A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng :
- Cộng phân số.
- Trình bày lời giải bài toán
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Tuần 24 Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 116: Luyện tập A.Mục tiờu: Giỳp HS rốn kỹ năng : - Cộng phõn số. - Trỡnh bày lời giải bài toỏn B.Đồ dựng dạy học: - Thước một C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nờu cỏch cộng hai phõn số cựng mẫu số, khỏc mẫu số? 3.Bài mới: Cho HS tự làm cỏc bài tập trong SGK: - Tớnh? - Tớnh ? - Rỳt gọn rồi tớnh? Nờu cỏch rỳt gọn phõn số? - Giải toỏn: Đọc đề - túm tắt đề? Bài toỏn cho biết gỡ? hỏi gỡ? - GV chấm bài nhận xột - sửa lỗi cho HS 2 em nờu: Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận xột a.+ = = b. + = == 3 (cũn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - 2em lờn bảng chữa a.+=+=+= (cũn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm bài -Đổi vở kiểm tra a. + Ta cú : == Vậy: + = += Bài 4: Số đội viờn tham gia hai đội chiếm số phần đội viờn của chi đội là: += (số đội viờn) Đỏp số (số đội viờn) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : +=? Toỏn(tăng) Rốn kỹ năng trỡnh bày lời giải bài toỏn A.Mục tiờu: Giỳp HS củng cố : Cỏch trỡnh bày lời giải bài toỏn cú lời văn liờn quan đến cộng hai phõn số B.Đồ dựng dạy học: - Vở bài tập toỏn C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn - Giải toỏn: Đọc đề -túm tắt đề? Nờu cỏc bước giải bài toỏn? GV chấm bài nhận xột: - Giải toỏn: Đọc đề -túm tắt đề? Nờu cỏc bước giải bài toỏn? Cú thể giải bài toỏn bằng mấy cỏch? Cỏch nào nhanh hơn? - Giải toỏn: Đọc đề -túm tắt đề? Nờu cỏc bước giải bài toỏn? GV chấm bài nhận xột: Bài 3 (trang 35): Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài Sau hai giờ ụ tụ đú đi được số phần của quóng đường là: + =(quóng đường) Đỏp số :(quóng đường) Bài 3 (trang 36) Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xột: Giải: Sau ba tuần người cụng nhõn đú hỏi được số tấn cà phờ là: + + = (tấn) Đỏp số : (tấn) Bài 4(trang 37) Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài Sau một ngày đờm ốc sờn bũ được số một là: + = (m) Đỏp số (m D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nờu cỏch cộng hai phõn số cựng mẫu số ,khỏc mẫu số? Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 117: Luyện tập A.Mục tiờu: Giỳp HS - Rốn kỹ năng cộng phõn số. - Nhận biết tớnh chất kết hợp của phộp cộng phõn số và bước đầu vận dụng B.Đồ dựng dạy học: - Thước một,bảng phụ ghi tớnh chất kết hợp của phộp cộng phõn số C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng hai phõn số? 3.Bài mới: Cho HS tự làm cỏc bài tập trong SGK: - Tớnh (theo mẫu)? 3 + =+ = + = Ta cú thể viết gọn như sau: 3 + = + = - Viết tiếp vào chỗ chấm: (+) + = ... ; + ( + ) = ... (+) + ... + ( + ) - Nhận xột về kết quả hai phộp tớnh? - Đú là tớnh chất kết hợp của phộp cộng của phõn số. Hóy nờu tớnh chất kết hợp? (GV treo bảng phụ ghi tớnh chất kết hợp) - Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Bài toỏn cho biết gỡ? hỏi gỡ? - GV chấm bài nhận xột - sửa lỗi cho HS 2 em nờu: Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận xột a. 3 + = + = b.+ 5 = + = (cũn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - 2 em lờn bảng chữa (+) + = += + ( + ) = + = Vậy: (+) + = + ( + ) - 3,4 em nờu: Bài 4: Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là: += ( m ) Đỏp số: ( m ) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nờu tớnh chất kết hợp của phộp cộng phõn số? Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 118: Phộp trừ phõn số A.Mục tiờu: Giỳp HS : - Nhận biết phộp trừ hai phõn số cú cựng mẫu số. - Biết trừ hai phõn số cựng mẫu số. B.Đồ dựng dạy học: - GV-HS :2 băng giấy khổ 12 *4cm thước chia vạch ,kộo C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: tớnh: 3 + =? ; +=? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Thực hành trờn băng giấy - GV cho HS lấy 2 băng giấy và chia mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau . - Lấy 1 băng,cắt lấy 5 phần vậy đó lấy bao nhiờu phần băng giấy? - Cắt lấy từ băng giấy đặt phần cũn lại lờn băng giấy nguyờn. Vậy phần cũn lại bằng bao nhiờu phần băng giấy nguyờn ? b.Hoạt động 2: Trừ hai phõn số cựng mẫusố: : - =? - Dựa vào phần thực hành trờn băng giấy để nờu nhận xột và rỳt ra cỏch trừ: - Ta cú phộp trừ sau: : - == - Nờu quy tắc trừ hai phõn số cựng mẫu số? b.Hoạt động 2: Thực hành - Tớnh? - Rỳt gọn rồi tớnh? Phõn số nào rỳt gọn được? - Giải toỏn: Đọc đề -túm tắt đề? Nờu cỏch giải bài toỏn? - 2em lờn bảng- Cả lớp làm vào nhỏp nờu cỏch tớnh và kết quả -HS thực hành trờn băng giấy -Lấy băng giấy - Cũn lại băng giấy nguyờn - 2 em nờu nhận xột: 3,4 em nờu quy tắc : Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a. - === 2 (cũn lại tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở 4 em lờn bảng chữa a. - Ta cú == Vậy: - = - = (cũn lại tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em chữa bài D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nờu cỏch trừ hai phõn số cựng mẫu số? Toỏn(tăng) Luyện tớnh chất giao hoỏn, tớnh chất kết hợp của phộp cộng. Phộp trừ phõn số A.Mục tiờu: Giỳp HS củng cố : - Tớnh chất giao hoỏn, tớnh chất kết hợp của phộp cộng, phộp trừ phõn số. - Rốn kỹ năng trỡnh bày bài làm. B.Đồ dựng dạy học: Vở bài tập toỏn C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn - Viết phõn số thớch hợp vào chỗ chấm? GV chấm bài nhận xột: - Tớnh bằng cỏch thuận tiờn nhất? - GV chấm bài nhận xột: - Tớnh? Nờu cỏch trừ hai phõn số? Bài 2 (trang 38): - Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. + = + c. ( + ) + = + ( + ) Bài 3 (trang 38) - Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xột: a. + + = ( + )+ = + = + = (cũn lại làm tương tự) Bài 1(trang 39: Cả lớp làm vở - 1 em lờn bảng- cả lớp đổi vở kiểm tra a. - = = = 1 b. - = = (cũn lại làm tương tự) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nờu tớnh chất giao hoỏn ,tớnh chất kết hợp của phộp cộng phõn số? Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 119: Phộp trừ phõn số (tiếp theo) A.Mục tiờu: Giỳp HS : - Nhận biết phộp trừ hai phõn số khỏc mẫu số. - Biết trừ hai phõn số khỏc mẫu số. B.Đồ dựng dạy học: - Thước một ,bảng phụ ghi quy tắc C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Tớnh: - = ? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Trừ hai phõn sốkhỏc mẫu số. - Gv nờu vớ dụ : Cú tấn đường, đó bỏn tấn đường.Cũn lại bao nhiờu tấn đường? - Muốn tớnh số đường cũn lại ta làm thế nào? - GV ghi phộp tớnh: - - Nhận xột về mẫu số hai phõn số? - Muốn thực hiện phộp trừ ta phải làm như thế nào? - Nờu quy tắc trừ hai phõn số khỏc mẫu số? b.Hoạt động 2: Thực hành - Tớnh? - GV chấm bài nhận xột: - Tớnh - Giải toỏn - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? 1 em lờn bảng - cả lớp làm nhỏp 1 em nờu nhận xột: - Quy đồng mẫu số hai phõn số rồi trừ - = - = = 3, 4 em nờu quy tắc : Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a. - = - = = (cũn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. - =- = = Bài 3: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài Diện tớch trồng cõy xanh - = (diện tớch) Đỏp số (diện tớch) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : - = ? Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 120: Luyện tập A.Mục tiờu: Giỳp HS : - Củng cố luyện tập phộp trừ hai phõn số. - Biết trừ hai phõn số, ba phõn số. B.