Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 20 năm học 2013

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 20 năm học 2013

Toỏn

PHÂN SỐ

I. Mục tiờu

* Yêu cầu cần đạt

 - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có chữ số, mẫu số; biết đọc, viết phân số.

- Làm được các bài tập: Bài 1,Bài 2

* Dành cho học sinh khỏ, giỏi làm bài tập 3, 4.

 I. Chuẩn bị.

- Hỡnh trũn, hỡnh vuụng để hướng dẫn phân số.

 

doc 51 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần dạy học 20 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
Thứ hai ngày 6 thỏng 1 năm 2014
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toỏn
PHÂN SỐ
I. Mục tiờu
* Yờu cầu cần đạt
 - Bước đầu nhận biết về phõn số; biết phõn số cú chữ số, mẫu số; biết đọc, viết phõn số. 
- Làm được cỏc bài tập: Bài 1,Bài 2
* Dành cho học sinh khỏ, giỏi làm bài tập 3, 4.
 I. Chuẩn bị.
- Hỡnh trũn, hỡnh vuụng để hướng dẫn phõn số.
III. Cỏc bước lờn lớp
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
+ Tiết toỏn trước cỏc em học bài gỡ?
- Gọi 2 học sinh lờn bảng vẽ hỡnh bỡnh hành và đo cạnh đỏy đường cao để tớnh diện tớch hỡnh vừa vẽ.
- GV nhận xột ghi điểm
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
GV giới thiệu ghi tựa bài
b.Tỡm hiểu bài
- GV đớnh hỡnh trũn cú chia làm 6 phần bằng nhau.
 + Cụ cú hỡnh trũn. Cỏc em đếm xem cụ chia hỡnh trũn này ra làm mấy phần bằng nhau?
 (6 phần).
 + Cỏc em xem cụ tụ màu mấy phần? (5 phần)
 + Cú sỏu phần cụ tụ màu 5 phần. vậy cố núi cụ tụ màu năm phần sỏu của hỡnh trũn. 
Ta viết: ( năm phần sỏu)
Ta gọi (là phõn số)
Trong phõn số (này thỡ số 5 gọi là tử số, cũn số 6 gọi là mẫu số.) 
+ Cỏc em thấy tử số và mẫu số được ngăn cỏch với nhau bằng dấu gỡ? ( dấu gạch ngang)
+ Vậy tử số viết ở đõu, mẫu số viết ở đõu? (tử số viết trờn dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang)
- Trong phõn số mẫu số chỉ số phần bằng nhau, tử số chỉ số phần ta sử dụng ( tụ màu)
+ Tương tự như thế phần cũn lại chưa tố màu là bao nhiờu? ()
* Tương tự như thế gv hướng dẫn phần cũn lại.
c. Luyện tập
Bài 1:a/ Viết rồi đọc phõn số chỉ phần đó tụ màu trong mỗi hỡnh dưới đõy.
b/ Trong mỗi phõn số đú, mẫu số cho biết gỡ, tử số cho biết gỡ?
Gọi hs đọc yờu cầu bài
GV hướng dẫn.
Cho hs làm bài vào vở.
Gọi hs sửa bài.
GV nhận xột kết luận:
Hỡnh 1: Hỡnh chữ nhật chia thành 5 phần bằng nhau, tử số cho biết số phần tụ màu, mẫu số chỡ số phần chia đều.
+Hỡnh 2:; tử số cho biết số phần tố màu, mẫu số cho biết số phần được chia đều.
+Hỡnh 3:; tử số cho biết số phần tố màu, mẫu số cho biết số phần được chia đều.
+Hỡnh 4: ;tử số cho biết số phần tố màu, mẫu số cho biết cú tỏm hỡnh trũn như nhau.
+Hỡnh 5:; tử số cho biết số phần tố màu, mẫu số cho biết số phần được chia đều.
+Hỡnh 6:; tử số cho biết số phần tố màu, mẫu số cho biết cú bảy ngụi sao như nhau. 
Bài 2: Viết theo mẫu
Gọi hs đọc yờu cầu bài
GV hướng dẫn.
Cho hs làm bài vào vở.
Gọi hs sửa bài.
GV nhận xột kết luận:
Phõn số
Tử số
Mẫu số
6
11
8
10
5
12
Phõn số
Tử số
Mẫu số
3
8
18
25
12
55
Bài 3: Viết cỏc phõn số sau.
Gọi hs đọc yờu cầu bài
GV hướng dẫn.
Cho hs làm bài bảng con.
GV nhận xột kết luận:
Hai phần năm
Mười một phần mười hai 
Bốn phần chớn
Chớn phần mười 
Năm mươi phần tỏm mươi tư
Bài 4: Đọc cỏc phõn số sau
Gọi hs đọc yờu cầu bài
GV hướng dẫn.
Gọi hs đọc
GV nhận xột kết luận:
+( năm phần chớn)
 + ( tỏm phần mười bảy)
 +( ba phần hai bảy)
 + (mười chớn phần ba mươi ba)
 +( tỏm mươi phần một trăm)
4.Củng cố 
+ Tiết toỏn hụm nay cỏc em học bài gỡ?
- Gọi 3 hs lờn bảng viết phõn số do giỏo viện đọc.
- GV nhận xột
5.Nhận xột dặn dũ
Nhận xột chung
Về nhà xem lại bài
Hỏt vui
Hs nờu tựa
Hs lờn bảng vẽ và tớnh diện tớch
Hs quan sỏt và trả lời
Hs nhận xột sửa sai
Hs quan sỏt trả lời cõu hỏi
Hs đọc yờu cầu
Hs nghe hướng dẫn
Hs sửa bài
Hs nhận xột
Hs đọc yờu cầu
Hs nghe hướng dẫn
Hs sửa bài
Hs nhận xột
Hs đọc yờu cầu
Hs nghe hướng dẫn
Hs viết vào bảng con
Hs nhận xột
Hs đọc yờu cầu
Hs nghe hướng dẫn
Hs đọc
Hs nhận xột
Hs nờu tựa bài
Hs viết
Tiết 3 Thể dục
(GV chuyờn dạy)
Tiết 4: Âm nhạc
(GV chuyờn dạy)
Tiết 5: Tập đọc
BỐN ANH TÀI ( TT)
I. Mục tiờu
* Yờu cầu cần đạt
 -Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết diển cảm một đoạn phự hợp nội dung cõu chuyện.
- HIểu ND: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yờu tinh, cứ dõn bản của bốn anh em cẩu khõn. ( trả lời được cỏc CH trong sỏch)
II. Kĩ năng sống.
- Tự nhận thức, xỏc định giỏ trị cỏ nhõn.
- Hợp tỏc.
- Đảm nhận trỏch nhiệm.
III. Phương phỏp
- Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn.
- Trải nghiệm.
- Đúng vai.
IV. Chuẩn bị.
- Băng giấy viết đoạn văn đọc diễn cảm
V. Cỏc bước lờn lớp
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
+ Tiết tập đọc trước cỏc em học bài gỡ? (Truyện cỗ nước mỡnh).
+ Gọi 3 học sinh đọc thuộc lũng bài, cú kốm cõu hỏi.
- Gv nhận xột ghi điểm
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
 - GV nờu cõu hỏi.
 + Tiết trước cỏc em tỡm hiểu về anh em Cẩu Khõy đến đõu?
 + Cõu chuyện sẽ tiếp tục thế nào? Kết quả ra sao? 
 Tiết học hụm nay chỳng ta sẻ tỡm hiểu sự hiệp lực của bốn anh em Cẩu Khay qua bài: “ bốn anh tài tt”.
 Gv ghi đầu bài
b.Luyện đọc
- Gv đọc mẫu một lần.
- Gọi một học sinh đọc lại bài.
+ Bài chia làm mấy đoạn? Chia đọan. ( Bài chia làm 2 đoạn: Đoạn 1: 6 dũng đầu; đoạn 2: phần cũn lại).
- Cho hs luyện đọc đoạn 2 lượt
 + Lượt 1: GV nghe và ghi lại những từ hs phỏt õm sai lờn bảng cho hs luyện đọc lại.
 + Lượt 2: GV kết hợp giảng nghĩa từ.
c.Tỡm hiểu bài
- Gọi 1 hs đọc lại toàn bài, cả lớp đọc thầm.
 + Tới nơi yờu tinh ở, anh em Cẩu khõy gặp ai và đó được giỳp đở như thế nào? ( Anh em Cẩu khõy chỉ gặp một bà cụcũn sống sút. Bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho họ ngủ nhờ).
 + Yờu tinh cú phộp thuật gỡ đặc biệt? ( Yờu tinh cú phộp thuật phun nướcnhư mưa làm cho nước dõng lờn ngập cả cỏnh đồng, làng mạc).
 + Thuật lại cuộc chiền đấu của bốn anh em với yờu tinh. (Yờu tinh trở về nhà, đập cửa õm ầm. Bốn anh em đó chờ sẵn. Cẩu Khõy hộ cửaYờu tinh nỳng thế phải quy hàng).
 + Vỡ sao anh em Cẩu Khõy chiến thắng được yõu tinh? ( Anh em Cẩu Khõy cú sức khỏe và tài năng phi thường: đỏnh yờu tinh bị thương, phỏ phộp thần thụng của nú. Họ dũng cảm, đồng tõm hiệp lực, nờn đạ thắng yờu tinh buộc nú quy hàng.
 + Nờu ý nghĩa của cõu chuyện? ( Cõu chuyện ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thõn đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yờu tinh cứu dõn bản của bốn anh em.)
d. Luyện đọc diễn cảm.
- Gv đọc mẫu đoạn:
 “ Cẩu Khõy hộ cửa. Yờu tinh thũ đầu vào, lố lưỡi dài như quả nỳc nỏc, trợn mắt xanh lố. Nắm Tay Đúng Cọc đấm một cỏi làm nú gẫy gần hết hàm răng. Yờu tinh bỏ chạy. Bún anh em Cẩu Khõy liền đuổi theo nú. Cẩu Khõy nhổ cõy bờn đường quật tỳi bụi. Yờu tinh đỏu quỏ hột lờn, giú bóo nổi ầm ầm, đất trời tối sầm lại.
4.Củng cố 
+ Tiết tập đọc hụm nay cỏc em học bài gỡ?
+ Qua bài tập đọc hụm nay cỏc em học được đều gỡ?
- Cho 3 hs của 3 tổ thi đọc diễn cảm.
GV nhận xột tuyờn dương
5.Nhận xột dặn dũ
Nhan65 xet1 chung
Về nhà đọc lại bài và xem bài kế tiếp.
Hỏt vui
Hs nờu tựa bài
Hs trả bài thuộc lũng và trả lời cõu hỏi
Hs nghe
Hs nhắc lại đầu bài
Hs nghe
Hs đọc
Hs chia đoạn
Hs luyện đọc đoạn và luyện đọc từ khú.
1hs đọc
Hs trả lời
Hs nhận xột bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xột bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xột bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xột bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xột bổ sung
Hs nghe
Hs luyện đọc diễn cảm vài lượt
Hs trả lời
Hs thi đọc
Hs bỡnh chọn
CHIỀU
Tiết 1: Đạo đức
KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG
I. Mục tiờu
* Yờu cầu cần đạc
Biết vỡ sao cõn phải kớnh trọng và biết ơn người lao động. 
 Bước đầu biết cư xử lễ phộc với những người lao động và biết trõn trọng, giữ gỡn thành quả lao động của họ.
Biết nhắt nhở cỏc bạn phải kớnh trọng và biết ơn người lao động.
II. Chuẩn bị.
III. Cỏc bước lờn lớp
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
 2.Kiểm tra bài cũ
 -HS đọc phần ghi nhớ.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bi
 Gv giới thiệu ghi tựa bi
b. Thực hnh
Hoạt động 1: Đúng vai (bài tập 4, SGK)
 1.GV chia lớp thành cỏc nhúm, giao mỗi nhúm thảo luận và chuẩn bị đúng vai một tỡnh huống.
 2.Nhúm thảo luận và chuẩn bị đúng vai.
 3. Cỏc nhúm lờn đúng vai.
 4. GV phỏng vấn HS đang đúng vai.
 5. Thảo luận cả lớp:
 - Cỏch cư xử với người lao động trong mỗi tỡnh huống như vậy đó phự hợp chưa ? Vỡ sao ?
 - Em cảm thấy như thế nào ứng xử như vậy ?
 6. GV kết luận về cỏch ứng xử phự hợp trong mỗi tỡnh huống.
 Hoạt động 2: Trỡnh bày sản phẩm ( Bài tõp 5 – 6, SGK.)
 1. HS trỡnh bày sản phẩm (theo nhúm học cỏ nhõn).
 2. Cả lớp nhận xột.
 3. GV nhận xột chung
 Kết luận chung.
 GV mời 1 -2 HS đọc to phần ghi nhớ trong SGK.
 Hoạt động nối tiếp
 Thực hiện kớnh trọng, biết ơn người lao động. 
4. Củng cố 
 5. Nhận xột dặn dũ:
 -Nhận xột ưu,khuyết điểm.
Hỏt vui.
 HS làm việc theo nhúm
 HS trỡnh bày sản phẩm
 HS đọc 
 HS thực hiện
Tiết 2: Toỏn 
LUYỆN TẬP
I Yờu cầu : Giỳp học sinh 
- Củng cố lại kiến thức ban đầu về phộp nhõn chia phõn số. Rốn kĩ năng về 4 phộp tớnh với số nhiờn.
II Lờn lớp :
 2 Bài mới : giới thiệu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 : viết phõn số chỉ hỡnh tụ màu
Bài 2 : viết phõn số 
Tử số là 1 mẫu số là 3 .
Tử số là 5 mẫu số là 4 ....
Tử số là 8 mẫu số là 9
Bài 3 : viết số thớch hợp vào chỗ chấm 
4 Củng cố : hệ thống nội dung bài 
hướng dẫn làm bài tập ở nhà 
Nhận xột giờ học
HS đọc yờu cầu quan sỏt hỡnh làm bài chữa bài 
Nhận xột sửa sai 
Bài 1 Học sinh tự làm cả lớp nhận xột 
Bài 2 : H ọc sinh tự làm bài và chữa bài cả lớp nhận xột bổ sung 
 Bài 3 : 
HS làm bài vào vở - 3 em lờn bảng giải 
Thu một số vở chấm 
Nhận xột chữa sai 
Tiết 3: Tiếng Việt 
 TẬP LÀM VĂN :MIấU TẢ ĐỒ VẬT
I - MỤC TIấU: giỳp học sinh củng cố lại kiến thức về văn miờu tả đồ vật 
Thực hành viết đoạn văn miờu tả đồ vật 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 1 Khởi động : lớp hỏt 
2 Baứi mụựi: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A Giới thiệu: GV nờu ghi bảng 
1 xỏc định yờu cầu của bài về miờu tả đồ vật qua cỏc dũng sau.: 
a) Tả kớch thước (ngắn, dài, to, nhỏ , cao, thấp ) màu sắc, cấu tạo, thụng dụng 
b) Tả màu sắc – cụng dụng cấu tạo giỏ cả nơi chế tạo – cỏch chế tạo .
Đọc trong bài Nột mới ở Vĩnh Sơn- Tỡm những đổi mới mà tỏc giả đó giới thiệu 
3 Viết đoạn văn miờu tả cõy bỳt mực của em.
4 Củng Cố : Hệ thống nội dung bài
5 Dặn dũ : Hướng dẫn ụn luyện ở nhà chuẩn bị tiết sau .Nhận xột giờ học 
Học sinh theo dừi 
HS đọc nờu yờu cầu 
HS trao đổi cựng bạn – đưa ra kết luận và nờu - HS trỡnh bày lớp nhận xột 
HS đọc nờu yờu cầu thảo luận lớp nhận xột bổ sung.
Học sinh làm bài vào vở 
Đọc bài viết của mỡnh. Lớp nhận xột bổ sung. 
 Tiết 4: Tin học
(GV chuyờn)
Thứ ba ngày 7 thỏng 1 năm 2014
Tiết 1: Toỏn
PHÂN SỐ VÀ PHẫP CHIA SỐ TỰ NHIấN
I. Mục tiờu
* Yờu cầu cần đạt
- Biết đựoc thương của phộp c ... của từng đề bài và chọn một trong ba đề GV đó ghi trờn bảng. 
 Hướng dẫn HS làm bài :
 + Nhắc HS nờn lập dàn bài trước khi viết, chỳ ý cỏch trỡnh bày bài.
 HS làm bài vào vở.
 4. Củng cố
 Thu + chấm bài .
5. Nhận xột dặn dũ
 Nhận xột tiết học.
 Đọc trước nội dung tiết TLV luyện tập giới thiệu địa phương, quan sỏt những đổi mới ở nơi em sinh sống để giới thiệu về những đổi mới đú.
Ht vui 
3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề bài.
2 HS đọc lại dàn bài.
HS làm bài vào vở.
CHIỀU
Tiết 1: Tin học
(GV chuyờn)
Tiết 2: Tiếng Anh
(GV chuyờn dạy)
Tiết 3: Hoạt động Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp
(TPT dạy)
Thứ sỏu ngày 10 thỏng 1 năm 2014
Tiết 1: Tiếng Anh
(GV chuyờn dạy)
Tiết 2: Luyện từ và cõu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE
I. Mục tiờu
* Yờu cầu cần đạt
 - Biết thờm một số từ ngữ núi về sức khỏe của con người và tờn một số mụn thể thao ( BT1,BT2 ) ; nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liờn quan đến sức khỏe (bt3,BT4).
II. Chuẩn bị.
III. Cỏc bước lờn lớp
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
+ Tiết luyện từ và cõu trước cỏc em học bài gỡ?
+ Đặt cõu với mõu ai làm gỡ?
Gv nhận xột
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
 Gv giới thiệu ghi tựa bài
b.Hướng dẫn làm bài tập
1. Tỡm cỏc từ ngữ: 
a. Chỉ những hoạt động cú lợi cho sức khỏe
 M: Tập luyện
b. Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh 
 M: Vạm vỡ
- Gọi hs đọc yờu cầu
- Cỏc em tỡm thờm những từ ngữ theo yờu cầu trờn. (Thảo luận nhúm 5 phỳt.)
- Gọi hs nờu.
- Gọi hs nhận xột
- GV nhận xột kết luận: đớnh cỏc cõu theo mẫu lờn bảng
Từ ngữ chỉ hoạt động cú lợi cho sức khỏe
Từ ngữ chỉ hoạt đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
- Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an dưỡng, du lịch, nghỉ mỏt, giải trớ
- vạm vỡ, lực lưỡng, cõn đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường trỏng, dẻo dai, nhanh nhẹn,
- Gọi hs đọc lại cỏc từ vừa kết luận.
Bài 2: Kể tờn cỏc mụn thể thao mà em biết. 
- Gọi hs đọc yờu cầu
- Cỏc em tỡm thờm những từ ngữ theo yờu cầu trờn. ( thảo luận cặp 3 phỳt)
- Gọi hs nờu.
- Gọi hs nhận xột
- GV nhận xột kết luận: đớnh cỏc cõu theo mẫu lờn bảng
( búng đỏ, búng chuyền, búng chày, búng bầu dục, cầu lụng, quần vợt, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, bơi, đấu vật, trựott tuyết, leo nỳi, cờ vua,)
Bài 3: Tỡm từ ngữ thớch hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh cỏc thành ngữ sau:
a. khỏe như M: khỏe như voi
b. nhanh như  M: nhanh như cắt
- Gọi hs đọc yờu cầu
- Cỏc em tỡm thờm những từ ngữ theo yờu cầu trờn.
- Gọi hs nờu.
- Gọi hs nhận xột
- GV nhận xột kết luận
Khỏe như
Nhanh như
khỏe như voi
khỏe như trõu
khỏe như hựm
Nhanh như giú
Nhanh như chúp
Nhanh như điện
Nhanh như súc
Bài 4. Cõu tục ngữ sau núi lờn điề gỡ?
 Ăn được ngủ được là tiờn
 Khụng ăn khụng ngủ mất tiền thờm lo.
- Gọi hs đọc yờu cầu
- Cỏc em đọc kĩ từng cụm từ để hiểu nghĩa cõu tục ngữ.
 + Người “ khụng ăn, khụng ngủ” được là người như thế nào?
 + Người “ ăn được, ngủ được” là người thế nào?
- Gọi hs nờu.
- Gọi hs nhận xột
- GV nhận xột kết luận ( Ăn được, ngủ được thỡ cú sức khỏe tốt, sụng lõu với con chỏu. Được vớ như tiờn. Cũn ngược lại là người bệnh, phải tốn tiền lo bệnh thờm buồn rầu..) 
4. Củng cố
+ Tiết luyện từ và cõu hụm nay cỏc em học bài gỡ?
+Nờu cỏc từ ngữ miờu tả sức khỏe?
GV nhận xột
5.Nhận xột dặn dũ
Nhận xột chung
Về nhà xem lại bài và bài tiếp theo.
Hỏt vui
Hs trả lời
Hs đọc yờu cầu bài
Thảo luận 
Hs trỡnh bày
Hs nhận xột bổ sung
Hs đọc yờu cầu bài
Thảo luận cặp
Hs trỡnh bày
Hs nhận xột bổ sung
Hs đọc yờu cầu bài
Hs trỡnh bày
Hs nhận xột bổ sung
Hs đọc yờu cầu bài
Hs trỡnh bày
Hs nhận xột bổ sung
Hs nờu
Tiết 3: Toỏn
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiờu
* Yờu cầu cần đạt
 - Bước đầu nhận xột được tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số bằng nhau.
- Làm được bài tập 1.
* Dành cho học sinh khỏ giỏi: Làm được bài 2, 3
II. Chuẩn bị.
III. Cỏc bước lờn lớp
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
+ Tiết toỏn hụm nay cỏc em học bài gỡ?
+ Kiểm tra bài làmtrong vở hs.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
Gv giới thiệu ghi tựa bài
b.Tỡm hiểu bài
- GV dựng băng giấy cho hs quan sỏt: 
 Cụ cú hai băng giấy bằng nhau. Băng giấy thứ nhất cụ xếp thành 4 phần đều nhau, cụ tụ màu 3 phần. 
 + Nờu phõn số tương ứng phần tụ màu. (
 Băng giấy thứ hai cụ lại xếp thành 8 phần bằng nhau. Cỏc em xem cụ tố màu mấy phần? (
- Ta thấy trờn hai băng giấy hai phõn tụ màu thế nào với nhau? ( bằng nhau).
 + Nờu hai phõn số bằng nhau đú? (
 + Từ em làm gỡ để được phõn số và ngược lại? ( đem nhõn, chia tử và mẫu số cho 2 ).
Vậy: 
+ Em làm thế nào để tỡm phõn số bằng phõn số đó cho? ( Nhõn tử và mẫu số cho cựng một số tự nhiện khỏc 0 ta được phõn số bằng phõn số đó cho. Và ngược lại chia tử và mẫu cho cựng một số tự nhiờn khỏc 0 ta được phõn số mới bằng phõn số đó cho).
- GV ghi ghi nhớ lờn bảng cho hs đọc lại.
c. Luyện tập 
Bài 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống:
Gọi hs đọc yờu cầu.
GV hướng dẫn mẫu.
Gọi hs lờn bảng viết.
Gọi hs nhận xột.
GV nhận xột.
a/ ; ; 
 ; 
b/ ; ; ; 
Bài 2: tớnh rồi so sỏnh kết quả.
Gọi hs đọc yờu cầu. 
GV hướng dẫn mẫu.
Gọi hs lờn bảng viết.
Gọi hs nhận xột.
GV nhận xột.
 a/ 18 : 3 = (18 x 4) : ( 3 x 4)
 b/ 81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3)
Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống
Gọi hs đọc yờu cầu.
GV hướng dẫn mẫu.
Gọi hs lờn bảng viết.
Gọi hs nhận xột.
GV nhận xột.
a/ 
 b/ 
4.Củng cố 
+ Tiết toỏn hụmn nay cỏc em học bài gỡ?
+ Làm thế nào để tỡm được phõn số bằng nhau?
5.Nhận xột dặn dũ
Nhận xột chung
Về nhà làm bài lại và xem bài kế tiếp. Em nào cú VBT thỡ làm.
Hỏt vui 
Hs nờu tựa bài
Tổ trưởng kiệm tra vở cỏc bạn.
Hs nhắc tựa bài
Hs quan sỏt hai băng giấy và ngh hướng dẫn tham gia trẻ lời.
Hs đọc ghi nhớ
Hs đọc yờu cầu.
Nghe GV hướng dẫn 
Hs lờn bảng viết.
Hs nhận xột.
Hs đọc yờu cầu.
Nghe GV hướng dẫn 
Hs lờn bảng viết.
Hs nhận xột.
Hs đọc yờu cầu.
Nghe GV hướng dẫn 
Hs lờn bảng viết.
Hs nhận xột.
Tiết 4: Tập làm văn
LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục tiờu
* Yờu cầu cần đạt
 - Nắm được cỏch giới thiệu về địc phương qua bài văn mẫu ( BT1).
 - Bước đầu biết quan sỏt và trỡnh bày được một vài nột đổi mới ở nơi hs đang sống ( BT2).
II. Kĩ năng sống
- Thu thập, xử lớ thụng tin (về địa phương cần giới thiệu).
- Thể hiện sự tự tin.
- Lắng nghe tớch cực, cảm nhận, chia sẻ, bỡnh luận (về bài giới thiệu của bạn).
III. Phương phỏp
- Làm việc nhúm nhỏ - chia sẻ thụng tin.
- Trỡnh bày một phỳt.
- Đúng vai.
IV. Chuẩn bị.
V. Cỏc bước lờn lớp
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới :
 a.Giới thiệu bài 
 GV nu cu hỏi.
 + Địa phương em cú những phong cảnh nào đẹp?
 + Em đ thấy những gỡ được đổi mới trong thời gian gần đõy? Đổi mới như thế nào?
 Trong HK1 , cỏc em đó học cỏch giới thiệu những đặc điểm , phong tục của địa phương bằng cỏch giới thiệu một trũ chơi hoặc lễ hội ở quờ em. Tiết học hụm nay giỳp cỏc em luyện tập giới thiệu những nột đổi mới của phố phường nơi em ở.
 *Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài tập 1 : 
 Yờu cầu HS đọc thầm nội dung bài tập 1 và trả lời cõu hỏi:
 + Bài văn giới thiệu những đổi mới ở địa phương nào ? (  những đổi mới của xó Vĩnh Sơn, một xó miền nỳi của huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bỡnh Định )
 + Kể lại những nột đổi mới núi trờn . ( . Người dõn Vĩnh Sơn trước chỉ quen phỏt rẫy làm nương, nay đõy mai đú, giờ đó biết trũng lỳa nước 2 vụ/ năm, bà con khụng thiếu ăn, cũn cú lương thực để chăn nuụi . nhề nuụi cỏ phỏt triển . Đời sống của người dõn được cải thiện : mười hộ thỡ cú 9 hộ cú điện dựng , 8 hộ cú phương tiện nghe – nhỡn, 3 hộ cú xe mỏy. Đầu năm học 2005-2006, số HS đến trường tăng gấp rưỡi so với năm học trước ).
 V : Nột mới ở Vĩnh Sơn là mẫu về một bài giới thiệu. Dỏn lờn bảng tờ giấy to đó viết dàn ý. Gọi 1 HS nhỡn bảng đọc yV
 - Mở bài : Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống ( tờn, đặc điểm chung )
- Thõn bài : Giới thiệu những đổi mới ở địa phương.
- Kết bài : Nờu kết quả đổi mới ở địa phương, cảm nghĩ của em vệ sự đổi mới đú.
 Bài 2 : 
 - Xỏc định yờu cầu của đề bài :
 HS đọc, xỏc định yờu cầu của đề bài.
 GV giỳp HS nắm vững yờu cầu, tỡm được nội dung cho bài giới thiệu .
 HS tiếp nối nhau núi nội dung cỏc em cần giới thiệu .
 - HS thực hành giới thiệu những đổi mới của địa phương :
 + Thực hành giới thiệu trong nhúm.
 + Thi giới thiệu trước lớp.
 + HS bỡnh chọn người giới thiệu hay.
 4. Củng cố
 Gọi hs giới thiệu địa phương em.
5. Nhận xt dặn dị
 Nhận xột tiết học.
 Về viết lại vào vở bài 
 Tổ chức cho HS treo ảnh về sự đổi mới của địa phương mà SS sưu tầm được .
haựt vui
HS laộng nghe.
1HS ủoùc to, caỷ lụựp ủoùc thaàm vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
HS ủoùc daứn y.
2 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi.
HS thửùc haứnh giụựi thieọu 
Caỷ lụựp bỡnh choùn .
. 
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP
 I . Mục tiờu :
 - Tiếp tục rốn kĩ năng tự học.
 - Chấp hành nội qui cuả trường, lớp.
 - Tham gia cỏc phong trào.
 - Biết noi gương học hỏi người tốt, việc tốt.
 II .Nội dung :
Cho HS hỏt vui
Cho tổ trưởng cỏc tổ lờn bỏo cỏo tỡnh hỡnh của tổ tuần qua.
Cho lớp trưởng, lớp phú cú ý kiến
GVCN tổng hợp đỏnh giỏ chung cỏc mặt :
 + Vệ sinh
 + Trang phục
 + Sỉ số HS 
 + í thức tự học
- Tuyờn dương tổ,cỏ nhõn đạt thành tớch tốt, để HS noi theo
- Cho HS chơi trũ chơi
 III. Kế hoạch :
Chấp hành nội qui của trường lớp
Cú ý thức tự học
Đi học điều
 Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh trường lớp.
 LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 20
Thứ
Mụn
Bày dạy
Thứ 2 6/1/2014
HĐTT
Tập đọc
Toỏn
Lịch sử
Chào cờ
Bốn anh tài (TT)
Phõn số
Chiến thắng Chi Lăng
Thứ 3
7/1/2014
LTVC
Toỏn
Khoa học
Kể chuyện 
Kỹ thuật
Luyện tập về cõu kể Ai làm gỡ ?
Phõn số và phộp chia số tự nhiờn
Khụng khớ bị ụ nhiễm 
Kể chuyện đó nghe, đó đọc 
Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa.
Thứ 4
8/1/2014
Tập đọc 
TLV
Toỏn 
Đạo đức
Trống đồng Đụng Sơn
Miờu tả đồ vật (kiểm tra viết)
Phõn số và phộp chia số tự nhiờn (tt)
Kớnh trọng và biết ơn người lao động (t2)
Thứ 5
9/1/2014
Chớnh tả
LTVC
Toỏn 
Khoa học 
Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Luyện tập
Bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch
Thứ 6
10/1/2014
Địa lớ
TLV
Toỏn 
SHTT
Đồng bằng Nam Bộ
Luyện tập giới thiệu địa phương
Phõn số bằng nhau
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 4 tuan 20 LUONG chuan.doc