Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Thị Luyên

Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Thị Luyên

Tiết 4+5 : Tập đọc :

 PHẦN THƯỞNG.

I/ MỤC TIÊU:

-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy,giữa các cụm từ.

-Hiểu ND:Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt(trả lời được các CH1,2,4)

*HS khá giỏi trả lời được CH 3

II/ ĐỒ DÙNG DAY HỌC

- Giáo viên: Tranh minh họa.

- Học sinh: Sách Tiếng việt.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 29/01/2022 Lượt xem 202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Thị Luyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2
TG
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI
ĐDDH
L.ghép
THỨ
HAI
23/08
CC
TĐ
MT
T
2
4+5
2
6
Tuần 2
Phần thưởng
TTMT:Xem tranh thiếu nhi
Luyện tập
Tranh
Tranh
PBTà
THỨ
BA
24/08
TD
T
KC
CT
3
7
2
3
Dàn hàng ngang,dồn hàng.TC:Qua đg lộ
Số bị trừ-số trừ-hiệu.
Phần thưởng
Tập chép:Phần thưởng
Còi
PBT
Tranh
B.phụ
THỨ
	TƯ
25/08
TĐ
ÂN 
T
ĐĐ
TNXH
6
2
8
2
2
Làm việc thật là vui
Học bài hát: Thật là hay 
Luyện tập.
Học tập,sinh hoạt đúng giờ ( tiết 2 )
Bộ xương.
Tranh
Nhạc cụ 
PBT
Tranh
Tranh
BVMT
THỨ
NĂM
26/08
TD
T
LT&C
TC
4
9
2
2
Dàn hàng ngang,dồn hàng.TC:Nhanh lên
Luyện tập chung.
TN về học tập.Dấu chấm hỏi?
Gấp tên lửa (tiết 2 )
CÒI
PBT
B.phụ
Q.trình
THỨ
SÁU
27/08
T
TV 
CT
TLV
SH
`10
2
4
2
2
Luyện tập chung
Chữ hoa Ă, 
N-V : Làm việc thật là vui
Chào hỏi .Tự giới thiệu.
Tuần 2
PBT
Chữ mẫu
 B.phụ
Tranh
Ngày soạn 21/8 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
CHÀO CỜ
 TUẦN 2
 ..
Tiết 4+5 : Tập đọc : 
 PHẦN THƯỞNG.
I/ MỤC TIÊU:
-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy,giữa các cụm từ.
-Hiểu ND:Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt(trả lời được các CH1,2,4)
*HS khá giỏi trả lời được CH 3
II/ ĐỒ DÙNG DAY HỌC
- Giáo viên: Tranh minh họa.
- Học sinh: Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ :Tiết tập đọc trước cô dạy bài gì?
-Nhận xét, ghi điểm.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu : Trong tiết học hôm nay, các em sẽ làm quen với một bạn gái tên là Na, Na học chưa giỏi nhưng cuối năm Na lại được một phần thưởng đặc biệt.Đó là phần thưởng gì?Truyện đọc này muốn nói với các em điều gì, chúng ta hãy cùng đọc truyện.
*Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu đoạn 1-2. Giọng nhẹ nhàng cảm động.
-Hướng dẫn luyện đọc, giảng từ.
Đọc từng câu:
-Hướng dẫn phát âm các từ có vần khó, các từ dễ viết sai, các từ mới.
Phần thưởng, sáng kiến.
nửa, làm, năm, lặng yên, .......
nửa, tẩy, thưởng, sẽ, ..........
Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.
Đọc từng đoạn trước lớp:
-Chú ý nhấn giọng đúng :
Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.//
Giảng từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. 
-Chia nhóm đọc.
-Nhận xét.
*Tìm hiểu bài.
-Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1-2.
-Câu chuyện này nói về ai?
-Bạn ấy có đức tính gì?
-Hãy kể những việc làm tốt của Na?
-Giáo viên rút ra nhận xét: Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng san sẻ những gì mình có cho bạn.
:Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?
-Ngày hôm qua đâu rồi?
-4 em HTL bài thơ và TLCH.
-Vài em nhắc tựa.
-Theo dõi, đọc thầm.
-HS nối tiếp đọc từng câu trong đoạn.
-Học sinh phát âm/ nhiều em.
HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1-2.
-4-5 em nhấn giọng đúng.
-3 em nhắc lại.
-Đọc thầm đoạn 1-2.
-Một bạn tên Na.
-Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
-1 em kể.
-Đề nghị cô thưởng vì Na có lòng tốt.
-Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
-Hướng dẫn đọc.
Đọc từng câu.
 -Rèn phát âm: lớp, bước lên, trao, tấm lòng, lặng lẽ,.....
Đọc cả đoạn.
-Hướng dẫn đọc đúng câu:
Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Na.//
Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bước lên bục.//
Giảng từ: đề nghị.
-Chia nhóm đọc.
-Nhận xét.
-Trò chơi.
-Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vì sao?
Giáo viên: Na xứng đáng được thưởng, vì có tấm lòng tốt. Trong trường học, phần thưởng có nhiều loại: HS giỏi, đạo đức tốt, lao động, văn nghệ, .....
-Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng? Vui mừng như thế nào?
-Luyện đọc lại.
-Tuyên dương.
4..Củng cố : Em học được gì ở bạn Na?
-Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na có tác dụng gì?
5.Dặn dò-Tập đọc bài.
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học
-Đọc thầm.
-HS nối tiếp đọc từng câu.
-HS phát âm.
-HS đọc cả đoạn trước lớp.
-4-5 em đọc đúng.
-1 em nhắc lại.
-Đọc cả đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh ( đoạn 3).
-Trò chơi “Mưa rơi”
-Đọc thầm đoạn 3.
-Lớp trao đổi ý kiến.
Na ...... tưởng nghe nhầm
Cô giáo, các bạn ....... vỗ tay
Me ........ khóc.
-1 số HS thi đọc lại.
-Chọn bạn đọc hay.
-Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
-Biểu dương người tốât việc tốt, khuyến khích việc làm tốt.
-Đọc bài chuẩn bị cho kể chuyện.
Mĩ thuật
Tiết 2 : TTMT: XEM TRANH THIẾU NHI.
 (GV chuyên trách dạy)
 .
Toán.
Tiết 6 : LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU:
-Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong 
trường hợp đơn giản.
-Nhận biết được độ dài Đề –xi-mét trên thước thẳng.
-Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
-Vẽ được độ dài đoạn thẳng có độ dài 1 dm
Bài tập cần làm :BT1,2,BT3(cột 1,2),BT4.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Thước thẳng.
- Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp, bảng con.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ : GV ghi: 2 dm, 3 dm, 40 cm.
-GV đọc: năm đềximét, bảy đềximét một đềximét.
-40 xăngtimét bằng bao nhiêu đềximét?
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm phần a vào vở.
-Lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.
Em nêu cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm
Bài 2:
-Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.
-2 đềximét bằng bao nhiêu xăngtimét?
-Em viết kết quả vào vở.
Bài 3: HS khá giỏi làm thêm cột 3
Nêu yêu cầâu.
-Muốn điền đúng phải làm gì?
Lưu ý: đổi dm ra cm thêm 1 số 0, đổi cm ra dm bớt 1 số 0.
-GV gọi 1 em đọc và chữa bài.
-Nhận xét. ghi điểm.
Bài 4yêu cầu gì?
-Giáo viên hướng dẫn
4.Củng cố :Thực hành đo chiều dài cạnh bàn cạnh ghế, quyển vở.
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò.
-Làm bài tạp
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học
-1 em đọc.
-1 em viết.
-40 xăngtimét bằng 4 đềximét.
-Luyện tập.
-Viết: 10 cm = 1 dm, 1 dm = 10 cm.
-Thao tác theo.
-Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được và đọc to 1 đềximét.
-Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra.
-1 em nêu. Nhận xét.
-HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau.
-2 dm bằng 20 cm.
-Viết vở BT.
-Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
-Đổi các số đo cùng đơn vị.
-Làm vở bài tập.
-1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài.
-Điền cm hay dm vào chỗ chấm.
-Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Làm vở BT, 2 HS kiểm tra nhau.
-1 em đọc bài làm, cả lớp chữa bài..
- Độ dài bút chì : 16 cm
- Độ dài gang tay : 2 dm
- Độ dài bước chân : 30 cm.
- Bé Phương cao : 12 dm.
-3 em thực hiện.
-Ôn bài và chuẩn bị : Số bị trừ-số trừ-Hiệu.
Ngày soạn 21/8 Thứ ba ngày24 tháng 8 năm 2010
Thể dục
Tiết 3 : DÃN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG.
TRÒ CHƠI “ QUA ĐƯỜNG LỘI”
I/ MỤC TIÊU: 
-Biết cách tập hợp hàng dọc,HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí(thấp trên-cao dưới);
biết dóng thẳng hàng dọc.
-Biết cách điểm số,đứng nghiêm,đứng nghỉ;biết cách dàn hàng ngang,
dồn hàng(có thể còn chậm).
-Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo y/c của trò chơi.
TTCC1 của NX1 cho các HS tổ 2
II/ ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN :
- Giáo viên : Sân trường, vệ sinh sân tập.
- Học sinh : Tập họp hàng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
Định lượng
Tổ chức luyện tập
	1. Phần mở đầu:
GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu giờ học.
Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
Chạy 50 – 60 m theo đường thẳng.
	2. Phần cơ bản:
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng lại.
Trò chơi “Qua đường lội”.
	3. Phần kết thúc:
Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
Trò chơi Có cúng em.
GV nhận xét tiết học.
Giao bài tập về nhà.
5’
2’
1’
3’
18’
10’
8’
5’
1’
2’
1’
1’
Theo đội hình 4 hàng ngang.
Theo đội hình 4 hàng dọc.
- Theo đội hình 1 hàng dọc. 
GV hô, HS thực hiện theo lệnh.
HS tự tập theo cách hô của tổ trưởng.
Các tổ lần lượt biểu diễn lại.
Cả lớp biểu diễn.
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV hướng dẫn HS chơi, sau đó chơi mẫu rồi cả lớp chơi theo đội hình nước chảy.
GV tổ chức thi giữa các tổ.
Theo đội hình vòng tròn.
GV cho HS ngồi xuống. GV gọi tổ nào thì tổ đó đứng lên v2 hô: Có chúng em. Khi nào có lệnh của GV thì HS mới được ngồi.
HS lắng nghe.
Về nhà luyện cách cách chào, báo cáo.
Toán.
 Tiết 7 : SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU.
I/ MỤC TIÊU :
-Biết số bị trừ,số trừ ,hiệu
-Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài tập cần làm;BT1,BT2(a,b,c),BT3
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Các thanh thẻ Số bị trừ – số trừ – Hiệu. Ghi bài 1.
- Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ : Ghi : 24 + 5 =
 56 + 12 =
 37 + 22 =
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : Trong giờ học trước, các em đã học tên gọi thành phần của phép cộng. Hôm nay các em học tên gọi thành phần của phép trừ.
Hoạt động 1 : Số bị trừ-số trừ-hiệu.
-Viết bảng: 59 – 35 = 24
-Trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì 59 gọi là số bị trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
 Ghi : 59 - 35 = 24
 ¯ ¯ ¯
 Số bị trừ số trừ Hiệu.
-59 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-35 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-Kết quả của phép trừ gọi là gì?
-Giới t ... iấy thủ công, giấy nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ : Gọi HS thực hành gấp tên lửa.
-Nhận xét, đánh giá.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Thực hành:
-Em nhắc lại cách gấp.
Gợi ý : Trang trí sản phẩm.
-Đánh giá sản phẩm.
-Tổ chức thi phóng tên lửa.
-Nhắc nhở trật tự, an toàn trong khi phóng tên lửa. Nhận xét.
4.Củng cố : Gíao dục tư tưởng. Nhận xét.
5.Dặn dò.-Tập làm tên lửa ở nhà
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học
-1 em gấp.
-Gấp tên lửa / tiếp.
-1 em nhắc lại 2 bước gấp.
-Cả lớp thực hành.
-Thi phóng tên.
-Tập gấp tên lửa.
Ngày soạn 23/8 Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Toán
Tiết 10 : LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU :
-Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
-Biết số hạng,tổng
-Biết số bị trừ,số trừ ,hiệu.
-Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài tập cần làm:BT1(viết 3 số đầu);BT2,BT3(làm 3 phép tính đầu);BT4
*HS khá giỏi làm thêm BT1 (2 phép tính con lại);BT5
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : Ghi sẵn bài 2
- Học sinh : Vở BT, sách, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ : Ghi bảng 
45 + 17 38 + 26 91 – 47 83 – 46
-Nhận xét.
3.Bài mới
-Giới thiệu bài -ghi tựa
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Bài 1 :Đ/C
Bài 2 : 
Ghi bảng kẻ sẵn.
Số hạng
30
52
9
7
Số hạng
60
14
10
2
Tổng
-Đọc các chữ ghi ở cột đầu.
-Số cần điền vào ô trống là số nào?
-Muốn tìm tổng em làm thế nào ?
Bài 3 : HS khá giỏi làm thêm 2 phép tính còn lại
-Trò chơi.
Bài 4 :
Hỏi dáp : Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán yêu cầu tìm gì ?
-Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì ? Tại sao ?
Bài 5 :Dành cho HS khá giỏi
4.Củng cố : Nhận xét tiết học. Tuyên dương, nhắc nhở.
5.Dặn dò- Làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học
-2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con
-1 em đọc , chữa bài.
-Số hạng, số hạng, tổng.
-Là tổng của 2 số hạng cùng cột.
-Lấy số hạng cộng số hạng.
-1 em lên làm. Cả lớp làm vở.
-Nhận xét. Kiểm tra bài mình.
-Tương tự phần b.
-1 em đọc đề
-Nêu cách tính 65 – 11 ( 1 em )
-Trò chơi “Banh lăn”
-1 em đọc đề.
-Chị và mẹ hái 85 quả cam, mẹ hái 44 quả.
-Tìm số cam của chị.
-Phép trừ vì tổng là 85, trong đó có số cam đã biết là 44.
-Làm bài.
-HS tự làm bài. Đọc to kết quả.
1 dm = 10 cm
10 cm = 1 dm.
-Kiểm tra
Tiết 2 : Tập viết : 
 CHỮ Ă – ÂÊ.
I/ MỤC TIÊU :
-Viết đúng 2 chữ hoa Ă,Â(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ-Ă hoặc Â),chữ và câu ứng dụng:
Ăn(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);Aên chậm nhai kĩ (3 lần).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : Mẫu chữ Ă –ÂÊ hoa.
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2..Bài cũ : Kiểm tra vở Tập viết.
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ Ă-Â hoa.
-Mẫu chữ Ă –Â hoa.
-Em so sánh chữ Ă, hoa với chữ A hoa đã học.
-Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào ?
-Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì ?
-Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ. 
-Cách viết dấu phụ.
-Dấu phụ của chữ Â giống hình gì ?
-Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ . Cách viết dấu phụ Â.
-Hướng dẫn viết bảng.
Hoạt động 2 : Giới thiệu cách viết câu.
Mẫu : Ăn chậm nhai kĩ.
Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì? -Cụm từ này gồm mấy tiếng? là những tiếng nào?
-So sánh chiều cao của chữ Ă và n.
-Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ă ?
-Khi viết Ăn ta viết nối giữa Ă và n như thế nào ?
-Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
-Hướng dẫn viết bảng. Chú ý chỉnh sửa.
-Trò chơi.
Hoạt động 3 : Tập viết vở .
Hướng dẫn viết vở tập viết.
-Chỉnh sửa lỗi.
-Chấm ( 5-7 vở)
4.Củng cố : Nhận xét tiết học.
-Giáo dục tư tưởng
5.Dặn dò-Viết bài.
-Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
-Nộp vở ( vài em )
-Bảng con : Chữ A, Anh.
-2 em lên bảng viết.
-Chữ Ă-Â hoa. Câu : Ăn chậm nhai kĩ.
-Quan sát.
-Có thêm các dấu phụ.
-3 nét ; nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới, nét lượn ngang.
-Bán nguyệt.
-Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ A hoa.
-1 em nêu. Nhận xét.
-Chiếc nón úp.
-2 em nêu.
-Viết trên không : Ă,Â. Bảng con..
-Vở Tập viết : Đọc.
-Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn .
-4 tiếng : Ăn, chậm, nhai, kĩ.
-Ă ( 2,5 li), chữ n (1 li).
-Chữ h, k.
-Từ diểm cuối của chữ Ă nhấc bút lên điểm đầu của chữ n, viết n.
-1 chữ cái o.
-Bảng con.
-Trò chơi “Ai nhanh tay”
-HS viết.
-1 dòng : Ă Â
-1 dòng : Ă
-1 dòng : Ăn 
-1 dòng : Ăn
-3 lần : Ăn chậm nhai kĩ.
-Viết bài / trang 5
Tiết 19 : Chính tả (nghe-viết)
 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI.
I/ MỤC TIÊU :
-Nghe-viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
-Biết thực hiện đúng y/c của BT2 ;bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự 
bảng chữ cái(BT3)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi g/gh, bảng chữ cái.
- Học sinh : Vở chính tả, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA DV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ :Tiết trước em viết bài gì ?
-Đọc các từ khó dễ lẫn cho học sinh viết.
-Đọc bảng chữ cái. Nhận xét.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Viết chính tả.
-Giáo viên đọc đoạn cuối bài.
- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
-Đoạn trích nói về ai ?
-Em bé làm những việc gì ?
-Bé làm việc như thế nào ?
-Hướng dẫn cách trình bày:
-Đoạn trích này có mấy câu ?
-Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
-Em hãy đọc câu 2.
-Hướng dẫn viết từ khó:
-Phụ âm đầu : l, r
-âm cuối : t, c . Dấu hỏi, ngã.
Viết chính tả :
-Giáo viên đọc bài cho học sinh viết
 ( mỗi câu đọc 3 lần )
-Soát lỗi : Đọc lại bài.
-Chấm bài ( 5-7 vở ). Nhận xét.
Trò chơi : Thi tìm chữ bắt đầu g/gh
-Khi nào em viết g/gh ?
Hoạt động 2 : Bài tập.
Bài 3 :
-Sắp xếp lại : H, A, L, B, D theo thứ tự bảng chữ cái.
4.Củng cố : Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương , nhắc nhở.
5.Dặn dò : Học ghi nhớ quy tắc chính tả g/gh. Học thuộc bảng chữ cái.
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học
-Ngày hôm qua đâu rồi ?
-2 em lên bảng viết / nháp.
-2 em HTL.
-Làm việc thật là vui.
-Bài Làm việc thật là vui.
-Về em bé.
-Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
-Bé làm việc tuy bận rộn nhưng vui.
-3 câu.
-Câu 2.
-1 em đọc to câu 2.
-HS đọc các từ khó.
làm, lúc, rau, rộn, luôn .
vật, việc, học, nhặt, cũng.
-2 em lên bảng viết.
-Bảng con.
-Học sinh viết bài.
-Nghe dùng bút chì sửa lỗi.
-Chia đội trong 5’ mỗi đội phải tìm được và ghi ra giấy.
-Khi sau đó là e, ê, i.
-1 em nêu yêu cầu, đọc đề bài.
-A,B, D, H, L.
-Viết vở : An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
-Học thuộc lòng.
Tiết 2 : Tập làm văn : 
 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU.
I/ MỤC TIÊU :
-Dựa vào gợi ý và tranh vẽ,thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu 
 về bản thân(BT1,2)
-Viết được một bản tự thuật ngắn(BT3)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : Tranh bài 2.
- Học sinh : Sách, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ : Gọi 2 em trả lời.
-Têân em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường nào ? Lớp nào ? Em thích môn học gì nhất ? Em thích làm việc gì ?
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Chào hỏi, tự giới thiệu.
Bài 1:
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em.
Truyền đạt : Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở.
Bài 2 : Trực quan : Tranh.
-Tranh vẽ những ai ?
-Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ?
-Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào ?
-Ba bạn chào nhau như thế nào? Có thân mật, lịch sự không ?
-Thực hành.-Nhận xét.
-Trò chơi .
Hoạt động 2 : Làm bài viết .
Bài 3 :-Nhận xét.
4.Củng cố : Nhận xét .Tuyên dương, 
5.Dặn dò - Thực hành tập kể về mình.
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học
-2 em trả lời.
-2 em khác nói lại thông tin mà bạn giới thiệu.
-Chào hỏi- tự giới thiệu.
-1 em đọc yêu cầu.
-HS nối tiếp nhau nói lời chào.
-Con chào mẹ, con đi học ạÏ!
-Xin phép bố mẹ, con đi học ạ!
-Mẹ ơi, con đi học đây ạ!
-Thưa bố mẹ, con đi học ạ !
-Em chào thầy cô ạ!
-Chào cậu ! Chào bạn ! Chào Minh 
-1 em đọc yêu cầu.
-Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít.
-Chào hai cậu , tớ là Mít, tớ ở thành phố Tí Hon.
-Chào cậu, chúng tớ là Bút Thép và Bóng Nhựa. Chúng tớ là học sinh lớp hai.
-Thân mật, lịch sự.
-3 bạn làm thành 1 nhóm thực hành chào và giới thiệu.
-Trò chơi “Bảo thối”
-Làm vở.-Nhiều em nêu bản Tự thuật của mình.
-Tập cách chào hỏi lịch sự.
 SINH HOẠT
TUẦN 2
I/ Nhận xét tuần qua :
Các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập của tổ mình.
 + Nề nếp + Vệ sinh
 + Tình hình học tập + Chuyên cần
Lớp trưởng – GV nhận xét lớp.
II/ Kế hoạch tuần tới :
- Dạy học đúng PPCT-TKB
Học bài và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp.
Cần đọc bài và rèn luyện chữ viết nhiều hơn ở nhà
Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi ,phụ đạo HS yếu
Lao động ,vệ sinh trường lớp sạch sẽ
HS đi học đều ,đúng giờ.
GVCN kể câu chuyện về Hồ Chí Minh :Bát cơm trắng
 Văn nghệ.
Khối trưởng duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2010_2011_do_thi_luyen.doc