Giáo án các môn khối 4 (đầy đủ) - Tuần 35

Giáo án các môn khối 4 (đầy đủ) - Tuần 35

I/ Mục tiêu

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đ học( tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đ học ở HKII.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của

bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.

II/ Đồ dùng dạy – học

- Phiếu thăm.

- Một số tờ giấy to.

III/ Các hoạt động dạy – học

 

doc 18 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1079Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 4 (đầy đủ) - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 8/5/2010
Ngày giảng : Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Đ/c :................................................................................
Tiết : 1
Chào cờ
Tiết : 2
Môn : TẬP ĐỌC
Bài : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 1)
I/ Mục tiêu 
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuơi) của 
bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy – học 
- Phiếu thăm.
- Một số tờ giấy to.
III/ Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu 
 -Trong tuần này, các em sẽ ôn tập cuối HK II. Trong tiết học hôm nay, một số em sẽ được kiểm tra lấy điểm TĐ – HTL. Sau đó, các em sẽ lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới (hoặc Tình yêu cuộc sống) theo yêu cầu của đầu bài.
b) Kiểm tra TĐ - HTL:
* Số lượng HS kiểm tra: Khoảng 1/6 số HS trong lớp.
* Tổ chức kiểm tra. 
- Gọi từng HS lên bốc thăm.
- Cho HS chuẩn bị bài.
- Cho HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu đã ghi trong phiếu thăm.
 - GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ giáo viên Tiểu học.
* GV lưu ý: Những HS kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để kiểm tra trong tiết học sau.
c) Bài tập 2:
- Cho HS đọc yêu cầu BT.
- GV giao việc: Các em chỉ ghi những điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc thuộc một trong hai chủ điểm. Tổ 1 + 2 làm về chủ điểm Khám phá thế giới. Tổ 3 làm về chủ điểm Tình yêu cuộc sống.
- Cho HS làm bài. GV phát giấy khổ to và bút dạ cho các nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
 - GV nhận xét và chốt lại ý đúng( SGV/288,289)
3. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
-Dặn những HS chưa có điểm kiểm tra hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
- HS cả lớp thực hiện
- Cả lớp
- Lắng nghe.
- HS lần lượt lên bốc thăm.
- Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Mỗi nhóm 4 HS làm bài theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả lên bảng.
- Lớp nhận xét.
Tiết : 3
Môn : TOÁN
Bài : ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I/ Mục tiêu 
Giúp HS ôn tập về:
 -Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
 - Bài tập cần làm : Bài 1(2 cột), Bài 2(2 cột),Bài 3.
II/ Đồ dùng dạy – học 
 - Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ 
 -GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 170.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
2. Bài mới 
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu 
 -Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng ôn tập về bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
b) Hướng dẫn ôn tập
 Bài 1 (2 cột)
 -Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số.
Bài 2(2 cột)
 -Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số.
-GV chữa bài và cho điểm HS. 
 Bài 3
 -Gọi HS đọc đề bài trước lớp.
-Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán rồi làm bài.
-GV chữa bài sau đó yêu cầu HS giải thích cách vẽ sơ đồ của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS. 
 Bài 4: Dành cho HSKG
 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Bài 5: Dành cho HSKG
3. Củng cố, dặn dò 
 -GV tổng kết giờ học.
 -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe. 
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-Vì số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai nên nếu biểu thị số thóc ở kho thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số thóc ở kho thứ hai là 5 phần như thế.
Tiết : 4
Môn : CHÍNH TẢ
Bài : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 2)
I/ Mục tiêu 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng( Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1)
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống, 
bước đầu giải thích được nghĩa của từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm trên.
II/ Đồ dùng dạy – học 
- Phiếu thăm.
- Một số tờ giấy khổ to.
III/ Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu 
b) Kiểm tra TĐ - HTL:
* Số HS kiểm tra: 
-1/6 số HS trong lớp.
* Tổ chức kiểm tra:
-Thực hiện như ở tiết 69.
c) Bài tập 
Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu BT2.
- GV giao việc : Các em tổ 1 + 2 thống kê các từ ngữ đã học trong hai tiết MRVT thuộc chủ điểm Khám phá thế giới (tuần 29, trang 105; tuần 30, trang 116). Tổ 3 thống kê các từ ngữ đã học trong hai tiết Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống (tuần 33, trang 145; tuần 34, trang 155).
- Cho HS làm bài: GV phát giấy và bút dạ cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
 Chủ điểm: Khám phá thế giới 
 * Hoạt động du lịch
+ Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
+ Phương tiện giao thông
+ Tổ chức nhân viên phục vụ du lịch
 + Địa điểm tham quan du lịch
 * Hoạt động thám hiểm
+ Đồ dùng cần cho việc thám hiểm
+ Khó khăn nguy hiểm cần vượt qua
+ Những đức tính cần thiết của người tham gia thám hiểm
Chủ điểm: Tình yêu cuộc sống(SGV/291)
 Bài tập 3
- Cho HS đọc yêu cầu BT3.
-GV giao việc: Các em chọn một số từ vừa thống kê ở BT2 và đặt câu với mỗi từ đã chọn. Mỗi em chỉ cần chọn 3 từ ở 3 nội dung khác nhau.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và khen những HS đặt câu hay.
 3. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà nhớ đọc lại các bài tập đọc đã học.
- HS cả lớp thực hiện
- Cả lớp
- Lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Các tổ làm bài vào giấy.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả làm bài lên bảng lớp và trình bày.
- Lớp nhận xét.
+ Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống, 
+ Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, 
+ Khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ty du lịch, hướng dẫn viên, tua du lịch, 
+ Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm.
+ La bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ khí, 
+Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết, mưa gió, sóng thần,
+Kiên trì, diễn cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó khăn gian khổ, 
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm mẫu trước lớp.
- Cả lớp làm bài.
- Một số HS đọc câu mình đặt với từ đã chọn.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe về nhà thực hiện.
Ngày soạn : 9/5/2010
Ngày giảng : Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Đ/c :................................................................................
Tiết : 1
Môn : TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu 
 Giúp HS ôn tập về:
 - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa 
biết của phép tính.
 -Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, khi biết hiệu và tỉ 
số của hai số đó.
 - Bài tập cần làm : Bài 2, 3, 5
II/ Đồ dùng dạy – học 
- Vở, SGK
III/ Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ 
 -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 171.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
2. Bài mới 
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu 
 b) Hướng dẫn HS làm bài tập 
 Bài 1 : Dành cho HSKG
 Bài 2
 -Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu phân số chưa tối giản.
a). + - = + - = = 
b). + Í = + = 
 -GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
 Bài 3
 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
a). x – = 
 x = + 
 x = 
 -Yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
Bài 4: Dành cho HSKG
Bài 5
 -Yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm bài.
 -Gọi HS chữa bài trước lớp.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
3. Củng cố, dặn dò 
 - GV tổng kết giờ học.
 - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe. 
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bà ...  tục kiểm tra lấy điểm TĐ – HTL( Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1).
- HS nghe – viết đúng chính tả bài Trăng lên( tốc độ viết khoảng 90 chữ / 15 phút); khơng mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
II/ Đồ dùng dạy – học 
 -Bảng phụ viết bài chính tả trăng lên.
 III/ Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới 
 a). Giới thiệu bài:
 b). Nghe - viết:
* Hướng dẫn chính tả
 -GV đọc lại một lượt bài chính tả.
 -Cho HS đọc thầm lại bài chính tả.
 -GV giới thiệu nội dung bài: bài Trăng lên miêu tả vẻ đẹp của trăng ở một vùng quê 
 -Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: trăng, sợi, vắt, mảnh, dứt hẳn.
* GV đọc cho HS viết.
 -GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ.
 -GV đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
* GV chấm bài.
 -GV chấm.
 -Nhận xét chung
3. Củng cố, dặn dò 
 -GV nhận xét tiết học.
 -Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn.
-HS lắng nghe.
-HS đọc thầm bài Trăng lên.
-HS viết từ khó.
-HS viết chính tả.
-HS soát lỗi chính tả.
Tiết : 2
Môn : TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu 
 Giúp HS ôn tập về:
 -Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên. 
 -So sánh được hai phân số.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, 2(thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số cĩ hai chữ số.), Bài 3( cột 1), Bài 4.
II/ Đồ dùng dạy – học 
 - SGK
III/ Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ 
 -GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 172.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu 
 -Nêu mục tiêu của tiết học.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 
 Bài 1 
 -Yêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị trí và giá trị của chữ số 9 trong mỗi số.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
 Bài 2(thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số cĩ hai chữ số.)
 -Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
 Bài 3( cột 1)
 -Yêu cầu HS so sánh và điền dấu so sánh, khi chữa bài yêu cầu HS nêu rõ cách so sánh của mình.
 Bài 4
 -Gọi HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
 -GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
 3. Củng cố, dặn dò 
 -GV tổng kết giờ học.
 -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe. 
-4 HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS trả lời về một số. Ví dụ:
975368: Đọc là: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám; Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn, có giá trị là 900000.
-Tính, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 Í = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 Í 80 = 9600 (m2)
Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
50 Í (9600 : 100) = 4800 (kg)
4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
-Theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra bài của mình.
Tiết :3
Môn : ĐỊA LÍ
Tiết : 4
Môn : TẬP LÀM VĂN
Bài : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT II)
I/ Mục tiêu 
