I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc ,viết phân số.
- HSKG : Làm bài 3, bài4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình minh hoạ như trong SGK trang 106,107.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN 20 Mơn: Tốn - Tiết 96 Bài :PHÂN SỐ Ngày dạy: 21/01/2013 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc ,viết phân số. - HSKG : Làm bài 3, bài4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình minh hoạ như trong SGK trang 106,107. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: Luyện tập. (4ph) - 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4 /105. - GV nhận xét, ghi điểm. - Kiểm tra vở bài tập của HSY 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Phân số. (1ph) HĐ1: Giới thiệu phân số. (12ph) - GV treo lên bảng hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tô màu như phần bài học của SGK. - Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau? - Có mấy phần được tô màu? - GV: tô màu 5/6 hình tròn. - GV yêu cầu HS đọc và viết. - GV giới thiệu tiếp: 5/6 có tử số là 5, mẫu số là 6. - GV lần lượt đưa ra hình tròn, hình vuông ,yêu cầu HS đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình. - GV nhận xét: 5/6,1/2 ,3/4 là những phân số. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là STN viết trên vạch ngang. Mẫu số là STN khác 0 viết dưới vạch ngang. HĐ2: Luyện tập thực hành: (20ph) Bài 1: HS tự làm. Bài 2: 1 HS đọc đề. - HS làm bài. - H: Mẫu số của các phân số là những STN ntn? - GV nhận xét và cho điểm HS. HSKG : Bài 3: BT yêu cầu gì? - HS lên bảng làm. - GV nhận xét. Bài 4: 2 HS ngồi cạnh nhau chỉ các phân số bất kì cho nhau đọc. - GV nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò (3ph) - Đọc phân số: 4/7,3/6, 5/8 - Chuẩn bị: phân số và phép chia STN. - Tổng kết giờ học. 2 HS lên bảng làm. - HS quan sát hình. - 6 phần. - 5 phần. - HS đọc và viết.HSY nhắc lại - HS đọc,HSY nhắc lại - HS làm vào bảng con. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT . HSY làm 1 ô - Là số tự nhiên lớn hơn 0. - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở - HS làm việc theo cặp. - HS nối tiếp nhau đọc các phân số GV viết trên bảng. Rút kinh nghiệm Mơn: Tốn - Tiết 97 Bài :PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN Ngày dạy: 22/01/2013 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết được thương của phép chia STN cho 1 số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số , tử số là sôù bị chia và mẫu số là số chia. - HSKG : làm bài 2( hai ý sau) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình minh hoạ như phần bài học SGK vẽ trên bìa. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: Phân số. (4ph) - 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4 SGK/107 - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài:Phân số và phép chia STN.(1ph) HĐ1: Phép chia một STN cho 1 STN khác 0(15ph) a/Trường hợp thương là một số tự nhiên. - GV nêu vấn đề như SGK và hỏi HS - KL: khi thực hiện chia 1 STN cho 1 STN khác 0 , ta có thể tìm được thương là 1 STN . Nhưng không phải lúc nào ta cũng thực hiện được như vậy. b/Trường hợp thương là phân số: - GV nêu tiếp vấn đề và hỏi HS - KL: thương của phép chia STN cho STN khác 0 có thể viết thành một phân số , tử số là SBC và mẫu số là số chia HĐ2: Luyện tập thực hành (18ph) Bài 1: BT yêu cầu gì? - HS làm bài tập. - GV nhận xét Bài 2:HS đọc bài mẫu ,sau đó tự làm. - HSKG : làm 2 ý sau Bài 3: HS đọc đề bài phần a, đọc mẫu và tự làm bài. - H: Qua BT a em thấy mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số ntn? 3.Củng cố- Dặn dò: (2ph) - Nêu mối quan hệ giữa phép chia STN và phân số. - Chuẩn bị: Phân số và phép chia STN( tt) - Tổng kết giờ học. - 2 HS lên bảng làm. - HS trả lời. HSY nhắc lại - HS trả lời . HSY nhắc lại - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. -1 HS lên bảng làm.cả lớp làm vào vở BT. - HSKG : làm 2 ý sau - Mọi STN đều có thể viết thành một phân số có mẫu số là 1. - HSY nhắc lại Rút kinh nghiệm -----------------------------------------------------------------------------------------------------------. Mơn: Tốn - Tiết 98 Bài :PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN(tt) Ngày dạy: 23/01/2013 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết được kết quả của phép chia STN cho một STN khác 0 có thể viết thành phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình minh hoạ như phần bài học SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: (4 ph) - 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/ 108 - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài:Phân số và phép chia STN. (1ph) HĐ1: Phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0 (15ph) - VD1: Gv nêu vấn đề như hai dòng đầu của phần a trong bài học và hỏi HS . - VD2: GV yêu cầu HS tìm cách thực hiện chia 5 quả cam cho 4 người. - Vậy sau khi chia phần cam của mỗi người là bao nhiêu? - So sánh tử số và mẫu số của phân số 5/4,4/4,1/4 KL: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1. - Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì bằng 1. - Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1 HĐ2: Đọc viết phân số (10ph) Bài 1: 1 HS đọc đề. - BT yêu cầu gì? - HS làm bài. - GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề. - BT yêu cầu gì? - HS tự làm bài. - GV theo dõi và nhận xét. HĐ3: So sánh phân số với 1 (7ph) Bài 3: 1 HS đọc đề. - BT yêu cầu gì? - HS tự làm bài. - GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: (3ph) - S nêu nhận xét về : Phân số lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1. - Chuẩn bị: Luyện tập - Tổng kết giờ học. - 2 HS lên bảng làm. - HS trả lời. - HS thảo luận ,sau đó trình bày trước lớp. - 5/4 quả cam. - HS trả lời;HSY nhắc lại. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm:. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mơn: Tốn - Tiết 99 Bài :LUYỆNTẬP Ngày dạy: 24/01/2013 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Biết đọc ,viết phân số Biết quan hệ giữa phép chia STN và phân số. HSKG : Làm bài 4, bài 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: (4ph) - 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/110 - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài:Luyện tập (1ph) HĐ1: Đọc viết phân số (20ph) Bài 1: 1 HS đọc đề. - BT yêu cầu gì? - HS làm bài. - GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề. - BT yêu cầu gì? - HS tự làm bài. - GV theo dõi và nhận xét. Bài 3: 1 HS đọc đề. - BT yêu cầu gì? - HS tự làm bài. - H: mọi STN đều có thể viết dưới dạng phân số ntn? - GV theo dõi và nhận xét. HĐ2 : So sánh phân số với 1 (6ph) Bài 4: HS tự làm bài, sau đó yêu cầu các em nối tiếp nhau đọc các phân số của mình trước lớp. - GV nhận xét. HĐ3 : So sánh đoạn thẳng (6ph) Bài 5: HS quan sát hình trong SGK và làm bài - GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích. 3.Củng cố- Dặn dò: (3ph) - Chuẩn bị: Phân số bằng nhau. -Tổng kết giờ học. - 2 HS lên bảng làm. - HS phân tích và trả lời. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT. HSY viết 2-3 phân số - Có tử số là STN đó và mẫu số là 1 - HSY nhắc lại - HS làm bài - 2 HSKG lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------- Tốn - Tiết 100 Bài :PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy: 25/01/2013 I. MỤC TIÊU: Giúp HS : Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số; phân số bằng nhau HSKG: làm bài 2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hai băng giấy như bài học SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: (4ph) - 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4/ 110 - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Phân số bằng nhau. (1ph) HĐ1: Nhận biết hai phân số bằng nhau. (15ph) a/ Hoạt động với đồ dùng trực quan: - GV đưa ra 2 băng giấy bằng nhau và yêu cầu HS nhận xét 2 băng giấy. - Băng giấy thứ nhất được chia làm mấy phần, băng giấy thứ hai được chia làm mấy phần. - So sánh phần tô màu của hai băng giấy. - KL:3/4 = 6/8 b/ Nhận xét: - GV nêu vấn đề và hỏi HS : làm thế nào để từ phân số 3/4 ta có được phân số 6/8, từ phân số 6/8 có được phân số3/4 KL: Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một STN khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. -Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho 1 STN khác 0 thì sau khi chia ta được 1 phân số bằng phân số đã cho. HĐ2: Luyện tập thực hành (18ph) Bài 1: 1 HS đọc đề. -BT yêu cầu gì? - HS làm bài. - GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề. ( HSKG ) - BT yêu cầu gì? - HS tự làm bài. - GV theo dõi và nhận xét. Bài 3: 1 HS đọc đề. ( HSKG ) -BT yêu cầu gì? - HS tự làm bài. - GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: (2ph) - Nêu lại tính chất cơ bản của phân số. - Chuẩn bị: Rút gọn phân số. - Tổng kết giờ học. - 2 HS lên bảng làm. - HS trả lời . HSY nhắc lại - 2 HS nêu. HSY nhắc lại - HS thảo luận và phát biểu ý kiến. HS nhắc lại - HSY làm câu a -2 HSKG lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. - HSKG lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT - Rút kinh nghiệm tiết dạy: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: