Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 5 năm học 2011 – 2012 môn Toán

Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 5 năm học 2011 – 2012 môn Toán

Phần I (20 điểm: Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm đơn vị (nếu có).

Câu 1 (2 điểm): .Khi xóa chữ số 9 ở hàng đơn vị của một số tự nhiên thì được số mới kém số đó 1809 đơn vị. Tìm số đó.

Đáp số: .

Câu 2 (2 điểm): Tìm y biết: y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 15

Đáp số: .

Câu 3 (2 điểm): Nếu chiều dài của một hình chữ nhật giảm đi 20 % thì chiều rộng của hình đó phải tăng bao nhiêu %, để diện tích của hình không thay đổi.

Đáp số: .

Câu 4 (2 điểm): Cho biểu thức: A = 235 106 – 24255 : (240 – x), với x < 240.="" tìm="" số="" tự="" nhiên="" x="" để="" biểu="" thức="" a="" có="" giá="" trị="" nhỏ="" nhất.="" giá="" trị="" nhỏ="" nhất="" đó="" bằng="" bao="">

Đáp số: ., .

 

doc 6 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 5 năm học 2011 – 2012 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 5
 HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2011 – 2012
 Môn: Toán (Thời gian 40 phút – Tính từ khi nhận đề)
Chữ kí giám thị:
1..............................
2..............................
Họ và tên thí sinh: .....................................................Số BD:
Ngày sinh: ............................................. Số phách:
Điểm bài thi
Chữ kí giám khảo:
1...........................................
2...........................................
Häc sinh líp: ......................................................
	Sè ph¸ch:
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này)
Phần I (20 điểm: Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm đơn vị (nếu có).
Câu 1 (2 điểm): .Khi xóa chữ số 9 ở hàng đơn vị của một số tự nhiên thì được số mới kém số đó 1809 đơn vị. Tìm số đó.
Đáp số: ..................................
Câu 2 (2 điểm): Tìm y biết: y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 15 
Đáp số: ..................................
Câu 3 (2 điểm): Nếu chiều dài của một hình chữ nhật giảm đi 20 % thì chiều rộng của hình đó phải tăng bao nhiêu %, để diện tích của hình không thay đổi. 
Đáp số: ..................................
Câu 4 (2 điểm): Cho biểu thức: A = 235 106 – 24255 : (240 – x), với x < 240. Tìm số tự nhiên x để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu?
Đáp số: ..................., .......................
Câu 5 (2 điểm): Cho phân số . Tìm một số tự nhiên sao cho nếu cả tử số và mẫu số của phân số đã cho trừ đi số đó thì được phân số mới có giá trị bằng 
Đáp số: ..................................
Câu 6 (2 điểm): Một đồng hồ cổ chạy chậm 2 phút 30 giây mỗi ngày. Nó được chỉnh đúng giờ đài truyền hình lúc 1 giờ trưa ngày 15 tháng 6. Hỏi khi đồng hồ ấy chỉ 9 giờ sáng ngày 21 tháng 6 thì nó dã chậm hơn đồng hồ của đài truyền hình bao nhiêu phút?
Đáp số: ..................................
Câu 7 (2 điểm): Bạn Quang lần đầu mua 1 trái xoài và 2 trái cam hết 8 000 đồng, lần sau mua 2 trái xoài và 3 trái cam hết 13 500 đồng. Tính giá 1 trái xoài, 1 trái cam?
Đáp số: ...................., ..............
Câu 8 (2 điểm): Trung bình cộng của 3 số là 45. Biết số thứ ba là 12 và bằng số thứ hai. Tìm số thứ nhất.
Đáp số: ..................................
Câu 9 (2 điểm): Một tháng Ba của một năm có 3 ngày thứ Tư đều là ngày chẵn thì ngày 27 của tháng đó là ngày thứ mấy?
Đáp số: ..................................
Câu 10 (2 điểm): Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 52. Biết trước đây 5 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay.
Đáp số: ..................................
Phần II. Thí sinh giải bài toán sau:
Câu 11 (5 điểm): Cho tam giác ABC. Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho AD = DB3. Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AE = EC4. Biết rằng diện tích tam giác ABE lớn hơn diện tích tam giác ADC là 2 cm2. Hãy tính diện tích tam giác ABE.	
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
 HUYỆN VĨNH LỘC GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5
 Năm học: 2011 - 2012
Bài thi môn Toán
Phần I (20 điểm): Mỗi câu học sinh điền đúng đáp số cho 2 điểm
Câu 1: 2009	 	Câu 4: x = 239; A = 655 	Câu 7: cam:2500đ; xoài: 3000đ	
Câu 2: y = 1	Câu 5: 8	Câu 8: 87
Câu 3: 25%	Câu 6: 14 phút 35 giây	Câu 9: chủ nhật
Câu 10: 11 tuổi
Phần II (5 điểm)	B
Câu 11 (5 điểm)
	(Học sinh vẽ hình cho 0,5 điểm) D
	 A	 E C
 Vì AD = DB 3 nên DB = AD hay DB = AB, suy ra AD = AB.
Do đó SADC = SABC (vì hai tam giác ADC và ABC có chung chiều cao hạ từ C xuống đáy AB và đáy AD = AB) (Cho 1,5 điểm)
	Tương tự: vì AE = EC 4 nên EC = AE hay EC = AC. Suy ra AE =AC. Từ đó SABE = SABC. (Cho 1,0 điểm)
 Tỉ số diện tích của hai tam giác ADC và ABE là: : = . Vậy diện tích tam giác ABE lớn hơn diện tích tam giác ADC là diện yichs tam giác ABE, ứng với 2 cm2.
Vậy diện tích tam giác ABE là: 2 16 = 32 cm2 (Cho 1,5 điểm)
 Đáp số: 32 cm2 (Cho 0,5 điểm)
Lưu ý: - Phần I mỗi câu đúng đáp số và đơn vị (nếu có) cho tối đa 2.0 điểm. Nếu thiếu đơn vị trừ 1.0 điểm.
- Phần II: Học sinh trình bày bài giải sai ở đâu thì dừng lại tại đó không cho điểm phần tiếp theo.
	Điểm toàn bài không làm tròn.
	Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ÐÈ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5
 HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC: 2011 – 2012
 Môn: Tiếng Việt (Thời gian 40 phút – Tính từ khi nhận đề)
Chữ kí giám thị:
1..............................
2..............................
Họ và tên thí sinh: .....................................................Số BD:
Ngày sinh: ............................................. Số phách:
Điểm bài thi
Chữ kí giám khảo:
1...........................................
2...........................................
Học sinh trường: ......................................................
	Số phách:
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này)
Câu 1: (4 điểm) a, Nêu nghĩa của từ “đánh” trong các từ ngữ sau: đánh đàn, đánh tiếng, đánh cá
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Em hiểu câu tục ngữ sau như thế nào? “Học thày không tày học bạn.”
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4 điểm) a, Hãy chỉ ra danh từ, động từ, tính từ (nếu có) trong câu sau:
- Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Đặt một câu trong đó có một chủ ngữ là tính từ:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 3: (4 điểm) Hãy chỉ ra bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ và gọi tên các câu sau:
- Tiếng mưa rơi lộp độp, tiếng mọi người gọi nhau í ới.
