Buổi sáng Tập đọc
BỐN ANH TÀI (TIẾP THEO)
I.Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II.ĐDDH:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
III.Các HĐ chủ yếu:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Chuyện cổ tích về loài người và trả lời câu hỏi sgk trang 9.
B. Bi mới
* Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bi.
1.HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc
-Gọi HS đọc nối tiếp 2 đoạn của truyện.
-Chú ý theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS ở các từ ngữ: bản làng, núc nác, khoét máng ngắt nghỉ đúng chỗ.Kết hợp giải nghĩa các từ ngữ mới: núc nác, núng thế
TUẦN 20 Thứ 2 ngày 18 tháng 1 năm 2010 Buổi sáng Tập đọc BỐN ANH TÀI (TIẾP THEO) I.Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đồn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II.ĐDDH: - Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc. III.Các HĐ chủ yếu: Giáo viên Học sinh A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Chuyện cổ tích về loài người và trả lời câu hỏi sgk trang 9. B. Bài mới * Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài. 1.HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc -Gọi HS đọc nối tiếp 2 đoạn của truyện. -Chú ý theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS ở các từ ngữ: bản làng, núc nác, khoét mángngắt nghỉ đúng chỗ.Kết hợp giải nghĩa các từ ngữ mới: núc nác, núng thế -Cho HS luyện đọc theo cặp. -Gọi 1HS đọc cả bài tập đọc. -Đọc diễn cảm toàn bài,giọng hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp, dồn dập ở đoạn sau, nhấn giọng ở các từ ngữ: vắng teo, lăn ra ngủ, hé cửa, lè lưỡi, gãy gần hết, quật túi bụi, hét lên, tối sầm, quy hàng 2. HĐ 2: HS tìm hiểu bài -Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi trong nhóm để trả lời các câu hỏi sgk trang 14. -Nêu thêm một số câu hỏi gợi ý cho hs: +Đến nơi, anh em Cẩu Khây gặp ai, được giúp đỡ ntn? +Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt? +Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh? +Ý nghĩa câu chyện là gì? -Theo dõi các nhóm hs thảo luận. -Gọi đại diện từng nhóm trình bày, mỗi nhóm trình bày 1 câu. -Lắng nghe các nhóm trình bày. Nêu kết luận. - Nhận xét, tuyên dương những nhóm trả lời đầy đủ câu hỏi nhất. 3. HĐ 3:Luyện đọc diễn cảm -Gọi hs đọc nối tiếp lại từng đoạn văn, thể hiện giọng đọc diễn cảm. -Treo bảng phụ viết chiến đấu với yêu tinh cho hs luyện đọc diễn cảm. -Đọc mẫu cho hs nghe qua một lần, nhấn giọng ở từ ngữ:hé cửa, thò đầu, lè lưỡi, xanh lè, liền đuổi theo nó, quật túi bụi -Tổ chức cho hs thi đọc trước lớp. -Nhận xét, đánh giá. C. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học . Dặn hs chuẩn bị bài: Trống đồng Đông Sơn. -1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi và nêu nhận xét. -Xem tranh sgk trang 13. - HS đọc nối tiếp 2 đoạn truyện ( 3 lượt). - Chú ý phát âm đúng và ngắt nghỉ đúng chỗ sau mỗi câu. - Xem từ khó phần chú giải. - Luyện đọc theo cặp, gọi 2 cặp đứng lên đọc. - 1 HS đọc cả bài, cả lớp lắng nghe. -Lắng nghe gv đọc bài. -Đọc thầm từng đoạn truyện và thảo luận theo nhóm các câu hỏi sgk. -Tham gia và trình bày trước lớp: +Gặp một bà cụ chăn bò, bà nấu cơm cho ăn và cho họ ngủ nhờ. +Thuật lại trận chiến với yêu tinh. +Anh em Cẩu Khây có sức khoẻ, tài năng, đồng tâm, hiệp lực +Yêu tinh phun nước như mưa, làm nước dâng ngập cánh đồng, làng mạc +Ý nghĩa của câu chuyện :Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chống yêu tinh cứu dân làng của anh em Cẩu Khây. -Cả lớp nhận xét . -Lắng nghe nhận xét của gv. - Tiếp nối nhau đọc. -Nghe gv đọc mẫu, hs luyện đọc diễn cảm. -Từng hs thể hiện giọng đọc của mình. -Thi đọc diễn cảm . -Lắng nghe và nhận xét, chọn bạn đọc hay nhất. -Lắng nghe nhận xét của gv Tốn PHÂN SỐ I.Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số cĩ tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số . II.ĐDDH: - Chuẩn bị bộ đồ dùng học toán phần phân số. III.Các HĐ chủ yếu: Giáo viên Học sinh A.Kiểm tra bài cũ: +Nêu cơng thức tính chu vi và diện tích hình bình hành. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới * Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 1.HĐ : Giới thiệu phân số -Đưa ra hình tròn có chia làm 6 phần bằng nhau và nêu câu hỏi cho HS nhận xét. +Đã tô màu mấy phần? -Tô màu năm phần sáu hình tròn nên viết là , đọc là 5 phần sáu.Gọi ø là phân số. Có tử số là 5, mẫu số là 6. -Chỉ vào phân số giới thiệu cách đọc cho HS, tử số là số TN viết trên dấu gạch ngang, mẫu số là số TN viết dưới dấu gạch ngang. -Tương tự đưa ra một số mô hình khác cho HS nêu được các phân số: -Gọi HS đọc phần nhận xét, kết luận sgk. 2. HĐ 2: Thực hành chữa BT -Tổ chức cho HS thực hành các BT. +BT1: Cho HS quan sát hình và đọc lên các phân số. +BT2: Cho HS chữa BT trên bảng phụ. +BT3: Đọc cho HS viết vào bảng con các phân số. +BT4: Gọi HS đọc nối tiếp các phân số. -Nhận xét, đánh giá. C. Củng cố, dặn dò -Hỏi lại đặc điểm của phân số. -Nhận xét tiết học . - Dặn HS chuẩn bị bài : Phân sốvà phép chia số tự nhiên. -Nêu lại công thức tính chu vi và diện tích của hình bình hành. -Cả lớp theo dõi, nhận xét. -Xem sgk trang 106. -Lấy ra những hình tròn như của GV, nhận xét. - Đã tô màu 5 phần của hình tròn. -Đọc phân sốø . Tử số là 5, mẫu số là 6. -Viết vào bảng con ø . -Lắng nghe GV giới thiệu. -Tiếp tục lấy ra các mô hình về các phân số khác. -Đọc lần lượt: : . -Đọc nhận xét sgk. -Quan sát các hình vẽ và đọc lên phân số: -Nêu ra mẫu cho biết số phần chia ra, tử số cho biết phần đã tô màu. -Chữa nhanh trên bảng phụ BT2 và nêu nhận xét. -Nghe GV đọc, viết ra bảng con: -Đọc lần lượt các phân số: -Năm phần chín; tám phần mười bảy; ba phần hai mươi bảy; mười chín phần ba mươi ba; tám mươi phần một trăm. -Lắng nghe nhận xét của GV. - HS nêu đặc điểm của phân số. Kể chuyện KỂ CHUYÊN Đà NGHE, Đà ĐỌC I.Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về một người cĩ tài. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. II.ĐDDH: - Sưu tầm một số câu chuyện về người có tài năng, giấy khổ to viết dàn ý KC. III.Các HĐ chủ yếu: Giáo viên Học sinh A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs kể lại câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần. B. Bài mới * Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và nêu mục tiêu. 1.HĐ 1: Hướng dẫn hs kể chuyện -Viết đề bài lên bảng.Gọi hs đọc đề bài và đọc lần lượt từng hướng dẫn gợi ý trong sgk tr 25. -Giải thích rõ cho hs hiểu thế nào là người có tài năng đặc biệt. - Hướng dẫn hs lựa chọn người có tài năng đặc biệt ở đâu: +Trong những câu chuyện em đã nghe, đã học; các bạn xung quanh; ở nơi em sinh sống; những nhân vật lịch sử. -Gọi lần lượt từng hs giới thiệu về câu chuyện và nhân vật sẽ kể. 2. HĐ 2: HS thực hành kể chuyện. - Treo dàn ý hướng dẫn cách kể chuyện lên bảng. -Cho hs kể chuyện theo từng cặp và trao đổi nêu lên được ý nghĩa của câu chuyện. -Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp. - Nhận xét,tuyên dương những hs kể hay. có kết hợp nét mặt, điệu bộ. C. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -1 Hs kể chuyện, cả lớp theo dõi và nêu nhân xét. -Xem tranh sgk trang 25. -1 hs đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. -Đọc nối tiếp lần lượt các gợi ý trong sgk. -Hiểu thế nào là người có tài năng đặc biệt -Suy nghĩ và chọn nhân vật có tài năng, sức khoẻ đặc biệt để kể. -Tìm và lần lượt giới thiệu nhân vật và câu chuyện của mình. -2 hs đọc nối tiếp dàn ý. -Thực hành kể chuyện theo từng cặp, mỗi hs kể một câu chuyện và trao đổi với bạn để nêu lên ý nghĩa câu chuyện. -Tham gia thi kể chuyện trước lớp. -Cả lớp nhận xét và bình chọn câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất. -Lắng nghe nhận xét của gv. Buổi chiều Khoa học KHƠNG KHÍ BỊ Ơ NHIỄM I.Mục tiêu: - Nªu ®ược mét sè nguyªn nh©n g©y « nhiƠm kh«ng khÝ: khãi, khÝ ®éc, c¸c lo¹i bơi, vi khuÈn,... II.ĐDDH : - Tranh sgk trang 78, 79, sưu tầm một số tranh vẽ thể hiện không khí trong sạch và không khí ô nhiễm. III. Các HĐ dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Gọi Hs trả lời các câu hỏi:Nêu tác hại do bão gây ra và cách phòng chống bão. B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài :Không khí bị ô nhiễm. 1. Hoạt động 1: Tìm hiểu KK bị ô nhiễm và KK trong lành. -Y/c hs quan sát các tranh của sgk trang 78, 79,và chỉ ra hình nào KK bị ô nhiễm và hình nào KK sạch? -Cho hs làm việc theo cặp. -Yêu cầu hs nhận xét giữa KK trong lành và KK bị ô nhiễm. - Theo dõi các nhóm trình bày và nhận xét. 2.Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm -Yêu cầu hs quan sát các hình vẽ và nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm KK, tác hại của KK bị ô nhiễm. -Gv nhận xét kết luận và giải thích thêm một số nguyên nhân gây ô nhiễm KK. -Cho hs đọc ghi nhớ. C. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau: Bảo vệ bầu KK trong sạch. - Hs trả lời câu hỏi của gv. Cả lớp lắng nghe và nhận xét. -Xem sgk trang 78,79. - Hs làm việc theo cặp, trao đổi với nhau và trình bày ý kiến trước lớp. -Các nhóm khác lần lượt trình bày và bổ sung. - Hs nêu nhận xét về khơng khí sạch và khơng khí bị ơ nhiễm. -Quan sát tranh sgk và một số tranh khác gv giới thiệu. -Thảo luận theo nhóm 2 câu hỏi. -Các nhóm trình bày. -Lắng nghe gv giảng giải. -Đọc ghi nhớ sgk. -Lắng nghe nhận xét. -Chuẩn bị bài sau. GĐHSY Tốn CỦNG CỐ VỀ: PHÂN SỐ I. Mục tiêu - Giúp HS nhận biết về phân số ; biết phân số cĩ tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS đọc các phân số, nêu tử số và mẫu số trong các phân số sau: ; ; ; ; - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 2. Thực hành: Bài 1: Cho HS quan sát hình và đọc lên các phân số. - Gọi HS k ... dõi và nhắc lại nhiều lần. -Mở sgk trang 112, đọc lần lượt các yêu cầu và thực hành các bài tập. -Tự làm vào vở và đọc lên kết quả. -Làm vào bảng con phần 1b:= ; = ;= ; = =. a/ 18:3 và (18 x 4): (3 x 4)Ü 6 và 6 b/ 81 : 9 và (81:3) : (9:3).Ü 9 và 9. -Nêu nhận xét: Đọc phần nhận xét trang 112. -Mỗi đội cử ra 2 bạn thi đua. a/ b/ -Nhận xét và tổng kết thi đua. -Lắng nghe nhận xét của Gv. Lịch sử CHIẾN THẮNG CHI LĂNG I.Mục tiêu: - ThuËt l¹i chiÕn th¾ng Chi L¨ng - ý nghÜa quyÕt ®Þnh cđa trËn Chi L¨ng ®èi víi th¾ng lỵi cđa khëi nghÜa Lam S¬n - C¶m phơc sù th«ng minh, s¸ng t¹o trong c¸ch ®¸nh giỈc cđa «ng cha ta qua trËn Chi L¨ng II.ĐDDH : - Tranh sgk phóng to. Phiếu thảo luận. III. Các HĐ dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 Hs trả lời các câu hỏi: trình bày những biểu hiện suy yếu của nước ta cuối thời Trần.Do đâu nhà Hồ không chống nổi quân Minh? B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài : Chiến thắng Chi Lăng. 1. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. -Giới thiệu sơ lược về bối cảnh của đất nước dẫn đến trận Chi Lăng. -Nêu câu hỏi cho hs tìm hiểu: +Chiến thắng Chi Lăng do ai khởi xướng? +Lê Lợi xuất thân như thế nào? +Ông đã chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn chống quân minh ra sao? -Theo dõi và nhận xét. 2.Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. -Cho hs đọc nội dung sgk trang 45 và quan sát sơ đồ trình bày khung cảnh của ải Chi Lăng. -Cho các hs trình bày và trao đổi ý kiến. -Nhận xét, kết luận. 3. Hoạt động 3:Thảo luận nhóm . -Yêu cầu các nhóm tự nghiên cứu và trình bày ngắn gọn diễn biến trận Chi Lăng. -Cho các nhóm nêu ý kiến. -Chiến thắng ấy mang lại ý nghĩa gì? -Nhận xét và nêu kết luận. C. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau: Nhà Hậu Lê &việc tổ chức, quản lí đất nước. -2 Hs trả lời câu hỏi của gv. Cả lớp lắng nghe và nhận xét. -Xem sgk trang 44, 45. -Lắng nghe giáo viên trình bày, trả lời các câu hỏi. +Do Lê Lợi tập hợp binh sĩ, xây dựng lực lượng +Là 1 hào trưởng có uy tín ở LS. +Kéo quân từ Thanh Hoá ra bao vây Đông Quan. -Các Hs khác theo dõi và nhận xét. -Lắng nghe nhận xét của gv. -Tự đọc nội dung , quan sát sơ đồ nêu: Là vùng núi đá hiểm trở , đường nhỏ hẹp, cây cối um tùm, hai bên là sườn núi. -Hs đọc thầm nội dung trong sgk. -Thảo luận nhóm và nêu lên ý kiến. -Lắng nghe và bổ sung. -Thể hiện sự thông minh và tài nghệ của quân đánh giặc của quân dân ta. -Đọc ghi nhớ sgk. -Lắng nghe nhận xét. Địa lí: NGƯỜI DÂN Ở ĐƠNG BẰNG NAM BỘ I.Yêu cầu : - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về: nhà ở,trang phục lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. - Nhớ được tên một số dân tộc sống ở đơng bằng Nam Bộ. II.Chuẩn bị : - BĐ phân bố dân cư VN. - Tranh, ảnh về nhà ở, làmg quê, trang phục, lễ hội của người dân ở ĐB Nam Bộ III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Ổn định: Kiểm tra phần chuẩn bị của HS. 2.KTBC : -ĐB Nam Bộ do phù sa sơng nào bồi đắp nên? -Đồng bằng Nam Bộ cĩ đặc điểm gì ? GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Ghi tên bài b.Phát triển bài : 1. Nhà cửa của người dân: *Hoạt động cả lớp: -GV cho HS dựa vào SGK, BĐ và cho biết: +Người dân sống ở ĐB Nam Bộ thuộc những dân tộc nào? +Người dân thường làm nhà ở đâu? Vì sao? +Phương tiện đi lại phổ biến của người dân nơi đây là gì ? -GV nhận xét, kết luận. *Hoạt động nhĩm: - Cho HS các nhĩm quan sát hình 1 và cho biết: nhà ở của người dân thường phân bố ở đâu? - GV nĩi về nhà ở của người dân ở ĐB Nam Bộ: - Gv cho HS xem tranh, ảnh các ngơi nhà kiểu mới kiên cố, khang trang, được xây bằng gạch, xi măng, đổ mái bằng hoặc lợp ngĩi để thấy sự thay đổi trong việc xây dựng nhà ở của người dân nơi đây. 2. Trang phục và lễ hội : * Hoạt động nhĩm: -GV cho các nhĩm dựa vào SGK, tranh, ảnh thảo luận theo gợi ý : +Trang phục thường ngày của người dân đồng bằng Nam Bộ trước đây cĩ gì đặc biệt? +Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì? +Trong lễ hội thường cĩ những hoạt động nào ? +Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ? -GV nhận xét, kết luận. 4.Củng cố : -GV cho HS đọc bài học trong khung. +Kể tên các dân tộc chủ yếu và một số lễ hội nổi tiếng ở ĐB Nam Bộ. +Nhà ở của người dân Nam Bộ cĩ đặc điểm gì ? -Nhận xét tiết học . -Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ”. -HS chuẩn bị . -HS trả lời câu hỏi . -HS khác nhận xét, bổ sung. -HS trả lời : +Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. +Dọc theo các sơng ngịi, kênh, rạch. Tiện việc đi lại . +Xuồng, ghe. -HS nhận xét, bổ sung. -Các nhĩm quan sát và trả lời . -Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. -Các nhĩm thảo luận và đại diện trả lời . +Quần áo bà ba và khăn rằn. +Để cầu được mùa và những điều may mắn trong cuộc sống +Đua ghe ngo +Hội Bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, lễ cúng trăng, lễ tế thần cá Ơng (cá voi) -3 HS đọc . -HS trả lời câu hỏi . -HS chuẩn bị. Buổi chiều BD Tiếng Việt LUYỆN VIẾT BÀI VĂN GIỚI THIỆU VỀ ĐỊA PHƯƠNG EM I.Mục tiêu: - Củng cố để HS nắm được cách giới thiệu về địa phương. - Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống. II. Các HĐ dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài : - Gv nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập: Hãy viết về những đổi mới ở xĩm làng của em. -Gọi HS đọc đề bài. Xác định y/c của đề bài. - Phân tích giúp HS nắm vững ND của bài - Cho HS viết vào vở. - Gọi một số em đọc bài làm của mình. - Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, viết câu. C. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Cả lớp theo dõi. -Đọc đề bài. -Xác định yêu cầu của đề bài: Kể những nét đổi mới ở xóm làng mình. -Thực hành viết. -5-7 em đọc, HS khác nhận xét. -Cả lớp bình chọn bài giới thiệu hay nhất. BD Tốn CỦNG CỐ VỀ: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu - Giúp HS bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau . II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS nêu tính chất phân số bằng nhau. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 2. Thực hành: Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Gọi 3HS TB lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm vào vở. - Gọi 2 HS khá lên viết. - Nhận xét. Bài 3: - Gọi 2 lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dị - Nhận xét tiết học. - 2 HS nêu. - HS khác nhận xét. - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm - Nhận xét bài làm của bạn. - 1 HS đọc thành tiếng. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét bài của bạn. - 2 HS khá lên bảng làm. - Nhận xét bài làm của bạn. Thể dục ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI TRỊ CHƠI “LĂN BĨNG BẰNG TAY” I. Mục tiêu: - Ơn động tác di chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng. - Học trị chơi “ Lăn bĩng bằng tay ”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia được vào trị chơi. II. Địa điểm phương tiện: - Sân trường, an tồn. Cịi,dụng cụ trị chơi. III.Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học - Giáo viên điều khiển học sinh các thao tác. - GV cùng HS khởi động các khớp, cổ chân, cổ tay, gối, vai, hơng * Trị chơi: “ Qủa gì ăn được ” - GV nhắc lại cách chơi, luật chơi. 2. Phần cơ bản: Hoạt động 1: Đội hình đội ngũ và bài tập RLTTCB - Ơn đi đều theo 4 hàng dọc: GV bao quát chung nhắc nhở những em thực hiện chưa chính xác. - Ơn đi chuyển phải, trái: GV bao quát chung, sửa chữa. Hoạt động 2: Trị chơi vận động “Lăn bĩng bằng tay” - Cho HS khởi động kỹ các khớp. - GV nêu tên trị chơi, giải thích và làm mẫu cách lăn bĩng - GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội tập hợp 1 hàng dọc, đứng sau vạch xuất phát và thẳng hướng với cờ đích - GV nhắc nhở những trường hợp phạm quy. - GV ra hiệu lệnh - GV nhận xét, kết luận nhĩm thắng cuộc 3. Phần kết thúc: - Cho học sinh đứng tại chỗ, vỗ tay, hát - GV hệ thống bài, nhận xét, dặn dị - Lớp trởng điều khiển cả lớp tập hợp theo đội hình 4 hàng dọc - HS giẫm chân tại chỗ, vỗ tay hát - HS Chạy theo đội hình 4 hàng dọc - Cả lớp thực hiện khởi động các khớp - HS chơi trị chơi - Cán sự lớp điều khiển, cả lớp đi đều theo 4 hàng dọc - Các tổ tự tập luyện dới sự điều khiển của tổ trởng - HS đứng theo đội hình 4 hàng dọc - HS xoay các khớp - HS quan sát - HS tập cách lăn bĩng bằng tay. - HS đứng theo đội hình 2 hàng dọc sau vạch xuất phát. - HS chơi thử - Hai đội chơi theo hình thức tiếp sức, hàng nào hồn thành trước, ít phạm quy hàng đĩ thắng cuộc. - HS vỗ tay hát Sinh ho¹t tËp thĨ NhËn xÐt cuèi tuÇn I. Mơc tiªu - NhËn biÕt nh÷ng u ®iĨm vµ h¹n chÕ trong tuÇn 20. - TriĨn khai nhiƯm vơ, kÕ ho¹ch ho¹t ®éng tuÇn 21. II. Ho¹t ®éng d¹y - häc Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ho¹t ®éng 1: NhËn xÐt tuÇn 20 - Yªu cÇu HS nªu c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. - GV nhËn xÐt bỉ sung. * NhËn xÐt vỊ häc tËp: - Yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn vỊ nh÷ng u khuyÕt ®iĨm vỊ häc tËp. - Häc bµi cị, bµi míi, s¸ch vë, ®å dïng, thêi gian ®Õn líp, häc bµi, lµm bµi........ * NhËn xÐt vỊ c¸c ho¹t ®éng kh¸c. - Yªu cÇu th¶o luËn vỊ trùc nhËt, vƯ sinh, tËp luyƯn ®éi, sao, lao ®éng, tù qu¶n...... * C¸ nh©n, tỉ nhËn lo¹i trong tuÇn. * GV nhËn xÐt trong tuÇn vµ xÕp lo¹i c¸c tỉ. Ho¹t ®éng 2: KÕ ho¹ch tuÇn 21 - GV ®a ra 1 sè kÕ ho¹ch ho¹t ®éng: * VỊ häc tËp. * VỊ lao ®éng. * VỊ ho¹t ®éng kh¸c. - Tỉng hỵp thèng nhÊt kÕ ho¹ch ho¹t ®éng cđa líp. * KÕt thĩc tiÕt häc - GV cho líp h¸t bµi tËp thĨ. - HS nªu miƯng.NhËn xÐt bỉ sung. - Th¶o luËn nhãm 4, ghi vµo nh¸p nh÷ng u, khuyªt ®iĨm chÝnh vỊ vÊn ®Ị GV ®a ra. - §¹i diƯn tr×nh bµy bỉ sung. - HS tù nhËn lo¹i. - HS l¾ng nghe. - HS theo dâi. - HS biĨu quyÕt nhÊt trÝ. - HS h¸t bµi tËp thĨ.
Tài liệu đính kèm: