Giáo án các môn khối 4 - Tuần 31, 32

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 31, 32

I- Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết một số ứng dụng của của tỉ lên bản đồ vào hình vẽ.

- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.

II- Đồ dùng dạy- học

- GV: B P

- Trò: đồ dùng học tập

III- Các hoạt động dạy- học

 

doc 17 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần 31, 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 	Thứ hai ngày 02 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 151: thực hành (Tiếp theo)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết một số ứng dụng của của tỉ lên bản đồ vào hình vẽ.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- GV: B P
- Trò: đồ dùng học tập
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Tìm hiểu ví dụ
- GV giới thiệu ví dụ. Gợi ý HS tìm hiểu cách vẽ thu nhỏ đoạn thẳng trên bản đồ.
Độ dì đoạn thẳng AB trên mặt đất là 20 m. Hãy vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 400.
* cách làm : đổi 20m = 2000cm. Tính độ dài cảu doạn AB : 2000 : 400 = 5cm.
A
B
- Vễ đọan thẳng AB trên giấy là 5cm. 
HĐ2: Thực hành 5cm
Bài tập 1: 
6cm
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. 1HS làm bảng, trình bày cách làm.
*Cách làm: Đổi 3m = 300cm; 
Tỉ lệ: 1 : 50
độ dài chiều dài bảng vẽ trên bản đồ là:
300 : 50 = 6cm.
Bài tập 2: (GT – Không bắt buộc)
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm. HS trình bày bài nối tiếp, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
4cm
* Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm.
Độ dài chiều dài của lớp học vẽ trên bản đồ là:
800 : 200 = 4(cm).
3cm
Độ dài chiều rộng của lớp học vẽ trên bản đồ là:
600 : 200 = 3(cm).
Tỉ lệ: 1 : 200
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học: 
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau.
Thứ ba ngày 03 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 152: Ôn tập về số tự nhiên
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng học nhóm. Bảng con.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Thực hành
Bài tập 1: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố đọc, viết số tự nhiên.
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24 308
2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị.
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư.
160 274
1trăm nghìn, 6chục nghìn, 2trăm, 7chục, 4đơn vị.
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh lăm.
1 237 005
1triệu, 2trăm nghìn, 3chục nghìn, 7nghìn, 5đơn vị.
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi.
8 004 090
8triệu, 4nghìn, 9chục.
Bài tập 3: a) Đọc, nêu giá trị của chữ số 5, thuộc lớp, hàng nào.
HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
Số
67 358
851 904
3 205 700
195 080 126
Thuộc hàng
Chục
Chục nghìn
Nghìn
Triệu
Thuộc lớp
Đơn v ị
Nghìn
Nghìn
Triệu
Giá trị của chữ số
50
50000
5000
5000 000
Bài tập 4: HS đọc, nêu yêu cầu. GV Hỏi HS trình bày miệng
Bài tập 5 : (GT – không bắt buộc)
HS làm bảng con phần a; b.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp là:
67; 68; 69
798; 799; 800
999; 1000; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp là:
8; 10; 12
98; 100; 102
998; 1000’ 1002
HĐ2: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học.
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. BTVN: BT3(b); BT5(c).
Chiều thứ ba
Toán luyện tập 
(tiết 1- tuần 31)
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng: Thực hiện phép đối với số tự nhiên. Giải bài toán có lời văn.
- Giáo dục các em ý thức học tốt.
`II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ cho học sinh học nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: hai em lên bảng làm bài tập, lớp làm nháp.GV cùng lớp nhận xét chữa bài. 8750 : 35 = 250 2996 : 28 = 107
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- GV cho học sinh làm vở hai HS lên bảng làm bài- nhận xét chốt lại kết quả đúng: 
a) 4725 : 15 = 315 b) 35136 : 18 = 11952
 4674 : 82 = 57 8 408 : 52 = 354 
 4935 : 44 = 112 dư 7 17 826 : 48 = 371dư 18
Bài 2: Cho học sinh tóm tắt vào vở rồi làm, đại diện một bạn làm ra bảng phụ trình bày bài: Tóm tắt: 
 25 viên gạch: 1m2 
 1050 viên gạch: .......m2 ? 
Số mét vuông nền nhà lát được là:
1050 : 25 = 423 (m 2)
 Đáp số: 42 m2 
 Bài 3: Một đội công nhân tháng thứ nhất làn được 855 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 920 sản phẩm, tháng thứ ba làm được 135 sản phẩm. Trung bình mỗi tháng đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
- Cho học sinh làm vở , một em lên bảng làm giáo viên nhận xét chốt lại kết quả:
Trong ba tháng đội đó làm được là:
 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi người làm được là:
 3125 : 25 = 125 (sản phẩm)
 Đáp số: 125 sản phẩm.
Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- Cho học sinh làm nhóm đôi đại diện nhóm trình bày kết quả:
Tóm tắt:
1 giờ 12 phút máy bơm được: 97 200 l
1 phút : ...l? 
1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút bơm được là:
97 200 : 72 = 1350 (l)
 Đáp số: 1350 l nước.
4.Củng cố - Dặn dò : Giáo viên nhận xét giờ học. Về nhà làm bài tập 4 vào vở.
Thứ tư ngày 04 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- So sánh được các số có đến 6 chữ số.Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- GV: Bảng phụ; trò: đồ dùng học tập.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- HS trình bày bài 3(b); bài 5(c).
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1: >; <; = ?
- HS nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm. Đại diện HS trình bày bài củng cố so sánh số tự nhiên.
 989 < 1321
 27 105 > 7985
8300 : 10 = 830
34 579 < 34 601
150 482 > 150 459
 72 600 = 726 x 100
Bài tập 2: Viết số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
* Thứ tự xếp là:
a) 999 < 7426 < 7624 < 7642
b) 1853 < 3158 < 3190 < 3518
Bài tập 3: HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm vở. Một số HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
Số
Có một chữ số
Có hai chữ số
Có ba chữ số
Số bé nhất
0
10
100
Số lớn nhất
9
99
999
Số lẻ bé nhất
1
11
101
Số chẵn lớn nhất
8
98
998
Bài tập 4,5 GT( không bắt buộc) Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
a) x là số chẵn
b) x là số lẻ
c) x là số tròn chục
HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài theo cặp. Đại diện HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
*Kết quả:
a) các số chẵn lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 58; 60. Vậy x có thể nhận các giá trị là 58; 60.
b) các số lẻ lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 59; 61. Vậy x có thể nhận các giá trị là 59; 61.
a) số tròn chục lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 60. Vậy x = 60.
HĐ3: Củng cố, dặn dò: Hệ thống nội dung bài học: 
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. 
Thứ năm ngày 05 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng học nhóm. Bảng con.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
	- HS trình bày bài tập 3.
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1: 
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm. HS trình bày bài , nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố dấu hiệu chia hết.
*Kết quả:
a) Số chia hết cho 2 là: 7362; 2640; 4236; số chia hết cho 5 là: 2640; 605.
b) Số chia hết cho 3 là: 7362; 2640; 20 601; số chia hết cho 9 là: 7362; 20 601.
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640.
d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là: 605.
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là: 605; 1207.
Bài tập 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố dấu hiệu chia hết.
*Kết quả:
a) 252; 552; 852 chia hết cho 3.
b) 108; 198 chia hết cho 9.
c) 920 chia hết cho cả 2 và 5.
d) 255 chia hết cho cả 5 và 3.
Bài 3:Tìm x , biết 23< x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5.
	- HS đọc bài và trao đổi cặp đôi làm bài ra nháp, trình bày ý kiến trao đổi, lớp cùng nhận xét chữa bài.
Bài giải:
Từ 23 đến 31 có các số lẻ sau: 25; 27 ; 29; theo đầu bài x là số lẻ chia hết cho 5 nên x lag 25 vì 25 vừa là số lẻ vừa là số chia hết cho 5. Thỏa mãn đầu bài.
Vậy x là 25.
Bài 4 và 5 (GT- chuyển ôn chiều thứ 5)
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học: 
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. 
Chiều thứ năm
Toán luyện tập 
(tiết 2- tuần 31)
I. Mục tiêu:Giúp học sinh 
- Vận dụng dấu hiệu chi hết đã học vào giải toán có liên quan.
- Giáo dục các em ý thức học tốt.
`II. Đồ dùng dạy học
- GV:Bảng phụ ; trò: đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
- Nêu dấu hiệu chia hết đã được học, lấy ví dụ minh họa. 
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Trong các số sau: 12356; 86509 ; 786540; 76542; 76548; 0987; 7641; 76505.
Số nào chia hết cho 2,3và 5?
Số nào chỉ chia hết cho 2 và 5 không chia hết cho 3?
Số nào chia hết cho 2,3,5 và 9?
- HS đọc bài và tự làm bài vào vở.
- Một HS làm bảng phụ.
- Lớp cùng GV nhận xét chữ bài, gọi một vài học sinh nhắc lại dấu hiệu chi hết.
Bài 2: Cho số: 123a6b .Hãy tìm chữ số thích hợp để khi thay vào những chữ a,b để số đó vừa chia hết cho 2, 3 vừa chia hết cho 5.
	- HS tự trao đổi cặp để tìm ra số cần điền: ( a = 3, hoặc 6và b = 0)
	- để cho 123a6b chia hết cho cae 2,3 và 5 thì chữ số tân cùng phải là 0 nên b = 0.
Mà số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số là số chia hết cho 3 nên 1+ 2 + 3 + 6 + 0 = 12 nên a có thể bằng 3,hoặc 6)
Bài tập 4: ( tiết 154) 
 	- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
*Kết quả: 
Các số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 là: 250; 520.
Bài tập 5: (tiết 154)
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm vở.
Bài giải
Số cam khi xếp mỗi đĩa 3 quả; hoặc 5 quả đều vừa hết vậy số đó phải là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 lại nhỏ hơn 20. Vậy số đó là 15.
Vậy mẹ mua 15 quả cam.
Đáp số: 15 quả cam.
3. Củng cố dặn dò:
	- Dặn dò HS chuẩn bị bài cho tiết học sau.
Thứ sáu ngày 06 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đặt tính và cộng, trừ các số tự nhiên: Vận dụng tính chất của phép cộng để tính thuần tiện. Giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép ...  ngày 9 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với số có không quá 3 chữ số. 
- Biết đặt tính và thcự hiện phép chia một số tự nhiên cho một số có không quá 2 chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng học nhóm.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Thực hành
Bài tập 1: (dòng 1- 2) Đặt tính rồi tính:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bảng.
*Kết quả:
a) 2057 x 13 = 26741
 428 x 125 = 53500
 3167 x 204 = 646068
b) 7368 : 24 = 307
 13498 : 32 = 421 dư 26.
 285120 : 216 = 1320
Bài tập 2: Tìm x
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tìm thành phần chưa biết.
a) 40 x x = 1400
 x = 1400 : 40
 x = 35
b) x : 13 = 205
 x = 205 x 13
 x = 2665
Baì 4: Ôn tập về so sánh số tự nhiên: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
 > ; < ; =
- HS nêu cách só sánh số tự nhiên, tự làm vào vở. Hai em làm bảng phụ.
13500 ....135 x 100
26 x 11 ...280 
16000 : 10 ....1006
257 .....8762 x 0
320 : ( 16 x2 ) ....320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 ...37 x 15 x 8 
HĐ2: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học: 
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. 
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa hai chữ
- Thực hiện được 4 phép tính đối với số tự nhiên.
- Biết giải các bài toán có liên quan đến bốn phép tính đối với số tự nhiên.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- GV:Bảng phụ; trò: đồ dùng học tập.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 
HS chữa bài tập 4.
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1a: Tính giá trị của các biểu thức: m + n; m – n; m x n; m : n, với:
a) m = 952; n = 28.
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
*Với m = 952; n = 28 thì m + n = 952 + 28 = 980.
*Với m = 952; n = 28 thì m - n = 952 - 28 = 924.
*Với m = 952; n = 28 thì m x n = 952 x 28 = 26656.
*Với m = 952; n = 28 thì m : n = 952 : 28 = 34.
Bài tập 2: Tính:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm nhóm. 
a) 12054 : (15 + 67) = 12054 : 82
 = 147
 29150 – 136 x 201 = 29150 – 27336
 = 1814
b) 9700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432
 = 529
(160 x 5 – 25 x 4) : 4 = (800 – 100) : 4
 = 700 : 4 = 175
Bài tập 4: HS làm vở.
Bài giải
Số vải cửa hàng bán tuần sau là: 319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được là: 319 + 395 = 714 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là: 714 : (7 x 2) = 51 (m)
Đáp số: 51m vải
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học. 
- Dặn dò học sinh học tập, chuẩn bị cho giờ học sau. BTVN: 1(b); 5.
Chiều thứ ba:
Toán luyện tập
 (tiết 1 - uần 32)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- tiếp tục củng cố về bốn phép tính với số tự nhiên. 
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng học nhóm.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách cộng hai số có nhiều chữ số; Trừ hai số có nhiều chữ số.
HĐ2: Thực hành
Bài 1:Đặt tính rồi tính
a) 4568 + 34521 =
 8760- 789 =
698 : 34 = 
453 x 24 =
b) 8976- 5678 =
 7654 + 9087 =
 45683 : 57= 
 654 x 234 =
	- HS làm vở, hai em làm bảng lớp, sau đó GV cùng lớp nhận xét ghi điểm.
Bài 2: Trong các số sau: 
 34587; 98705; 1234540; 346770; 335982; 67545; 347984; 
Số nào chia hết cho 3? (34587;346770;335982;67545)
Ssố nào chia hết cho 5. (98705;1234540; 346770; 67545) 
Ssố nào chia hết cho 9. (34587;346770 ;67545;
 Số nào chia hết cho cả 3, 5 và 9? (67545;346770)
- Yêu cầu HS ghi kết quả từng phần vào bảng con.
Bài3: Tuổi mẹ hơn ba lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
	- HS đọc bài trao đổi cặp để làm bài tập.
Bài giải.
Nếu tuổi mẹ giảm đi 8tuổi( con giữ nguyên) thì tuổi mẹ hơn tuổi con là:
28 – 8 = 20 (tuổi)
Và lúc đó tuổi mẹ bằng 3 lần tuổi con ta có sơ đồ tuổi hai mẹ con như sau:
Tuổi con là: 20 : (3- 1) = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là: 28 + 10 = 38 (tuổi)
3. Củng cố - dặn dò:
	- GV nhận xét tiết học dặn HS về nhà ôn bài chuẩn bị cho bài tập sau:
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 158: ôn tập về biểu đồ
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ hình cột.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng học nhóm.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Thực hành
Bài tập 2: 
- HS đọc, nêu yêu cầu. 
- HS quan sát biểu đồ, đọc, làm cá nhân.
*Kết quả : 
a) Diện tích Hà Nội là 921km2, diện tích Đà Nẵng là 1255km2, thành phố Hồ Chí Minh là 2095km2.
b) Diện tích Đà Nẵng lơn hơn diện tích Hà Nội là :
1255 – 921 = 334 (km2)
Diện tích Đà Nẵng nhỏ hơn diện tích TPHCM là :
2095 – 1255 = 840 (km2).
Bài tập 3: 
- HS đọc, nêu yêu cầu. 
- HS quan sát biểu đồ, đọc, làm cá nhân.
Bài giải
a) Số vải hoa cửa hàng bán được trong tháng 12 là:
50 x 42 = 2100 (m)
b) Tổng số vải cửa hàng bán được trong tháng 12 là:
50 x (42 + 50 + 37) = 6450 (m)
Đáp số: a) 2100m vải hoa; 
 b) 6450m vải.
Bài 1: (GT- còn thời gian thì cho HS làm)
Số hình của 4 tổ cát được
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4
	- HS trả lời miệng.
HĐ2: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học.
- Dặn dò học sinh học tập, chuẩn bị cho giờ học sau.
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 159: ôn tập về phân số
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện được so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
- Rèn kĩ năng rút gọn, quy đồng các PS.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- GVBảng học nhóm.
- Trò: đồ dùng học tập.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Thực hành
Bài tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- HS làm bảng con. Kết quả đúng: C. hình 3
Bài tập 3: Rút gọn phân số:
HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân, vài HS làm bảng. Một số HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
Bài tập 4: (a-b) Quy đồng mẫu số các phân số:
- 3HS làm bảng, lớp làm vở. Củng cố cách quy đồng MS các PS.
a) và 
 ; 
b) và 
 ; 
c) và ; 
 ; ; 
Bài 5: Săp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
 .
	- HS tự làm bài vào vở: 1 HS làm bảng phụ
HĐ2: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học: HS nhắc lại cách quy đồng phân số, rút gọn các phân số, xếp thứ tự các PS.
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. 
Chiều thứ 5: Toán luyện tập
 (tiết 2 - uần 32)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- tiếp tục củng cố về bốn phép tính với số tự nhiên. 
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- GV Bảng phụ; trò: đồ dùng học tập.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu các dấu hiệu chi hết, cách cộng , trừ hai số có nhiều chữ số.
HĐ2: Thực hành
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức sau: 
a. 12600 – ( 1008 + 792)
 = 12600 - 1800 = 10800
b. 167984 – ( 12900 + 92100)
 = 167984 - 105000 = 62984
a x b với a = 1246 và b = 64
Nếu a = 1246 và b = 64 thì a x b = 1246 x 64 = 79744
	- HS tự làm bài vào vở. Ba em làm bẳng phụ.
Bài tập 3(tiết 155): HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Củng cố các tính chất của phép nhân, chia.
a x b = b x a 
(a x b) x c = a x (b x c)
a x 1 = 1 x a = a
a x (b + c) = a x b + a x c
a : 1 = a
a : a = 1 (a khác 0)
0 : a = 0 (a khác 0)
Bài tập 5 (tiết 156 - T163): HS đọc. GV giao việc, HS làm bài vở. Đại diện HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
Bài giải
Đi 180 km thì ô tô tiêu hao hết số xăng là:
180 : 12 = 15 (l)
Vậy để đi 180km thì số tiền cần để mua xăng là:
7500 x 15 = 112500 (đồng)
Đáp số 112500 đồng.
Bài tập 3(tiết 157): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
a) 36 x 25 x 4 = 36 x100
 = 3600
 18 x 24 : 9 = 18 : 9 x 24
 = 2 x 24 = 48
 41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8) x (2 x 5)
 = 328 x 10 = 3280
b) 108 x (23 + 7) = 108 x 30
 = 3240
215 x 86 + 215 x 14 = 215 x (86 + 14)
 = 215 x 100 = 21500
53 x 128 – 43 x 128 = 128 x (53 – 43)
 = 128 x 10 = 1280
Bài tập 2(tiết 159): (về nhà làm ) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
 0 1
3: Củng cố – dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài cho tiết học sau.
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 160: ôn tập về các phép tính với phân số
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện được các phép cộng và trừ phân số.
- Tìm được thành phần chưa biết trong phép cộng. Trừ phân số.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- GVBảng học nhóm. Trò: đồ dùng học tập.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Thực hành
Bài tập 1: Tính:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bảng con. Củng cố cách cộng, trừ các PS.
 a) 
 a) 
Bài 2; Tính: 
	- HS tự làm bài vào vở. Hai HS làm banảg lớp. GV chấm một số bài. 
 ; ; ; 
 ; ; ; 
- HS nêu nhận xét qua bài tập 2: ( củng cố tính chất giao hoán của phép cộng phân số, và quan hệgiữa phép cộng và phép trừ)
Bài tập 3: Tìm x:
- HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm cá nhân. HS trình bày bài nối tiếp, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. Kết hợp củng cố tìm thành phần chưa biết.
a) + x = 1
 x = 1 - 
 x = 
b) - x = 
 x = - 
 x = 
c) x - = 
 x = + 
 x = 
HĐ2: Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học: 
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. BTVN: 2; 5.
Chiều thứ sáu: Toán luyện tập
 (tiết 3 - uần 32)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện các phép tính đối với phân số.
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- GV Bảng phụ; trò: đồ dùng học tập.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu các dấu hiệu chi hết, cách cộng , trừ hai số có nhiều chữ số.
HĐ2: Thực hành
Bài 1:Tính rồi rút gon phân số:
=
Bài 2: Tính rồi rút gọn: HS tự làm
; 
; 
Bài tập 4: (tiết 160)
 HS đọc, nêu yêu cầu. GV giao việc, HS làm bài cá nhân. Một số HS trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. 
Bài giải
a) Diện tích xây bể nước chiếm là:
1 – () = (diện tích vườn hoa).
b) Diện tích vườn hoa là:
20 x 15 = 300 (m2)
Diện tích bể nước là:
300 x = 15 (m2).
Đáp số: a) diện tích vườn hoa.
 b) 15 m2.
3. Củng cố - dặn dò. 
- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3132.doc