Giáo án các môn khối 4 - Lê Anh Quyền - Tuần học 27

Giáo án các môn khối 4 - Lê Anh Quyền - Tuần học 27

TẬP ĐỌC

DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY

I/ Mục tiêu: Giúp HS :

 - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, biết đọc đúng các tên riêng: Cô-pec-ních, Ga-li-lê.

 + Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ngợi ca lòng dũng cảm, bảo vệ chân lý khoa học của hai nhà bác học: Cô-pec-ních và Ga-li-lê .

 - Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài : Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lý khoa học .

 

doc 29 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Lê Anh Quyền - Tuần học 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tập đọc
dù sao trái đất vẫn quay
I/ Mục tiêu: Giúp HS : 
 - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, biết đọc đúng các tên riêng: Cô-pec-ních, Ga-li-lê.
 + Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ngợi ca lòng dũng cảm, bảo vệ chân lý khoa học của hai nhà bác học: Cô-pec-ních và Ga-li-lê .
 - Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài : Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lý khoa học .
II. Các hoạt động trên lớp : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A.Bài cũ: 
B. Bài mới:
1) Giụựi thieọu baứi: 
2) HD ủoùc vaứ tỡm hieồu baứi
a) Luyeọn ủoùc:
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV chia đoạn. 
+ Đoạn 1: Từ đầu ... chúa trời .
+ Đoạn 2: Tiếp .báy chục tuổi .
+ Đoạn 3: Phần còn lại .
- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài lần 1.
- GV hướng dẫn từ khú đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 2.
- HD HS hiểu những từ ở phần chỳ giải. HD cõu khú đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 3.
- HS luyện đọc theo nhúm.
- Gọi 1 nhúm đọc.
- GV đọc mẫu.
b) Tỡm hieồu baứi:
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1&TL CH:
H1: ý kiến của Cô-pec-ních có gì khác với ý kiến chung lúc bấy giờ ?
H2: Vỡ sao phỏt hiện của Cụ-pộc-nớch lại bị coi là tà thuyết?
H3: Đoạn 1 cho ta biết điều gỡ?
- Ghi ý chớnh đoạn 1 lờn bảng.
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 2 & TLCH:
H1: Ga - li - lê viết sách nhằm mục đích gì ?
H2: Vì sao toà án lúc ấy xử phạt ông ?
H2: Đoạn 2 kể lại chuyện gỡ?
- Ghi nội dung chớnh của đoạn lờn bảng.
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 3 & TLCH:
H1: Lòng dũng cảm của Ga - li - lê và Cô-pec-ních đã th hiện ở chỗ nào ?
H2: Đoạn 3 núi về điều gỡ?
- Ghi ý chớnh lờn bảng.
H3: Hãy nêu ND và ý nghĩa của bài ?
* GV chốt lại nội dung bài .
c) ẹoùc dieón caỷm 
- GV treo bảng phụ đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu.
- Hoạt đụ̣ng theo nhóm đụi. Sau đú tổ chức cho HS tự đọc diễn cảm cỏ nhõn.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xột, ghi điểm
C/ Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
- Veà nhaứ ủoùc laùi baứi nhieàu laàn. 
- Baứi sau: Con sẻ.
- Nhận xột tiết học. 
- 2 HS lờn bảng kiểm tra.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc toàn bài.
- Lắng nghe.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc lần 1.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc lần 2.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- Luyện đọc theo nhúm.
- 1 nhúm đọc.
- Lắng nghe.
- HS TL.
- HS TL.
Cụ-pộc-nớch dũng cảm bỏc bỏ ý kiến sai lầm, cụng bố phỏt hiện mới.
- 1 HS nhắc lại.
- HS TL.
- HS TL.
Kể lại Ga-li-lờ bị xột xử.
- 1 HS nhắc lại.
- HS TL.
Sự dũng cảm bảo vệ chõn lớ của nhà bỏc học Ga-li-lờ.
- 1 HS nhắc lại.
 Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lý khoa học .
- 2 HS nhắc lại.
- Quan sỏt.
- Lắng nghe.
- Hoạt động theo nhúm.
- HS thi đọc diễn cảm.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Laộng nghe, thửùc hieọn
toán
luyện tập chung
I/ Mục Tiêu: Giúp HS :
- Ôn tập một số nội dung cơ bản về phân số : Hình thành phân số , phân số bằng nhau, rút gọn phân số .
- Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn .
- HS làm được các bài tọ̃p 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm hờ́t các bài tọ̃p còn lại.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A.Bài cũ: 
B. Bài mới: 
HĐ1: Giới thiợ̀u.
HĐ2: Bài tập ôn luyện. 
Bài1: 
- Gọi 1 HS đọc đờ̀ bài tọ̃p.
- Gọi 2 HS lõ̀n lượt lờn bảng làm cõu a, b. HS dưới lớp làm vào vở.
- Gọi 1 HS nhọ̃n xét bài bạn trờn bảng.
- GV nhọ̃n xét, kờ́t luọ̃n bài làm đúng. 
Bài2: 
- Gọi 1 HS đọc đờ̀ bài tọ̃p.
- HD HS lập phân số rồi tìm phân số của 1số.
- Gọi 2 HS lõ̀n lượt lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào bảng con.
- Gọi 1 HS nhọ̃n xét bài bạn trờn bảng.
- GV nhọ̃n xét, kờ́t luọ̃n bài làm đúng. 
Bài3: 
- Gọi 1 HS đọc đờ̀ bài tọ̃p.
- Gọi 1 HS lờn bảng tóm tắt.
- Y/cõ̀u HS thực hiện các bước giải.
- Gọi 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Gọi 1 HS nhọ̃n xét bài bạn trờn bảng.
- GV nhọ̃n xét, kờ́t luọ̃n bài làm đúng. 
* Bài4: 
- Gọi 1 HS đọc đờ̀ bài tọ̃p.
- Gọi 1 HS lờn bảng tóm tắt.
- Gọi 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vở nháp. 
- Gọi 1 HS nhọ̃n xét bài bạn trờn bảng.
- GV nhọ̃n xét, kờ́t luọ̃n bài làm đúng. 
HĐ3: Củng cố dặn dò:
- Chốt lại nụ̣i dung và nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chuõ̉n bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng, lớp làm b/con. 
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đờ̀ bài.
- 2 HS lõ̀n lượt lờn bảng làm bài. HS dưới lớp làm vào vở.
- 1 HS nhọ̃n xét bài bạn.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đờ̀ bài.
- Lắng nghe.
- 2 HS lõ̀n lượt lờn bảng làm bài. HS dưới lớp làm vào bảng con.
- 1 HS nhọ̃n xét bài bạn.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đờ̀ bài.
- 1 HS tóm tắt.
- HS nờu các bước giải bài toán.
- 1 HS lờn bảng, dưới lớp làm vở.
- 1 HS nhọ̃n xét bài bạn.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đờ̀ bài.
- 1 HS tóm tắt.
- 1 HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở nháp.
- 1 HS nhọ̃n xét bài bạn.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
chính tả (Nhớ - viết)
bài thơ về tiểu đội xe không kính
I.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Nhớ và viết chính xác bài chính tả “Bài thơ về tiểu đội xe không kính ”. 
Biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ .
- Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x .
II.Chuẩn bị :
 GV : 4tờ phiếu viết ND BT 2a . 
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Bài cũ 
B.Bài mới: 
HĐ1: Giới thiợ̀u.
HĐ2: HD HS nhớ, viết 
- GV đọc bài chính tả: “Bài thơ về tiểu đội xe không kính ”. 
H: Nội dung của bài viết này là gì ? 
- Yờu cầu HS viết vào bảng con những chữ dễ viết sai chính tả : xoa mắt đắng, đột ngột, sa, ùa vào, ướt. 
- Nhắc HS lưu ý cách trình bày thể thơ tự do. 
- Y/C HS gấp SGK, nhớ lại 3 khổ thơ 
- Tự viết bài vào vở . Viết xong tự soát lỗi .
- GV chấm và nhận xét. 
HĐ3: HD HS làm bài tập chính tả 
Bài2a: 
- Y/C HS nêu đề bài: 
- Phát phiếu cho 4 nhóm. 
- HS cỏc nhúm đại diện đọc kết quả nhúm.
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS . 
C/Củng cố - dặn dò:
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS lờn bảng viết theo yờu cầu.
- HS mở SGK theo dõi.
- HS TL.
- HS viết vào bảng con.
- Lắng nghe.
- HS gấp sách ,viết bài cẩn thận.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài tập.
- HS làm bài.
- HS đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Lớp kết luận nhóm thắng cuộc.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe. 
khoa học
các nguồn nhiệt
I.Mục tiêu:Sau bài học, HS biết:
- Kể tên và nêu được vai trò của các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống 
- Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử 
- Biết tránh không đọc , viết ở nơi có ánh sáng quá yếu .
*KNS: - Xỏc định lựa chọn về cỏc nguồn nhiệt được sử dụng.
 - Tỡm kiếm và xử lý thồng tin về việc sử dụng cỏc nguồn nhiệt.
*BVMT: - Nờu vấn đề liờn quan đến sử dụng năng lượng chất đốt và ụ nhiễm mụi trường.
II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Bài cũ
H: Kể tên một số vật cách nhiệt, các vật đó có tác dụng gì ?
B.Bài mới: 
HĐ1: Giới thiợ̀u.
HĐ2: Nguồn nhiệt và vai trò của nguồn nhiệt.
- Y/cầu HS quan sát tranh trang 106- SGK và cho biết có những nguồn nhiệt nào ?
H1: Có thể phân các nguồn nhiệt thành những loại nào ?
H2: Nêu vai trò của các nguồn nhiệt ?
H3: Cỏc nguồn nhiệt thường dựng để làm gỡ?
H4: Khi cú ga hay củi, than bị chỏy hết thỡ cũn cú nguồn nhịờt nữa khụng?
- Lần lượt gọi HS nhận xột, bổ sung cõu trả lời của bạn.
- GV rỳt ra KL: Mục bạn cần biết SGK .
HĐ3: Các rủi ro nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt .
*KNS: Nhà em sử dụng những nguồn nhiệt nào?
H2: Ngoài những nguồn nhiệt trờn, em cũn biết những nguồn nhiệt nào khỏc nữa?
- Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm 2, hóy nêu những rủi ro nguy hiểm có thể xảy ra? và cách phòng tránh nó như thế nào ?
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
- HS nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV rỳt ra kết luận. 
HĐ4: Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt, lao động SX ở gia đình. 
- Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm 3: 
* KNS: Trong cuộc sống hằng ngày, con người đã sử dụng các nguồn nhiệt vào những công việc gì ?
*BVMT: Có thể làm gì để thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt? Và trỏnh làm ụ nhiễm mụi trường? 
- HS nhận xột, bổ sung cõu trả lời.
- GV nhận xột, chốt ý đỳng và rỳt ra kết luận
C/Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại nội dung bài học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau.
- GV nhận xét giờ học 
 - 2HS trả lời .
 - HS mở SGK, theo dõi bài học .
 - HS quan sát tranh trang 106- SGK và nêucác nguồn nhiệt.
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- HS lần lượt nhận xột, bổ sung cõu trả lời của bạn.
- 2 HS nhắc lại kết luận. 
- HS TL.
- HS TL.
- HS HĐ nhúm 2 và thảo luận.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- HS cỏc nhúm nhận xột.
- 2 HS nhắc lại.
- HS hoạt động theo nhúm 3.
- HS TL.
- HS TL.
- HS nhận xột, bổ sung.
- 2 HS nhắc lại kết luận.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
TOÁN (TC)
ễN: CÔNG TRƯ PHÂN SÔ
NHÂN, CHIA PHÂN SÔ
I. MỤC TIấU:
- Thực hiện được phộp cộng, trừ phõn số.
- Thực hiện được phộp nhân, chia phõn số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Củng cố
GV hỏi, yờu cầu HS trả lời:
H1: Trong một biểu thức có cộng và trừ phán số, em thực hiện thế nào?
H2: Trong một biể thức có nhận chia hai phân số, em thực hiện thế nào?
H3: Tính giá trị biểu thức sáu: 3 x 7 _ 1
 8 3 2
Hoạt động 2: Trũ chơi
A. “Đỳng hay sai”
- GV phổ biến luật chơi: 
- Treo bảng phụ trũ chơi. 
1) 1 x 3 _ 2 = 1 2) 7 : 5 + 1 = 35 
 5 7 35 35 4 6 2 24
3) 1 x 5 : 3 = 20 4) 8 _ 1 x 5= 3 
 4 7 4 84 4 4 4
Hoạt động 3: HS làm bài tập củng cố vào vở Toỏn (TC)
Bài 1: Tính:
a) 4 x 1 + 1 	b) 2 : 7 _ 1
 7 8 2 5 15 2
c) 3 x 5 + 3 x 2 d) 3 x 5 _ 1 x 2
 7 6 7 3 5 4 2 5
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bàng hai cách:
 a) 1 x 1 + 1 x 1 b)(2 + 3) x 1
 2 3 3 5 5 10 2
c) ( 5 _ 1) : 1 d) 5 x 2 _ 2 x 1
 3 4 3 7 3 3 5
Bài 3: Lớp 4C có 32 bạn nam. Số bạn nữ bằng 5/8 số bạn nam. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu học sinh?
*Bài 4: Một tổ sản xuất ngày đầu làm được 156 sản phẩm. Ngày thứ hai làm được số sản phẩm bằng 4/3 số sản phẩm ngày đầu. Ngày thứ ba làm được số sản phẩm bằng trung bình cộng của 2 ngày đầu. Hỏi cả 3 ngày tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề: ... y so với đồng bằng Bắc 
Bộ và Nam Bộ như thế nào ?
- Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn.
- GV nhận xét, rút ra kết luận.
- Y/cầu HS quan sát H1+2 SGk và trả lời câu hỏi :Trang phục của người dân ở đây như thế nào ?
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận. 
HĐ3: Hoạt động sản xuất của người dân .
- Y/c HS đọc ghi chú các ảnh từ H3-8 
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 3và TL : H1: Cho biết tên các hoạt động sản xuất.
H2: Hãy kể tên một số cây được trồng.
H3: Hãy kể tên một số con vật nuôI được chăn nuôI nhiều ở ĐB DHMT
H4: Hãy kể tên một số loạif thuỷ sản được nuôI trồng ở ĐB DHMT.
- Gọi HS lần lượt nhận xét, bổ sung câu trả lời của các nhóm.
- GV nhận xét, chốt lại các ý đúng.
HĐ4: Khai thác điều kiện tự nhiên để phát triển sản xuất ở ĐB DHMT.
H1: Hãy kể tên các hoạt động sản xuất.
H2: Hãy nêu một số điều kiện cần thiết để sản xuất.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung câu trả lời.
- GV nhânx xét, rút ra kết luận.
C/ Củng cố - dặn dò: 
H: Hãy nêu những nét chính về ĐB DHMT.
- Chốt lại nội dung bài học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 - 2HS trả lời câu hỏi.
 - Theo dõi.
- Lắng nghe và hoạt động theo nhóm đôi. 
- HS TL.
- HS TL.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Lắng nghe.
- Quan sát hình 1, 2 SGK.
- HS TL.
- 1 HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc ghi chú SGK.
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- HS lần lượt nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- HS TL.
- HS TL.
- HS nhận xét, bổ sung câu trả lời.
- Lắng nghe.
- HS TL.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
ĐẠO ĐỨC
 Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (t2)
I. Mục tiờu: Giỳp HS :
- Biết cảm thông với những người gặp khó khăn, hoạn nạn . 
- Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng .
* KNS: Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm khi tham gia cỏc hoạt động nhõn đạo.
* TT.HCM: Loứng nhaõn aựi, vũ tha.
II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KTBC: 
- Vì sao phải tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo ?
2. Dạy bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu bài mới.
HĐ2: Hành vi thể hiện tính nhân đạo 
- Y/cầu HS thảo luận theo nhóm đôi, quan sát các việc làm ở các hình và cho biết đâu là hành vi nhân đạo? 
- Gọi HS các nhóm lần lượt trả lời.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt ý và rút ra kết luận. 
HĐ3: Xử lí tình huống (BT2- SGK)
- GV chia nhóm, giao cho mỗi nhóm xử lí 1 tình huống.
*KNS: HS các nhóm đóng lại tình huống.
- Gọi HS nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, rút ra kết luận. 
HĐ4: Người thực, việc thực (BT5)
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 2:
H1: Những người gần nơi nào có hoàn cảnh khó khăn cần được giúp đỡ .
H2: Những việc các em có thể làm giúp họ?
- Gọi HS các nhóm lần lượt trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* TT.HCM:Yờu cầu HS kể về Bỏc Hồ với tấm loứng nhaõn aựi, vũ tha.
- GV nhận xét, rút ra kết luận.
3. Củng cố - dặn dò: 
- Gọi 2HS nhắc lại nội dung bài học .
- Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau. 
- GV nhận xột giờ học.
- 2 HS nờu miờng.
- HS mở SGK, theo dõi bài .
- HS hoạt động theo nhóm đôi.
- HS các nhóm lần lượt trả lời.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- Các nhóm thảo luận theo từng nội dung :
- Các nhóm đóng vai tình huống.
- HS nhóm khác nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS chia nhóm thảo luận.
- HS TL.
- HS TL.
- Đại diện từng nhóm trình bày .
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- 2HS nhắc lại nội dung bài học . 
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
tập làm văn
trả bài văn miêu tả cây cối
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả cây cối của bạn và của mình khi đã được cô giáo chỉ rõ .
- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa lỗi chung về ý, bố cục bài, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả; Biết tự chữa những lỗi cô giáo yờu cầu chữa trong bài viết của mình .
- Nhận thức được cái hay của bài được cô giáo khen .
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập để HS thống kê các loại lỗi .
III. Các hoạt động trên lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. GV nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp .
- GV viết đề bài đã kiểm tra lên bảng, 1HS đọc lại đề bài .
- Nhận xét kết quả bài làm:
 + Những ưu điểm chính : Đa số các bài đã có bố cục rõ ràng , nhiều bài đã hạn chế được lỗi dùng từ, diễn ý .
 + Những thiếu xót, hạn chế: Về bố cục chưa phân rõ, khi viết còn sai nhiều lỗi chính tả, một số bài còn diễn đạt chưa rõ ý.
2. Hướng dẫn học sinh chữa bài :
- Gv phát phiếu học tập cho từng HS, mỗi em đọc lời phê của cô - những lỗi cô chỉ trong bài - viết vào phiếu các lỗi đó và sửa lỗi .
- Sửa xong, đổi chéo cho bạn để cùng soát lỗi còn sót.
- Gv theo dõi, kiểm tra HS làm việc .
- 2HS lên bảng lần lượt chữa lỗi, HS khác nhận xét, cô giáo chốt ý đúng .
- HS chép bài vào vở .
3. Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn hay : 
- Gv đọc bài văn, đoạn văn hay của HS
- HD HS trao đổi về cái hay, cái sáng tạo của từng bài .
4. Củng cố - dặn dò :
- Khen ngợi những HS làm việc tốt trong tiết trả bài .
- Y/C HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại bài . 
- 1 HS đọc lại đề bài.
- Lắng nghe.
- HS đọc lời phờ của GV. 
- Đổi chộo để soỏt lỗi.
- 2 HS lờn bảng chữa lỗi.
- HS chộp vào vở.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
TIẾNG VIỆT (TC)	 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 ễN TẬP: CÂU KHIẾN – CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN
I. MỤC ĐÍCH:
- HS xỏc định được cõu khiến và cỏch đặt cõu khiến.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thẻ chọn đỏp ỏn A, B, C
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Củng cố:
H1: Thế nào là cõu khiến?
H2: Cú mấy cỏch đặt cõu khiến? Đú là những cỏch nào?
H3: Vị ngữ trong cõu kể Ai là gỡ thường do loại từ nào tạo thành?
H4: Cho 1 vớ dụ về cõu khiến.
Hoạt động 2: Trũ chơi
A. “Chọn đỏp ỏn đỳng”
1. Mục tiờu: Biết tỡm cõu trả lời đỳng.
2. GV phổ biến luật chơi.
 Đọc đoạn văn sau:
- Cậu làm trũ gỡ đấy?- Cuốc-phõy-rắc hỏi.
- Em nhặt cho đầy giỏ đõy!
- Cậu khụng thấy đạn rộo à?
Ga-vrốt trả lời:
- Cú chứ, nú rơi như mưa ấy. Nhưng làm sao nào?
Cuốc-phõy-rắc thột lờn:
- Vào ngay!
- Tớ ti thụi!- Ga-vrốt núi.
1) Đoạn đối thoại trờn cú mấy cõu khiến. Đú là cõu nào?
A. Một cõu khiến. Đú là cõu:..
B. Hai cõu khiến. Đú là cõu:..
C. Ba cõu khiến. Đú là cõu:
2) Cõu khiến trong đoạn văn trờn dựng để làm gỡ?
A. Nờu yờu cầu, đề nghị. B. Nờu mong muốn. C. Nờu nguyện vọng.
Hoạt động 3: HS làm bài tập củng cố vào vở Tiếng Việt (TC)
Bài 1: Hóy chuyển cỏc cõu sau thành cõu khiến:
a) Mai đi học Tiếng Anh
b) Mọi người khoỏc vai nhau thành một sợi dõy.
c) Thanh niờn cứu quóng đờ sống lại.
Bài 2: ĐẶt cõu khiến phự hợp với mỗi tỡnh huống sau:
a) Nhắc em của em khụng vừa ăn bỏnh vừa núi.
b) Xin mẹ tiền mua sỏch
c) Đề nghị cụ thủ thư cho em mượn sỏch.
IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
- Chấm vở- Nhận xột
- GV chữa bài ở bảng.
- Nhận xột tiết học
lịch sử
 thành thị ở thế kỉ Xvi - xvii 
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết ở thế kỉ XVI –XVII, nước ta nổi lên ba thành thị lớn : Thăng Long, Phố Hiến, Hội An .
- Sự phát triển của các thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế, đặc biệt là thương mại .
II.Chuẩn bị: 
- Bản đồ Việt Nam .
- Phiếu học tập của HS .
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Bài cũ 
B.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài mới
HĐ2: Khái niệm thành thị.
- GV treo bản đồ Việt Nam.
- Yêu cầu HS xác định vị trí của Thăng
Long, Phố Hiến, Hội An trên bản đồ.
H: Thành thị là một nơI như thế nào? 
HĐ3: Đặc điểm của các thành thị thế kỉ XVI - XVII . 
- Y/cầu HS đọc các nhận xét của người nước ngoài về Thăng Long, Phố Hiến, Hội An để điền vào bảng thống kê cho chính xác :
Thành thị
Số dân
Thăng Long
...........................
Phố Hiến
...........................
Hội An
...........................
-Y/cầu HS dựa vào bảng thống kê, mô tả lại các thành thị Thăng Long, Phố Hiến, Hội An 
HĐ4: Đánh giá về thành thị thế kỉ XVI - XVII
H1: Em có nhận xét gì về số dân, quy mô và hoạt động buôn bán trong các thành thị ở nước ta thời đó thế nào ?
H2: Theo em, hoạt động buốn bán ở các thành thị trên nói lên tình hình kinh tế nước ta thời đó như thế nào ?
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, rút ra kết luận.
C/Củng cố - dặn dò: 
H: Hãy nêu một vài đặc điểm của thành thị ở thế kỉ XVI-XVII
- Chốt lại nội dung và nhận xét tiết học.
 - 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
 - HS mở SGK, theo dõi bài học .
- Quan sát trên bảng.
- Hoạt động theo nhóm đôi.
- HS TL.
 - 1 HS đọc SGK.
 - HS làm việc vào phiếu :
- HS mô tả lại bảng thống kê.
- HS TL.
- HS TL.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- HS TL.
- Lắng nghe.
kĩ thuật
lắp cái đu
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái đu .
 - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật, đúng quy trình .
 - Rèn tính cẩn thận , làm việc theo quy trình .
II.Chuẩn bị:
 GV+HS : Bộ mô hình kĩ thuật, mẫu cái đu lắp sẵn .
III. Các hoạt động trên lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ KTBC: 
 - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
2/Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài mới.
HĐ2 HD HS quan sát và nhận xét mẫu .
- Y/C HS quan sát mẫu cái đu lắp sẵn.
H1: đu có những bộ phận nào ?
H2: dụng của cái đu trong thực tế ?
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
HĐ3 HD thao tác kĩ thuật .
a) HD HS chọn các chi tiết .
- Y/C HS chọn các chi tiết theo SGK và để vào nắp hộp theo từng loại .
b) Lắp từng bộ phận .
* Lắp giá đỡ đu(H2- SGK)
H1: lắp được giá đỡ đu cần những chi tiết nào ?
H2: Khi lắp giá đỡ đu cần chú ý điều gì ?
* Lắp ghế đu (H3 - SGK)
H1: Lắp ghế đu cần chọn những chi tiết nào? 
H2: Số lượng bao nhiêu ?
* Lắp trục đu vào ghế đu (H4- SGK)
H1: Để cố định trục đu , cần bao nhiêu vòng hãm?
c) Lắp ráp cái đu.
- Gv lắp các bộ phận, sau đó kiểm tra dao động của cái đu .
d) HD tháo các chi tiết .
- HS tháo các chi tiết theo quy trình ngược
lại và xếp gọn vào hộp . 
3/Củng cố, dặn dò: 
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- HS kiểm tra chéo và báo cáo .
* HS mở SGK, theo dõi bài học .
- HS quan sát mẫu.
- HS TL.
- HS TL.
- Lắng nghe.
- Các nhóm thực hiện theo hướng dẫn 
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- Theo dõi quy trình (H4 lắp vào H2- SGK) 
- HS theo dõi và ghi nhớ . 
- HS nhắc lại nội dung.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27-kns-bvmt.doc