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL( Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1).
 - Dựa vào đoạn văn nĩi về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn tả 
con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II/ Đồ dùng dạy – học 
- Phiếu thăm.
- Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu 
- Tất cả những em chưa có điểm kiểm tra TĐ và HTL và những em đã kiểm tra ở tiết trước nhưng chưa đạt yêu cầu hôm nay các em sẽ được kiểm tra hết. Sau đó, các em sẽ ôn luyện viết đoạn văn miêu tả của con vật.
b) Kiểm tra TĐ – HTL:
- Số HS kiểm tra: Tất cả HS còn lại.
-Tổ chức kiểm tra: Thực hiện như ở tiết 69 của tập đọc.
c) Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS quan sát tranh.
- GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà đoạn văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng của mình, mỗi em viết một đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc điểm.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày bài làm.
-GV nhận xét và khen những HS viết hay.
3. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại vào vở.
- Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 và chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra viết cuối năm.
- HS cả lớp thực hiện
- Cả lớp
- Lắng nghe
-1 HS đọc yêu cầu.
-2 HS nối tiếp đọc đoạn văn + quan sát tranh.
- HS viết đoạn văn.
- Một số HS lần lượt đọc đoạn văn.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe về nhà thực hiện.
Ngày soạn : 11/5/2010
Ngày giảng : Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
Đ/c :................................................................................
Tiết : 1
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
(KIỂM TRA ĐỌC – CHUYÊN MÔN RA ĐỀ)
Tiết : 2
Môn : TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu 
 Giúp HS ôn tập về:
 -Viết số tự nhiên.
 -Chuyển đổi được số đo khối lượng.
 -Tính giá trị của biểu thức chứa phân số.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, 2( cột 1, 2), Bài 3( cột b, c, d), Bài 4.
II/ Đồ dùng dạy – học 
 - Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ 
 -GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 173.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu 
 - Nêu mục tiêu của tiết học.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 
 Bài 1 
 -Yêu cầu HS viết số theo lời đọc, GV có thể đọc các số trong SGK hoặc các số khác. Yêu cầu HS viết số theo đúng trình tự đọc.
 Bài 2: cột 1,2
 -Yêu cầu HS tự làm bài.
 -GV nhận xét và cho điểm HS vừa chữa bài. 
 Bài 3( cột b,c,d)
 -Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức, khi chữa bài có thể yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 
 Bài 4
 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, sau đó yêu cầu HS làm bài.
 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò 
 - GV tổng kết giờ học.
 - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe. 
-Viết số theo lời đọc của GV. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-HS tự làm bài vào VBT, sau đó 1 HS chữa miệng trước lớp, HS cả lớp theo dõi để nhận xét và tự kiểm tra bài mình.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái là:
35 : 7 Í 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh
Tiết 3
Môn : Lịch sử
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II
(Chuyên môn ra đề)
Tiết : 4
Môn : KĨ THUẬT
Ngày soạn : 12/5/2010
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Đ/c :................................................................................
Tiết : 1
Môn : TOÁN
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Tiết : 2
Môn : THỂ DỤC
Bài : TỔNG KẾT MÔN HỌC
Tiết : 3
Môn : TẬP LÀM VĂN
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Tiết : 4
Môn : KHOA HỌC
Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
( CHUYÊN MÔN RA ĐỀ)
Tiết : 4
Môn : THỂ DỤC
Bài : TỔNG KẾT MÔN HỌC
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ĐỂ GV THAM KHẢO
I. Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của HS về các nội dung:
 -Xác định giá trị theo vị trí của một số chữ số trong một số.
 -Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số, các phép tính về phân số.
 -Ước lượng độ dài.
 -Giải bài toán liên quan đến tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật.
 II. Đề kiểm tra dành cho GV tham khảo: (Dự kiến HS làm bài trong 40 phút)
	Phần 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Chữ số 3 trong số 534260 chỉ
A. 300 	B. 3000	C. 30000	D. 300000
	2. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
	 A. 	B.	C. 	D. 
	3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1 ?
	 A. 	B.	C. 	D. 
	4. Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình H ?
Hình H
	A. 	B. 	C. 	D. 
	5. Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng:
	A. 10 cm 	B. 10 dm	C. 10 m	D. 10 dam
	Phần 2: Tính:
 + =	
 - = 	
 Í = 	
- : = 	
Phần 3: Giải bài toán:
	Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 20 m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất đó.
 III. Hướng dẫn đánh giá:
	Phần 1: 3 điểm
Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng của các bài 1, 3, 4, 5 được 0,5 điểm, riêng bài 2 được 1 điểm.
	Phần 2: 4,5 điểm
	-Tính đúng ở mỗi bài 1, 2 được 1 điểm.
	-Tính đúng và rút gọn kết quả ở bài 3 được 1 điểm (không rút gọn chỉ được 0,5 điểm)
	-Tính đúng và rút gọn kết quả ở bài 4 được 1,5 điểm (không rút gọn chỉ được 1 điểm)
	Phần 3: 2,5 điểm
	-Nêu câu lời giải và tính đúng chiều dài được 1 điểm.
	-Nêu câu lời giải và tính đúng diện tích của mảnh đất được 1 điểm.
	-Nêu đáp số đúng được 0,5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 35 CKTKN.doc