài điều trong nội quy của trường
+ Nêu được 1 nội quy mà học sinh biết. 
GDKNS: 
Giao tiếp, ứng xử văn hóa. 
Lắng nghe tích cực. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: tranh ảnh hươu sao, báo, bảng Nội qui Trường học.
- HS: làm theo yêu cầu của GV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): gọi hs nói Đáp lời Xin lỗi cho mỗi tình huống. Nhận xét. 
Bài mới (1’): Đáp lời khẳng định – Viết Nội quy.
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: HD làm bài tập.
+ MT: Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp. 
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Bài 1 (miệng) treo tranh HDHS quan sát
. Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì?
- Cho hs làm việc nhóm đôi thực hành đóng vai hỏi đáp theo lời nhân vật trong tranh.
- Không đọc lại nguyên văn của lời nhân vật.
+ Bài tập 2 : (miệng)
- Giải thích tranh ảnh hươu sao, báo.mời 1 cặp HS thực hành hỏi đáp.
- Yêu cầu hs thực hành 2 tình huống còn lại
- Nhận xét đúc kết cho điểm. 
+ Bài tập 3: (viết) gọi hs đọc đề bài. 
- HDHS trình bày đúng quy định (trên bảng nội quy viết giữa dòng, xuống dòng, viết lần lượt từng điều, đánh số thứ tự cho mỗi điều)
- Kiểm tra, chấm một số vở. Nhận xét.
+ HSQS và đọc lời nhân vật trong tranh
- Cuộc trao đổi giữa các bạn học sinh đi xem xiếc với cô bán vé – các bạn hỏi cô 
- HS : cô ơi hôm nay có xiếc hổ không?
- HS 2: có chứ, tất nhiên là có, cậu bé ạ!
+ Thực hành (1 em đóng vai mẹ và con)
- Mẹ ơi, đây có phải là con hươu sao không hả mẹ? Phải đấy con ạ!
- Con đáp: nó dễ thương quá/ nó đẹp quá/ - Thế cơ ạ? Nó giỏi quá mẹ nhỉ/ vào rừng mà gặp nó thì nguy hiểm mẹ nhỉ?
- May quá/ cháu xin gặp bạn một chút ạ!/
+ Lớp chép bảng nội quy vào vở theo HD
- Cá nhân hs chép vào vở.
- Lớp đọc đồng thanh bảng Nội Quy.
Củng cố: 
- Nhận xét tiết học tuyên dương.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới ‘Đáp lời phủ định. Nghe và trả lời câu hỏi’. 
TOÁN 
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU: 
+ Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia
+ Biết cách trình bày bài giải
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: bài dạy, các tấm bìa, mỗi tấm bìa 2 chấm tròn
- HS : dụng cụ học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): Yêu cầu HS đọc và viết ½ ( một phần hai). Nhận xét và ghi điểm. 
Bài mới (1’): Tìm một thừa số của phép nhân
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ MT: Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
* Ôn mối quan hệ giữa phép nhân/ phép chia
 . Ba tấm bìa có mấy chấm tròn?
- Yêu cầu hs thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn – GV ghi bảng
 2 x 3 = 6
Thừa số Thừa số Tích
 - Tương tự giới thiệu các bài còn lại. 
+ Thực hiện theo hướng dẫn
- Ba tấm có 6 chấm tròn.
- HS thực hiện
- HS nêu cách tính và nêu tên gọi.
- THực hiện theo HD của GVCN.
* HĐ 2: Thực hành
+ MT: biết cách để đặt lời giải.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề bài. 
Nhận xét chữa bài.
+ Bài 2, 3: Yêu cầu hs nhắc lại kết luận trên 
- Nhận xét cho điểm.
+ Bài 4 : gọi 1 em lên đọc đề bài. 
. Muốn tìm một thừa số chưa biết ta làm thế nào? Nhận xét chữa bài. 
+ Tính nhẩm (theo từng cột) lớp nhận xét
 2x 4 = 8; 3 x 4 = 12; 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4; 8 : 4 = 2; 12 : 4 = 3
- 2 em lên bảng – lớp làm vào vở
+ Tóm tắt và nêu cách giải. 1 em lên bảng – lớp làm VBT.
- HS nhắc lại quy tắc. 
Củng cố: 
- Nhận xét tiết học tuyên dương.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luỵên tập’.
KĨ THUẬT.
Ôn tập chương II: PHỐI HỢP CẮT, GẤP, DÁN HÌNH (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
+ Củng cố lại cách cắt, gấp, thiệp và phong bì.
+ Gấp, cắt dán các sản phẩm là một trong những sản phẩm gấp, cắt, dán đã học
+ Biết công dụng của phong bì,
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: Các hình mẫu của các bài 7,8,9..
- HS : Các hình đã gấp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): Dụng cụ học môn Kĩ thuật của hs.
Bài mới (1’): Ôn tập chương II. Phối hợp cắt, gấp, dán hình.
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: Để kiểm tra “ em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học”. 
+ MT: Củng cố cắt, gấp, dán thiệp, phong bì
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Gọi 1 học sinh nêu lại 1 số nội dung đã học 
- Cho hs quan sát các mẫu gấp, cắt, dán đã học trong chương II (thông qua các tranh Quy trình gấp, cắt, dán.
+ HS tự chọn một trong những nội dung đã học như gấp, cắt,dán hình tròn, các biển báo giao thông, phong bì, thiếp chúc mừng để làm KT. 
* HĐ 2: Nhận xét đánh giá sản phẩm. 
+ MT: Biết gấp đúng đẹp. 
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
+ Yêu cầu chung để thực hiện một trong những sản phẩm trên là: xếp, gấp, cắt phải thẳng, dán cân đối, phẳng đúng quy trình kĩ thuật, màu sắc hài hoà, phù hợp.
- Quan sát gợi ý giúp đỡ hs còn lúng túng.
+ Đánh giá sản phẩm theo 2 mức:
* Hoàn thành:
 + Nếp gấp đường cắt thẳng
 + Thực hịên đúng quy trình
 + Dán cân đối, phẳng. 
+ HS thực hành cắt các mẫu theo ý thích.
- HS nêu từng sản phẩm của mình sau khi các em đã thực hiện .
- HS trình bày sản phẩm của mình.
* Chưa hoàn thành:
 + Nếp gấp, đường cắt không thẳng
 + Thực hiện không đúng quy trình
 + Chưa làm ra sản phẩm.
Củng cố: 
- Nhận xét tiết học tuyên dương.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Về tập gấp, cắt, dán lại các mẫu đã học. Chuẩn bị bài tới “ làm dây xúc xích trang trí”. 
TẬP VIẾT
T - THẲNG NHƯ RUỘT NGỰA 
I. MỤC TIÊU: 
+ Biết viết chữ T (hoa) theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
+ Viết cụm từ “Thẳng như ruột ngựa” theo cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
+ Yêu thích chữ viết đẹp, đúng mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: chữ mẫu
- HS: vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động (1’): Hát vui.
Bài kiểm (3’): đọc cụm từ ‘Sáo tắm thì mưa’cho hs viết bảng con. Nhận xét.
Bài mới (1’): chữ hoa T – Thẳng như ruột ngựa.
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng.
b. Các hoạt động: 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
30’
* HĐ 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. 
+ MT: viết chữ T (hoa) theo cỡ chữ vừa-nhỏ
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
a. HDHS quan sát và nhận xét cấu tạo chữ:
. Chữ T cỡ vừa cao mấy ô li? Chữ T mấy nét?
. Được kết hợp bởi những nét nào?
+ Viết mẫu T trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. Hướng dẫn viết bảng con.
- Nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết để viết đúng.
b. HDHS viết câu ứng dụng. 
+ Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng
. Em hiểu thế nào là “thẳng như ruột ngựa” ?
- Quan sát câu ứng dụng và nhận xét.
. Độ cao các chữ cái T, h, g cao mấy li?
. Chữ t cao mây ô li? Chữ r cao mấy ô li?
. Các chữ còn lại cao mấy ô li?
 . Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng. 
c. HDHS viết bài vào vở. 
- Nhận xét uốn nắn. Chấm bài, nhận xét.
a. Quan sát và mô tả cấu tạo chữ.
- Cao 5 ô li, 1 nét.
- Được kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
+ HS quan sát
HS viết chữ T hoa 2, 3 lượt ở bảng con. 
b. HS đọc: thẳng như ruột ngựa
- Thẳng thắn, trung thực không sưu nịnh
- Nhận xét mô tả. 
- 2,5 ô li
- 1,5 ô li. Cao 1,25 ô li
- Các chữ còn lại cao 1 ô li
- Bằng khoảng cách chữ o
- HS viết lần lượt (2, 3) lần
c. HS viết bài vào vở tập viết.Nộp bài.
Củng cố: 
 - Nhận xét tiết học tuyên dương. 
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Về tập viết lại các chữ hoa cho đều nét. Chuẩn bị bài tới ‘chữ hoa U, Ư’. 
KT DUYỆT 	BGH DUYỆT 	

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L2A T23.12-13.doc