- Mặt trăng tròn, to và đỏ, từ từ nhô lên ở chân trời sau rặng tre đen mờ.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (4 điểm) a, Chữa lại các câu sai dưới đây cho đúng về cách dùng từ và cấu tạo câu:
- Một không khí nhộn nhịp bao phủ thành phố.
- Vì sóng to nên thuyền không bị đắm.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Viết lại cho đúng những tiếng viết sai trong các từ ngữ sau: ngày giỗ, dạy giỗ, lỗ dỗ, sích mích, dỗ dành, tập trung, trung kết, chuyên chở, hiểm chở.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (9 điểm) Em hãy tả lại một nhân vật trong một câu truyện em đã được đọc, theo tưởng tượng của em. (Bài văn khoảng từ 15 – 20 dòng)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
 HUYỆN VĨNH LỘC GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5
 Năm học: 2011 - 2012
Bài thi môn Tiếng việt
Câu 1: (4 diểm) a, Nêu sai nghĩa mỗi từ trừ 0,65 điểm
- Đánh đàn: Làm cho phát ra tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy.
- Đánh tiếng: Làm cho nội dung thông báo được truyền đi.
- Đánh cá: Làm cho cá sa vào lưới hay bẫy để bắt.
b, Nêu được đầy đủ ý nghĩa nội dung câu tục ngữ cho 2 điểm; câu tục ngữ trên có 2 ý, chỉ nêu được 1 ý trong câu cho 1 điểm.
- Học thày không tày học bạn: học những điều do thầy (cô) giáo hướng dẫn, dạy bảo là quan trọng nhưng học ở bạn bè cũng rất cần thiết vì bạn sẽ giúp ta biết được những điều bổ ích đôi khi không có trong bài học của thầy (cô) giáo.
Câu 2: (4 điểm)
a, (2 điểm): Nêu đúng mỗi từ cho 0,25 điểm
- Danh từ: thềm, lăng, cây vạn tuế, đoàn quân
- Động từ: tượng trưng, đứng
- Tính từ: danh dự, trang nghiêm
b, (2 điểm) Đặt đúng câu theo yêu cầu của đề bài cho 2 điểm.
Ví dụ: Nóng dễ chịu hơn lạnh.
Câu 3: (4 điểm) Chỉ đúng mỗi bộ phận câu theo yêu cầu đề bài cho 0,5 điểm; gọi tên đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
- Tiếng mưa rơi / lộp độp, tiếng mọi người gọi nhau / í ới. (Câu ghép)
 BPCN BPVN BPCN BPVN
- Mặt trăng tròn, to và đỏ, /từ từ nhô lên ở chân trời sau rặng tre đen mờ. (Câu đơn)
 BPCN BPVN
Câu 4: (4 điểm)
a, (2 điểm)Chữa lại mỗi câu đúng cho 1 điểm
- Một không khí nhộn nhịp tràn ngập thành phố.
- Vì sóng to nên thuyền bị đắm. Hay: Tuy sóng to nhưng thuyền không bị đắm.
b, (2 điểm)Viết lại đúng mỗi tiếng cho 0,4 điểm
- dạy dỗ, lỗ rỗ, xích mích, chung kết, hiểm trở.
Câu 5: (9 điểm) 
Bố cục 3 phần phù hợp với bài văn tả người: (2 điểm)
	- Giới thiệu về nhân vật định tả một cánh tự nhiên. Nội dung miêu tả sinh động, sáng tạo, không theo bài văn mẫu. Nêu được đặc điểm nổi bật của nhân vật đó về dáng vẻ bên ngoài và về tính tình, tính nết. Những đặc điểm đó được thể hiện qua những chi tiết, hính ảnh nào trong câu truyện (hoặc em tưởng tượng thêm). Nêu được cảm xúc, ấn tượng, sự yêu quý của em đối với nhân vật. Diễn đạt rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng; viết đúng chính tả. (6 điểm)
	- Trình bày nội dung sơ sài, thiếu sinh động, diễn đạt không hợp lí, chép từ bài mẫu. Giám khảo căn cứ từng bài có thể cho 1 đến 3 điểm về nội dung.
	- Toàn bài trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp, rõ ràng, đúng quy cách cho 1 điểm.
* Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu, không làm tròn số.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE gui PGD VINH LOC.doc