Giáo án các môn học lớp 4 - Võ Ngọc Trân - Tuần 8

Giáo án các môn học lớp 4 - Võ Ngọc Trân - Tuần 8

1. Khởi động

- Cho HS hát.

2. Trải nghiệm

- Đọc thuộc lòng bài “ở vương quốc tương lai” và TLCH

- Giới thiệu bài :

- Cho HS đọc tên bài.

- Cho HS đọc mục tiêu

3. Hoạt động cơ bản:

- BT1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi

- BT2: GV-HS đọc mẫu.

- BT3: Theo nhóm

Theo dõi các nhóm đọc bài.

- BT4: Cho nhóm làm bảng con

- BT5: Thực hiện cặp đôi

Theo dõi các nhóm báo cáo.

 

doc 23 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Võ Ngọc Trân - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Giáo viên chủ nhiệm: Võ Ngọc Trân – Lớp 4A3
Thứ / ngày
Tiết trong ngày
Môn
Tên bài 
Hai
21/10
1
2
Tiếng việt
Bài 8A: Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ (T1)
3
Toán
Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T1)
4
Mĩ Thuật
5
Lịch Sử
Bài 2: Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập (T3)
1
GD Đạo Đức
 Tiết kiệm tiền của
2
Tiếng việt
3
Toán
Ba
22/10
1
Toán
Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T2)
2
Tiếng việt
Bài 8A:Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ (T2)
3
T.Dục 
4
Khoa Học
Bài 9: Bạn cảm thấy như thế nào khi bị bệnh?
1
Anh Văn
2
T. dục
3
Toán
Tư
23/10
1
Toán
Bài 23: Em ôn lại những gì đã học (T1)
2
Âm Nhạc
3
Tiếng việt
Bài 8A: Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ (T3)
4
Tiếng việt
Bài 8B: Ước mơ giản dị (T1)
1
Địa lí
Bài 3: Tây nguyên (T1)
2
Toán
3
Tiếng việt
Năm
24/10
1
Tiếng việt
Bài 8B: Ước mơ giản dị (T2)
2
Tiếng việt
Bài 8B: Ước mơ giản dị T3)
3
Toán
Bài 23: Em ôn lại những gì đã học (T2)
4
Khoa Học
Bài 10: Ăn uống thế nào khi bị bệnh?
1
Kĩ Thuật
Khâu đột thưa (T1)
2
Toán
3
Toán
Sáu
25/10
1
Tiếng việt
Bài 8C: Thời gian, không gian (T1)
2
Tiếng việt
Bài 8C: Thời gian, không gian (T2)
3
Toán 
Bài 24: Góc nhọn,góc tù, góc bẹt
4
GDNGLL
Trao đổi kinh nghiệm học tập ở lớp
5
Anh Văn
Tổ trưởng	Giáo viên chủ nhiệm
 Nguyễn Thị Điểm	 Võ Ngọc Trân
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Tiết 2:
Môn: Tiếng Việt
Bài 8A: BẠN SẼ LÀM GÌ NẾU NẾU CÓ PHÉP LẠ (TIẾT 1)
I. Chuẩn bị
- GV: .
- HS:bảng con 
II. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động
Cho HS hát.
Trải nghiệm
- Đọc thuộc lòng bài “ở vương quốc tương lai” và TLCH 
- Giới thiệu bài :
- Cho HS đọc tên bài.
- Cho HS đọc mục tiêu
Hoạt động cơ bản:
- BT1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- BT2: GV-HS đọc mẫu.
- BT3: Theo nhóm
Theo dõi các nhóm đọc bài.
- BT4: Cho nhóm làm bảng con
- BT5: Thực hiện cặp đôi
Theo dõi các nhóm báo cáo.
*GV nêu câu hỏi liên hệ thực tế,GDKNS. Rút ra nội dung bài.
* GV nhận xét và hướng dẫn chuẩn bị tiết 2
- HS thực hiện.
- Đọc bài 
- Trả lời
- Đọc và viết tên bài vào vở.
- Đọc mục tiêu trong nhóm.
- Đại diện các nhóm trả lời
- Đọc từ ngữ, đọc câu, đọc đoạn, bài
- HS thực hiện ghi ra bảng con
 a-4, b-1, c-3, d-2
- Trao đổi, trả lời câu hỏi chọn ý 1
* Ca ngợi các bạn nhỏ có nhiều ước mơ cháy bỏng, thiết tha.
Rút kinh nghiệm :
Tiết 3: 
Môn : Toán
BÀI22: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU HAI SỐ ĐÓ (TIẾT 1)
I. Chuẩn bị:
- GV:Phiếu có nội dung bài tập
- HS:chuẩn bị băng giấy
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-Khởi động
Cho Hs tổ chức hát vui.
2-Trải nghiệm:
-Tổ chức trò chơi “Thi vẽ sơ đồ” 
3-GT bài:
-Cho Hs đọc tên bài.
-Cho Hs đọc mục tiêu.
4-Hoạt động cơ bản:
-BT2 : Theo dõi HS thực hiện
Nghe HS báo cáo và nhận xét
GV hướng dẫn
-BT3: Theo dõi HS thực hiện
GV chốt lại: 
Số lớn:70
Số bé:40
Nghe HS báo cáo và nhận xét
* Nhận xét và hướng dẫn chuẩn bị tiết 2.
-HS thực hiện.
- Thực hiện trò chơi theo nhóm.
-Đọc, viết tên bài vào vở.
-Đọc mục tiêu trong nhóm.
-Cả nhóm cùng điền vào chỗ trống
Số bé: 35
Số lớn: 55
HS tự rút ra nhận xét
HS báo cáo kết quả cho GV
HS nghe
HS hoạt động theo cặp
 HS giải theo hai cách 
HS báo cáo kết quả cho GV
Rút kinh nghiệm :
Tiết 5:
Môn: Lịch sử
BÀI 2 HƠN MỘT NGHÌN NĂM ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP (TIẾT 3)
 I. Chuẩn bị:
- GV: .
- HS: bút chì
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Khởi động:
-Tổ chức trò chơi cho HS
2.Trải nghiệm:
-Nêu câu hỏi:
+Ai đã đánh bại quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng?
+Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng?
3.Giới thiệu bài :
-Cho hs đọc tên bài.
-Cho hs đọc mục tiêu.
4.Hoạt động cơ bản:
-BT6: GV cho HS đọc và ghi vào vở
Nghe HS báo cáo và nhận xét
5. Hoạt động thực hành:
-BT1: Quan sát giúp đỡ HS
Nhận xét chốt ý đúng
-BT2: Cho HS hoạt động cá nhân
Nhận xét chốt ý đúng Ý 1
-BT3:Cho HS hoạt động cá nhân
Nhận xét chốt ý đúng Ý 1 
* Nhận xét và hướng dẫn chuẩn bị HĐƯD
-Lớp thực hiện trò chơi.
- HS trả lời.
-Đọc, viết tên bài vào vở.
-Đọc mục tiêu trong nhóm.
- HS đọc kĩ đoạn văn và ghi vào vở
-HS báo cáo kết quả cho GV
-HS dùng bút chì vẽ và thuật
- HS ghi ra vở
HS ghi ra vở
-HS báo cáo kết quả cho GV
Tiết 1: 
 GD Đạo Đức
TIẾT KIỆM TIỀN CỦA ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
 - Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.
 - Biết được lợi ích về tiết kiệm tiền của.
 - Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước, ... trong cuộc sống hàng ngày .
II. Đồ dùng dạy học:
 - SGK Đạo đức 4
 - Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ, trắng.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. (Bài tập 4- SGK/13)
 -GV nêu yêu cầu bài tập 4:
 Những việc làm nào trong các việc dưới đây là tiết kiệm tiền của?
a/. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
b/. Giữ gìn quần áo, đồ dùng, đồ chơi.
c/. Vẽ bậy, bôi bẩn ra sách vở, bàn ghế, tường lớp học.
d/. Xé sách vở.
đ/. Làm mất sách vở, đồ dùng học tập.
e/. Vứt sách vở, đồ dùng, đồ chơi bừa bãi.
g/. Không xin tiền ăn quà vặt
h/. Aên hết suất cơm của mình.
i/. Quên khóa vòi nước.
k/. Tắt điện khi ra khỏi phòng.
 -GV mời 1 số HS chữa bài tập và giải thích.
 -GV kết luận:
 +Các việc làm a, b, g, h, k là tiết kiệm tiền của.
