Giáo án các môn khối 4 - Tuần 19 - Nguyễn Văn Khâm - Năm học: 2014 - 2015

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 19 - Nguyễn Văn Khâm - Năm học: 2014 - 2015

I. MỤC TIÊU

- HS nắm được công thức tính diện tích hình thang.

- Biết vận dụng công thức để giải toán.

- Giáo dục HS chăm học.

II. ĐÔ DÙNG DẠY-HỌC

 - GV: Bảng ép.

 - HS: Bộ đũ dựng toỏn.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 

doc 98 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 890Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần 19 - Nguyễn Văn Khâm - Năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 
 	 Ngày soạn: Ngày 2 tháng 1 năm 2015
Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2015
Chào cờ
Tập trung học sinh
- Nhận xét tuần 18
 - Phương hướng tuần 19
Toán
Tiết 91: Diện tích hình thang
I. Mục tiêu
- HS nắm được công thức tính diện tích hình thang.
- Biết vận dụng công thức để giải toán.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đễ DÙNG DẠY-HỌC
 - GV: Bảng ép.
 - HS: Bộ đũ dựng toỏn.
 III. Các Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài (1’)
2.2. Các hoạt động học tập
a) Xây dựng công thức tính diện tích hình thang: (10’)
- GV hướng dẫn HS làm như sgk.
H’: hãy so sánh diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK.
+ Hãy tính diện tích hình tam giác ADK.
+ So sánh độ dài của DK & CK.
+ Hãy tính diện tích hình thang.
- GV hướng dẫn HS rút ra công thức tính diện tích hình thang:
S là diện tích 
a là đáy lớn
b là đáy nhỏ
h là chiều cao
b) Luyện tập (19’)
 Bài 1a: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm.
Bài 2a: 
- Gv đưa hình vẽ lên bảng.
- Hướng dẫn HS làm.
- Yêu cầu HS tự làm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Chốt lại nội dung bài.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
- HS chữa BT về nhà.
- HS làm theo GV.
 A B A
D H C D H C K
 (B) (A)
- Diện tích hình thang = diện tích hình tam giác.
- Diện tích hình tam giác ADK là:
 DK x AH : 2
- Ta có: DK = DC + CK
mà: CK = AB nên: DK = DC + AB
Vậy diện tích hình tam giác ADK là:
 (DC + AB) x AH : 2
- Diện tích hình thang ABCD là:
 (DC + AB) x AH : 2
- HS nêu được:
S = (a + b) x h : 2
- 2,3 HS phát biểu quy tắc.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng ép.
- HS nhận xét, trao đổi cách làm, củng cố cách tính diện tích hình thang.
- Đáp số: 50 cm2
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
Giải.
Diện tích hình thang là:
( 4 + 9 ) x 5 : 2 = 32,5 ( cm2)
Đáp số: 32,5 cm2
- 1 HS nhắc lại.
Tập đọc 
Tiết 37: Người công dân số một (T1)
I. Mục tiêu 
- HS đọc đúng, đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài với giọng của từng nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành.
- G. dục HS lòng yêu đất nước.
II. Đồ dùng dạy - học
 - GV: tranh sgk
 - HS: SGK .
III. Các Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra (1'). K.tra đồ dùng của HS.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu qua tranh (1’).
2.2. Các hạt động học tập
a) Luyện đọc (12’)
- GV đọc mẫu .
- Gọi HS đọc bài 
b) Tìm hiểu bài (8’)
- Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi sgk.
+ Kết quả ra sao?
+ Thái độ của anh Thành như thế nào?
+ Vì sao anh lại như vậy?
+ Vì sao lại như vậy?
- Gọi HS nêu nội dung bài. ( Mục I )
c) Luyện đọc diễn cảm (12’)
 - GV hướng dẫn HS luyện đọc theo vai.
- GV đọc mẫu .
- Thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhắc lại nội dung bài .
- N. xét giờ học, dặn dò HS.
- 1 HS đọc lời giới thiệu.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 1 + sửa sai.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 2 + chú giải (sgk).
- 1 HS khá đọc cả bài .
C1. Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm ở Sài Gòn.
- Anh Lê đòi thêm được 5 hào + 2 bộ quần áo.
- Anh Thành không để ý tới công việc & tiền lương.
- Vì anh nghĩ đến dân, đến nước.
C2. câu nói:
+ Chúng ta là  đồng bào không?
+ Vì anh với tôi  nước Việt.
C3. các câu:
+ Vậy anh vào Sài Gòn này làm gì?
+ Anh học  nước nào?
- Vì anh lê nghĩ đến miếng cơm manh áo, còn anh Thành nghĩ đến việc cứu dân, cứu nước.
- 2HS nêu.
- HS đọc theo nhóm 3: 
+ HS 1: người dẫn chuyện.
+ HS 2: anh Thành.
+ HS 3: anh Lê.
- 1,2 nhóm đọc trước lớp.
- HS nhận xét , bổ sung.
- 1 HS nhắc lại.
Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 19 : Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực
I. Mục tiêu 
- HS nghe - viết chính xác, đẹp bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu tr/ ch.
- G.dục HS tính cần cù, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy- học
 - GV: Phấn màu.
 - HS : Bút , vở .
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra(1’) K.Tra đồ dùng của HS .
2.Bài mới 
2.1. Giới thiệu (1’) Nêu yêu cầu tiết học.
2.2. Các học động học tập
a) Hướng dẫn HS viết c.tả (18’)
- Gọi HS đọc bài viết.
H': Em biết gì về Nguyễn Trung Trực?
- Cho HS nêu 1 số từ khó viết trong bài.
- GV đọc cho HS viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc , HS soát lỗi .
- GV chấm, chữa 1 số bài .
b) Luyện tập (14’)
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Y/c HS làm theo nhóm 2.
Bài 3a:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Y/c HS làm theo cặp.
- Gọi HS đọc lại bài.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc .
- Nguyễn Trung Trực sinh ra ... hành hình.
- HS viết bảng con: khảng khái, nước Nam, ...
- HS nghe và viết bài vào vở .
- HS đổi vở soát lỗi .
- 2HS đọc.
- Các nhóm trao đổi, ghi vào sgk, 1 hS làm bảng lớp.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Đáp án: gi, ôn, d, om, r, gi, ot.
- 2 HS nêu.
- 2 HS cùng bàn trao đổi, điền vào sgk.
- 1 HS điền trên bảng lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Đáp án: ra, giải, già, dành.
- 1 HS đọc lại cả bài.
- 1 HS nhắc lại.
Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2015
Toán
Tiết 92: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình thang.
- Luyện kĩ năng làm tính & giải toán.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy -học
 - Gv: thước kẻ.
 - HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy -học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới
2.1.Giới thiệu.Nêu y/ c tiết học(1’).
2.2. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1(16'):
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS tự làm.
Bài 3: (13’)
GV cho HS làm vào bảng con.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Gv dặn hs chuẩn bị bài sau.
- HS chữa bài ở bảng.
- 2 HS nêu.
- 3 tổ làm 3 phần, gắn bảng.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính diện tích hình thang.
- Đáp số: a. 70 cm2
 b. 7/ 20 m2
 c. 1,15 m2
- HS ghi Đ hay S và giải thích vì sao?
- Đáp số: a. Đ
- 1 HS nhắc lại.
Luyện từ và câu
Tiết 37: Câu ghép
I. Mục tiêu
- HS hiểu sơ lược thế nào là câu ghép?
- Xác định được vế câu trong câu ghép & thêm được vế câu để tạo thành câu ghép.
- Giáo dục HS chăm học.
II. II. Đồ dùng dạy -học
- GV: Phấn màu.
 - HS: Bút dạ.
III. Các hoạt động dạy -học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới
2.1. Giơí thiệu (1’) Nêu yêu cầu tiết học.
2.2. Các hoạt động học tập
a) Nhận xét (12’)
Bài1: 
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Y/c HS làm việc theo cặp.
H’: Đoạn văn trên có mấy câu?
- Cho HS tìm CN – VN trong từng câu.
Bài 2:
H’: Em có nhận xét gì về số vế câu của các câu trên?
+ Hãy xếp các nhóm câu trên vào nhóm thích hợp.
+ Thế nào là câu đơn?
+ Thế nào là câu ghép?
Bài 3: 
Có thể tách mỗi cụm CN – VN trong câu ghép trên thành 1 câu đơn được không? Vì sao?
- Cho HS nêu đặc điểm của câu ghép.
C. Ghi nhớ: (3’)
Cho HS nêu lại ghi nhớ sgk.
b) Luyện tập (17’)
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS tự làm.
Bài 2: Cho HS làm miệng.
Bài 3: Tổ chức trò chơi: Đố bạn.
3.Củng cố, dặn dò ( 2’)
- Nhắc lại nội dung bài.
- N. xét giờ học, dặn dò HS.
HS chữa BTVN.
- 2HS đọc.
- 2 HS cùng bàn trao đổi, trả lời:
- Đoạn văn có 4 câu:
C1: Mỗi lần  chó to.
C2: Hễ con chó  giật giật.
C3: Con chó  phi ngựa.
C4: Chó chạy  ngúc ngắc.
- HS làm vào sgk, 3 HS làm bảng ép.
- HS nhận xét, bổ sung.
C1: có 1 vế câu.
C2, 3, 4: có 2 vế câu.
- C1: câu đơn.
- C2,3, 4: câu ghép.
- Câu đơn là câu có 1 cụm CN – VN.
- Câu ghép là câu có 2 vế câu, mỗi vế câu có đủ CN – VN.
- Không vì các câu rời rạc, không liên quan đến nhau, khác nhau về nghĩa.
- Mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống 1 câu đơn.
- 2, 3 HS đọc.
 2 HS đọc.
- HS làm vào sgk, 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đặt câu hỏi, 1 HS nêu câu trả lời.
- 1 HS nêu vễ câu thứ nhất, gọi 1 HS khác nêu vế câu thứ hai. HS nào không nêu được là thua.
- 1 HS nhắc lại.
Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2015
Toán
 Tiết 93: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
 - Củng cố cách tính diện tích hình tam giác vuông, diện tích hình thang & tỉ số %.
- Luyện kĩ năng giải toán thành thạo.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy- học
 - Gv: Bảng nhóm, thước kẻ.
 - HS: bút dạ.
III. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới
2.1. Giớithiệu Nêu y/c tiết học(1’)
2.2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: (15’)
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm.
Bài 2: (14’)
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- GV hướng dẫn HS giải.
- Cho HS tự làm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Chốt lại nội dung bài.
- Gv dặn hs chuẩn bị bài sau.
 - HS chữa bài tập về nhà.
- HS làm vào vở, mỗi tổ làm 1 phần.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính diện tích hình tam giác.
- Đáp số: a. 6 cm2
 b. 2 m2
 c. 1/ 30 dm2
- 2 HS đọc.
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính diện tích hình thang.
Giải.
Diện tích hình thang ABCD là:
(1,6 + 2,5) x 1,2 : 2 = 2,46 (dm2)
Diện tích hình tam giác BEC là:
1,3 x 1,2 : 2 = 0,78 (dm2)
Diện tích hình thang hơn diện tích hình tam giác là:
2,46 – 0,78 = 1,68 (dm2)
Đáp số: 1,68 dm2
- 1 HS nhắc lại.
Tập đọc
Tiết 38: Người công dân số một (T2)
I. Mục tiêu 
- HS đọc đúng, đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài theo vai.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa & quyết tâm cứu nước của Nguyễn Tất Thành.
- G. dục HS yêu quê hương, đất nước.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: tranh sgk
 - HS: sgk.
III. các hoạt động dạy- học
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trf
1. Kiểm tra (1'). K.Tra đồ dùng của HS.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu qua tranh (1’)
2.2. Các hoạt động học tập
a) Luyện đọc (11’)
- GV đọc mẫu .
- Gọi HS đọc bài.
b) Tìm hiểu bài: (9’)
H’: Nội dung đoạn 1 & 2 nói gì?
- Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi sgk.
- Gọi HS nêu nội dung bài.(Mục I)
c) Luyện đọc diễn cảm (12’)
- Gọi HS nêu cách đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đọc theo nhóm.
-Thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhắc lại nội dung bài .
- N. xét giờ học dặn dò HS.
- 2 HS đọc nối tiếp lần 1 + sửa sai.
- 2 HS đọc nối tiếp lần 2 + chú giải (sgk).
- 1HS khá đọc cả bài .
- Đ1: Cuộc trò chuyện giữa anh Lê & anh Thành.
- Đ2: Anh Thành nói chuyện với anh Lê & anh Mai về chuyến đi của mình.
C1. Anh Thành & anh Lê đều là thanh niên yêu nước. Giữa họ khác nhâu là: 
+ Anh Lê ngại khó, ngại khổ, cam chịu.
+ Anh Thành: tin tưởng vào con đường đã c ...  dung bài .
- N. xét giờ học dặn dò HS.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1 + sửa sai.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 2 + chú giải (sgk).
- 1HS khá đọc cả bài .
C1. Người liên lạc nguỵ trang hộp thư mật khéo: Bao giờ  đánh răng.
C2. Người liên lạc muốn gửi tình yêu Tổ quốc & lời chào chiến thắng.
C3. Chú dừng xe  nghi ngờ.
C4. Đó là hoạt động rất quan trọng đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc, 
- 2HS.
- 4 HS đọc 4 đoạn & nêu cách đọc.
- HS đọc theo cặp.
- 2, 3 đọc trước lớp.
- HS nhận xét , bổ sung
- 1 hS nhắc lại.
Tập làm văn 
Tiết 47 : Ôn tập về tả đồ vật.
I. Mục tiêu
- HS nắm được cấu tạo của bài văn tả đồ vật.
- Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong khi miêu tả.
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn đồ dùng bền, đẹp.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: Phấn màu.
 - HS:Bút dạ.
III. các Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra (3')
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu(1') Nêu yêu cầu tiết học.
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: (16’)
- Gọi HS đọc bài “ Cái áo của ba”.
- GV giới thiệu nguồn gốc vải Tô Châu.
a) Cho HS tự làm.
b) HS làm theo nhóm 4.
H’: Bài văn được MB theo kiểu nào?
+ KB theo kiểu nào?
+ Em có nhận xét gì về cách quan sát để tả 
cái áo của tác giả?
+ Tác giả tả cái áo theo trình tự nào?
+ Tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào?
Bài 2: ( 13’)
- HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Chốt lại nội dung bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Nêu cấu tạo của bài văn tả đồ vật.
- 1 HS đọc.
a) HS nêu miệng.
b) Các nhóm trao đổi, tìm & viết các câu văn có hình ảnh so sánh, nhân hoá ra bảng ép.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung.
- MB theo kiểu trực tiếp.
- KB theo kiểu mở rộng.
- Tác giả quan sát rất tỉ mỉ, tinh tế
- Tả bao quát, tả từng bộ phận.
- So sánh, nhân hoá.
- 2 HS nêu.
- HS làm vào vở, 1 HS làm ra bảng ép.
- HS đọc bài trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
Thứ năm ngày 12 tháng 2 năm 2015
Toán
Tiết 119: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích 1 số hình đã học.
- Luyện kĩ năng làm tính & giải toán.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy- học
 - Gv: Thước kẻ.
 - HS: Sách vở.
III. các Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra (3’)
2.Bài mới
2.1. Giới thiệu (1’)
 Nêu y/ c tiết học 
2.2. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1a: (12’)
-Gọi HS đọc đầu bài.
- GV hướng dẫn HS giải.
-Y/c HS tự làm.
Bài 3: ( 17’)
Cách làm tương tự bài 1.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Chốt lại nội dung bài.
- Gv dặn hs chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của trò
- HS chữa bài tập về nhà.
- 2 HS đọc.
- HS làm vào vở, 
-2 HS làm bảng ép.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính diện tích hình tam giác, diện tích hình thang.
- Đáp số: a) 6 cm2 và 7,5 cm2
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng ép.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính diện tích hình tròn, hình tam giác.
- Đáp số: 13,625 cm2
- 1 HS nhắc lại.
Kể chuyện
Tiết 24: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Đề bài: Hãy kể một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố phường mà em biết hoặc được tham gia.
I. MỤC tiêu
- HS tỡm và kể được cõu chuyện về việc làm thể hiện ý thức bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố phường.
- Chăm chỳ nghe bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn.
- Giỏo dục HS có ý thức giữ gìn trật tự, an ninh trong cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy- học
 - Bảng phụ viết túm tắt gợi ý trong 
 - Tiờu chớ đỏnh giỏ.
III. các Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ (1’)
 K.Tra đồ dùng của HS.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài (1’) GV nờu mục đớch, yờu cầu của giờ học 
2.2. Cỏc hoạt động học tập
a) Hướng dẫn HS tỡm hiểu đề (7’)
- GV chộp đề bài. Học sinh đọc lại đề bài. 
- Xỏc định trọng tõm của đề. 
- GV gạch chõn cỏc từ : ý thức bảo vệ các công trình công cộng, 
- GV kiểm tra bài chuẩn bị của HS.
b) Học sinh thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện trước lớp (24’)
- Cả lớp và GV nhận xột.
 - Cho HS bình chọn người kể chuyện hay nhất.
3. Củng cố, dặn dũ (2’)
- Về nhà chuẩn bị cõu chuyện cho giờ học tuần sau.
- Học sinh đọc lại đề bài. 
- HS đọc phần gơi ý trong SGK.
- Cho HS nối tiếp nhau nờu tờn cỏc cõu chuyện sẽ kể.
* Kể theo cặp : Từng cặp HS kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh. 
* Thi kể trước lớp.
- HS nối tiếp nhau thi kể. GV viết lần lượt tờn những HS thi kể, tờn cõu chuyện của cỏc em để cả lớp nhớ khi nhận xột. Cả lớp nhận xột.
- 1 HS kể cả cõu chuyện.
- HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- HS tự bình chọn.
Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2015
Thể dục
Tiết 48: Phối hợp chạy và bật nhảy
Trò chơi: Chuyền nhanh nhảy nhanh.
I- Mục tiêu
- Ôn phối hợp chạy & bật nhảy; làm quen với chạy- nhảy – mang vác.
- HS tham gia trò chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chơi. Rèn luyện tính nhanh nhẹn, khéo léo cho HS.
- Giáo dục HS ý thức kỉ luật tốt.
II- Địa điểm, phương tiện
	- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
	- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, bóng, sân chơi trò chơi.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
tg
sl
Phương pháp
1- Phần mở đầu
- Lớp trưởng tập hợp, báo cáo
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu buổi tập.
- K.tra trang phục của HS. 
- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên, sau đó đứng thành vòng tròn khởi động và chơi Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
2- Phần cơ bản 
a) Ôn động tác tay, chân, vặn mình của bài thể dục.
- Ôn chạy & bật nhảy.
b) Học cách chạy, nhảy kết hợp mang vác.
c) Chơi trò chơi: “ Chuyền nhanh nhảy nhanh”
3. Phần kết thúc
- Cho HS hát một bài.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và giao bài về nhà.
- Giải tán.
2
1
1
2
10
12
5
2
1
1
1
1
1-3
2-3
2-3
1
- Cho HS tập hợp 3 hàng dọc, điểm số, báo cáo GV.
- GV kiểm tra giày, quần áo của HS.
- Xoay các cổ chân, cổ tay, đầu gối. Chạy nhẹ nhàng tự nhiên ở sân trường.
- GV cho HS chơi trò chơi theo đội hình vòng tròn.
- GV cho HS ôn lại 3 động tác của bài thể dục theo đội hình 3 hàng ngang.
- HS tập theo 3 hàng dọc.
- GV giảng giải & làm mẫu.
- HS tập theo đội hình 3 hàng dọc dưới sự quan sát của GV.
- GV sửa sai cho HS.
- GV nêu tên trò chơi & luật chơi.
- Cho HS chơi thử.
- Cả lớp cùng chơi. 
- HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
- HS thực hiện một số động tác thả lỏng. 
- HS hô: Khỏe!
Toán
Tiết 120: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích và thể tích của hình hộp chữ nhật & hình lập phương.
- Luyện kĩ năng làm tính & giải toán.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy- học
 - Gv: Thước kẻ.
 - HS: Sách vở.
III. các Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu (1’) Nêu y/ c tiết học 
2.2. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: (14’)
-Gọi HS đọc đầu bài.
- GV hướng dẫn HS giải.
- Y/c HS tự làm.
Bài 2: (15’)
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS tự giải.
- GV chấm 1 số bài.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Chốt lại nội dung bài.
- Gv dặn hs chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của trò
- HS chữa bài tập về nhà.
- 2 HS đọc.
- HS làm vào vở, 3 HS làm bảng ép.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính diện tích tích toàn phần & thể tích của HHCN.
- Đáp số: a) 230 dm2 
 b) 300dm3
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét, bổ sung, củng cố cách tính Sxq, Stp, V của HLP.
- Đáp số: a) 9 m2
 b) 13,5 m2
 c) 3,375 m3
- 1 HS nhắc lại.
Luyện từ và câu
Tiết 48: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
I. Mục tiêu
- HS hiểu được cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
- HS vận dụng vào đặt câu, xác định được cặp từ hô ứng trong câu.
- Giáo dục HS ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy- học
 - GV: Phấn màu.
 - HS: Bút dạ.
III. các Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới
2.1. GV giới thiệu (1’) 
Nêu yêu cầu tiết học.
2.2. Các hoạt động học tập 
a) Hướng dẫn HS tìm hiểu VD (10’)
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- GV giao nhiệm vụ cho HS:
+ Phân tích cấu tạo câu ghép.
+ Tìm các quan hệ từ trong câu & tác dụng của quan hệ từ đó.
- Cho HS đặt câu có quan hệ từ chỉ ý
tăng tiến.
b) Ghi nhớ (3’)
GV hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ (sgk).
c) Luyện tập (16’)
Bài1: 
- Gọi HS đọc mẩu chuyện.
H’: Câu chuyện nói về ai? Về vấn đề gì?
+ Tìm câu ghép chỉ ý quan hệ tăng tiến.
+ Phân tích câu ghép tìm được.
Bài 2: 
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Y/c HS làm việc cá nhân.
- Cho HS liên hệ bản thân.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học , dặn dò HS.
Hoạt động của trò
- Nêu ghi nhớ của tiết trước.
- 2 HS nêu.
- 2 HS cùng bàn trao đổi, làm vào sgk, 1 HS làm trên bảng.
- Đáp án:
Chẳng những Hồng chăm học/ mà bạn ấy
 CN VN CN
 Vế 1
còn rất chăm làm.
 VN
 Vế 2
- Quan hệ từ Chẳng những mà  chỉ ý tăng tiến.
- HS làm miệng.
- 2,3 HS đọc. 
- 2HS đọc.
- Nói về sự sơ suất của người tài xế.
- Bọn bất lương ấy  bàn đạp phanh.
- HS làm vào sgk, 1 HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm ra nháp, 3 HS làm ra bảng ép.
- HS nhận xét, sửa sai.
- Đáp án:
a. không chỉ ( không những) mà 
b. Chẳng những  mà
c. không chỉ  mà 
- 1 HS nhắc lại.
Tập làm văn 
Tiết 48: Ôn tập về tả đồ vật.
I. Mục tiêu
- HS lập đực dàn ý cho bài văn miêu tả đồ vật.
- Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập 1 cách rõ ràng, đúng ý.
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn đồ dùng bền, đẹp.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: Phấn màu.
 - HS:Bút dạ.
III. các Hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra(1') K.tra đồ dùng của HS.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu(1') Nêu yêu cầu tiết học.
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: (11’)
H’: Bài văn tả đồ vật gồm mấy phần? 
Yêu cầu của từng phần?
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
+ BT yêu cầu làm gì?
+ Em định tả đò vật nào?
+ Đồ vật đó có gì đẹp? 
- Yêu cầu HS lập dàn ý ra nháp.
Bài 2: ( 18’)
-Goi HS nêu yêu cầu BT.
-Cho HS làm theo nhóm 2.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Chốt lại nội dung bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Gồm 3 phần:
1) MB: Giới thiệu đồ vật định tả.
2) TB:- Tả các chi tiết nổi bật của đồ vật.
 - Công dụng của đồ vật đó.
3) KB: Cảm nghĩ của mình về đồ vật đó.
- 2 HS nêu.
- Lập dàn ý miêu tả 1 trong các đồ vật sau.
- HS tự trả lời.
- HS làm ra nháp, 1 2 HS làm ra bảng ép
- HS đọc bài trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc.
- 2 HS cùng bàn tập nói cho nhau nghe.
- HS trình bày trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nhắc lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 2 Nuoc Au Lac.doc