38 + 25
Chiếc bút mực (T1)
Chiếc bút mực ( T2)
Gọn gàng, ngăn nắp (T1)
Chuyển đội hình hàng dọc.
Động tác bụng.
Luyện tập.
(T - C) Chiếc bút mực.
Hình chữ nhật, hình tam giác.
Mục lục sách.
Chiếc bút mực
Cơ quan tiêu hóa.
Ôn tập hát bài: Xòe hoa
Bài toán về nhiều hơn.
Tên riêng. Kiểu câu Ai là gì ?
Chữ hoa D
Gấp máy bay đuôi rời ( T1)
Luyện tập
Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài.
(N-V) Cái trống trường em.
Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc xé, .
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5 Từ ngày 30 - 9 Đến ngày 04 - 10 - 2013 Thứ Tiết Môn N1 Môn N2 Môn N3 Tên bài dạy Tên bài dạy Tên bài dạy 2 30-9 1 2 3 4 5 HĐTT HV HV T ĐĐ u - ư (T1) u - ư (T2) Số 7 Giữ gìn sách vở,đồdùng.. HĐTT T TĐ TĐ ĐĐ 38 + 25 Chiếc bút mực (T1) Chiếc bút mực ( T2) Gọn gàng, ngăn nắp (T1) HĐTT TĐ T KC ĐĐ Người lính dũng cảm Nhân với số có 2 chữ số với số có 1 chữ Người lính dũng cảm Tự làm lấy việc của mình (T1) 3 1-10 1 2 3 4 TD HV HV Đội hình – đội ngũ x - ch (T1) x - ch (T2) TD TD T CT Chuyển đội hình hàng dọc. Động tác bụng. Luyện tập. (T - C) Chiếc bút mực. TD TD CT T Đi vượt chướng ngị vật Trò chơi « Mèo đuổi chuột » (N - V) Người lính dũng cảm Luyện tập. 4 2-10 1 2 3 4 5 HV HV T TNXH ÂN s - r (T1) s - r (T2) Số 8 Vệ sinh thân thể. Ôn 2 bài hát: Quê hương.. T TĐ KC TNXH ÂN Hình chữ nhật, hình tam giác. Mục lục sách. Chiếc bút mực Cơ quan tiêu hóa. Ôn tập hát bài: Xòe hoa TĐ T TV TNXH ÂN Cuộc họp của chữ viết. Bảng chia 6 Ôn chữ hoa C (Tiếp theo) Phòng bệnh tim mạch Học hát bài: Đếm sao. 5 3-10 1 2 3 4 HV HV T TC k - kh (T1) k - kh (T2) Số 9 Xé, dán H V, hình tròn. T LT&C TV TC Bài toán về nhiều hơn. Tên riêng. Kiểu câu Ai là gì ? Chữ hoa D Gấp máy bay đuôi rời ( T1) CT T LT&C TC ( TC ) Mùa thu của em. Luyện tập. So sánh. Gấp, cắt, dán, ngôi sao 5 cánh và cờ đỏ 6 4-10 1 2 3 4 5 HV HV T MT HĐTT Ôn tập Ôn tập Số 0 Vẽ nét cong T TLV CT MT HĐTT Luyện tập Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. (N-V) Cái trống trường em. Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc xé, ... TLV T TNXH MT HĐTT Tập tổ chức cuộc họp. Tìm một số trong các phần bằng nhau. Hoạt động bài tiết nước tiểu. Tập nặn tạo dáng: Nặn quả Thứ 2 - 30 – 9 - 2013 Ngày soạn: 29 - 9 - 2013 Ngày dạy: 30 - 9 - 2013 Tiết 1 Sinh hoạt đầu tuần 5. * Kế hoạch hoạt động đầu tuần. - Duy trì được nề nếp ra vào lớp. - Thực hiện đi học đều đúng giờ. - Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. - Đến lớp ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ. - Đến lớp chuẩn bị bài đầy đủ. - Thi đua học tập giữa các tổ. - Thực hiện tuần hoa điểm mười. Tiết 2 N1 Học vần u - ư (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: u – ư; nụ – thư. - Đọc được các tiếng ứng dụng: Cá thu – đu đủ; Thứ tự - cử tạ. II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Toán 38 + 25 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) - Củng cố phép cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5 - Trực quan – Luyện tập. - Bộ học toán – SGK. N3 Tập đọc Người lính dũng cảm (MĐTHGD- BVMT: gián tiếp) - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc các từ khó: thủ lĩnh, ngập ngừng, Lỗ hổng, buồn bã. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Hiểu nghĩa các từ trong bài: nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh. + Hiểu cốt truyện và điều câu chuyện muốn nói với em. Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. * Kết hợp khai thác ý thức BVMT qua chi tiết: Việc leo rào của các bạn làm ngập cả những cây hoa trong vườn trường. Từ đó, giáo dục hs ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật xung quanh. - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm. - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc. - Tranh minh họa – SGK. TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên đọc: tổ cò – da thỏ Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs nhận diện âm u - ư Phát âm u - ư và đánh vần tiếng nụ – thư - HS: Lần lượt nhận diện âm và đánh vần tiếng nụ - thư. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs viết bảng con. u nụ ư thư Chữ: n, u, ư, viết 2 đơn vị độ cao. Chữ: t cao 1,5 đơn vị độ cao. Chữ: h cao 5 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý - lắng nghe. Luyện viết vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng: cá thu thứ tự đu đủ cử tạ - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng ứng dụng. - GV: Nhận xét – sửa sai. III – Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập1 - GV: Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Nêu bài toán và thao tác trên que tính. Hướng dẫn hs cách đặt thẳng cột và cách cộng. - HS: Theo tác trên que tính. Lần lượt nêu kết quả của phép tính - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 1(cột 1, 2, 3),3 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1(cột 1, 2, 3),3 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập4 (cột1) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập4 (cột1) - GV: Chốt lai bài Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Đọc bài “ Ông ngoại” Trả lời câu hỏi. Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. - GV: Đọc mẫu bài Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: thủ lĩnh, ngập ngừng. - HS: Lần lượt đọc từ khó. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. -GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đọc lại bài. - HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Theo dõi – nhận xét Nêu lại nội dung bài. - HS: Đọc lại bài Rút kinh nghiệm: . Tiết 3 N1 Học vần u - ư (T2) I – MỤC TIÊU: - Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô. II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện đọc. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập đọc Chiếc bút mực. (T1) - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: Hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên. + Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. + Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với lời nhân vật (Lan, côgiáo, Mai). - Thể hiện sự cảm thông. - Hợp tác. - Ra quyết địnhgiải quyết vấn đề. - Trực quan – Luyện đọc. - Tranh minh họa – SGK. N3 Toán Nhân với số có 2 chữ số với số có 1 chữ . - Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( có nhớ) - Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết. - Luyện tập. - Bảng phụ - SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS: Quan sát tranh - Trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc đề luyện nói: Thủ đô. - HS: Đọc đề luyện nói . Trả lời câu hỏi. III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài “ Trên chiếc bè ” Trả lời câu câu. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Đọc mẫu bài – Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên. - HS: Nối tiếp nhau đọc từ khó Nối tiếp nhau đọc từng câu , đơạn - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs luyện đọc . Kết hợp giải nghĩa từ - HS: Thi nhau đọc từng đoạn , cả bài - GV: Nhận xét – sửa sai - HS: Đọc lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 1. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Giới thiệu phép nhân số có 2 chữ với số có 1 chữ số. Hướng dẫn hs tính từ phải sang trái. - HS: Chú ý – nêu lại cách nhân và kết quả. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập bài 1 (cột 1, 2, 4) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập bài 1 (cột 1,2, 4) - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 2, 3. - HS: Lên bảng làm bài tập 2, 3. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: . Tiết 4 N1 Toán Số 7 I – MỤC TIÊU: - Các khái niệm ban đầu về số 7. - Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết các số trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bộ học toán – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập đọc Chiếc bút mực. (T2) - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài. + Hiểu nội dung bài: Khen ngợi Mai là cô bé ngoan biết giúp bạn. - Thể hiện sự cảm thông. - Hợp tác. - Ra quyết địnhgiải quyết vấn đề. - Luyện đọc + Hỏi và trả lời - SGK N3 Kể chuyện Người lính dũng cảm (MĐTHGD- BVMT: gián tiếp) - Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và các tranh minh họa trong SGK, kể lại được câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm. - Thực hành - Hình minh họa - SGK. TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên đếm xuôi từ 1 đến 6 và đếm ngược từ 6 đến 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi. - HS: Quan sát hình vẽ lần lượt trả lời. - GV: Hướng dẫn hs đếm xuôi từ1 đến7 và từ7 đến1. Viết số7 - HS: Nối tiếp nhau đếm xuôi từ1 đến7 và đếm ngược từ7 đến1 - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs làm bài tập1, 2, 3. - HS: Lên bảng làm bài tập 1, 2, 3. - GV: Nhận xét – ghi điểm. III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài “ Chiếc bút mực” - GV: Nhận xét – bổ sung Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs đọc từng đoạn - HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn , cả bà ... TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Thủ công Gấp máy bay đuôi rời (T1) - HS biết cách gấp máy bay đuôi rời. - Hoàn thành sản phẩm. Trưng bày sản phẩm. - Trực quan – Thực hành. - Mẫu gấp máy bay- giấy màu N3 Thủ công Gấp, cắt dán ngôi sao 5 cánh và cờ đỏ sao vàng. - HS biết cách gấp, cắt ngôi sao năm cánh. - Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. - Trực quan – Thực hành. - Mẫu cắt, dán ngôi sao năm cánh- giấy màu – hồ dán. TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nhắc lại cách, xé, dán hình vuông, hình tròn. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Chuẩn bị giấy màu, hồ dán. - GV: Hướng dẫn hs xé, dán hình vuông , hình tròn. - HS: Chú ý – lắng nghe. Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn. - GV: Theo dõi – nhắc nhở. Giúp đỡ hs yếu - HS: Hoàn thành sản phẩm. Trưng bày sản phẩm. - GV: Nhận xét từng sản phẩm. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nêu lại cách xé, dán I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nhắc lại cách gấp máy bay phản lực. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Chuẩn bị giấy màu. - GV: Hướng dẫn hs từng bước mẫu gấp máy bay đuôi rời. - HS: Chú ý và làm theo thao tác gấp của gv hướng dẫn. - GV: Theo dõi – nhắc nhở. Giúp đỡ hs yếu. - HS: Hoàn thành sản phẩm. Trưng bày sản phẩm. - GV: Nhận xét từng sản phẩm. - HS: Chú ý – sửa sai. - GV: Chốt lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nhắc lại quy trình gấp con ếch. -GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Chuẩn bị giấy màu, hồ dán,kéo. - GV: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. Hướng dẫn mẫu từng bước. - HS: Chú ý – Lắng nghe. Thực hành cắt, dán ngôi sao năm cánh. -GV: Theo dõi – nhắc nhở. Giúp đỡ hs yếu - HS: Hoàn thành sản phẩm. Trưng bày sản phẩm. - GV: Nhận xét từng sản phẩm. - HS: Nêu lại cách cắt dán ngôi sao năm cánh. Rút kinh nghiệm: . Thứ 6 - 4 – 10 - 2013 Ngày soạn: 2 - 10 - 2013 Ngày dạy: 4 - 10 - 2013 Tiết 1 N1 Học vần Ôn tập (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - HS đọc được từ ứng dụng: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Luyện tập III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bảng phụ - SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Toán Luyện tập - Giúp hs củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn (chủ yếu là phần phương pháp) - Luyện tập - Bảng phụ - SGK N3 Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẳn. - HS biết điền vào giấy tờ in sẳn. - Luyện tập - Bảng phụ - SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài: k – kh; kẻ - khế Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Viết bảng ôn lên bảng và chỉ cho hs đọc. - HS: Nối tiếp nhau đọc bảng ôn trên bảng. - GV: Theo dõi – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - HS: Chú ý – lắng nghe. Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng. - GV: Theo dõi – nhận xét. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Thi nhau đọc lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1,2 - HS: Lần lượt lê bảng làm bài tập 1, 2 - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập4 - HS: Lên bảng làm bài tập 4 - GV: Chốt lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập1. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Lên bảng làm bài tập 1 - GV: NHận xét – sửa sai Hướng dẫn hs điền vào đơn. - HS: Điền vào đơn và đọc lại đơn. - GV: NHận xét – sửa sai. - HS: Nêu lại bài. Rút kinh nghiệm: . Tiết 2 N1 Học vần Ôn tập (T2) I – MỤC TIÊU: - Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. II – KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Luyện tập IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Hình minh họa - SGK V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Tập làm văn Trả lời câu hỏi - Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách. - Rèn kĩ năng nghe và nói: Dựa vào hình vẽ và nêu hỏi kể lại được từng việc thành câu, bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và dặt tên cho bài . - Rèn kĩ năng viết: Biết soạn mục lục đơn giản. - Giao tiếp; Hợp tác. - Tư duy sáng tạo, độc lập suy nghĩ. - Tìm kiếm thông tin. - Động não – làm việc nhóm. - Bảng phụ -SGK N3 Toán Tìm một số trong các phần bằng nhau. - HS biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một soosvaf vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế. - Luyện tập - Bảng phụ -SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc lại bảng ôn - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs đọc các tiếng trên bảng ôn. - HS: Lần lượt đọc các tiếng trên bảng ôn - GV: Cho hs quan sát tranh và hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng:xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs viết vở tập viết. - HS: Luyện viết vào vở tập viết. - GV: Theo dõi – sửa sai. Kể chuyện “Thỏ và rùa” - HS: Lắng nghe – kể lại từng đoạn III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nói 1 vài cảm ơn của Nai. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Lên bảng làm bài tập 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập2 - HS: Lên bảng làm bài tập2 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập3 - HS: Lên bảng làm bài tập3 -GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Nêu lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs tìm một trong các phần bằng nhau Muốn tìm của 12 cái kẹo, ta chia 12 cái kẹo thành 3 phần. 12 : 3 = 4 - HS: Chú ý – lắng nghe. Trả lời câu hỏi - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Lên bảng làm bài tập1 a)của 8kg là 4 kg b) của 24lít là 6lít - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập2 - HS: Lên bảng làm bài tập2 - GV : Chốt lại bài. Rút kinh nghiệm: . Tiết 3 N1 Toán Số 0 I – MỤC TIÊU: - Có khái niệm ban đầu về số 0. - Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan - Luyện tập III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bộ học toán - SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: N2 Chính tả Cái trống trường em - Nghe – viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài “Cái trống trường em”. Biết cách trình bày 1 bài thơ 4 tiếng, viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ. - Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống âm đầu l/n (hoặc vần en/ eng; âm chính i/ iê) - Luyện tập - Bảng phụ - SGK N3 Tự nhiên xã hội Hoạt động bài tiết nước tiểu. - Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết, nước tiểu và chức năng của chúng. - Giải thích tại sao hằng ngày mỗi người đều cần uống đủ nước. - Trực quan – hỏi và trả lời. - Hình minh họa - SGK TL N1 N2 N3 1’ 4’ 28’ 2’ I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs len bảng làm bài tập 2 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính lần lượt bớt đi khi nào còn 0 que tính. - HS: Thao tác trên que tính và nêu kết quả bằng 0 - GV: Theo dõi – nhận xét Cho hs nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 1 đến 9 - HS: Nối tiếp nhau đếm xuôi từ 0 Đến 9 và đếm ngược từ 9 đến 0 - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs làm bài tập1, bài 2(dòng2) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1, bài 2(dòng2) - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập3 (dòng1), bài 4 (cột 1, 2) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập3 (dòng1), bài 4 (cột 1, 2) III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: viết bảng con 3 chữ có vần ia. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Đọc bài chính tả Hướng dẫn hs viết từ khó: trống, nghỉ. - HS: Chú ý – lắng nghe. Luyện viết bảng con từ khó. - GV: NHận xét – sửa sai. Đọc bài cho hs chép vào vở. - HS: Lắng nghe – chép vào vở. - GV: Đọc bài cho hs chữa lỗi. Hướng dẫn hs làm bài tập. - HS: Lắng nghe – chữa lỗi. Lên bảng làm bài tập - GV: Thu bài – chấm bài. Nhận xét bài tập - HS: Nêu lại bài viết. I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu một số bệnh tim mạch. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật sgk xem bài. - GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ và Thảo luận. - HS: Quan sát hình vẽ. Thảo luận. Lần lượt trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét. Rút ra kết luận. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lần lượt đọc kết luận. - GV: Theo dõi – sửa sai. Hướng dẫn hs hoạt động 2 - HS: Thảo luận. Lần lượt lên trả lời. - GV: Theo dõi – nhận xét. Rút ra kết luận. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lần lượt đọc kết luận. - GV: Chốt lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài Rútkinhnghiệm:............................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 4 N1 Mĩ thuật Vẽ nét cong N2 Mĩ thuật Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc xé dán con vật N3 Mĩ thuật Tập nặn tạo dáng Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN 5 * Tổng kết hoạt động tuần qua. - Duy trì được nề nếp ra vào lớp. - Ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ. - Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Đi học đều , đúng giờ. - Đến lớp chưa chuẩn bị bài. - Chưa thi đua học tập giữa các tổ. - Chưa thực hiện tuần hoa điểm mười. * Ca hát tập thể
Tài liệu đính kèm: