Giáo án các môn khối 4 - Tuần 30

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 30

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố về :

 + Khái niệm ban đầu về phân số , các phép tính về phân số , tìm phân số của một số .

 + Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ của hai số đó .

 + Tính diện tích hình bình hành .

 2. Kĩ năng: Làm thành thạo các bài tập liên quan đến các kiến thức nêu trên .

 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Phấn màu .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1. Khởi động : Hát .

 2. Bài cũ : Luyện tập chung .

 - Sửa các bài tập về nhà .

 3. Bài mới : Luyện tập chung (tt) .

 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .

 b) Các hoạt động :

 

doc 34 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1335Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :..Tiết: 
Toán (tiết 146)
LUYỆN TẬP CHUNG (tt)
Ngày soạn :..// 200 Ngày dạy:..// 200
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố về :
	+ Khái niệm ban đầu về phân số , các phép tính về phân số , tìm phân số của một số .
	+ Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ của hai số đó .
	+ Tính diện tích hình bình hành .
	2. Kĩ năng: Làm thành thạo các bài tập liên quan đến các kiến thức nêu trên .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : Hát .
 2. Bài cũ : Luyện tập chung .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 3. Bài mới : Luyện tập chung (tt) .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
Thời lượng
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
Cách tiến hành: : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
- Bài 2 : 
Hoạt động lớp .
- Tính rồi chữa bài .
- Nêu lại cách thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân , chia phân số ; thứ tự các phép tính trong biểu thức .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
 Chiều cao hình bình hành :
 18 x = 10 (cm)
 Diện tích hình bình hành :
 18 x 10 = 180 (cm2)
 Đáp số : 180 cm2 
- Kẻ bảng ở SGK vào vở .
- Làm ở nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
Cách tiến hành: : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 : 
- Bài 4 : 
- Bài 5 : 
Hoạt động lớp .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
 Tổng số phần bằng nhau :
 2 + 5 = 7 (phần)
 Số ô tô có trong gian hàng :
 63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)
 Đáp số : 45 ô tô 
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 9 – 2 = 7 (phần)
 Tuổi của con :
 35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
 Đáp số : 10 tuổi
- Tự làm bài rồi chữa bài , giải thích cách làm .
4. Củng cố : 
- Chấm bài , nhận xét .
- Các nhóm cử đại diện thi đua giải toán lời văn ở bảng .
5. Hoạt động nối tiếp:	
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 146 sách BT .
v Rút kinh nghiệm:
Tuần :..Tiết: 
Tập đọc (tiết 59)
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
Ngày soạn :..// 200 Ngày dạy:..// 200
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn , hi sinh , mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử : khẳng định trái đất hình cầu , phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới .
2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài . Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài . Đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày , tháng , năm . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng , chậm rãi , cảm hứng ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm .
	3. Thái độ: Giáo dục HS có lòng dũng cảm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Ảnh chân dung Ma-gien-lăng .
	- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : Hát .
 2. Bài cũ : Trăng ơi  từ đâu đến ?
	- Vài em đọc thuộc lòng bài Trăng ơi  từ đâu đến ? , trả lời câu hỏi về nội dung bài .
 3. Bài mới : Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất .
 a) Giới thiệu bài :
	Bài đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất giúp các em biết về chuyến thám hiểm nổi tiếng vòng quanh trái đất của Ma-gien-lăng ; những khó khăn , gian khổ , những hi sinh , mất mát đoàn thám hiểm đã phải trải qua để thực hiện sứ mệnh vẻ vang .
 b) Các hoạt động : 
Thời lượng
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
Cách tiến hành: Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Viết lên bảng các tên riêng , các chữ số chỉ ngày , tháng , năm .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Cả lớp đọc đồng thanh .
- Tiếp nối nhau đọc 6 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ cả bài .
Cách tiến hành: Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ?
- Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường ?
- Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại như thế nào ?
- Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào ?
- Đoàn thám hiểm đã đạt những kết quả gì ?
- Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm ?
Hoạt động nhóm .
- Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận các câu hỏi cuối bài .
- Có nhiệm vụ khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới .
- Cạn thức ăn , hết nước ngọt , thủy thủ phải uống nước tiểu , ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn . Mỗi ngày có vài ba người chết phải ném xác xuống biển . Phải giao tranh với thổ dân .
- Ra đi với 5 chiếc thuyền , đoàn mất 4 chiếc lớn , gần 200 người bỏ mạng dọc đường ; trong đó có Ma-gien-lăng bỏ mình trong trận giao tranh với thổ dân đảo Ma-tan ; chỉ còn 1 chiếc thuyền với 18 thủy thủ sống sót .
- Xuất phát từ cửa biển Xê-vi-la nước Tây Ban Nha ( Aâu Châu ) đi đến Đại Tây Dương , châu Mĩ , Thái Bình Dương , châu Á , Aán Độ Dương , châu Aâu .
- Khẳng định trái đất hình cầu , phát hiển Thái Bình Dương và nhiểu vùng đất mới .
- Họ rất dũng cảm , dám vượt mọi khó khăn để đạt được mục đích đặt ra .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
Cách tiến hành: Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với nội dung bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Vượt Đại Tây Dương  tinh thần . 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 6 đoạn của bài 
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
4. Củng cố : 
- Hỏi : Muốn tìm hiểu , khám phá thế giới , ngay từ bây giờ , các em cần rèn luyện đức tính gì ? ( Ham học hỏi , ham hiểu biết , dũng cảm , biết vượt khó khăn  )
- Giáo dục HS có lòng dũng cảm .
IV. Hoạt động nối tiếp:	
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc , kể lại truyện cho người thân nghe .
Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần : ..Tiết :.. 
Kĩ thuật 
LẮP XE NÔI 
Ngày soạn :..// 200 Ngày dạy:..// 200
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi .
	2. Kĩ năng: Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kĩ thuật , quy trình 
	3. Thái độ: Cẩn thận , an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Mẫu xe nôi đã lắp sẵn .
	- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : Hát . 
 2. Bài cũ : Lắp xe nôi .
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : Lắp xe nôi (tt) .
 a) Giới thiệu bài : 
	Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
Thời lượng
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : HS thực hành lắp xe nôi .
MT : Giúp HS lắp hoàn chỉnh cái xe nôi .
Cách tiến hành:Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Kiểm tra và giúp đỡ HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe nôi .
- Lưu ý HS :
+ Vị trí trong , ngoài của các thanh .
+ Lắp các thanh chữ U dài vào đúng hàng lỗ trên tấm lớn .
+ Vị trí tấm nhỏ với tấm chữ U khi lắp thành xe vào mui xe .
- Quan sát , theo dõi để kịp thời uốn nắn và chỉnh sửa cho những em còn lúng túng 
Hoạt động lớp .
- Chọn đúng , đủ các chi tiết theo SGK và để riêng từng loại vào nắp hộp .
- Một số em nêu lại ghi nhớ SGK . Các em khác góp ý , bổ sung .
- Thực hành lắp ghép , chú ý vặn chặt các mối ghép để xe không bị xộc xệch .
- Kiểm tra sự chuyển động của xe khi lắp xong .
Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập .
MT : Giúp HS đánh giá được sản phẩm của mình và các bạn .
Cách tiến hành:Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm :
+ Đúng mẫu , đúng quy trình .
+ Chắc chắn , không bị xộc xệch .
+ Chuyển động được .
Hoạt động lớp .
- Trưng bày sản phẩm thực hành .
- Tự đánh giá sản phẩm của mình và các bạn .
- Tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp .
 4. Củng cố : 
	- Đánh giá kết quả học tập của HS .
	- Giáo dục HS cẩn thận , an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết .
 IV. Hoạt động nối tiếp:
	- Nhận xét về sự chuẩn bị , tinh thần thái độ , kĩ năng thực hành của HS .
	- Dặn HS về nhà tiếp tục thực hành lắp xe nôi .
v Rút kinh nghiệm:
Tuần :..Tiết: 
Luyện từ và câu (tiết 59)
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DU LỊCH – THÁM HIỂM
Ngày soạn :..// 200 Ngày dạy:..// 200
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Tiếp tục mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Du lịch – Thám hiểm .
	2. Kĩ năng: Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm được .
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Một số tờ phiếu viết nội dung BT1,2 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : Hát  ... tiết 30)
ĐƯỜNG ĐI SA PA
Ngày soạn :..// 200 Ngày dạy:..// 200
I. MỤC TIÊU : 
	1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Đường đi Sa Pa .
2. Kĩ năng: Nhớ – viết lại chính xác , trình bày đúng đoạn văn đã học thuộc trong bài viết trên . Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có phụ âm đầu dễ lẫn r/d/gi .
	3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a,b và 3a,b .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : Hát .
 2. Bài cũ : Ai đã nghĩ ra các chữ số 1 , 2 , 3, 4  ?
	- 1 em tự tìm và đố 2 bạn viết lên bảng lớp , cả lớp viết vào nháp , 5 – 6 tiếng có nghĩa bắt đầu bằng ch/tr hoặc êt/êch .
 3. Bài mới : Đường đi Sa Pa .
 a) Giới thiệu bài :
	- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động :
Thời lượng
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nhớ – viết .
MT : Giúp HS nhớ để viết lại đúng chính tả .
Cách tiến hành:: Đàm thoại , trực quan , thực hành .
- Nêu yêu cầu của bài .
- Nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn văn , những chữ cần viết hoa , những chữ dễ viết sai .
- Chấm , chữa bài . 
- Nêu nhận xét chung .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc thuộc lòng đoạn văn cần viết . Cả lớp theo dõi trong SGK .
- Đọc thầm lại đoạn văn để ghi nhớ .
- Gấp SGK , nhớ lại đoạn văn , tự viết bài .
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả .
MT : Giúp HS làm đúng các bài tập .
Cách tiến hành: Động não , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Nêu yêu cầu BT . Nhắc chú ý thêm dấu thanh để tạo thêm nhiều tiếng có nghĩa .
+ Dán 3 , 4 tờ phiếu lên bảng , mời các nhóm thi tiếp sức .
- Bài 3 : 
+ Thực hiện tương tự bài 2 . Có thể tổ chức cho HS thi tiếp sức hoặc thi làm bài cá nhân .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Suy nghĩ , trao đổi cùng bạn để làm bài 
- Đại diện nhóm đọc kết quả .
- Cả lớp nhận xét , bổ sung .
- Làm bài vào vở .
4. Củng cố : 
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt .
IV. Hoạt động nối tiếp: 
- Nhận xét tiết học . 
- Nhắc HS ghi nhớ những thông tin thú vị qua bài chính tả .
v Rút kinh nghiệm:
Tuần :..Tiết: 
Tập làm văn (tiết 60)
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
Ngày soạn :..// 200 Ngày dạy:..// 200
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết tác dụng của giấy tờ in sẵn , việc khai báo tạm trú , tạm vắng .
2. Kĩ năng: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn.
	3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Vở BT .
	- Phiếu khai báo tạm trú , tạm vắng phóng to .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : Hát . 
 2. Bài cũ : Luyện tập quan sát con vật .
	- 1 em đọc đoạn văn tả ngoại hình con mèo hoặc con chó .
	- 1 em đọc đoạn văn tả hoạt động con mèo hoặc con chó .
 3. Bài mới : Điền vào giấy tờ in sẵn .
 a) Giới thiệu bài :
	Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
Thời lượng
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
Cách tiến hành:: Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
+ Treo tờ phiếu phóng to ở bảng , giải thích từ ngữ viết tắt : CMND ( chứng minh nhân dân ) .
+ Hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào ô trống ở mỗi mục .
+ Nhắc HS : Bài tập này nêu tình huống giả định ; vì vậy , ở các mục em cũng điền các nội dung giả định .
+ Phát phiếu cho từng HS .
- Nhận xét , chốt lại nội dung cần nhớ .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc yêu cầu BT và nội dung phiếu . Cả lớp theo dõi trong SGK .
- Mỗi em tự điền nội dung vào phiếu .
- Tiếp nối nhau đọc tờ khai .
- Cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
Cách tiến hành:: Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 : 
+ Kết luận : Phải khai báo tạm trú , tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở , những người ở nơi khác mới đến . Khi có việc xảy ra , các cơ quan nhà nước có căn cứ để điều tra , xem xét .
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp suy nghĩ , trả lời câu hỏi .
 4. Củng cố : 
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
5. Hoạt động nối tiếp:	
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS nhớ cách điền vào Phiếu khai báo tạm trú , tạm vắng ; chuẩn bị trước nội dung cho tiết sau .
v Rút kinh nghiệm:
Tuần :..Tiết: 
Toán (tiết 150)
THỰC HÀNH
Ngày soạn :..// 200 Ngày dạy:..// 200
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Giúp HS biết cách đo độ dài một đoạn thẳng trong thực tế bằng thước dây ; biết xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất .
	2. Kĩ năng: Thực hành thành thạo 2 kĩ năng trên .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Thước dây cuộn , một số cọc mốc .
	- Cọc tiêu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : Hát .
 2. Bài cũ : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tt) .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 3. Bài mới : Thực hành .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
Thời lượng
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hành tại lớp .
MT : Giúp HS nắm cách đo độ dài một đoạn thẳng bằng thước dây .
Cách tiến hành: : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Hướng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và cách xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất như SGK .
Hoạt động lớp .
- Theo dõi .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành ngoài lớp 
MT : Giúp HS nắm cách đo độ dài một đoạn thẳng bằng thước dây .
Cách tiến hành: : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm , cố gắng để mỗi nhóm thực hành một hoạt động khác nhau .
a) Bài 1 : Thực hành đo độ dài .
b) Bài 2 : Tập ước lượng độ dài .
Hoạt động nhóm .
- Dựa vào cách đo để đo độ dài 2 điểm cho trước .
- Thực hiện như bài 2 SGK .
 4. Củng cố : 
	- Đánh giá , nhận xét .
	- Bình chọn nhóm thực hành tốt nhất .
IV. Hoạt động nối tiếp:	
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 150 sách BT .
v Rút kinh nghiệm:
Tuần :..Tiết: 
Khoa học (tiết 60)
NHU CẦU KHÔNG KHÍ CỦA THỰC VẬT
Ngày soạn :..// 200 Ngày dạy:..// 200
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Nắm vai trò của không khí đối với đời sống thực vật .
	2. Kĩ năng: Kể được vai trò của không khí đối với đời sống của thực vật ; nêu được vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu không khí của thực vật .
	3. Thái độ: Yêu thích tìm hiểu khoa học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Hình trang 120 , 121 SGK .
	- Phiếu học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : Hát . 
 2. Bài cũ : Nhu cầu chất khoáng của thực vật .
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : Nhu cầu không khí của thực vật .
 a) Giới thiệu bài : 
- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
Thời lượng
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về sự trao đổi khí của thực vật trong quá trình quang hợp , hô hấp .
MT : Giúp HS kể được vai trò của không khí đối với đời sống thực vật ; phân biệt được quang hợp và hô hấp .
Cách tiến hành:: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Nêu câu hỏi : 
+ Không khí có những thành phần nào ?
+ Kể tên những khí quan trọng đối với đời sống của thực vật .
- Kết luận : Thực vật cần không khí để quang hợp và hô hấp . Cây dù được cung cấp đủ nước , chất khoáng , ánh sáng nhưng thiếu không khí thì cũng không sống được .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Nêu lại những kiến thức cũ đã ôn .
- Quan sát hình 1 , 2 SGK để tự đặt câu hỏi và trả lời lẫn nhau :
+ Trong quang hợp , thực vật hút khí gì và thải khí gì ?
+ Trong hô hấp , thực vật hút khí gì và thải khí gì ?
+ Quá trình quang hợp xảy ra khi nào ?
+ Quá trình hô hấp xảy ra khi nào ?
+ Điều gì xảy ra với thực vật nếu một trong hai quá trình trên ngừng ?
- Một số nhóm trình bày .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu một só ứng dụng thực tế về nhu cầu không khí của thực vật .
MT : Nêu được một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu không khí của thực vật .
Cách tiến hành: : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Nêu vấn đề : Thực vật ăn gì để sống ? Nhờ đâu thực vật thực hiện được điều kì diệu đó ?
- Yêu cầu HS :
+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khí các-bô-níc của thực vật .
+ Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô-xi của thực vật .
- Kết luận : Biết được nhu cầu về không khí của thực vật sẽ giúp đưa ra những biện pháp để tăng năng suất cây trồng như : bón phân xanh hoặc phân chuồng đã ủ kĩ vừa cung cấp chất khoáng , vừa cung cấp khí các-bô-níc cho cây . Đất trồng trọt cần tơi , xốp , thoáng khí .
Hoạt động lớp .
- Khí các-bô-níc có trong không khí được lá cây hấp thụ và nước có trong đất được rễ cây hút lên . Nhờ chất diệp lục có trong lá cây mà thực vật có thể sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để chế tạo chất bột đường từ khí các-bô-níc và nước .
- Đọc mục Bạn cần biết nêu .
4. Củng cố : 
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
IV. Hoạt động nối tiếp:	
- Nhận xét tiết học .
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
v Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doc30.doc