 +Các việc làm c, d, đ, e, i là lãng phí tiền của.
 -GV nhận xét, khen thưởng HS đã biết tiết kiệm tiền của và nhắc nhở những HS khác thực hiện tiết kiệm tiền của trong sinh hoạt hằng ngày.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm và đóng vai (Bài tập 5- SGK/13)
 -GV chia 3 nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận và đóng vai 1 tình huống trong bài tập 5.
 ò Nhóm 1 : Bằng rủ Tuấn xé sách vở lấy giấy gấp đồ chơi. Tuấn sẽ giải thích thế nào?
 òNhóm 2 : Em của Tâm đòi mẹ mua cho đồ chơi mới trong khi đã có quá nhiều đồ chơi. Tâm sẽ nói gì với em?
 òNhóm 3 : Cường nhìn thấy bạn Hà lấy vở mới ra dùng trong khi vở đang dùng vẫn còn nhiều giấy trắng. Cường sẽ nói gì với Hà?
 -GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống.
 -GV kết luận chung: Tiền bạc, của cải là mồ hôi, công sức của bao người lao động. Vì vậy, chúng ta cần phải tiết kiệm, không được sử dụng tiền của lãng phí.
 -GV cho HS đọc ghi nhớ.
*.Củng cố - Dặn dò:
 -Thực hành tiết kiệm tiền của, sách vở, đồ dùng, đồ chơi, điện, nước,  trong cuộc sống hằng ngày.
 -Chuẩn bị bài tiết sau.
-HS làm bài tập 4.
-Cả lớp trao đổi và nhận xét.
-HS nhận xét, bổ sung.
-Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
-Cả lớp thảo luận:
+Cách ứng xử như vậy đã phù hợp chưa? Có cách ứng xử nào khác không? Vì sao?
+Em cảm thấy thế nào khi ứng xử như vậy?
-HS thảo luận và đại diện nhóm trình bày .
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Một vài HS đọc to phần ghi nhớ- SGK/12
-HS cả lớp thực hành.
-Cả lớp.
* Rút Kinh Nghiệm:
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Tiết 1:
Môn : Toán
BÀI22: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU HAI SỐ ĐÓ (TIẾT 2)
I. Chuẩn bị:
- GV:
- HS:
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Khởi động:
- Cho HS tổ chức hát vui.
2. Trải nghiệm:
GVYC nhắc lại công thức
3. GT bài:
- Cho HS đọc tên bài
- Cho HS đọc mục tiêu.
4. Hoạt động thực hành:
- BT1: Cho HS làm bài cá nhân
Theo dõi HS làm bài.
 GV chốt KQ
- BT2:Cho HS làm bài vào vở 
Theo dõi HS làm bài.
GVKL
BT3:Cho HS làm bài vào vở 
Theo dõi HS làm bài.
GVKL
BT4:Cho HS làm bài vào vở 
Theo dõi HS làm bài.
GVKL
Nghe HS báo cáo và nhận xét
* * Nhận xét và HD HĐƯD
-HS thực hiện.
-HS thực hiện
-Đọc, viết tên bài vào vở.
-Đọc mục tiêu trong nhóm.
-HS làm bài vào vở
Số bé là:40
Số lớn là: 60
-HS làm bài vào vở
Tuổi mẹ: 32 tuổi
Tuổi bố: 37 tuổi
-HS làm bài vào vở
Hương : 54 quả
Hằng : 74 quả
Thửa ruộng thứ hai: 600 kg
Thửa ruộng thứ nhất: 900 kg
-Đổi bài cho bạn để kiểm tra.
HS báo cáo kết quả cho GV
Rút kinh nghiệm :
Tiết 2:
Môn: Tiếng Việt
Bài 8A: BẠN SẼ LÀM GÌ NẾU NẾU CÓ PHÉP LẠ (TIẾT 2)
I. Chuẩn bị:Bài 
- GV: Bảng phân loại
- HS:
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-Khởi động:
Cho HS tổ chức hát.
2-Trải nghiệm:
HS viết tên,địa chỉ một người mà em thích
3-Giới thiệu bài :
-Cho HS đọc tên bài.
-Cho HS đọc mục tiêu.
 BT6: Cho HS nêu GV ghi
*GV chốt lại: phần ghi nhớ
4.Hoạt động thực hành:
Bài 1:Theo dõi giúp đỡ HS làm bài.
-HS thực hiện.
-Thực hiện 
-Đọc và viết tên bài vào vở.
-Đọc mục tiêu trong nhóm.
-Thực hiện trả lời
Tên người 
Khổng Tử,Thích Ca mâu Ni,
Tin-tin, 
Gióoc 
Ê-giê, tô-mát Ê-đi-xơn,An-be Anh-xtanh
Tên địa lí
Thuỵ Điển
Cô-lom-bi-a, Bru-nây
Niu Di-lân, Lốt Ăng-giơ-lét
-HS viết vào vở
+Tên người: Khổng Tử, An-be Anh-xtanh,C-rít-xti-an, iu-ri Ga-ga-gin, Mô-rit-xơ Mát-téc-clit.
+Tên đại lí:luân Đôn, Xanh Pê-tec-bua, Tô-ki-ô,A-ma-dôn, nia-ga-ra.
Rút kinh nghiệm :
Tiết 4:
Môn: Khoa học
BÀI 9: BẠN CẢM THẤY NHƯ THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH?
I. Chuẩn bị :
- GV: Câu chuyện 1: 4-8-1 BT1.
- HS:
II. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Khởi động:
Cho Hs hát bài hát về cây cối hoặc quả
2. Trải nghiệm:
Nêu câu hỏi: Nêu vài việc cần làm vệ sinh khi ăn uống 
3. Giới thiệu bài :
Cho HS đọc tên bài.
Cho Hs đọc mục tiêu.
4. Hoạt động cơ bản
-BT1: cho HS làm việc theo cặp
-BT2: GV quan sát,giúp đỡ
- Chốt kết quả đúng
 Hình bạn Nam khoẻ mạnh: 2,4,9; bị bệnh: 3,7,8; khám bệnh: 1,5,6 
-BT3: Cho HS làm việc cá nhân
GV quan sát,giúp đỡ
GV chốt lại ý cần nhấn mạnh
Khi cơ thể bị bệnh cảm thấy khó chịu, không bình thường...báo ngay cho cha, mẹ, thầy, cô,hoặc bạn bè hoặc người lớn
5-Hoạt động thực hành:
BT1:Tổ chức trò chơi cho HS
BT2: Đưa ra tình huống
GV quan sát,giúp đỡ
* Nhận xét và HD HĐƯD
Thực hiện bài hát.
+ HS trả lời
Đọc, viết tên bài vào vở.
Đọc mục tiêu trong nhóm.
HS trả lời trong nhóm
1 bạn hỏi 1 bạn trả lời
HS quan sát và thảo luận
HS trả lời
HS ghi vào vở: 
Câu chuyện 1: 4-8-1 
Câu chuyện 2: 9-7-6 
Câu chuyện 3: 2-3-5 
- HS đọc và làm vàovở
HS báo cáo kết quả cho GV
HS thực hiện trò chơi
HS xử lí và đóng vai
HS quan sát và nhận xét
Rút kinh nghiệm :
Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013
Tiết 1:	 Toán
BÀI 23 : ÔN LẠI NHỮNG GÌ EM ĐÃ HỌC
 (TIẾT 1)
I. Chuẩn bị:
- GV:thẻ giấy viết số
- HS:chuẩn bị băng giấy
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-Khởi động
Cho Hs tổ chức hát vui.
2-Trải n ... iêu trong nhóm.
- Thảo luận nhóm.
-HS trình bày trong nhóm viết ra bảng nhóm
a)Có một hôm, rồi một hôm, có lần, sau đó, ít lâu sau, thời gian trôi qua.
b)trong khi đó trong khi ... thì,cùng lúc đó. 
-HS trình bày trong nhóm, trước lớp.
-HS kể chuyện trong nhóm “Ở vương quốc tương lai”
Rút kinh nghiệm :
Tiết 3:
Môn: Toán
BÀI 24: GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT 
I. Chuẩn bị :
- GV:
- HS: bảng con
II. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-Khởi động :
- Cho HS tổ chức hát vui.
2-Trải nghiệm :
3-Giới thiệu bài :
- Cho Hs đọc tên bài.
- Cho Hs đọc mục tiêu bài.
4-Hoạt động cơ bản:
- BT1: Theo dõi hs .
- BT2: GV hướng dẫn
- BT3: Cho HS hoạt động cá nhân.
GV theo dõi giúp đỡ
5.Hoạt động thực hành:
-BT1: Cho HS hoạt động cá nhân
 Theo dõi hs .
- BT2: Cho HS hoạt động nhóm.
GV theo dõi giúp đỡ
- BT3: Cho HS hoạt động cặp đôi.
GV theo dõi giúp đỡ
* Nhận xét và hướng dẫn chuẩn bị bài sau.
- Hs thực hiện.
- Đọc, viết tên bài vào vở.
- Đọc mục tiêu trong nhóm.
Cả nhóm cùng thực hiện
B
G
A
C
D
E
H
I
K
-Đọc tên góc
-Dùng e ke kiểm tra
-HS đọc nội dung
- HS nghe
-HS làm vào vở
-Đ
-S
-S
-Đ
-Đ
HS báo cáo kết quả các việc đã làm
HS làm vào vở
Hình tam giác có 3 góc nhọn là: DEG
Hình tam giác có góc vuông là: MNP
Hình tam giác có góc tù là: BAC
HS làm vào bảng con
A
M
B
N
Q
P
* Rút kinh nghiệm :
Tiết 4:
Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp
TRAO ĐỔI KINH NGHIỆM HỌC TẬP Ở LỚP 
I. Mục tiêu giáo dục:
 - Giúp HS biết được những kinh nghiệm học tập tốt .
 - Tự tin chủ động học hỏi và vận dụng kinh nghiệm tốt để đạt kết quả cao trong học tập .
II. Nội dung và hình thức hoạt động:
1. Nội dung: Trao đổi kinh nghiệm học tập .
2. Hình thức :
- Nghe giới thiệu kinh nghiệm học tâp.
- Trao đổi, thảo luận, văn nghệ.
III. Chuẩn bị:
1. Phương tiện: - Báo cáo kinh nghiệm của 3 bạn học tốt ở các môn.
 - Một số tiết mục văn nghệ.
2. Tổ chức: - Có danh sách HS học tốt .
 - Thống nhất nội dung với cả lớp .
IV. Tiến hành hoạt động :
1. Sinh hoạt lớp :15'
- Người điều khiển: Lớp trưởng.
- Nội dung hoạt động:
* Sơ kết tuần :
- Lớp đã duy trì được nề nếp, phấn đấu vươn lên đạt tuần học tốt; nề nếp xếp hàng, TDGG, múa hát tập thể, sinh hoạt 15 phút đầu giờ đã ngày càng tiến bộ .
* Kế hoạch tuần 9:
 - Tiếp tục phấn đấu thi đua dành nhiều điểm tốt dâng mẹ và cô.
- Chăm sóc bồn hoa của lớp .
 2. Sinh hoạt chủ đề: 20'
 Hát tập thể bài “ Lớp chúng mình”
 Người điều khiển: Lớp phó học tập.
 Nội dung hoạt động:
- Tuyên bố lí do: Trao đổi kinh nghiệm học tập để thảo luận, học hỏi, trao đổi để tìm ra phương pháp học có hiệu quả nhất.
- Giới thiệu chủ toạ , thư kí:
- Thực hiện chương trình :
+ Em ...Thịnh.... báo cáo kinh nghiệm học môn Lịch sử.
+ Em ...Đăng.....báo cáo kinh nghiệm học môn Địa lý.
+ Em ...Dũng... báo cáo kinh nghiệm học môn Khoa học.
 - Sau mỗi báo cáo, tổ chức thảo luận để đi đến thống nhất phương pháp học từng môn.
- Văn nghệ xen vào sau mỗi báo cáo .
GVCN tổng kết rút ra bài học kinh nghiệm về cách học mỗi môn.
V. Kết thúc hoạt động: 
- GVCN tuyên dương các em về ý thức tham gia thảo luận.
* Rút kinh nghiệm:
---------- o0o ---------
GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU TUẦN 6
TIẾT 1
MÔN: TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
Củng cố về danh từ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
2.Hoạt động 2: Làm bài tập 1: 
- HS đọc yêu cầu
- GV giao nhiệm vụ
- HS nêu miệng
Hoạt động 3: Học sinh làm BT 2: 
- HS đọc yêu cầu .
- GV nhận xét . 
- HS làm vào vở
 Hoạt động 4: Học sinh làm BT 3 
- Tương tự như BT 2
Hoạt động 5: HS làm BT 5
- HS đọc bài 
- HS lên bảng, ở lớp làm vào vở thục hành
Hoạt động 5:Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HS cả lớp lắng nghe
a) ý 1
b) ý 3
c) ý 1 
- Danh từ chung: vua, lính, thị lang,
- Danh từ riêng: Văn Lư, Lương Như Học, Lê Thánh Tong, 
- Đồng tiền vàng: Mai-cơn, Giôn,
- Lời thề: Lời Thề, 
a) - Cô Thủy, Đăng, Tuấn, Long, ...
- Trường Sa
b) - ý 3
MÔN: TIẾNG VIỆT
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
HS dựa vào tranh kể được cốt truyện BT 1
Phát triển câu truyện thành đoạn văn sinh động BT 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
2.Hoạt động 2: Học sinh làm BT 1 
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tập kể
 Hoạt động 3: Học sinh làm BT 2 
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- HS viết bài vào vở
- GV nhận xét .
Hoạt động 5:Củng cố, dặn dò 
- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS cả lớp lắng nghe
Nội dung câu truyện 6 tuổi hay 7 tuổi
Nội dung câu truyện 6 tuổi hay 7 tuổi
MÔN: TOÁN
TIẾT 1
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố biểu đồ (BT1); 
- Củng cố giá trị, so sánh số (BT2, 3).
- Củng cố đo thời gian BT 4
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Hoạt động 1 :Bài tập 1/T40:
. Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV gọi 1 HS nêu miệng
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 :
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho hs làm vào vở 
- Yêu cầu hs làm bảng, hs lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3 :
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét.
Hoạt động 4 :
* Cách tiến hành:
- GV gợi ý cho hs cách làm
- Yêu cầu hs làm bài vào vở .
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
a) Khối lớp 1 góp được 60 quyển sách. Khối lớp 4 góp được 65 quyển sách.
b) Khối lớp 2 góp được nhiều hơn khối lớp 3 là 30 quyển sách.
Khối lớp 5 góp được ít hơn khối lớp 2 là 25 quyển sách.
c) Cả 5 khối góp được 310 quyển sách.
d) Trung bình mỗi khối lớp góp được 62 quyển sách.
- HS làm bài
a) 6 709 599
 8 247 900
b) 500 000 (năm trăm nghìn)
 9 000 000 (chín triệu)
- HS làm bài
a) C
b) D
c) D
- HS làm
a) Thế kỉ: XVIII
b) Thế kỉ: XX
MÔN: TOÁN
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố phép cộng trừ BT 1, 2.
- Nhận dạng hình BT 3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:	
2 .Hướng dẫn làm bài tập:
Hoạt động 1: 
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV gọi 1 hs làm mẫu câu a.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 :
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu hs làm vào vở.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3 :
* Cách tiến hành:	
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho hs giỏi tự xác định và giải thích cách làm
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS làm. HS khác nhận xét.
+
+
367428
+
483925
593746
281657
294567
 64528
649085
778492
658274
-
-
649072
-
86154
608090
178526
40729
515264
470546
45425
092826
 Số tiền Lan tiết kiệm được nhiều hơn Liên là: 
365 800 + 42 600 = 408 400(đồng)
Số tiền cả hai bạn tiết kiệm được là:
365 800 + 408 400 = 774 200 (đồng)
 Đáp số: 774 200 đồng
99999 + 1 = 100000
Luyện Toán 
Luyện tập cộng, trừ (không nhớ và có nhớ 1lần)
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
 - Cách cộng, trừ không nhớ và có nhớ một lần các số có 4, 5 chữ số.
