I. MỤC TIấU:
- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ (hoặc băng giấy).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 20 THỨ 2 Ngày soạn : 10/ 01 / 2015 Ngày dạy : 12/ 01 / 2015 TẬP ĐỌC (Tiết 39): BỐN ANH TÀI (tt) (Truyện dõn tộc Tày) I. MỤC TIấU: - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phự hợp nội dung cõu chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yờu tinh, cứu dõn bản của bốn anh em Cẩu Khõy (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ (hoặc băng giấy). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ +Vỡ sao trẻ sinh ra cần cú ngay người mẹ? + Bố giỳp trẻ những gỡ? - GV nhận xột, tuyờn dương. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Hướng dẫn đọc và tỡm hiểu bài: HĐ1: Luyện đọc: 8’ - Ban học tập điều hành + 1 bạn đọc toàn bài. Lớp đọc thầm, chia đoạn + HĐN4:- Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhúm ( lắng nghe, sửa sai cho bạn) -Tỡm từ khú và luyện đọc từ khú. + Đọc từng đoạn trước lớp + Đọc chỳ giải HĐ2: Tỡm hiểu bài: 13’ - HĐ cỏ nhõn: Đọc thầm bài - HĐ nhúm 4 trả lời các cõu hỏi ở SGK. HĐ3: Đọc diễn cảm: 5’ - Luyện đọc diễn cảm đoạn đoạn 2 + Đọc mẫu đoạn văn. + Theo dừi, uốn nắn + Nhận xột, tuyờn dương. 4. Củng cố: 5’ - Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ? Nờu ý nghĩa bài học? 5. Dặn dũ: 1’ - Nhận xột tiết học. + Hỏt – bỏo cỏo sĩ số Đọc bài: Chuyện cổ tớch về loài người - Vỡ trẻ cần tỡnh yờu và lời ru, trẻ cần bế bồng, chăm súc. - Giỳp trẻ hiểu biết, bảo cho trẻ ngoan, dạy trẻ biết nghĩ. - Nhận xột, bổ sung. vắng teo, lăn ra ngủ, hộ cửa, lố lưỡi, góy gần hết, quật tỳi bụi, + Luyện đọc theo nhúm đụi + Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp. + Bỡnh chọn người đọc hay. í nghĩa: Cõu chuyện ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yờu tinh, cứu dõn làng của anh em Cẩu Khõy. TOÁN (Tiết 96): PHÂN SỐ I. MỤC TIấU: - Bước đầu nhận biết về phõn số; biết phõn số cú tử số, mẫu số; biết đọc, viết phõn số. * Bài 1, bài 2 II. CHUẨN BỊ: - Cỏc hỡnh minh hoạ như SGK tr.106, 107. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1.Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 3’ Tớnh diện tớch HBH khi biết chiều cao và cạnh đỏy lần lượt là: a) 3cm, 8cm b) 5dm, 10dm => GV nhận xột, tuyờn dương. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Tỡm hiểu bài: 1. Giới thiệu phõn số - HS quan sỏt một hỡnh trũn: - Hỡnh trũn đó được chia thành mấy phần bằng nhau? - Cú mấy phần được tụ màu? Ta núi: Đó tụ màu năm phần sỏu hỡnh trũn. + Năm phần sỏu viết thành - Ta gọi là phõn số, 5 là tử số, 6 là mẫu số. - Mẫu số của phõn số cho em biết điều gỡ? => Ta núi mẫu số là tổng số phần bằng nhau được chia ra. Mẫu số luụn phải khỏc 0. - Tử số cho em biết điều gỡ? => Ta núi tử số là số phần bằng nhau được tụ màu. - GV tiến hành tương tự với cỏc phõn số: rồi cho HS tự nờu nhận xột. => ;;... là những phõn số. Mỗi phõn số cú tử số và mẫu số. Tử số là viết trờn vạch ngang. Mẫu số khỏc 0 viết dưới vạch ngang. Luyện tập – Thực hành: Bài 1: HĐ nhúm đụi - HS đọc, viết và giải thớch về phõn số ở từng hỡnh. - => GV nhận xột, tuyờn dương. Bài 2: HĐ nhúm đụi => Gọi HS nhận xột bài làm trờn bảng. => GV nhận xột, tuyờn dương. 4. Củng cố, dặn dũ: 3’ - HS nờu 1 phõn số và cho biết tử số và mẫu số của phõn số đú. - Nhận xột tiết học. - Hỏt a. S = 3 x8 = 24 (cm2) b. S = 5 x 10 = 50 (dm2) - Nhận xột bài làm của bạn. - HS quan sỏt hỡnh. + 6 phần bằng nhau. + 5 phần. - HS lắng nghe. - HS đọc và viết . + Hỡnh trũn được chia thành 6 phần bằng nhau. - HS lắng nghe. + Cú 5 phần bằng nhau được tụ màu. - HS lắng nghe. - HS cũng nờu và giải thớch. - HS lắng nghe. - HS lần lượt bỏo cỏo trước lớp cỏc phõn số: . - HSlàm bài vào SGK (dựng bỳt chỡ) - Đổi chộo vở, kiểm tra nhận xột. - Lớp nhận xột, sửa sai. CHÍNH TẢ (Nghe – viết) (Tiết 20): CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I. MỤC TIấU: - Nghe-viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b hoặc BT do GV soạn. II. CHUẨN BỊ: - Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a hay b, 3a hay b. - Tranh minh họa 2 truyện ở BT3. - Vở bài tập TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1. Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 3’ - GV gọi HS lờn bảng làm lại bài tập 3. - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ b) Tỡm hiểu bài: HĐ1: Hướng dẫn viết chớnh tả: 20’ + Nờu nội dung của bài viết? * Hướng dẫn viết từ khú: - HS tỡm, luyện viết cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả. * Viết chớnh tả: - GV đọc bài cho HS viết. - HS soỏt bài. - GV thu vở, nhận xột và sửa sai. HĐ2: Làm bài tập chớnh tả: 10’ Bài 2: Điền vào chỗ trống. b) uốt hay uốc. + Nờu yờu cầu BT. + GV chốt lại lời giải đỳng. Cuốc, buộc, thuốc, chuột. Bài 3: Tỡm tiếng thớch hợp với mỗi ụ trống a) Tiếng cú õm đầu tr hay ch. GV chốt lại lời giải đỳng + Chuyện cú tớnh khụi hài chỗ nào? 4. Củng cố- Dặn dũ: 3’ - Giỏo dục HS ý thức viết đỳng, viết đẹp. - Nhận xột tiết học. - Hỏt - HS lờn bảng. HS đọc bài viết + Núi lờn sự ra đời của chiếc lốp xe đạp. + nẹp sắt, suýt ngó, - HS viết bài. - Đổi vở soỏt bài theo nhúm đụi. - Đọc thầm khổ thơ, làm bài vào vở. - Từng em đọc kết quả. - Cả lớp nhận xột. - Vài em thi đọc thuộc lũng khổ thơ. - Làm bài vào vở. - Từng em đọc kết quả. - Cả lớp nhận xột,. - Nhà bỏc học đóng trớ tới mức phải đi tỡm vộ đến toỏt mồ hụi, khụng phải để trỡnh cho người soỏt vộ mà để nhớ mỡnh định xuống ga nào. THỨ 3 Ngày soạn : 11/ 01 / 2015 Ngày dạy : 13/ 01 / 2015 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 39): LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM Gè? I. MỤC TIấU: - Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng cõu kể Ai làm gỡ? Để nhận biết được cõu kể đú trong đoạn văn (BT1), xỏc định được bộ phận CN, VN trong cõu kể tỡm được (BT2). - Viết được đoạn văn cú dựng kiểu cõu Ai làm gỡ? (BT3). * HS khỏ, giỏi viết được đoạn văn (ớt nhất 5 cõu) cú 2, 3 cõu kể đó học (BT3). II. CHUẨN BỊ: GV: Kế hoạch bài học – SGK HS: BT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1. Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 5’- 1 em làm lại BT1, tiết trước. - 1 em đọc thuộc lũng 3 cõu tục ngữ ở BT3 - Nhận xột, tuyờn dương. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ b) Tỡm hiểu bài: Bài 1: Tỡm cõu kể trong đoạn văn sau + Tỡm cõu kể trong bài tập? Bài 2: Tỡm chủ ngữ và vị ngữ trong từng cõu trờn. - HS đặt cõu hỏi tỡm chủ ngữ, vị ngữ theo nhúm đụi, rồi gạch chộo giữa chủ ngữ và vị ngữ. - Hỏt - Lớp theo dừi và nhận xột. Bài 1,2: HĐ nhúm đụi, bài 3: HĐ cỏ nhõn. C3: Tàu chỳng tụi / buụng neo trong vựng đảo Trường Sa C4: Một số chiến sĩ / thả cõu. C5: Một số khỏc / quõy quần trờn boong sau ca hỏt, thổi sỏo. C7: Cỏ heo / gọi nhau quõy đến quanh tàu như để chia vui. - Bài 3: Viết đoạn văn cú khoảng 5 cõu kể Ai- làm gỡ? Để kể lại việc trực nhật của lớp em. 4. Củng cố- Dặn dũ: 3’ - HS nhắc lại nội dung bài. - Giỏo dục HS cú ý thức viết đỳng cõu tiếng Việt. Nhận xột tiết học. - Đọc yờu cầu BT. HS viết đoạn văn. - Tiếp nối nhau đọc đoạn văn đó viết, núi rừ cõu nào là cõu kể Ai làm gỡ?. - Cả lớp nhận xột. - Những em làm bài trờn giấy cú đoạn văn viết tốt đọc mẫu – khen - HS nờu lại ghi nhớ SGK. TOÁN (Tiết 97): PHÂN SỐ VÀ PHẫP CHIA SỐ TỰ NHIấN I. MỤC TIấU: Biết được thương của phộp chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn (khỏc 0) cú thể viết thành một phõn số; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. * Bài 1, bài 2 (2 ý đầu), bài 3 II. CHUẨN BỊ: - Hỡnh vẽ SGK; phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1.Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 3’ - Gọi 2HS lờn bảng viết cỏc phõn số do GV đọc. - GV nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Tỡm hiểu bài: 1.Phộp chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn khỏc 0: a) Trường hợp cú thương là 1 số tự nhiờn: - Nờu: Cú 8 quả cam chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam? Thương là phõn số hay số tự nhiờn? b) Trường hợp thương là phõn số: - 3 cỏi bỏnh chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiờu phần của cỏi bỏnh? - Hóy tỡm cỏch chia đều 3 cỏi bỏnh cho 4 bạn. => GV: Cú 3 cỏi bỏnh chia đều cho 4 bạn thỡ mỗi bạn nhận được cỏi bỏnh. Vậy 3: 4 = ? - Em cú nhận xột gỡ về tử số và mẫu số của thương và số bị chia, số chia trong phộp chia 3: 4? - Cho hs nờu vài vớ dụ khỏc. 2. Luyện tập – Thực hành: Bài 1: - HĐ cỏ nhõn, đổi chộo vở kiểm tra, nhận xột theo nhúm đụi. Bài 2: - HĐ cỏ nhõn, đổi chộo vở kiểm tra, nhận xột theo nhúm đụi. Bài 3: a) Viết mỗi số tự nhiờn dưới dạng 1 phõn số cú mẫu số bằng 1 (theo mẫu) b) Qua bài tập a, em thấy mọi số tự nhiờn đều cú thể viết dưới dạng phõn số như thế nào? => GV nhận xột, khen. 4. Củng cố, dặn dũ: 3’ - HS nờu lại mối quan hệ giữa phộp chia số tự nhiờn và phõn số. - Nhận xột tiết học. - Hỏt + HS lờn bảng. - Lớp theo dừi, nhận xột. + Mỗi bạn được 8: 4 = 2 (quả cam) + Là một số tự nhiờn. - HS lắng nghe. - Thảo luận nhúm tỡm cỏch chia: Chia đều mỗi cỏi bỏnh thành 4 phần bằng nhau sau đú chia cho 4 bạn, mỗi bạn nhận được 3 phần bằng nhau của cỏi bỏnh. Vậy mỗi bạn nhận được cỏi bỏnh. + Vậy 3: 4 = + Số bị chia là tử số; số chia là mẫu số. HS lần lượt nờu trước lớp. - Phõn số cú tử số và mẫu số bằng nhau. KỂ CHUYỆN (Tiết 20): KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIấU: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được cõu chuyện (đoạn truyện) đó nghe, đó đọc núi về một người cú tài. - Hiểu nội dung chớnh của cõu chuyện (đoạn truyện) đó kể. II. CHUẨN BỊ: - Một số truyện viết về người cú tài (GV và HS sưu tầm). - Sỏch truyện đọc lớp 4. - Giấy khổ to viết dàn ý kể chuyện. - Bảng phụ viết tiờu chuẩn đỏnh giỏ bài kể chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1.Khởi động: 1’ 2 Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV nhận xột, tuyờn dương. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tỡm hiểu bài: HĐ1: Hướng dẫn HS kể chuyện: 5’ - HS đọc đề bài và gợi ý. - HS giới thiệu cõu chuyện mỡnh sẽ kể. HĐ2: HS thực hành KC và trao đổi ý nghĩa cõu chuyện: 25’ **HS kể chuyện: a). Đọc dàn ý bài kể chuyện b. Cho kể trong nhúm, trao đổi với nhau về ý nghĩa của cõu chuyện. c.Cho HS thi kể: GV mở bảng phụ đó viết sẵn tiờu chuẩn đỏnh giỏ bài kể chuyện. - GV nhận xột, tuyờn dương. 3. Củng cố, dặn dũ: 3’ - Nờu ý nghĩa cõu chuyện em đó kể. - GV nhận xột tiết học, - 1 HS kể lại: Bỏc đỏn ... - Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1. Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 5’ - 1 em đọc đoạn văn kể về cụng việc làm trực nhật lớp, chỉ rừ cỏc cõu kể Ai làm gỡ? trong đoạn viết. + GV nhận xột, khen. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ b) Tỡm hiểu bài: Bài 1: Tỡm cỏc từ ngữ - Cỏc nhúm đọc thầm, trao đổi để làm bài. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. + Nhận xột và kết luận. Bài 2: Kể một số mụn thể thao mà em biết. HĐ nhúm đụi, nờu trước lớp. - Hỏt + HS đọc bài viết của mỡnh. - Lớp nhận xột - HS đọc nội dung BT. + Thể dục, đi bộ, ăn uống điều độ, nghỉ mỏt, giải trớ, + Vạm vỡ, lực lưỡng, cõn đối, rắn rỏi, cường trỏng, dẻo dai, nhanh nhẹn, rắn chắc. + Búng đỏ, cờ vua, bơi lội, nhảy dõy, kộo co, bắn sỳng, cử tạ, vừ thuật - HS nhận xột, bổ sung. Bài 3: Tỡm những từ ngữ thớch hợp với mỗi chổ trống để hoàn chỉnh cỏc cõu thành ngữ sau. + HS tự làm vào vở. Bài 4: Cõu tục ngữ sau núi lờn điều gỡ? + Người “Khụng ăn khụng ngủ” được là người như thế nào? + “Khụng ăn khụng ngủ” được khổ như thế nào? + Người “ Ăn được ngủ được” được là người như thế nào? + “ Ăn được ngủ được là tiờn” nghĩa là gỡ? 4. Củng cố - Dặn dũ: 3’ - Giỏo dục HS yờu thớch vẻ phong phỳ của từ tiếng Việt. - Nhận xột tiết học. - 1 em đọc yờu cầu BT. - Đọc thuộc cỏc thành ngữ sau khi đó điền hoàn chỉnh, viết vào vở lời giải đỳng. a) Khỏe như voi (hựm, hổ, trõu, bũ tút) b) Nhanh như súc (cắt, điện, chớp, giú,tờn,..) + Là người cú bệnh hay đau ốm + Khụng ăn, khụng ngủ thỡ phải mất tiền khỏm chữa bệnh và thờm lo + Ăn được ngủ được nghĩa là cú sức khỏe tốt + Cú sức khỏe tốt sung sướng chẳng kộm gỡ tiờn. KĨ THUẬT (Tiết 20): VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA I. MỤC TIấU: - Biết đặc điểm, tỏc dụng của một số vật liệu, dụng cụ thường dựng để gieo trồng, chăm súc rau, hoa. - Biết cỏch sử dụng một số dụng cụ trồng rau, hoa đơn giản. II. CHUẨN BỊ: GV: Kế hoạch bài học – SGK HS: Bài cũ – bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1. Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 3’ + Nờu lợi ớch của việc trồng rau, hoa? - HS đọc bài học - Nhận xột, động viờn. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tỡm hiểu bài: HĐ1: GV hướng dẫn HS tỡm hiểu những vật liệu chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng: 8’ - Kể tờn một số hạt giống rau, hoa mà em biết? - Ở gia đỡnh em thường bún phõn nào cho rau và hoa? Theo em dựng loại phõn nào tốt nhất? + Chỳng ta nờn trồng rau, hoa vào những nơi đất như thế nào thỡ cõy phỏt triển tốt? GV kết luận theo nội dung SGK HĐ2: GV hướng dẫn HS tỡm hiểu những dụng cụ chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng: 10’ + Em hóy cho biết lưỡi và cỏn cuốc được bằng gỡ? + Dầm xới nú cú mấy bộ phận, được dựng để làm gỡ? + Theo em cào được dựng để làm gỡ? + Quan sỏt hỡnh 4b, em hóy nờu cỏch cầm vồ? + Quan sỏt hỡnh 5,em hóy gọi tờn từng loại bỡnh tưới nước? GV kết luận theo SGK 4.Củng cố và dặn dũ: 3’ + GV củng cố bài học – gọi HS đọc bài học SGK. - Nhận xột tiết học. Hỏt + Vỡ rau dựng làm thực phẩm cho con người, + HS đọc bài học. - HS đọc nội dung mục 1 - SGK + Hạt rau: Cải, muống, mồng tơi, + Hạt hoa: Cỳc vạn thọ, cỳc đại đoỏ, b. Bún phõn: + Phõn chuồng, phõn xanh, vi sinh,.. + Tuỳ thuộc vào cỏc loại cõy rau, hoa mà chỳng ta bún phõn cho chỳng c. Đất trồng: + Nờn chọn đất trồng thớch hợp với cỏc loại rau, hoa. + HS đọc nội dung phần 2 – SGK a. Cuốc: + Lưỡi cuốc được làm bằng sắt, cỏn cuốc được làm tre hoặc gỗ. b. Dầm xới: + Nú cú hai bộ phận là lưỡi và cỏn, thường dựng để xới đất và đào hốc cõy. c. Cào: + Cào cho đất được bằng d. Vồ đập đất: + Một tay cầm gần giữa cỏn, tay kia cầm gần phớa đuụi cỏn (tương tự cầm cuốc) e. Bỡnh tưới nước: + Hỡnh 5a: Bỡnh cú vũi hoa sen. Hỡnh 5b: Bỡnh xịt nước. + HS đọc bài học THỨ 6 Ngày soạn : 14/ 01 / 2015 Ngày dạy : 16/ 01 / 2015 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I. MỤC TIấU: - Nắm được cỏch giới thiệu về địa phương qua bài văn miờu tả (BT1). - Bước đầu biết quan sỏt và trỡnh bày được một vài nột đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2). II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa một số nột đổi mới của địa phương em. Bảng phụ viết dàn ý bài giới thiệu. Mở bài: Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống (tờn, đặc điểm chung). Thõn bài: Giới thiệu những đổi mới ở địa phương. Kết bài: Nờu kết quả đổi mới ở địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đú. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý Khởi động: Bài mới: a)Giới thiệu bài Hoạt động1: Tỡm hiểu cỏch giới thiệu về địa phương Bài tập 1: HS đọc nội dung bài tập, dàn ý, yờu cầu Hoạt động 2: Thực hành viết giới thiệu về địa phương Bài tập 2: HS đọc nội dung bài tập GV giỳp HS nhận ra những đổi mới của quờ hương nơi mỡnh sinh sống (cú thể là nơi trường mỡnh đang đúng) để giới thiệu những nột đổi mới đú. Những đổi mới đú cú thể là: giữ gỡn làng xúm sạch đẹp, chống tệ nạn ma tỳy, xõy dựng thờm nhiều trường học, lớp học mới GV nhận xột, tuyờn dương. Củng cố - Dặn dũ: GV nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập của HS. + HS chọn trong những đổi mới ấy một hoạt động em thớch nhất hoặc cú ấn tượng nhất để giới thiệu. + Nếu khụng tỡm thấy những đổi mới, cỏc em cú thể giới thiệu hiện trạng của địa phương & mơ ước đổi mới của mỡnh. + Thi giới thiệu trước lớp. + Cả lớp bỡnh chọn người giới thiệu về địa phương mỡnh tự nhiờn, chõn thực, hấp dẫn nhất. TOÁN (Tiết 100): PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIấU: Bước đầu nhận biết được tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số bằng nhau. * Bài 1 II. CHUẨN BỊ: - Hai băng giấy như bài học SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1.Khởi động: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ - Tỡm 3 trong đú1 phõn số bộ hơn 1, lớn hơn 1 và bằng 1. - GV nhận xột và cho điểm HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: 1’ b. Tỡm hiểu bài: 1.Nhận biết hai phõn số bằng nhau - HS thảo luận nhúm dộc vớ dụ SGK Nờu tớnh chất cơ bản của PS. 4.Luyện tập – thực hành Bài 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống. - HS tự làm bài, nờu cỏch làm cho bạn bờn cạnh nghe. 4.Củng cố- Dặn dũ: 3’ - HS nờu lại tớnh chất cơ bản của phõn số. - GV tổng kết giờ học. - HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài của bạn. - HĐ nhúm 4. 3-4 HS nờu 3-4 HS nờu cỏch làm trước lớp. Nhận xột, chữa bài. KHOA HỌC (Tiết 40): BẢO VỆ BẦU KHễNG KHÍ TRONG SẠCH I. MỤC TIấU: Nờu được một số biện phỏp bảo vệ khụng khớ trong sạch: thu gom, xử lớ phõn, rỏc hợp lớ; giảm khớ thải, bảo vệ rừng và trồng cõy, (Khụng yờu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyờn truyền bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch. Giỏo viờn hướng dẫn, động viờn, khuyến khớch để những em cú khả năng được vẽ tranh, triển lóm) II. CHUẨN BỊ: - Hỡnh trang 80, 81 SGK. - Sưu tầm cỏc tư liệu, hỡnh vẽ, tranh ảnh về cỏc hoạt động bảo vệ mụi trường khụng khớ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung- HOạT ĐộNG Những lưu ý 1. Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 5’ Khụng khớ bị ụ nhiễm. + Nờu nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm khụng khớ? - Nờu lại ghi nhớ bài học trước. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ b) Tỡm hiểu bài: HĐ1: Tỡm hiểu những biện phỏp bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch; 12’ - Quan sỏt hỡnh SGK – thảo luận nhúm đụi - Kết luận: Chống ụ nhiễm khụng khớ bằng cỏch: + Thu gom và xử lớ rỏc, phõn hợp lớ. + Giảm lượng khớ thải độc hại của xe cú động cơ chạy bằng xăng, dầu và của nhà mỏy; giảm khúi đun bếp + Bảo vệ rừng và trồng nhiều cõy xanh để giữ cho bầu khụng khớ trong lành. - Hỏt + Do khúi, khớ độc và cỏc loại vi khuẩn + 2 HS nờu. 1.Cỏc biện phỏp bảo vệ bầu khụng khớ: + Những việc nờn làm: Hỡnh 1, 2, 3, 5, 6, 7. + Những việc khụng nờn làm: Hỡnh 4 Hoạt động2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch: 18’ + Xõy dựng bản cam kết bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch. + Thảo luận để tỡm ý cho nội dung tranh tuyờn truyền cổ động mọi người cựng bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch. + Phõn cụng từng thành viờn của nhúm vẽ hoặc viết từng phần của bức tranh. - Đi tới cỏc nhúm kiểm tra, giỳp đỡ, đảm bảo rằng mọi HS đều tham gia. - Đỏnh giỏ, nhận xột, chủ yếu khen cỏc sỏng kiến tuyờn truyền cổ động mọi người cựng bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch; tranh vẽ đẹp hay xấu khụng quan trọng. 4. Củng cố - Dặn dũ: 3’ - GV củng cố bài học. - Nhận xột tiết học. - Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn làm việc. - Cỏc nhúm treo sản phẩm của nhúm mỡnh, cử đại diện phỏt biểu cam kết của nhúm về việc thực hiện bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch và nờu ý tưởng của bức tranh cổ động do nhúm vẽ. - Cỏc nhúm khỏc gúp ý kiến. + HS nờu ghi nhớ SGK. - Giỏo dục HS cú ý thức bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch. ễN TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: - Củng cố về phõn số bằng nhau. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: 2.Củng cố kiến thức: Tổ chức trũ chơi: Thi viết cỏc phõn số bộ hơn 1; lớn hơn 1 và bằng 1. 3.HD học sinh làm bài tập - Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm cỏc bài tập ở vở BT Toỏn : Bài 100 HS tự làm cỏ nhõn, đổi chộo vở kiểm tra trong nhúm, nhận xột, chữa bài. 3. Củng cố- Dặn dũ: - Nhấn mạnh những nội dung HS cũn lỳng tỳng.. - HS lắng nghe Tổ chức thi giữa 3đội, đội nào viết được nhiều phõn số hơn là đội đú thắng cuộc. GV giỳp đỡ thờm HS gặp khú khăn. Lưu ý cả tử và mẫu cựng nhõn hoặc cựng chia một số. SINH HOẠT: LỚP I.MỤC TIấU: - Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của mỡnh và của tập thể lớp trong tuần qua. - Nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần tới. - Giỏo dục cho cỏc em cú ý thức tự giỏc thực hiện cỏc hoạt động tập thể. II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định tổ chức: GV tổ chức cho cỏc em chơi trũ chơi và sinh hoạt văn nghệ. 2.Sinh hoạt: HĐ1: Đỏnh giỏ hoạt động trong tuần: - Hội đồng tự quản điều khiển cỏc trưởng ban nhận xột hoạt động của mỡnh. - Giỏo viờn nhận xột chung, cú tuyờn dương cỏc cỏ nhõn cú ý thức tự giỏc tham gia cỏc hoạt động tập thể. HĐ2: Kế hoạch hoạt động tuần sau: - Duy trỡ cỏc nền nếp hoạt động đầu giờ, giữa giờ, vệ sinh phong quang, vệ sinh lớp học. - Tiếp tục chăm súc hoa. Trang trớ lớp học thõn thiện. Hoàn thành cỏc khoản thu nộp. - Học sinh chơi trũ chơi và sinh hoạt văn nghệ. - Cỏc trưởng ban lờn nhận xột ưu khuyết điểm trong tuần. - Cỏ nhõn học sinh gúp ý cho lớp, cho cỏ nhõn học sinh về mọi mặt. - HS nghe GV nhận xột - Học sinh nghe giỏo viờn phổ biến kế hoạch. HẾT TUẦN 20
Tài liệu đính kèm: