I. Mục đích yêu cầu:
- Bíc ®Çu bit ®c diƠn c¶m mt ®o¹n th thĨ hiƯn s c¶m th«ng , chia sỴ víi nỉi ®au cđa b¹n,
- Hiểu được tình cảm người viết thư: thương bạn, muốn chia sẽ đau buồn cùng bạn (TLCH sgk , n¾m ®ỵc t¸c dơng cđa phÇn m ®Çu , phÇn kt thĩc bc th)
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ trong bài.
II. Hoạt động trên lớp
A. Kiểm tra: (5)Học thuộc lòng bài thơ “Truyện cổ nước mình”. Em hiểu hai câu thơ cuối bài ý nói gì?
B. Bài mới:
LỊCH BÁO GIẢNG 3 N/T Môn Tên bài dạy Thứ 2 12/9/11 TĐ T LS Đ Đ TD Thư thăm bạn Triệu và lớp triệu (tt) Nước Văn Lang Vượt khó trong học tập GV chuyên dạy Thứ 3 13/9/11 CT T KH KC AN Nghe-Viết: Cháu nghe câu chuyện của Luyện tập Vai trò chất đạm, chất béo Kể chuyện đã nghe, đã đọc GV chuyên dạy Thứ 4 14/9/11 TĐ T ĐL KT Người ăn xin Luyện tập (TT) Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn Cắt vải theo đường vạch dấu Thứ 5 15/9/11 LT&C T KH TLV MT Từ đơn và từ phức Dãy số tự nhiên Vai trò Vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ. Kể lại lời nói,ý nghĩ của nhân vật GV chuyên dạy Thứ 6 16/9/11 LTVC T TLV ATGT TD MRVT: Nhân hậu –Đoàn kết Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Viết thư Bài 2 GV chuyên dạy Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011 Tập đọc: Tiết 5 Thư thăm bạn I. Mục đích yêu cầu: - Bíc ®Çu biÕt ®äc diƠn c¶m mét ®o¹n th thĨ hiƯn sù c¶m th«ng , chia sỴ víi nỉi ®au cđa b¹n, - Hiểu được tình cảm người viết thư: thương bạn, muốn chia sẽ đau buồn cùng bạn (TLCH ë sgk , n¾m ®ỵc t¸c dơng cđa phÇn më ®Çu , phÇn kÕt thĩc bøc th) II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ trong bài. II. Hoạt động trên lớp A. Kiểm tra: (5’)Học thuộc lòng bài thơ “Truyện cổ nước mình”. Em hiểu hai câu thơ cuối bài ý nói gì? B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh BTĐB 1/ G. thiệu -Cho HS xem tranh và gt bài 2/L.đọc (15’) - GV chia đoạn; Đoạn 1: Từ đầu đến chia buồn với bạn Đoạn 2: Tiếp đến bạn mới như mình. Đoạn 3: Đoạn còn lại. - Khi HS đọc lượt 2 GV kết hợp sưả chữa khi HS phát âm sai đồng thời giải nghiã một số từ để học sinh hiểu. Ví dụ: Xả thân, quyên góp, khắc phục. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp -Yêu cầu HS đọc toàn bài. -GV đọc diễn cảm toàn bài. 3. T. hiểu bài (8’) GV nêu câu hỏi, gợi ý cho HS trả lời: -Bạn Lương có biét bạn Hồng từ trước không? Bạn Lương viết thư cho Hồng để làm gì? - Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thông cảm với bạn Hồng? - Tìm những câu cho thấy bạn Lương an ủi bạn Hồng? - Nêu tác dụng những dòng mở đầu và kết thức bức thư. Đ. diễn cảm (10’) - GV yêu cầu HS diễn cảm nối tiếp. - GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1,2. +GV đọc mẫu đoạn 1,2 - GV nhận xét. - 3HS tiếp nối nhau đọc các đoạn của bài (Lượt 2: HS yếu đọc) - HS luyện đọc theo cặp -2 HS đọc cả bài. - HS theo dõi. -HS đọc Đ1 trả lời: Để chia buồn cùng Hồng. - HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu hỏi :Niềm tự hào về cha: chắc lànước lũ. - Hôm nay mình đọc báo thiếu niên ..ra đi mãi - HS đọc phần mở đầu và phần kết thúc thư. -phần mở đầu ghi rõ địa điểm, thờ gian viết thư..) -3 HS đọc nối tiếp. -HS đọc theo cặp và thi đọc diễn cảm. C. Củng cố:(1’)Bức thư cho em biết gì về tình cảm của bạn Lương đối với bạn Hồng? D. Hoạt động nối tiếp: (1’) Chuẩn bị bài “Người ăn xin”. ---------------********--------------- Toán: Tiết11 Triệu và lớp triệu (TT) I. Mục đích yêu cầu: HS biết §äc,viÕt ®ỵc mét sè sè ®Õn líp triƯu. HS ®ỵc cđng cè vỊ hµng vµ líp. Các BT : 1, 2, 3 II. Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tập. II. Hoạt động trên lớp A. Kiểm tra: (5’) Lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu gồm những hàng nào? + Phân tích số: 63 245321 B.Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐBT a/ Giới thiệu -GV nêu yêu cầu tiết học. b/Hoạt động: 1.Viết và đọc số theo bảng (10’) - GV yêu cầu HS lên bảng viết lại số : 342 157 413 - GV yêu cầu HS đọc số( HS yếu đọc, GV hướng dẫn cách đọc). - Tách các lớp. - Tại mỗi lớp đọc theo số có ba chữ số kèm tên lớp. Luyện tập (20’ Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập. - GV sửa chữa. Bài 2: - GV ghi từng số lên bảng. - GV sửa chữa hướng dẫn. Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập. - GV sửa chữa. - HS lên bảng viết số đồng thời phân tích các hàng. - HS đọc so (dành nhiều cho hs yếu). - HS nhắc lại. - HS lên bảng viết số rồi đọc số. - HS xung phong đọc - HS làm vào vở bài tập C. Củng cố:(1’) Gọi HS nhắc lại cách đọc số D. Hoạt động nối tiếp: (1’) Chuẩn bị bài “Luyện tập”. ---------------********--------------- Lịch sử: Tiết 3 NƯỚC VĂN LANG I. Mục đích yêu cầu: HS biết . N¾m ®ỵc mét sè sù kiƯn vỊ nhµ níc V¨n Lang : thêi gian ra ®êi,nh÷ng nÐt chÝnh vỊ ®êi sèng vËt chÊt vµ tinh thÇn cđa ngêi ViƯt cỉ: Kho¶ng n¨m 700 TCN níc V¨n Lang , nhµ níc ®Çu tiªn trong lÞch sư d©n téc ra ®êi. Ngêi L¹c viƯt biÕt lµm ruéng ¬m t¬ dƯt lơa dĩt ®ång lµm vị khÝ vµ c«ng cơ s¶n xuÊt. Ngêi L¹c ViƯt ë nhµ sµn ,hỵp nhau thµnh c¸c lµng b¶n . Ngêi L¹c ViƯt cã tơc nhuém r¨ng , ¨n trÇu ; ngµy lƠ héi thêng ®ua thuyỊn , ®Êu vËt ,... II. Đồ dùng: Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, hình SGK phòng to. II. Hoạt động trên lớp A. Kiểm tra: (5’)Trình bày các bước xem lược đồ. B.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐBT a/Giới thiệu (1’) -GV nêu MĐ, Y/C tiết học. b/Cáchoạtđộng HĐ1:T.hiểu về sự ra đời nước Văn lang 10’ -GV nêu câu hỏi thảo luận cả lớp: +Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào và ở khu vực nào trên đất nước ta. HĐ2:T.hiểu về: Đời sống của người lạc Việt (18’) +Đứng đầu nhà nước là ai? + Ai giúp Vua cai trị đất nước. -Gv chốt lại nội dung. -GV yêu cầu thảo luận nhóm: +Người Lạc Việt làm nghề gì? + Nhà cửa người Lạc Việt thế nào? +Người Lạc Việt có những phong tục gì? + Nước Văn Lang tồn tại qua bao nhiêu đời vua? -GV chốt lại nội dung -HS đọc SGK và thảo luận: + Văn Lang ra đời 700 năm TCN, kinh đô đóng ở Phong Châu (Phú Thọ). + Hùng Vương. + Lạc Hầu, Lạc Tướng -Các nhóm đọc SGK và thảo luận: + Làm ruộng, trồng lúa, cây ăn quả Ngoài ra còn trồng đây, gai, trồng dâu nuôi tằm, biết đúc đồng. + Nhà thường là nhà sàn để tránh thú dữ. + Nhuộm răng đen, ăn trầu, buối tóc, cạo trọc đầu, phụ nử thích đeo hoa tai, vòng tay bằng đá. Ngày hội tổ chức đua thuyền, đấu vật. + Tồn tại qua 18 đời vua Hùng. D. Củng cố:(1’) -HS trả lời câu hỏi cuối bài. -GV chốt lại nội dung bài. E. Hoạt động nối tiếp: (1’) Chuẩn bị bài “Nước Aâu Lạc”. ---------------********--------------- Đạo đức: VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP (T1) I. Mục đích yêu cầu: HS biết Nªu dỵc VD vỊ sù vỵt khã trong häc tËp. BiÕt ®ỵc vỵt khã trong häc t¹p giĩp em häc tËp mau tiÕn bé. Cã ý thøc vỵt khã v¬n lªn trong häc þ©p. Yªu mÕn,noi theo nh÷ng tÊm g¬ng HS nghÌo vỵt khã. II. Đồ dùng: -Một số mẫu chuyện. II. Hoạt động trên lớp Kiểm tra: B. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐBT a.Giới thiệu -GV nêu yêu cầu tiết học. b.Cáchoạtđộng HĐ 1: Kể chuyện(5’) - GV kể chuyện và yêu cầu HS kể lại. -Nêu yêu cầu thảo luận nhóm đôi: + Thảo gặp khó khăn gì trong học tập và trong cuộc sông? +Thảo vượt khó thế nào để học tập tốt? + Nếu là em em sẽ làm gì? - Gv kết luận: Ở lớp phải chú ý bài giảng để hiểu bài ngay tại lớp.. HĐ 2: Luyện tập (20’) Bài tập 1: - GV nêu yêu cầu bài tập 1. - Gv nhận xét – sửa chữa(a,b,d) - 1,2 HS kể tóm tắt lại. -HS thảo luận nhóm đôi: +Khi Thảo nghèo cha mẹ hay đau yếu, trường học xa. + Trong giờ học ở trường bạn chú ý bài. + Sắp xếp thời gian hợp lý để giúp bố mẹ và học tập. - HS đọc ghi nhớ. - HS làm bài tập cá nhân. - Nêu kết quả thống nhất kết quả. C. Củng cố:(1’) Trong học tập khi gặp khó khăn ta phải làm gì? D. Hoạt động nối tiếp: (1’) Chuẩn bị bài “Vượt khó trong học tập (t2)”. ---------------********--------------- Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011 Chính tả: (Nghe-Viết) Tiết 3 Cháu nghe câu chuyện của bà I. Mục đích yêu cầu: HS biết - KT: Nghe viết lại đúng chính tả bài cháu nghe câu chuyện của bà. + trình bày đúng đẹp các bài thơ lục bát và các khổ thơ. - KN: Luyện đúng các tiếng có âm đầu và thanh để lẫn (tr, ch) dấu hỏi, dấu ngã. - TĐ: Giáo dục tinhs cẩn thận khi viết bài II. Đồ dùng: Bảng phụ viết BT II. Hoạt động trên lớp A. Kiểm tra: (4’)Gọi HS lên bảng viết từ: Chói chang, chăn màn B.Bài mới HĐ – TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu (1’) 2.Hướng dẫn HS viết (25’) 3.HD làm BT (7’) -GV nêu MĐ,yêu cầu tiết học - GV đọc bài thơ -Hỏi: Bài thơ nói lên điều gì? -Yêu cầu HS đọc thầm, tìm từ khó viết trong bài. - GV nhắc nhở HS chú ý các tiếng dễ viết sai: mỏi, gặp, dẫn, lạc, về, bỗng. - GV đọc từng câu cho HS viết bài. - GV đọc lại bài chậm. - GV cho HS chấm lỗi.GV chấm ½ số bài trong lớp. - GV nhận xét chung - GV nêu yêu cầu bài tập (2.b) và Hd làm bài. -GV chốt ý: Triển lãm, bảo, thử, vẽ cảnh, cánh, vẽ cánh, khẳng, bởi, hoạ sĩ vẽ, ở chẳng,.. - HS theo dõi SGk - 1 HS đọc bài thơ -T/lời: Tình thương hai bà cháu giành cho một cụ già lụ lẫn không biết về nhà. - HS đọc thầm bài thơ,tìm từ khó và luyện viết nháp(1HS lên bảng). - HS nghe viết. - HS dò bài. - Các HS đổi vở tự chấm lỗi - HS làm bài tập 2b theo nhóm vào phiếu. - 1 HS lên bảng điền - Lớp điền vào vở bài tập C. Củng cố:(1’) Giáo viên sửa chữa các lỗi HS viết sai nhiều. D. Hoạt động nối tiếp: (1’) Chuẩn bị bài “Chuyện cổ nước mình”. ---------------********--------------- Toán: Tiết 12 LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: HS biết - KT: Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu. - KN: Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số - TĐ: Giáo dục HS tính cẩn thận (Các BT : 1, 2, 3abc, 4cb) II. Đồ ... o con gái tôi têm. Bài tập 3: - GV nêu yêu cầu bài tập -HS nhắc lại đề bài. - 2HS đọc yêu cầu bài tập1,2 - HS đọc thầm bài “Người ăn xin” +T.lời:Ýù nghĩ: Chao ôibiết nhường nào! Lời nói: Oâng đừngông cả. +T.lời:Cho ta thấy cậu bé là người nhân hậu giàu lòng thương người. - HS đọc hai cách kể lại lời nói của ông lão có gì khác nhau? (HS yếu đọc) - HS đọc lời nói. - HS tự làm nêu kết quả. -3HS đọc phần Ghi nhớ. Cả lớp HTL. - Hs làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm. -HS thực hiện yêu cầu BT. - HS làm bài tập, nêu kết quả. C. Củng cố:(1’) -1 Hs đọc ghi nhớ -Yêu cầu HS hoàn chỉnh lại BT. D. Hoạt động nối tiếp: (1’) Chuẩn bị bài “Viết thư”. ---------------********--------------- Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011 Luyện từ và câu: Tiết 6: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Nhân hậu-Đoàn kết I. Mục đích yêu cầu: HS biết - KT: Mở rộng vốn từ theo chủ đề nhân hậu, đoàn kết. - KN: Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên. - TĐ: Giáo dục lòng thương người. II. Đồ dùng: Phiếu học tập II. Hoạt động trên lớp A. Kiểm tra: (5’)Thế nào là từ đơn ? Cho ví dụ. - Thế nào là từ phức? Cho VD. B.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh BTĐB 1.Giới thiệu 1’ -GV nêu MĐ, yêu cầu tiết học 2. H. dẫn HS làm bài 25’ Bài 1: - GV nêu yêu cầu bài 1, phân tích mẫu. - GV chốt KQ: a)+ Hiền hậu: hiền lành và trung hậu. + Hiền diệu: hiền hậu và diäu dàng. b) Aùc độc, tàn ác, ác liệt, tội ác, Bài 2: - GV nêu yêu cầu bài 2. - GV chữa bà: + Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ. + Cưu mang, che chở, đùm bọc. + Tàn ác, hung ác, tàn bạo + Bất hoà, lục đục, chia rẽ Bài 3: - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: - GV nêu yêu cầu. - GV chữa bài. -HS nhắc lại đề bài. - HS tự tìm sau đó nêu và kết hợp giải nghĩa từ đó. *HS yếu đọc các từ vừa nêu: hiền lành ,trung hậu, ác độc, tàn ác, ác liệt, tội ác - HS tự làm và nêu kết quả. *HS yếu đọc các từ vừa nêu: Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ, cưu mang, che chở, đùm bọc - HS làm vào phiếu. - Đại diện nhóm lên dáng kết quả: +Hiền như bụt, lành như đất. - HS giải thích nghĩa từng câu vào vở bài tập, sau đó trình bày. HSY Lớp theo dõi C. Củng cố:(1’) Tìm hai từ chỉ lòng nhâu hậu D. Hoạt động nối tiếp: (1’) Chuẩn bị bài “Từ ghép – Từ láy”. ---------------********--------------- Toán: Tiết15 : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I. Mục đích yêu cầu: HS biết - KT: Hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu và: + Đặc điểm của hệ thập phân. + Sử dụng 10 kí hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phân - KN: Giá trị chữ số phụ thuộc vào vị trí chữ số đó trong một số cụ thể. - BT: 1, 2, 3 (viết giá trị chữ số 5 trong 2 số). II. Đồ dùng: Phiếu học tập. II. Hoạt động trên lớp A. Kiểm tra: (5’) Dãy số tự nhiên là gì? Số tự nhiên lớn nhất? B.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB a.Giới thiệu 1’ -Gv nêu mục đích, yêu cầu tiết học. b.Các H.động HĐ1:Đặc điểm hệ thập phân 13’ -GV êu câu hỏi: + Có bao nhiêu đơn vị ở hàng thấp tạo thành một đơn vị ở hàng sau liền kề? + Trong viết số tự nhiên ta dùng các chữ số nào để viết số? - GV ghi số:999 lên bảng. - Vậy giá trị chữ số phụ thuộc vào vị trí chữ số trong số cụ thể. Luyện tập 20’ Bài 1. Gv nêu yêu cầu BT - GV sửa bài Bài 2: - GV nêu cầu, Hd làm bài. Kết quả - 873 = 800+ 70 +3 4738 =4000+ 700+30 + 8. 10837 = 10000+ 800+ 30 +7 Bài 3: - GV nêu yêu cầu - GV sửa chữa. -HS nhắc lại đề bài. +Cứ 10 đơn vị ở hàng thấp tạo thành một đơn vị ở hàng cao liền kề. +Ta dùng 10 chữ số để viết số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. - HS nhận xét nêu giá trị của chữ số 9 ở từng hàng. - HS làm bài tập, nêu kết quả, thống nhất kết quả. - HS lên bảng làm bài. - HS làm vào phiếu, đại diện nhóm trình bày, HS khác nhận xét. Theo dõi HSY C. Củng cố:(1’) -Giá trị các chữ số phụ thuộc vào điều gì? -Hd làm lại các BT ở nhà. D. Hoạt động nối tiếp: (1’) Chuẩn bị bài “So sánh.số tự nhiên”. Tập làm văn: Tiết 6 VIẾT THƯ I. Mục đích yêu cầu: HS biết - KT: HS nắm chắt hơn (so với lớp 3) mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản kết cấu thông thường của một bức thư. - KN: Biết vận dụng kiến thức để viết những bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin. - TĐ: Giáo dục ý thức lễ phép trong khi viết thư II. Đồ dùng: II. Hoạt động trên lớp A. Kiểm tra: (5’) Gọi HS nêu phần ghi nhớ tiết học trước. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh BTĐB 1.Giới thiệu (1’) -Nêu MĐ,YC tiết học. 2.P. Nhận xét (10’) -Cho HS đọc lại bài “Thư thăm bạn” và gợi ý cho HS trả lời câu hỏi: +Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì? +Người ta viết thư để làm gì? +Để thực hiện mục đích trên một bức thư cần có những nội dung gì? 3.Ghi nhớ (5’ -Hỏi tiếp: Một bức thư thường mở đầu và kết thức thế nào? Luyện tập 18’ - GV ghi đề lên bảng. -Cho HS đọc phần Ghi nhớ - GV ghi đề lên bảng - Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai? - Đề bài yêu cầu em viết thư làm gì? - Viết thư cho bạn xưng hô thế nào? - Cần thăm hỏi bạn những gì? - Kể cho bạn những gì? - Nên chúc bạn điều gì? - Giúp đỡ HS hoàn thành. - GV nhận xét đánh giá – ghi điểm - HS đọc bài “Thư thăm bạn” và trả lời câu hỏi. +Chia buồn với bạn Hồng. + Để thăm hỏi, thông báo tin tức. +Những nội dung cần có để thực hiện MĐ viết thư: 1)Thăm hỏi tình hình người nhận thư. 2) Thông báo tình hình người viết thư. 3) Nêu ý kiến trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm với người nhận thư. -T.lời:Mở đầu và kết thúc thư có: + Phần mở đầu + Phần cuối. -3 HS đọc Ghi nhớ, cả lớp đọc thầm. - HS đọc đề xác định yêu cầu của đề. +HS trả lời câu hỏi - HS thực hành viết thư. 3 HS đọc Theo dõi HSY C. Củng cố:(1’)HS nhắc lại dàn bài lá thư D. Hoạt động nối tiếp: (1’) Chuẩn bị bài “Tập làm văn cốt truyện”. --------------********--------------- An toàn giao thông VẠCH KẺ ĐƯỜNG CỌC TIÊU VÀ RÀO CHẮN I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS - KT: Biết các vạch kẻ đường, thực hiện đúng theo các vạch kẻ đường khi tham gia giao thông - KN: Biết tác dụng của các cộc tiêu, hàng rào chắn -TĐ: Có ý thức bảo quản tốt đường giao thông II. Đồ dùng: Vở soạn, các hình III. Hoạt động trên lớp A. Kiểm tra: Biển báo nguy hiểm có hình dạng, đặc điểm thế nào? B. Giới thiệu bài Vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn. C. Phát triển bài: HĐ – TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Vạch kẻ đường 2. Cọc tiêu 3. Hàng rào chắn a. vạch kẻ trên mặt đường: - Cụm vạch ngắn dọc theo lòng đường chỉ điều gì? - Vạch dọc theo dòng đường chỉ điều gì? - Cụm vạch ngang lòng đường chỉ điều gì? - Cọc tiêu có đặc điểm gì? - Cọc tiêu có tác dụng gì? - Hàng rào chắn thường đặt ở những đoạn đường nào? - GV ghi bảng - Dành cho người đi bộ - Chia làn đường - Giảm tốc độ - Tiết diện vuông cao 60cm sơn bằng đầu trên sơn đỏ. - Chỉ dẫn người tham gia giao thông biết phạm vi nền đường. - Đặt những nơi đường chắn hẹp, đường cấm, đường cụt,.. - 2 HS đọc ghi nhớ D. Củng cố: Gọi HS đọc ghi nhớ E. Hoạt động nối tiếp : Chuẩn bị bài “Đi xe đạp an toàn”. SINH HOẠT LỚP TUẦN 3 I.MỤC TIÊU: -Giúp HS làm quen với việc tự quản lớp học. -Nêu được mặt mạnh, mặt yếu của lớp. -Nắm được kế hoạch của lớp tuần 4. II. TIẾN HÀNH: A. SINH HOẠT LỚP 1.Tổ chức: Lớp trưởng tổ chức -Cho lớp hát tập thể -Giới thiệu lí do. 2.Lớp phó học tập :Báo cáo tình hình học tập của lớp (Nêu ưu điểm-khuyết điểm). 3. Lớp phó Văn-Thể-Mĩ : Báo cáo tình hình nề nếp tác phong của lớp. Nêu ưu điểm-khuyết điểm. 4.Ý kiến của GVCN và kế hoạch tuần 4: - GV nêu ưu điểm-khuyết điểm -Kế hoạch tuần 4: +Oân lại bảng nhân chia +Tiếp tục học tập nội dung, chương trình tuần 4 +Làm vệ sinh trường lớp. B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ: -GV nêu một số thành tích đạt được trong những năm qua mà nhà trường đạt được. -Tập cho HS một bài hát tập thể. -Nhận xét chung tiết sinh hoạt. An toàn giao thông Bài1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS - KT: Biết các biển báo hiệu giao thông đường bộ, thực hiện đúng theo các biểm báo hiệu giao thông đường bộ khi tham gia giao thông - KN: Biết tác dụng của các biển báo hiệu giao thông đường bộ. -TĐ: Có ý thức bảo quản tốt biển báo giao thông II. Đồ dùng: các hình biển báo GT III. Hoạt động trên lớp A. Giới thiệu bài B. Phát triển bài: HĐ – TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Biển báo cấm 2. Biển hiệu lệnh 3. Biển báo nguy hiểm -GV cho HS thi nêu các biển báo cấm mà các em biết -Yêu cầu: +Hãy nêu đặc điểm của từng biển báo cấm +Hãy nêu tác dụng của biển báo cấm? -Yêu cầu:+Hãy nêu các biển báo hiệu lệnh mà em biết? +Nêu đặc điểm của từng biển báo hiệu lệnh? +Biển báo hiệu lệnh có tác dụng gì? - GV HD tương tưl - GV ghi bảng Ghi nhớ -HS trả lời -HS quan sát biển báo trả lời -HS quan sát biển báo trả lời -HS quan sát biển báo trả lời - 2 HS đọc ghi nhớ C. Củng cố: Gọi HS đọc ghi nhớ D . Hoạt động nối tiếp Chuẩn bị bài “Đi xe đạp an toàn”.
Tài liệu đính kèm: