Giáo án các môn khối 4 (chi tiết) - Tuần 26 đến tuần 29

Giáo án các môn khối 4 (chi tiết) - Tuần 26 đến tuần 29

A. Mục tiêu: Giúp HS :

- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược)

 B. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ vẽ sẵn hình như SGK

C. Các hoạt động dạy học

 

doc 28 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1077Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 (chi tiết) - Tuần 26 đến tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 126: Phép chia phân số
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược)
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ vẽ sẵn hình như SGK
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Muốn tìm chiều dài hình chữ nhật khi biết chiều rộng và diện tích ta làm thế nào?
3.Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia phân số
- GV treo bảng phụ và nêu bài toán và cho - HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ và hướng dẫn:
 : = x = 
- Phân số là phân số đảo ngược của 
- Nêu cách chia phân số?
b.Hoạt động 2: Thực hành
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét: 
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- 3 ,4 em nêu:
- Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng
3, 4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra
-1em nêu miệng kết quả
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
 a. : = x = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
a. x = ; : = x = 
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
 Chiều dài hình chữ nhật:
 : = ( m) Đáp số: ( m)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách chia phân số?
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng chia phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược)
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán 4 trang 47
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài.
- Viết các phân số đảo ngược của các phân số đã cho?
- Tính theo mẫu?
 : = x =
- Tính?
- GV chấm bài nhân xét:
Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra
-1em nêu miệng kết quả
Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em chữa bài lớp nhận xét?
 a. : = x = 
 b. : = x = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa lớp nhận xét
 a. : = x = 
 b. x = 
 c. : = x = 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách chia phân số?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 127: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số :
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài
- Tính rồi rút gọn?
Tìm x?
Nêu cách tìm thừa số chưa biết trong một tổng?
Tính ?
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở--1em lên bảng chữa bài
 a. : = x = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
 a. * x = 
 x = : 
 x = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
 a. x = = 1
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Độ dài đáy hình bình hành:
 : = 1 ( m)
 Đáp số: 1( m)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nếu nhân hai phân số đảo ngược với nhau ta được kết quả là bao nhiêu?
	Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 128: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS 
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ chép mẫu bài 2, 4
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài
- Tính rồi rút gọn?
- Tính theo mẫu?
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS tính.
 Cách 1: 2 : = : = x = 
Cách 2: 2 : = = 
- Tính bằng hai cách?
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS làm bài
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài
 a. : = x = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
 3 : = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
a.Cách 1 : ( + ) x = x = 
Cách 2: ( + ) x = x + x
 = + = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
 : = x = 4 .Vậy gấp 4 lần 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng tính và viết gọn 
phép chia một số tự nhiên cho một phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS 
- Kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
 - Vở bài tập toán trang 48, 49
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính rồi rút gọn?
- Nêu cách chia hai phân số?
- Tính theo mẫu?
 2 : = = 
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài 
 a. : = x = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
 2 : = = 
 2 : = = 6
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều dài hình chữ nhật là:
2: = 4 (m)
 Đáp số 4 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 129: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS 
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ chép mẫu bài 2
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Tính theo mẫu?
GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS tính.
 Cách 1: : 2 = : = x = 
Cách 2: : 2 = = 
- Tính?
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giải toán 
Đọc đề - tóm tắt đề?
Nêu các bước giải?
- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài
 a. : = x = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 : 3 = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
 a. x + = + = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều rộng: 60 x = 36 ( m)
Chu vi : (60 + 36) : 2 = 192 (m)
Diện tích: 60 x 36 = 2160 ( m2)
 Đáp số: 192 m; 2160 m2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : + x =?
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 130: Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số?
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số?
- Tính?
- Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài
 a. + = + = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 - = + = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
a. x = b. x 13 =
Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
a. : = b. : 2 = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Số đường còn lại sau khi bán buổi sáng là:
 50 - 10 = 40 (kg)
Buổi chiều bán: 40 x = 15 (kg) 
Cả hai buổi bán: 10 + 15 = 25 (kg)
 Đáp số: 25 (kg)
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : x ( +) =?
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng chia một phân số 
cho một số tự nhiên. Giải toán có lời văn
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Rèn kỹ năng chia phân số cho một số tự nhiên
- Giải toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 50, 51
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 50, 51 và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải? 
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài
 a. : 2 = = 
 b. : 3 = = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 a. x - = - = - = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
kg = 300 g
Mỗi túi có số kẹo là:
300 : 3 = 100 (g)
 Đáp số 100 g kẹo
Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
9 chai có số lít mật ong là: x 9 (l)
Mỗi người được số mật ong : : 4 = (l)
 Đáp số: (l)
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu cách cộng, trừ phân số cùng mẫu số ( khác mẫu số),nhân, chia phân số?
Tuần 27
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 131: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS 
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài
- Phép tính nào đúng?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:1 em nêu miệng kết quả
- Phần c đúng ; các phần còn lại làm sai
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 a. x x =
b. x : = x x = = (Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
a. x + = + = 
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Số phần bể có nước là: + =(bể)
Số phần bể chưa có nước là:
 1 - = (bể)
 Đáp số :(bể)
Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : -: =?
Toán (tăng)
Luyện tập về phép cộng, trừ phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 53
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét
a. + +=  ...  2 = 175 (m)
 Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:3 + 4 = 7(phần)
Chiều rộng là : 175 : 7 x 3 = 75 ( m)
Chiều dài là 175 - 75 = 100 (m )
Đáp số Chiều dài: 100 m; Chiều rộng 75 m
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 140: Luyện tập 
A. Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
- Đọc tóm tắt đề? nêu bài toán? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? 
- GV chữa bài - nhận xét
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì đoạn một là 3 phần như thế
Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3=4 (phần)
Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m)
Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m)
 Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
- Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
 Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)
 Số bạn gáilà : 12- 4 = 8 (bạn)
 Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
 (tương tự như bài 2)
Bài 4: 1 em nêu bài toán
Bài toán: Hai thùng chứa được 180 lít nước, trong đó thùng hai chứa gấp 4 lần thùng 1.Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
- Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
Toán (tăng)
Luyện giải bài toán tìm hai số
 khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
A. Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 64, 65
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
- Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 
- GV chữa bài - nhận xét
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần)
Số bé là 658 : 7 x 3 =282.
Số lớn là: 658 - 282 = 376.
 Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376.
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
 Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)
 Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn)
 Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
 (tương tự như bài 2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
Tiết 141: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập cách viết tỉ số của hai số
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: Cho hs tự làm rồi chữa bài. Kết quả là:
a) b) c) d) 
Bài 2 : Hướng dẫn Hs làm bài tập vào nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng
Bài 3 : 
Bài giải:
Vì gấp 7 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai. Ta có sơ đồ: Cho HS vẽ sơ đồ rồi giải
Tổng phân số bằng nhau là:
1 + 7 = 8 ( phần)
Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135
Số thứ hai là: 1080 – 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất: 135Số thứ hai: 945
Bài 4 : 
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5( phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 2 = 50(m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 125 – 50 = 75(m)
 Đáp số: Chiều rộng: 50m
 Chiều dài: 75m
Bài 5 : 
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 64 : 2 = 32 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật là: (32 + 8) : 2 = 20(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 32 – 20 = 12(m)