 - Rèn kĩ năng đặt tính, tính nhanh và tính đúng kết quả.
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Bài mới:
- Cho HS làm vào vở.
- Gọi 2HS lên bảng chữa bài.
- HS làm vào vở - Đổi vở kiểm tra.
- GV nhận xét:
- Muốn tính tổng ta phải làmgì?
- GV cho HS làm vào vở.
- HS đọc đề – Tự giải bài vào vở
- Chấm chữa bài – Nhận xét:
- GV đọc đề bài 
- Cho HS tóm tắt bài.
- Chấm chữa bài – Nhận xét:
- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết?
- GV chữa bài – nhận xét:
- Củng cố:
+ Nêu các bước khi cộng hoặc trừ các số có nhiều chữ số?
- Dặn dò:
 + Về nhà ôn lại bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
2344 + 6563 90245 + 9243
9876 – 6945 9000 – 1009.
Bài 2: Tính tổng của:
4567 và 5224.
8009 và 1985.
c)12009 và 11608.
Bài 3:
Tóm tắt
Ngày 1: 2345 m
Ngày 2: hơn ngày đầu103 m.
Cả hai ngày mét vải?
- HS làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét.
Bài 4: Tìm x.
x –567 = 423.
7009 – x =6086.
x + 1200 = 3900.
- HS làm bài vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét
LUYỆN TOÁN 
LUYỆN: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán, cách trình bày bài giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
Bài 1:
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
- GV chấm bài - nhận xét
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS giải :
Tìm số em đã biết bơi (tìm số lớn).
-GVKL:90,30
- GV chấm bài nhận xét.
Bài 3
GV chấm bài- nhận xét
GV chép đề bài .
Yêu cầu hs tìm hiểu đề.
GVKL:100kg,120kg
GV nhận xét.
.
3 : củng cố : Nhắc lại công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
.
Bài 1: 
- HS đọc đề -Tóm tắt đề.
- Giải bài vào vở theo hai cách.
- 2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài 2:
- HS đọc đề- giải bài toán vào vở(một trong hai cách).
- Đổi vở kiểm tra.
- 1HS lên bảng chữa bài
Bài 3
- HS đọc đề 
- Giải bài vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra.
-2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
LUYỆN TOÁN :
LUYỆN: TÍNH CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT.
NHẬN BIẾT GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
Rèn kĩ năng trình bày, tính toán nhanh chính xác.
HD h/s yếu -h/s khuyết tật nhận biết một số k/n đơn giản về hình học.
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài mới:
Bài 1:( h/s khá nêu cách giải)
Tính chu vi, diện tích thửa ruộng hình chữ nhật biết chiều dài 245 m; chiều rộng kém chiều dài 45m.
-HD giúp HS yếu -
- GV chấm bài - nhận xét:
Bài 2- Cho HS tự làm bài vào vở.
-HD h/s yếu
Bài 3:
- Cho HS làm miệng rồi gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét - sửa lỗi cho HS
Bài 1:
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài –Lớp nhận xét
Chu vi:490m
Diện tích:14500m
- Nêu qui tắc tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ?
Bài 2:
- HS làm bài và nêu miệng kết quả.
Bài 3:
- HS kể tên các góc nhọn góc tù, góc bẹt
* Rút kinh nghiệm:
Ký duyệt của tổ trưởng
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 8.doc