Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 8 (chuẩn)

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 8 (chuẩn)

TUẦN 8

Thứ hai ngày 07 tháng 10 năm 2013

ÔN TẬP TOÁN:

Luyện tập về tính giá trị của biểu thức có chứa hai (ba) chữ

I.Mục tiêu: Giúp học sinh

-Nắm chắc cách tính giá trị biểu thức chứa hai (ba) chữ .

-Vận dụng để tính được giá trị các biểu thức có chứa hai (ba) chữ

- Phát triển tư duy.

II.đồ dùng dạy học:

-Hệ thống bài tập.

III.Hoạt động dạy học.

a)Giới thiệu bài.

b)Hướng dẫn luyện tập.

 

doc 9 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 8 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ hai ngày 07 tháng 10 năm 2013
ÔN TẬP TOÁN:
Luyện tập về tính giá trị của biểu thức có chứa hai (ba) chữ
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
-Nắm chắc cách tính giá trị biểu thức chứa hai (ba) chữ .
-Vận dụng để tính được giá trị các biểu thức có chứa hai (ba) chữ 
- Phát triển tư duy.
II.đồ dùng dạy học:
-Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
a)Giới thiệu bài.
b)Hướng dẫn luyện tập.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:Cho a=17, b=26. Hãy tính giá trị của các biểu thức sau, so sánh giá trị các biểu thức.
a) a + b
b)a x b
Bài 2:Cho a= 132, b= 46, c=15. Hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
a-(b+c) c) a- (b-c)
 b)a-b-c d)a- b +c
Bài 3:Cho a= 12; b=7 c=4. Hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
a)a x (b xc)
b)( a x b) x c
c) c x ( bx a)
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a)138-(38+ 89)=
b)117 + ( 83+ 69)=
c)108 + (92 +78) =
-Đọc đề
-Tính giá trị của biểu thức.
-So sánh kết quả- nhận xét.
-Giá trị của các biểu thức đó bằng nhau
-Học sinh rút ra kết luận về tính chất của phép cộng.
-Đọc đề
-Tính giá trị của biểu thức.
-So sánh kết quả của các biểu thức.
-báo cáo kết quả, nhận xét, kết luận vf tính chất của phép trừ.
- Đọc đề, tính rồi so sánh giá trị số của các biểu thức từ đó rút ra kết luận về tính chất của phép nhân.
...........................................................................
Thứ ba ngày 08 tháng 10 năm 2013	
Ôn Toán : 
I Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về biểu thức có chứa 2 chữ, ba chữ 
- Làm tính cộng và các tính chất của phép cộng Giải toán có lời văn 
II - ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC :
Chuẩn bị nội dung học tập 
III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU
 1 Khởi động :Lớp hát 
2 Baøi cuõ: Học sinh lên bảng tính giá trị của biểu thức n : m với n = 56, m = 8 
3 Baøi môùi: 
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
Giôùi thieäu: giáo viên nêu ghi bảng
Hoaït ñoäng1:
 OÂn laïi caùc tính chất giao hoán ,tính chất kết hợp của phép cộng, phép nhân. 
Hoaït ñoäng 2: Thöïc haønh
Baøi taäp 1: Tính 
456 + 789 = 5897 + 6987 =
3526 +7895 = 7698 + 78456 =
Làm bài bảng con, nhận xét 
Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm 
Baøi taäp 2: Tính tổng bằng cách thuận tiện nhất 
Gv phát phiếu HS làm phiếu theo nhóm, thu một số phiếu chấm, nhận xét.
Baøi taäp 3 : Trung bình 8 bạn tổ 1 cao 124 cm , nếu trừ tổ trưởng thì chiều cao trung bình của 7 bạn còn là 120 cm Tính xem tổ trưởng cao bao nhiêu cm ? 
Học sinh giải vào vở 
Giáo viên thu một số vở chấm nhận xét 
4 Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài hướng dẫn học ở nhà – nhận xét giờ học 
HS nhắc lại cách thực hiện 
Học sinh làm bài vào bảng con 
 Kết quả : 
12884
11421 86154
Baøi taäp 2: Tính tổng bằng cách thuận tiện nhất 
37 + 18 + 23 = (37 + 63 ) + 18 
 = 100+ 18 =118
145 + 39 + 255 = (145 +255 )+39 = 400 +39 =439
199 + 586 + 801 = ( 199 +801 )+586= 
1000 +586 = 1586
Giải
Tổng số chiều cao của 8 bạn là
124 8 = 992 (cm)
Tổng số chiều cao của 6 bạn là :
120 x 7 =840 (cm)
Bạn tổ trưởng cao là :
992 – 840 = 152(cm)
Đáp số : 152 cm
......................................................................................
RÈN CHỮ : TRUNG THU ĐỘC LẬP
I - MUÏC TIEÂU:
Giuùp HS viết đúng mẫu chữ kiểu chữ quy định 
Trình bày đúng đoạn viết – biết trình bày sạch đẹp rõ ràng 
Thường xuyên có ý thức luyện chữ . 
II - ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC 
Bảng phụ viết đoạn viết 
III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU
 1 Khởi động :Lớp hát 
2 Baøi cuõ: Kieåm tra ñoà duøng hoïc taäp cuûa HS
3 Baøi môùi: 
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
A Giôùi thieäu: 
- Hướng dẫn luyện viết 
Luyện viết tiếng khó 
GV đọc đoạn viết 
GV viết lên bảng hướng dẫn phân biệt 
Giáo viên đọc tiếng khó 
 Viết vở 
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút đặt vở, cách trình bày bài viết 
Giáo viên đọc toàn bài 
Giáo viên đọc từng câu , mỗi câu đọc 2 lần 
Giáo viên đọc lại bài 
Kiểm tra lỗi 
Thu một số vở chấm 
Trả vở nhận xét 
Giáo viên yêu cầu HS làm bài theo nhóm 
Các nhóm trình bày lớp nhận xét bổ sung 
Học sinh đọc bài vừa tìm 
4 .Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài hướng dẫn học ở nhà – nhận xét giờ học 
Học sinh đọc đoạn viết , tìm tiếng viết khó 
Mơ tưởng, ánh trăng, thác nước, bát ngát nông trường . 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh lắng nghe 
Cách trình bày bài văn 
HS viết bài 
Học sinh khảo lại bài 
Học sinh soát lỗi , chữa lỗi 
Bài tập : Thi làm nhanh theo nhóm 
Tìm một số tiếng có vần ươn,ương:
Vườn tược, quê hương, bay lượn, cường tráng.
....................................................................
Thứ tư ngày 09 tháng 10 năm 2013
ÔN TIẾNG VIỆT:
Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt nam
I.Mục đích yêu cầu:
-Nắm vững quy tắc viết tên người tên địa lí Việt nam.
-Vận dụng quy tắc viết tên người, ten địa lí Việt nam để viết tên mìmh tên chỗ ở hiện tại. Biết sửa lỗi sai khi viết tên người, tên địa lí Việt nam.
- Có ý thức viết đúng.
II.Đồ dùng dạy học: Hệ thống bài tập
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a)Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn luyện tập:
*Ôn lại kiến thức:
-Em hãy nêu cách viết hoa tên người tên địa lí Việt Nam?
*Thực hành
Bài 1: Điền tên người, tên địa lí thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh tên em, chỗ ở hiện tại của em và gia đình.
a)Tên trường: Trường Tiểu học.
b)Chỗ ở hiện tại: xãthị trấn., huyện , tỉnh..
Bài 2:Tìm và viết đúng tên người, tên địa lí Việt Nam mà em biết trong đó:
a)Tên người: có 1 tiếng, 2 tiếng, 3 tiếng, 4 tiếng.
b)Tên địa lí: có 1 tiếng, 2 tiếng, 3 tiếng.
-Nhận xét đánh giá và cho điểm.
Bài 3; Viết lại cho đúng các tên riêng trong đoạn thơ sau:
Ai về thăm bưng biền đồng tháp
Việt bắc miền nam mồ ma giặc pháp
Nơi chôn rau cắt rốn của ta!
Ai đi Nam Ngãi, Bình Phú, khánh hoà.
Ai về phan rang, phan thiết.
Ai lên tây nguyên, kon tum, đắc lắc.
Khu Năm dằng dặc khúc ruột miền trung
Ai về với quê hương ta tha thiết
Sông hương, bến hải, cửa tùng.
-Vài học sinh trả lời.
-Học sinh làm nháp
-Báo cáo kết quả
-Chữa bảng lớp.
-Nhận xét cho điểm.
-Đọc bài
-làm vở-Báo cáo kết quả.
-2 em chữa bảng lớp
-Đọc đề
-Tìm từ viết sai
Viết lại các từ viết sai
(Đồng Tháp, Nam, Pháp, Phan Rang, Phan Thiết.Tây Nguyên, Công Tum. Đắc Lắc, Trung, Hương, Hải, Tùng)
..............................................................................
ÔN TẬP TOÁN:
Luyện tập về tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
-Củng cố học sinh nắm chắc kiến thức tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng.
-Vận dụng tính chất của phép cộng để làm bài tập có liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng dạy học.: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
*Hướng dẫn học sinh luyện tập:
+ Ôn lại tính chất giao hoán, tính chất kết hợp.
a +b =b +a
* Bài tập vận dụng
Bài 1:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
625 + 1268 + 332 
2577 + 1456 + 6923 
6521 + 3205 + 3479
789 + 494 + 211 
Bài 2: Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm mỗi biểu thức sau:
36 + 59 = 36 + 59 ..
129 + 157 = 157 + 129 
129 + 157+ 29 = (157 + 129 ) +29
21 + 49 : 7= 49 + 21 : 7.
Bài 3: Tính bằng hai cách
a)1257 + 689 + 743
b)2183 + 798 + 817
c) 1243 + 1975 + 757
Bài 4: Một bác nông dân nuôi 3 đàn vịt, đàn vịt thứ nhất có 1642 con, đàn vịt thứ hai nhiều hơn đàn vịt thứ nhất 47 con, đàn vịt thứ ba nhiều hơn đàn vịt thứ hai 116 con. Hỏi:
a)Đàn vịt thứ ba nhiều hơn đàn vịt thứ nhất bao nhiêu con?
b)Đàn vịt thứ ba có bao nhiêu con?
c)Cả ba đàn có bao nhiêu con?
Bài 5 Ba tổ sản xuất được 34469 đôi giày. Tổ thứ nhất sản xuất được 11645 đôi giày và sản xuất ít hơn tổ thứ hai 542 đôi giày. Hỏi tổ thứ ba sản xuất được bao nhiêu đôi giày?
.....................................................................................
TẬP LÀM VĂN : ÔN LUYỆN VỀ VĂN KỂ CHUYỆN 
I - MUÏC TIEÂU:
Giuùp HS oân taäp củng cố phát triển câu chuyện 
Biết kể chuyện đúng nội dung yêu cầu và biết phát triển câu chuyện dựa vào câu chuyện 
II - ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC 
III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU
 1 Khởi động :Lớp hát 
2 Baøi cuõ: Đọc đoạn văn đã hoàn thành ở tiết trước 
Nhận xét 
3 Baøi môùi: 
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
A Giôùi thieäu: 
B GV ghi đề 
Đọc lại các phần của từng đoạn câu chuyện Vào nghề 
viết lại nội dung câu chuyện 
Thực hành : 
Gv cho học sinh đọc và nêu nhận xét về trình tự thời gian của đoạn văn,.
 Làm vào vở 
Giáo viên theo dõi giúp đỡ chú ý học sinh phải chú ý thứ tự các sự việc diễn ra
Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm 
4 Củng Cố : Hệ thống nội dung bài
5 Dặn dò : Hướng dẫn ôn luyện ở nhà chuẩn bị tiết sau . Nhận xét giờ học 
Học sinh thảo luận nhóm trình bày các sự việc 
Học sinh đọc kỹ yêu cầu 
Thảo luận nhóm để làm bài 
Một số làm phiếu lớn, mỗi em viết một đoạn văn ở từng tranh, lớp làm vào vở 
Học sinh trình bày bài viết 
Lớp nhận xét bổ sung
Ví dụ : 
Hè năm ấy Va-li-a được bố mẹ cho đi xem xiếc
Buổi biểu diễn hôm ấy có rất nhiều tiết mục hay, nhưng em thích nhất là tiết mục cô gái phi ngựa đánh đàn.
Học sinh nêu cách xây dựng đoạn văn kể chuyện 
HS nêu vai trò và trình tự thời gian của đoạn văn 
Về trình tự có thể sắp xếp các sự việc theo thời gian 
Đọc bài văn kể chuyện của mình 
...............................................................................
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2013
Toán : Ôn tập
I Mục tiêu : Giúp học sinh tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.
 Biết áp dụng tính chất giao hoán để làm tính, giải toán có lời văn 
 II - ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC :
Chuẩn bị nội dung ôn tập 
III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU
 1 Khởi động :Lớp hát 
2 Baøi cuõ: Học sinh lên bảng làm bài : 789 + 481 866 +654 
3 Baøi môùi: 
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
Giôùi thieäu: giáo viên nêu ghi bảng
Hoaït ñoäng1: Học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số 
Hoaït ñoäng 2: Thöïc haønh
Baøi taäp 1: Tổng hai số là 4876 hiệu hai số là 234 Tìm hai số đó 
Baøi taäp 2: Tìm hai số chẵn có tổng là 76 và giữa chúng còn có 3 số chẵn 
Giáo viên viết đề cho học sinh nêu cách tìm 
Làm bài vào phiếu thu một số phiếu chấm 
Baøi taäp 3: Tổng số cam và bưởi là 360, cây bưởi nhiều hơn cam 36 cây. Tính số cam và bưởi 
Làm bài vào vở - thu một số vở chấm –nhận xét 
Bài 4 : Tìm x 
Hsinh thi giải nhanh ở bảng 
Nhận xét tuyên dương.
4 Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài hướng dẫn học ở nhà – nhận xét giờ học 
Học sinh nêu 
Baøi taäp 1: HS thảo luận làm bài theo nhóm đôi.
Số lớn là : (4876 +234 ): 2 = 2555
Số bé là : 4876 – 2555 = 2321
Baøi taäp 2: HS tìm và nêu kết quả đúng là : 
34 và 42 
Baøi taäp 3 : 
Giải
Số cây cam là : 
( 360- 36 ) : 2 = 162 ( cây )
Số cây bưởi là 
162 + 36 = 198 ( cây )
Đáp số : cam : 198 cây 
 Bưởi : 162 cây 
X : 6 = 10 x 5 = 30
 X = 10 6 x = 30 : 5 
 X = 60 x = 6

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN ON LOP 4 THUY EASUP.doc