 Đáp số: Chiều rộng: 20m
 Chiều dài: 12m
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
- HS làm bài rồi chữa bài
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 142: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Biết cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài toán 1: Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị là 5 phần như thế. Hướng dẫn theo các bước:
Tìm hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần)
Tìm giá trị 1 phần: 24 : 2 = 12
Tìm số bé: 12 3 = 36
Tìm số lớn: 36 + 24 = 60
Bài toán 2 : Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn theo các bước:
Tìm hiệu số phần bằng nhau: 7 – 4 = 3(phần)
Tìm giá trị 1 phần: 12 : 4 = 3
Tìm chiều dài hình chữ nhật: 4 7 = 28(m)
Tìm chiều rộng hình chữ nhật: 28 – 12 =16(m)
4. Thực hành:
Bài 1 :Coi số bé là 3 phần bằng nhau, thì số lớn được biểu thị là 5 phần như thế. 
Bài giải:
 Hiệu số phần bằng nhau là: 5 -2 = 3 (phần)
Số bé là: 123 : 3 2 = 82
Số lớn là: 123 + 82 = 205
Đáp số: Số bé là: 82 Số lớn là: 205
Bài 2 : HD HS vẽ sơ đồ rồi giải
Bài giải:
Hiệu số bằng nhau là: 7 - 2 = 5( phần)
Tuổi con là: 25 : 5 2 = 10(tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35( tuổi)
 Đáp số: Con: 10tuổi Mẹ: 35 tuổi 
Bài 3 : Bài giải:
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100:
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 5 = 4( phần) 
Số lớn là: 100 : 4 9 = 225
Số bé là: 225 – 100 = 125
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
- HS vẽ sơ đồ rồi giải
- HS vẽ sơ đồ rồi giải
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán Tiết 143: Luyện tập
. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng với m > 1 và n >1)
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: H D HS làm theo các bước:
Vẽ sơ đồ
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số bé
Tìm số lớn
Bài 2 : H D HS làm theo các bước:
Vẽ sơ đồ
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số bóng đèn màu
Tìm số bóng đèn trắng
Bài 3 : HD HS tìm hiệu Hs của 4A và 4B
Tìm số cây mỗi HS trồng
Tìm số cây mỗi lớp trồng
Bài 4 : 
Mỗi hs tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó
Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích, nhận xét
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài 
Hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 3 = 5( phần)
 Số bé là: 85 : 5 3 = 51
Số lớn là: 85 + 51 = 136
 Đáp số: Số bé là: 51
 Số lớn là:136
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài 
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2( phần)
Số bóng đèn màu là: 250 : 2 5 = 625(bóng)
Số bóng đèn trắng là: 625 – 250 = 375( bóng)
Đáp số: Đèn màu: 625bóng
 Đèn trắng : 375 bóng
Bài giải:
Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là: 
35 - 33 = 2(bạn)
Mỗi học sinh trồng số cây là:10 : 5 = 2( cây)
Lớp 4A trồng số cây là: 5 35 = 175(cây)
Lớp 4B trồng số cây là: 175 – 10 = 165(cây)
Đáp số: 4A : 175 cây
 4B: 165 cây 
- HS đặt đề toán rồi giải 
D. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:- Hệ thống lại nội dung luyên tập
Toán Tiết 144: Luyện tập
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng với n > 1)
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
Bài 1: 
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2( phần)
Số thứ hai là: 30 : 2 = 15
Số thứ nhất là: 30 + 15 = 45
	Đáp số: Số thứ nhất: 45
 Số thứ hai 15
Bài 2 : 
Vì số thứ nhất gấp 5 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 1 = 4( phần)
Số thứ nhất là: 60 : 4 = 15
Số thứ hai là: 60 + 15 = 75
	Đáp số: Số thứ nhất: 15
 Số thứ hai : 75
Bài 3 : 
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3( phần)
Số gạo nếp là: 540 : 3 = 180(kg)
Số gạo tẻ là: 540 + 180 = 720(kg)
	Đáp số: Gạo nếp: 180kg
 Gạo tẻ :720kg
Bài 4 : 
Mỗi hs tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó
Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích, nhận xét
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
D. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung luyện tập
- Nhận xét tiết học
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán Tiết 145: Luyện tập chung
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” và “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: Bài 1: 
Cho Hs làm tính vào giấy nháp rồi chữa bài
Bài 2 : HD vẽ sơ đồ rồi giải
Vì số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai nên số thứ hai bằng số thứ nhất
Hiệu số phần bằng nhau là:
10 - 1 = 9( phần)
Số thứ hai là: 738 : 9 = 82
Số thứ nhất là: 738 + 82 = 820
	Đáp số: Số thứ nhất: 820
 Số thứ hai : 82
Bài 3 : HD vẽ sơ đồ rồi giải
Số tuí cả hai loại gạo là:10 + 12 = 22( túi)
Số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi là:
220 ; 22 = 10(kg)
Số ki-lô-gam gạo nếp là: 10 10 = 100kg)
Số ki-lô-gam gạo tẻ là: 220 – 100 = 120(kg)
	Đáp số: Gạo nếp: 100kg
 Gạo tẻ :120kg
Bài 4 : HD vẽ sơ đồ rồi giải
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là:
3 + 5 = 8( phần)
Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách dài là:
840 : 8 3 = 315(m)
Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là:
840 – 315 = 525(m)
Đáp số: Đoạn đường đầu: 315m
 Đoạn đường sau: 525m
Hs làm tính vào giấy nháp
Hs kẻ bảng( như sgk) rồi viết đáp số vào ô trống
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
D. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
 - Hệ thống lại nội dung luyện tập
 - Nhận xét tiết học 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan 4 Tuan 2629.doc