Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 1 năm 2013

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 1 năm 2013

BÀI 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Đọc dành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn)

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.

2. Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ có trong bài: Giọng đọc phù hợp với diễn biến câu chuyện.

3. Thái độ: Giáo dục các em biết yêu thương giúp đỡ mọi người gặp khó khăn, hoạn nạn.

II. Đồ dùng dạy - học

- GV: Bảng phụ ( Nội dung bài )

- HS : Sgk

 

doc 50 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 1 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013
Soan ngày 07/9/2013 Giảng ngày 09/9/2013
Tiết 1. Tập đọc
BÀI 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Đọc dành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn) 
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.
2. Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ có trong bài: Giọng đọc phù hợp với diễn biến câu chuyện.
3. Thái độ: Giáo dục các em biết yêu thương giúp đỡ mọi người gặp khó khăn, hoạn nạn.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV: Bảng phụ ( Nội dung bài )
- HS : Sgk
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: KiÓm tra s¸ch vë cña HS
3. Bài mới:
a) Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
- Giới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu lưu ký
- Cho HS quan sát tranh (SGK)
- Lắng nghe, quan sát
b) Luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc: 20p
- Gọi 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài
- Yêu cầu HS chia đoạn
- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm
- 1 HS chia đoạn
- Gọi HS đọc đoạn kết hợp sửa lỗi phát âm và giúp HS hiểu các từ ngữ mới, khó trong bài.
+ Đoạn 1: Hai dòng đầu
+ Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo
+ Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo.
+ Đoạn 4: Phần còn lại
- Yêu cầu HS đọc bài theo cặp
- Đọc nối tiếp c¸c đoạn, nghe, sửa lỗi ph¸t ©m
- Nªu c¸ch đọc bài
- Đọc bài theo nhãm
- Đọc bài và nhận xÐt
- Gọi 2 HS đọc cả bài, lớp theo dõi, nhận xét 
- Đọc diễn cảm cả bài
- Lắng nghe
* Tìm hiểu bài: 10p
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:
+ Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh nào?
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
- Dế MÌn đi qua mét vïng cỏ xước th× nghe tiÕng khãc tØ tª, l¹i gÇn th× thÊy chị Nhà Trß gục đầu khãc bªn tảng đ¸ cuội.
- Giảng từ: cỏ xước (SGK)
= > GV chốt ý của đoạn 1: Vào câu chuyện.
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi
+ Tìm những chi tiết cho biết chị Nhà Trò rất yếu ớt?
- HS đọc đoạn 2. Lớp theo dõi.
- Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột, cánh mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, chưa quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.
- Giải nghĩa từ: Nhà Trò, bự
= > GV chèt ý cña ®o¹n 2: H×nh d¸ng cña chÞ Nhµ Trß.
- Lắng nghe
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi
+ Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào?
- 1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm
- Vì ốm yếu nên chị Nhà Trò kiếm không đủ ăn, không trả được nợ, bọn nhện đó đánh chị Nhà Trò – chăng tơ qua đường, đe bắt chị ăn thịt.
- Giải nghĩa từ: ức hiếp (chú giải SGK)
= > GV chèt ý cña ®o¹n 3: Lêi cña chÞ Nhµ Trß.
- Lắng nghe
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 4, trả lời câu hỏi
+ Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
- 1 HS đọc đoạn 4, lớp đọc thầm
- ( Lời nói: Em đừng sợ. Hãy trở về cùng với tôi đây.  kẻ yếu lời nói dứt khoát, mạnh mẽ làm Nhà Ttrò yên tâm hơn.
- Cử chỉ hành động: phản ứng mạnh, xoè cả càng ra để bảo vệ che chở, dắt Nhà Trò đi.)
- Giải nghĩa từ: ăn hiếp, mai phục (SGK)
- Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích?
= > GV chốt ý của đoạn 4: Hành động nghĩa hiệp của Dế Mèn.
- HS chú ý lằng nghe
+ Cho VD: Dế Mèn xoè cả càng ra, bảo Nhà Trò “Em đừng sợ”. Thích vì tả Dế Mèn như một vệ sĩ oai ệ, cả lời nói và hành động mạnh mẽ nói lên tấm lòng nghĩa hiệp
- Yêu cầu HS nêu ý chính của bài
 ( GV gắn bảng phụ )
- Gọi học sinh đọc lại bài
Ý chính: Bài văn ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp biết bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ bất c«ng.
c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : 5p
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3
- Đọc mẫu
- Gọi HS đọc diễn cảm đoạn 3
- Nghe giảng
- Đọc toàn bài và trả lời, lớp nhận xét
4. Củng cố luyện tập 1-2p) :
- Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy.
5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) :
- HD hs làm bài tập và học ở nhà.
- Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Thời gian :
- Nội dung : 
- Phương pháp :
----------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Toán
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: Ôn tập về các số đến 100.000
2. Kĩ năng: Đọc viết các số đến 100.000 phân tích cấu tạo số
3. Thái độ: - Biết phân tích cấu tạo số 
- Học sinh yêu thích, hứng thú học toán.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ 
- HS: SGk + vbt
III. Tiến trình bài dạy:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung bài:
Bài 1 : 10p
- GV yêu cầu 
- HD hs làm bài rồi chữa.
Bài 2: 10p
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV kẻ bảng 
- Chia nhóm, hướng dẫn HS làm bài ( Hai nhóm làm vào bảng phụ)
Bài 3 : 10p
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV phân tích giảng mẫu
a) 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
Tương tự với ý b
- HD hs làm bài rồi chữa.
 Hát
Bài tập 1 a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
- Lắng nghe, làm bài vào SGK
- 1 HS lên bảng làm bài
- 2 HS đọc lại bài
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
36 000; 37 000; 38000; 39 000; 40 000; 41000 ; 
42 000
Bài tập 2: Viết theo mẫu
- HS làm bài.
- Cả lớp làm vào Sgk.
- 3 - 5HS đọc lại các số.
VD: 42 571: bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt.
 63 850 : sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
Bài 3 (3) Viết theo mẫu
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài theo nhóm 2
- Lắng nghe, nêu cách làm
* Nhóm 1( ý a):
 9171 = 9000 +100 + 70 +1
 3082 = 3000 + 80 + 2
 * Nhóm 2(ý b):
 7000 + 300 + 50 +1 = 7351
 6000 + 200 + 3 = 6203
4. Củng cố luyện tập (1-2p) :
- Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy.
5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) :
- HD hs làm bài tập và học ở nhà.
- Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Thời gian :
- Nội dung : 
- Phương pháp :
---------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3. Kể chuyện
BÀI 1: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
I. Muc tiêu
1. Kiến thức : 
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích được sự hình thành Hồ Ba Bể. Qua câu chuyện HS hiểu những người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng 
2. Kĩ năng : 
- Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào lời kể của GVvà tranh minh hoạ, học sinh kể lại được câu chuyện , có thể kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
 Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng nghe GV kể chuyện, nhớ nội dung câu chuyện
- Chăm chú nghe bạn kể biết nhận xét đánh giá và kể tiếp lời kể của bạn.
3. Thái độ:
 - Giáo dục HS biết giúp đỡ những người gặp khó khăn hoạn nạn.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh hoạ truyện SGK 
- HS: truyện đọc
III. Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) GV kể chuyện ( 2 lân): 10p
Lần 1: Kể không tranh kết hợp giải nghĩa một số từ khó (như phần chú giải)
Lần 2: Kể theo tranh
c) Hướng dẫn HS kể chuyện : 20p
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu SGK
- Yêu cầu HS kể theo nhóm dựa vào tranh
- Yêu cầu HS kể theo nhóm trước lớp (kể theo tranh)
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện không cần tranh.
* Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện:
- Câu chuyện kể về sự tích gì? 
- Câu chuyện ca ngợi điều gì? (ý nghĩa)
- Em đã làm gì để tỏ lòng nhân ái với mọi người?
 - H¸t
- Cả lớp theo dâi
- Cả lớp lắng nghe
- Lắng nghe kết hợp quan s¸t tranh
- 1 HS nªu yªu cÇu
- Kể theo nhãm 2 , mỗi HS kể 2 tranh
- 2 nhãm kÓ, líp theo dâi nhËn xÐt
- 1 HS kể dựa vào tranh, lớp lắng nghe
- 1 HS kể kh«ng dïng tranh, lớp lắng
 nghe
- Trả lời
(kể về sự tÝch hồ Ba Bể)
- Trả lời
(Ca ngợi những con người giàu lßng nh©n ¸i, khẳng định người giàu lßng nh©n ¸i sẽ được đền đ¸p xứng đ¸ng)
- 1 số HS trả lời
4. Củng cố luyện tập (1-2p) :
- Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy.
5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) :
- HD hs làm bài tập và học ở nhà.
- Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Thời gian :
- Nội dung : 
- Phương pháp :
---------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4. Đạo đức
BÀI 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1)
I. Muc tiêu:
1. Kiến thức : 
- Cần phải trung thực trong học tập. Giá trị của sự trung thực
2. Kĩ năng: 
- Biết trung thực trong học tập, đồng tình ủng hộ với hành vi trung thực, phê phán hành vi thiếu trung thực.
3. Thái độ: 
- Giáo dục HS tính trung thực.
II. Đồ dùng day hoc:
- GV: Tranh ảnh về chủ điểm bài học ( Nếu có )
- HS: SGK
III. Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK của HS
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời
b) Nội dung:
* Hoạt động 1: Xử lý tình huống (10p)
- Yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK và trả lời câu hỏi:
+ Theo em bạn Long có những cách giải quyết nào ?
a) Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cho cô giáo xem
b) Nói dối cô có sưu tầm nhưng để quên ở nhà
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm và nộp sau
- Chốt lại và đưa ra cách giải quyết
Phương án c: Thể hiện tính trung thực trong học tập
* Hoạt động 2: Làm việc cả nhóm (10p)
- Nêu yêu cầu bài tập
Kết luận: 
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 2 (10p)
- Chia nhóm
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 (4) 
Kết luận: 
* Ghi nhớ (SGK)
- Hệ thống bài: Kể cho HS nghe về các tấm gương trung thực, quan sát một số tranh ảnh
4. Hoạt động tiếp nối: - Yêu cầu 2 bàn chuẩn bị một tiểu phẩm về chủ đề bài học
- Hát tập thể
- 1 HS đọc tình huống 
- Suy nghĩ trả lời
- Đọc ghi nhớ
- Làm bài vào vở bài tập
- Lắng nghe
- Làm bài theo nhóm 3
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét 
Việc làm c: là thể hiện sự trung thực trong học tập
Các việc a,b,d là thiếu trung thực trong học tập.
- ý kiến (b, c) là đúng
 - ý kiến a là sai
- 2 HS đọc ghi nhớ
- HS liên hệ thực tế
4. Củng cố luyện tập (1-2p) :
- Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy.
5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) :
- HD hs làm bài tập và học ở nhà.
- Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Thời gian :
- Nội dung : 
- Phương pháp :
---------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013
Soan ngày 09/9/2013 Giảng ngày 10/9/2013
Tiết 1. Thể dục
§ 1. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TRÒ CHƠI: CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC
I. MỤC TIÊU 
- Biết được những nội dung cơ b ...  Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Chơi trò chơi“? Chạy tiếp sức”?
* Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Chơi trò chơI “?Tìm ngời chỉ huy”?
6-10 phút
1-2 phút
6-7 phút
1-2 phút
Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc GV “? Khoẻ”?
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
- Đội hình vòng tròn
 € €
 € €
 € € €
 € € (G V)
 € €
2. Phần cơ bản
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 * Chia tổ tập luyện
- Trò chơi“? Chạy tiếp sức ”?
18-22 phút
8-10 phút
Lần 1, 2
 €€€€€€ 
€ € € €€€€ 
 €€€€€€
 (GV)
- GV hớng dẫn cán sự tập hợp, sau đó cho CS điều khiển GV quan sát uốn nắn
- Cán sự các tổ điều khiển GV đến các tổ quan sát giúp đỡ
 Tổ 1 Tổ 2
€€€€€€ €€€€€€
 ( GV)
 Tổ 3 Tổ 4 €€€€€€ €€€€€€ 
- Tập hợp lớp cho các tổ thi đua trình diễn, GV cùng học sinh quan sát nhận xét biểu dơng tinh thần kết quả tập luyện
 €€€€€€ 
 € € €€€€ 
 € €€€€€€
- Tập cả lớp để củng cố kết quả do giáo viên điều khiển.
 €€€€€€ 
€ € € €€€€ 
 €€€€€€
 (GV)
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi. 
- Sau đó cho HS chơi thử và chơi chính thức, xen kẽ GV nhận xét uốn nắn
- Cả lớp cùng chơi. GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng cuộc.
€€€€€€ òO
€€€€€€ ò O
€€€€€€ òO 
 (GV)
3. Phần kết thúc
- Dậm chân vỗ tay và hát
Cúi ngời thả lỏng
GV cùng HS hệ thống bài học
Nhận xét giờ học
BTVN: Ôn các động tác ĐHĐN
4-6 phút
HS đi theo vòng tròn thả lỏng, hệ thống bài học
 €€ €€€ € 
 €€ €€€ € 
 € €€ €€€ € 
-------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Toán
BÀI 5: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. 
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
2. Kĩ năng: 
- Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
3. Thái độ: Giáo dục HS hứng thú học toán
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: 
	- HS : SGK+ VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cña thÇy 
Ho¹t ®éng cña trß 
1. Tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS làm 2 ý của bài 4 (t6)
 Tính giá trị biểu thức 873 – n với n = 10; n = 0
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK
- Gọi 1 số HS trình bày miệng
- Chốt lại bài làm đúng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Lưu ý cho HS thực hiện các phép tính cho đúng thứ tự.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Vẽ hình vuông như SGK lên bảng
+ Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi hình vuông là bao nhiêu?
- Gọi chu vi hình vuông là P ta có P = a x 4
- Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài.
- Kiểm tra, nhận xét 
- Hát
- Cả lớp lắng nghe
Bài tập 1: Mỗi phần làm dòng đầu (trang 7)
- 1 HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài vào SGK
- Trình bày miệng kết quả
- Theo dõi
a
6 x a
b
18 : b
5
6 x 5 = 30
2
18 : 2 = 9
7
6 x 7 = 42
3
18 : 3 = 6
.....
Bài tập 2: Dòng đầu (trang 7) Tính giá trị của biểu thức
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Lắng nghe.
- Làm bài cá nhân
- Nêu kết quả bài làm
* Đáp án:
a) 35 + 3 x n với n = 7 thì 
35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
b) 168 – m x 5 với m = 9 thì
 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5 = 168 – 45 = 123
- Theo dõi
Bài 4 (trang 7)
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát, theo dõi
- Trả lời
- Theo dõi
- Làm bài cá nhân
- Theo dõi
- Chu vi hình vuông với a = 3 là:
 P = 3 x 4 = 12 (cm)
4. Củng cố luyện tập (1-2p) :
- Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy.
5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) :
- HD hs làm bài tập và học ở nhà.
- Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Thời gian :
- Nội dung : 
- Phương pháp :
---------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết. Khoa học
BÀI 2: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
 - Nêu được những chấy lấy vào và thải ra trong quá trình sống hằng ngày của cơ thể người.
 - Nêu được quá trình trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
 2. Kỹ năng 
- Vẽ được sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường và giải thích được ý nghĩa theo sơ đồ này.
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích môn học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - Các hình minh hoạ trang 6 / SGK.
 - 3 khung đồ như trang 7 SGK và 3 bộ thẻ ghi từ Thức ăn Nước Không khí Phân Nước tiểu Khí các-bô-níc 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Ổn định :
- Yêu cầu cả lớp giữ trật tự để chuẩn bị học bài.
B. Kiểm tra bài cũ :
- Giống như thực vật, động vật, con người cần những gì để duy trì sự sống ?
- Để có những điều kiện cần cho sự sống chúng ta phải làm gì ?
C. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 
- Con người cần điều kiện vật chất, tinh thần để duy trì sự sống. Vậy trong quá trình sống con người lấy gì từ môi trường, thải ra môi trường những gì và quá trình đó diễn ra như thế nào ? Các em cùng học bài hôm nay để biết được điều đó.
 2. Tìm hiểu bài:
 a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người.
* Mục tiêu:
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu được thế nào là quá trính trao đổi chất.
 * Cách tiến hành : 
 Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
 + Kể tên những gì được vẽ trong hình 1 SGK/6 
+ Phát hiện những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của con người được thể hiện trong hình ( ánh sáng, nước, thức ăn)
+ Những yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện được qua hình vẽ như không khí .
+ Cơ thể con người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì trong quá trình sống của mình ?
- GV nhận xét các câu trả lời của HS.
 Bước 2: 
-Yêu cầu HS đọc mục “Bạn cần biết” 
Hỏi:+ Quá trình trao đổi chất là gì ?
+ Nêu vai trò trao đổi chất đối với con người, động vật, thực vật.
* Kết luận:
- Hằng ngày cơ thể người phải lấy từ môi trường xung quanh thức ăn, nước uống, khí ô-xy và thải ra phân, nước tiểu, khí các-bô-níc.
- Quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra những chất riêng và tạo ra năng lượng dùng cho mọi hoạt động sống của mình, đồng thời thải ra ngoài môi trường những chất thừa, cặn bã được gọi là quá trình trao đổi chất. Nhờ có quá trình trao đổi chất mà con người mới sống được.
b Hoạt động 2: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất của cơ thể người với môi trường.
* Mục tiêu: HS biết trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
* Cách tiến hành:
Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ sơ đồ sự trao đổi chất theo nhóm 2 HS ngồi cùng bàn.
- Đi giúp đỡ các HS gặp khó khăn.
Bước 2: Gọi HS lên bảng trình bày sản phẩm của mình.
- Nhận xét cách trình bày và sơ đồ của từng nhóm HS.
- Tuyên dương những HS trình bày tốt.
- Cả lớp thực hiện.
- HS 1 trả lời.
- Bạn nhận xét.
- HS 2 trả lời.
- Bạn nhận xét.
- HS nghe.
- Quan sát tranh, thảo luận cặp đôi.
- Đại diện nhóm nêu kết quả. 
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- 2 HS lần lượt đọc to trước lớp, HS dưới lớp theo dõi và đọc thầm.
- HS suy nghĩ và trả lời.
-HS lắng nghe và ghi nhớ.
- 2 HS nhắc lại kết luận.
- 2 HS ngồi cùng bàn tham gia vẽ.
4. Củng cố luyện tập (1-2p) :
- Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy.
5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) :
- HD hs làm bài tập và học ở nhà.
- Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Thời gian :
- Nội dung : 
- Phương pháp :
---------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4. ATGT
Bài1. Biển báo hiệu giao thông đường thuỷ
I.Mục tiêu:
HS biết thêm 12 biển báo hiệu giao thông , ý nghĩa tác dụng của biển báo giao thông.
HS nhận biết nội dung của các biển báo hiệu thường gặp.
Đi trên đường có ý thức chú ý đến biển báo trên đường đi tuân theo luật giao thông.
II.Chuẩn bị :
GV: Nội dung bài
HS: Xem trước bài
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định tổ chức : Hát
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Trực tiếp
b.Nội dung
HĐ1: Ôn tập và giới thiệu bài mới 
Gọi 2,3 HS dán lên bảng biển báo hiệu mà em nhìn thấy?
?Nêu ý nghĩa của các biển báo?
Tổ chức trò chơi : 4 nhóm HS lần lượt lên chọn biển báo cho đến hết.
Lớp nhận xét em nào sai nhảy lò cò xung quanh lớp.
HĐ2: Tìm hiểu nội dung biển báo mới.
GV đưa ra biển báo 110a. 112b 
HS nhận xét hình dáng màu sắc 
GV giới thiệu biển báo cấm 
Giới thiệu bỉên báo cấm : Vẽ xe đạp
HĐ3: Trò chơi: Biển báo
GV chia lớp thành 5 nhóm 
GV treo 23 biển báo đại diện từng nhóm lên gắn .
Cả lớp và GV nhận xét tuyên dương nhóm nào đúng nhất.
Biển báo cấm : 101, 102,112
Biển báo nguy hiểm : 204, 210, 211.
Biển chỉ dẫn
Biển cấm đi xe đạp.
Trò chơi : Gắn biển báo thích hợp 
4. Củng cố luyện tập (1-2p) :
- Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy.
5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) :
- HD hs làm bài tập và học ở nhà.
- Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Thời gian :
- Nội dung : 
- Phương pháp :
---------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5. Sinh hoạt
TUẦN 1
I . MỤC TIÊU : 
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê .Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 2 .
- Báo cáo tuần 1 .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) 
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến, chốt lại và nhắc nhở hs thực hiện tốt hơn .
3. Triển khai công tác tuần tới : (20’) 
- Tích cực thi đua học tập và Lao động lập thành tích trong tháng.
- Tích cực rèn đọc, viết và làm toán ( Tự học).
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 2 .
- Nhận xét tiết .
----------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 4 Tuan 1 Sang CEn.doc