Đồ dựng dạy học: - Thước một C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nờu cỏch trừ hai phõn số cựng mẫu số, khỏc mẫu số? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Củng cố về phộp trừ hai phõn số. Tớnh: - =? ; - = ? b.Hoạt động 2: Thực hành - Tớnh? - GV chấm bài nhận xột: - Tớnh - Rỳt gọn rồi tớnh? - GV chấm bài nhận xột: - Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? 2 em nờu: Cả lớp làm vở nhỏp -2 em lờn bảng chữa Bài 1: Cả lớp làm vở 3 em chữa bài a. -= = = 1(cũn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta - = - = = (cũn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài == -= -== (cũn lại làm tương tự) Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra Phõn số chỉ thời gian ngủ của bạn Nam là: - = ( ngày) Đỏp số ( ngày) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Tớnh: 2 - =? Toỏn (tăng) Luyện : Phộp trừ phõn số A.Mục tiờu: Củng cố cho HS : - Phộp trừ hai phõn số. - Biết trừ số tự nhiờn cho phõn số. B.Đồ dựng dạy học: - Vở bài tập toỏn ,sỏch toỏn C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Bài mới: - GV cho HS làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn trang 41: - Tớnh? - Tớnh - Tớnh ( theo mẫu): 2-= -= = - GV chấm bài nhận xột: - Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? Bài 1: Cả lớp làm vở - 4 em chữa bài- lớp nhận xột: a. -= = = 2 (cũn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta - = - = = (cũn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài 4-= - = = (cũn lại làm tương tự) Bài 4:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra a.Diện tớch trồng rau cải và su hào là: +=(diện tớch) b.Diện tớch trồng su hào hơn diện tớch trồng rau cải là: -= (diện tớch) Đỏp số: a.(diện tớch) b. (diện tớch) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nờu cỏch trừ hai phõn số cựng mẫu số, khỏc mẫu số? Tuần 25 Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 121:Luyện tập chung A.Mục tiờu: Giỳp HS : - Rốn kỹ năng cộng và trừ hai phõn số. - Biết tỡm thành phần chưa biết trong phộp cộng , phộp trừ phõn số. B.Đồ dựng dạy học: - Thước một C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Bài 1 (trang 131) Tớnh += ? ; +=? ; -=? 3.Bài mới: - Tớnh? GV chấm bài nhận xột: - Tớnh - Tỡm X? - GV chấm bài nhận xột: - Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất? - Vận dụng tớnh chất nào để tớnh ? - Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? 3 em lờn bảng tớnh - Cả lớp làm vào vở: Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. + =+ = = b. - =-== (cũn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài a. x += b. x-= x= - x=+ x= x= (cũn lại làm tương tự) Bài 4: 2em lờn bảng - cả lớp làm vào vở ++= (+) +=+= (cũn lại làm tương tự) Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra Số học sinh học Tin học và tiếng Anh là: D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Tớnh: 2 - =? Toỏn (tăng) Rốn kĩ năng cộng, trừ phõn số A.Mục tiờu: Giỳp HS : - Rốn kỹ năng cộng và trừ hai phõn số. - Biết tỡm thành phần chưa biết trong phộp cộng , phộp trừ phõn số. B.Đồ dựng dạy học: - Thước một, vở bài tập toỏn trang 42 C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Bài mới: - Tớnh y? Nờu cỏch tỡm số hạng, số trừ, số bị trừ? GV chấm bài nhận xột: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất? Vận dụng tớnh chất nào để tớnh ? Giải toỏn: Đọc đề - túm tắt đề? Nờu cỏc bước giải bài toỏn? Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. y + = y = - y = b. y - = y = + y = (cũn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài a. + + = ( +) + = + = (cũn lại làm tương tự) Bài 4: 2em lờn bảng - cả lớp làm vào vở Số bài đạt điểm giỏi chiếm số phần: - = (số bài ) Đỏp số : (số bài ) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nờu cỏch cộng, trừ hai phõn số cú cựng mẫu số? Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 122: Phộp nhõn phõn số A.Mục tiờu: Giỳp HS : - Nhận biết ý nghĩa của phộp nhõn phõn số(qua tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật). - Biết thực hiện phộp nhõn hai phõn số. B.Đồ dựng dạy học: - Thước một, bảng phụ vẽ hỡnh như SGK C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: a.Hoạt động 1 : Tỡm hiểu phộp nhõn thụng qua tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật. GV nờu : Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật cú a. chiều dài 5 m, chiều rộng 3 m. b. Chiều dài m ; chiều rộng m - Diện tớch hỡnh chữ nhật là: x b.Hoạt động 2:Tỡm quy tắc thực hiện phộp nhõn hai phõn số: - GV cho HS quan sỏt trờn bảng phụ và tỡm ra diện tớch hỡnh chữ nhật là x= m2 - Nờu quy tắc - Tớnh? - GV chấm bài nhận xột: - Rỳt gọn rồi tớnh? Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? 1 em lờn bảng tớnh - Cả lớp làm vào vở: 3 , 4 em nờu: Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. * = = (cũn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài a. * = * = (cũn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nờu quy tắc nhõn hai phõn số Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 123:Luyện tập A. Mục tiờu: Giỳp HS : - Biết cỏch nhõn phõn số với số tự nhiờn và cỏch nhõn số tự nhiờn với phõn số. - Biết thờm một ý nghĩa của phộp nhõn với số tự nhiờn( * 3 là tổng của ba phõn số bằng nhau ++) - Củng cố quy tắc nhõn phõn số và biết nhận xột để rỳt gọn phõn số. B. Đồ dựng dạy học: - Thước một, bảng phụ chộp mẫu bài 1, 2 C. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nờu cỏch nhõn hai phõn số? 3.Bài mới: GV treo bảng phụ và cho HS nờu yờu cầu: - Tớnh (theo mẫu)? * 5 = * = = - Ta cú thể viết gọn như sau: * 5 = = - Tớnh (theo mẫu)? (Hướng dẫn tương tự như bài 1) - Tớnh rồi so sỏnh kết quả? - Tớnh rồi rỳt gọn? Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? - GV chấm bài nhận xột: 3 ,4 em nờu: Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. * 7= = (cũn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra Bài 4: Cả lớp làm vở 3 em lờn bảng chữa : a. * = = (cũn lại làm tương tự) Bài 5: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Chu vi hỡnh vuụng: * 4 = (m) Diện tớch hỡnh vuụng: * = (m2) Đỏp số: (m) ; (m2) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nờu quy tắc nhõn hai phõn số Toỏn ( tăng ) Luyện tập nhõn phõn số A. Mục tiờu: Củng cố cho HS : - Biết cỏch nhõn hai phõn số - Biết cỏch nhõn phõn số với số tự nhiờn và cỏch nhõn số tự nhiờn với phõn số. - Quy tắc nhõn phõn số và biết nhận xột để rỳt gọn phõn số. B. Đồ dựng dạy học: - Thước một, vở bài tập toỏn C. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Bài mới: - Tớnh (theo mẫu)? * = = = - Tớnh (theo mẫu)? (Hướng dẫn tương tự như bài 1) - Tớnh? Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? - GV chấm bài nhận xột: Bài 1 trang 43: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm tra a. * = = (cũn lại làm tương tự) Bài 2 (trang 44): Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài 3 x = =(cũn lại làm tương tự) Bài 3 (trang 44): Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra x 3 = = Bài 5 (trang 44): Cả lớp làm vở 1 em lờn bảng chữa : Chu vi hỡnh vuụng: x 4 =( m) Diện tớch hỡnh vuụng: x = (m2) Đỏp số: ( m) ;(m2) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nờu quy tắc nhõn hai phõn số Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 124: Luyện tập A. Mục tiờu: Giỳp HS : - Bước đầu nhận biết một số tớnh chất của phộp nhõn phõn số: tớnh chất giao hoỏn; tớnh chất kết hợp; tớnh chất nhõn một tổng hai phõn số với một phõn số - Bước đầu biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn trong trường hợp đơn giản B. Đồ dựng dạy học: - Thước một, bảng phụ chộp cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn số C. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nờu cỏch nhõn hai phõn số? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Giới thiệu một số tớnh chất của phộp nhõn phõn số: * Tớnh chất giao hoỏn: - GV treo bảng phụ và cho HS nờu yờu cầu: - Tớnh và so sỏnh kết quả tớnh : * và * - Nờu nhận xột về cỏc thừa số của hai tớch? - Nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn? * Tớnh chất kết hợp và tớnh chất nhõn một tổng hai phõn số với một phõn số(Tương tự như tớnh chất giao hoỏn) b. Hoạt động 2: Thực hành - Tớnh bằng hai cỏch: - Hóy vận dụng cỏc tớnh chất vừa học để tớnh Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? - GV chấm bài nhận xột: - 3 ,4 em nờu: - Cả lớp làm vào vở nhỏp 2 em lờn bảng tớnh - Cỏc thừa số của hai tớch đều giống nhau 3,4 em nờu: Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta ( + ) x = x = ( + ) x = x + x = += (cũn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài Chu vi hỡnh chữ nhật: ( +) x 2 = ( m) Đỏp số: ( m) D.Cỏc hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nờu tớnh chất giao hoỏn, tớnh chất kết hợp của phộp nhõn phõn so Thứ ngày thỏng năm 2008 Toỏn Tiết 125: Tỡm phõn số của một số A. Mục tiờu: Giỳp HS : - Biết cỏch giải bài toỏn tỡm phõn số của một số B. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ vẽ sẵn cỏc hỡnh như SGK C. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Muốn tỡm một phần mấy của một số ta làm như thế nào? - Tỡm của 12 là bao nhiờu? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1: Giới thiệu cỏch tỡm phõn số của một số - GV nờu bài toỏn và cho HS quan sỏt hỡnh vẽ trờn bảng phụ và hướng dẫn: - nhõn với 2 được vậy cú thể tỡm số cam trong rổ theo cỏc bước: + tỡm số cam trong rổ. + tỡm số cam trong rổ. - Ta cú thể tỡm số cam trong rổ như sau: 12 x = 8 (quả) - Hướng dẫn HS nờu bài giải bài toỏn (như SGK) b. Hoạt động 2: Thực hành Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? - GV chấm bài nhận xột: - 3 ,4 em nờu: - Cả lớp làm vở nhỏp 1 em lờn bảng Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta Số học sinh khỏ: 35 x = 21 (học sinh) Bài 2: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài Chiều rộng sõn trường : 120 x = 100 (m) Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Muốn tỡm phõn số của một số ta làm thế nào? Toỏn ( tăng ) Luyện giải toỏn: Tỡm phõn số của một số A.Mục tiờu: Củng cố HS : - Biết cỏch giải bài toỏn tỡm phõn số của một số B.Đồ dựng dạy học: - Vở bài tập toỏn C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2. Kiểm tra: tỡm của 20 3.Bài mới: - Cho HS làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn trang46 và chữa bài Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? - GV chấm bài nhận xột: Giải toỏn: - Đọc đề - túm tắt đề? - Nờu phộp tớnh giải? - GV chấm bài nhận xột: - Cả lớp làm vở nhỏp 1 em lờn bảng Bài 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Lớp 1B cú số học sinh mười tuổi là: 28 x = 24 ( em) Đỏp số 24 em Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp nhận xột Số học sinh nam là: 18 x = 16 ( em) Đỏp số 18 em Bài 3: Chiều dài sõn trường là: 80 x = 120 (m) Đỏp số 120 m D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Muốn tỡm phõn số của một số ta làm thế nào?
Tài liệu đính kèm: