Giáo án các môn khối 4 - Tuần 33

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 33

I .Mục tiêu:Giúp học sinh :

-Hiểu được thế nào là yếu tố vô sinh, hữu sinh.

-Kể ra được mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh trong tự nhiện.

Vẽ và trình bày được sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia

II .Chuẩn bị: Hình minh hoạ: 130 , 131

 

doc 38 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa häc
Quan hƯ thøc ¨n trong tù nhiªn 
I .Mục tiêu:Giúp học sinh :
-Hiểu được thế nào là yếu tố vô sinh, hữu sinh.
-Kể ra được mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh trong tự nhiện.
Vẽ và trình bày được sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia
II .Chuẩn bị: Hình minh hoạ: 130 , 131
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh 
1.KiĨm tra bµi cị
-Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi tiết trước .
-Nhận xét 
2.Bài mới 
- Giíi thiƯu bµi
H®1: Mối quan hệ giữa thực vật và yếu tố vô sinh trong tự nhiện.
-Cho học sinh quan sát hình 130 và thảo luận nhóm 2
-Gọi đại diện nhóm trình bày 
-Hãy mô tả những gì em biết trong hình vẽ 
 -Thức ăn của cây ngô là gì?
-Từ những thức ăn đó cây ngô có thể tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây?
-Theo em yếu tố nào là vô sinh, yếu tố nào là hữu sinh?
Cho ví dụ minh hoạ.
-Giáo viên kết luận.
H®2: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.
*Thức ăn của châu chấu là gì?
-Giưa cây ngôvà châu chấu có mối quan hệ như thế nào?
-Thức ăn của ếch là gì
-Cho học sinh quan sát tiếp hình 131 phóng to và sơ đồ chỉ mối quan hệ về thức ăn.
-Gọi 1 học sinh trình bày.
-Giáo viên bổ sung.
Ghi sơ đồ thức ăn lên bảng.:
Cây ngô --à châu chấu ----à ếch 
3Củng cố, dặn dò 
Trò chơi *Cho học sinh chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng Tổ chức cho học sinh thi vẽ sơ đồ chỉ mối quan hệ về thức ăn của các sinh vật
-Nhận xét và tuyên dương nhóm có câu trả lời đúng nhất, nhiều nhất, nhanh nhất.
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học. 
.
-Lắng nghe.
-Học sinh quan sát tranh
Hs thực hiện 
-®ại diện nhóm trình bày 
-Cây ngô nhờ có ánh nắng 
-Khí các-bô níc,nước, các khoáng chất-dường bột, chất đạm.
-Yếu tố vô sinh là yếu tố không tự sinh sản được mà chúng có sẵn trong tự nhiên như: nước, 
-Yếu tố hữu sinh là các yếu tố có thể sinh sản được như: 
-HS nêu
-Thức ăn của châu chấu là câyngô
-Cây ngô là thức ăn của châu chấu.( quan hệ về thức ăn)
-Thưc ù ăn của ếch là chauâ chấu.
-Quan sát hình 131.
-Lá ngô là thức ăn của châu chấu , châu chấu lại là thức ăn của ếch.
-Quan sát
-Học sinh thi vẽ: chia thành 4 nhóm thi 
Rút kinh nghiệm
..
Khoa häc
Chuçi thøc ¨n trong tù nhiªn 
I .Mục tiêu: Giúp hs:
- Vẽ trình bày, hiểu sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ.
- Hiểu thế nào là chuỗi thức ăn.
- Biết và vẽ được một số chuỗi thưcù ăn trong tự nhiên.
II .Chuẩn bị:
-Hình minh hoạ gsk.
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
1.KiĨm tra bµi cị
- Gọi 2 hs trả lời câu hỏi bài 65.
- Nhận xét
2/Bài mới.
- Giíi thiƯu bµi
H®1: Mối quan hệ thức ăn
* Phát phiếu cho 4 nhóm.
- Gọi hs đọc yêu cầu của phiếu.
- Yêu cầu hs hoàn thành phiếu theo nhóm 3 sau đó viết lại mối quan hệ bò và cỏ và giải thích sơ đồ.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
 + Thức ăn của bò là gì?
+ Giữa cỏ và bò có mối quan hệ gì?
+ Trong quá trình sống bò thải ra môi trường những gì? Cái đó cần sự phát triển của cỏ không?
+ Nhờ đâu mà phân bò phân huỷ được?
+ Phân bò phân huỷ tạo thành chất gì cung cấp cho cỏ?
+ Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ gì?
- Viết sơ đồ lên bảng:
 Phân bò -> Cỏ -> Bò
+ Trong mối quan hệ giưã phân bò, cỏ , bò đâu là yếu tố vô sinh, đâu là yếu tồ hữu sinh?
H®2: Chuỗi thưcù ăn trong tự nhiên
* Tổ chức cho hs hoạt động nhóm cặp.
- Yêu cầu hs quan sát hình minh họa sgk trao dổi 
+ Hãy kể tên những gì được vẽ trong hình?
+ Sơ đồ hình 133 thể hiện những gì?
+ Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ.
 Gọi hs trả lời.
 + Thế nào là chuỗi thức ăn?
+ Theo em chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật nào?
- Nhận xét, kết luận.
3.Củng cố dặn dò * Thực hành vẽ sơ đồ thể hiện các chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Tổ chức cho hs vẽ sơ đồ.
- Yêu cầu hs trình bày trước lớp.
- Nhận xét , tuyên dương . 
- Nhận xét tiết học. 
- 2 hs trả lời.
- Lắng nghe.
- Hs nhận phiếu 
- 1 hs đọc.
- Thực hiện.
- Trình bày kết quả trước lớp.
- Là cỏ.
- Có quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn của bò.
- Thải ra phân và nước tiểu cần thiết cho sự phát triển của cỏ.
- Nhờ các vi khuẩn mà phân bò được phân hủy.
- Tạo thành chất khoáng cần thiết cho cỏ.
- Theo dõi.
- Chất khoáng do phân bò phân hũy là yếu tố vô sinh , cỏ và bò là yếu tố hữu sinh.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
-Cỏ, thỏ, cáo, sự phân hủy xác động vật nhờ vi khuẩn.
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên.
- Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn 
 - Trả lời.
- Chuỗi thức ăn bắt đầu từ thực vật.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
- 1 cặp hs trình bày.
Rút kinh nghiệm
..
TUẦN 33
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012
TO¸N
«n tập các phép tính với phân số (tiếp theo).
I - Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện nhân và chia phân số .
- Trình bày bài đúng yêu cầu . Thực hiện tương đối thành thạo .
II- Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con.
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
1- Kiểm tra bài cũ 
-Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
-Nhận xét chung 
2-Bài mới 
- Giíi thiƯu bµi
Bài 1:
*Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
-Yêu cầu HS Nhắc lại quy tắc nhân, chia phân số. 
- Gọi 2 em lên bảng làm bài . Cả lớp làm vµo vë lần lượt từng bài.
H: Em có nhận xét gì về các phép tính ở ý a/ ?
-Nhận xét sửa sai.
b/ Tương tự 
Bài 2:
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vở .
- Yêu cầu HS nêu lại quy tắc tìm thừa số , số chia, SBC?
- Phát phiếu khổ lớn cho 2 em làm 
Bài 4: Gọi HS nêu bài toán .
- Yêu cầu HS giải vở . Phát phiếu yêu cầu 1 em làm .
- Nhận xét , chốt kết quả đúng .
3- Củng cố – dặn dò 
- Gọi HS nêu lại kiến thức vừa ôn tập ?
-2HS lên bảng làm bài tập.
- 2 -3 HS nhắc lại .
* 2 -3 em nêu.
- Một sè em nêu. 
- Làm vµo vë lần lượt từng bài
-HS có thể nêu: Từ phép tính nhân ta suy ra 2 phép tính chia .
b/ HS làm tương tự 
* 2 HS nêu.
Làm vở
- Nhận xét.
* 2 em nêu.
- Cả lớp làm vở. 1 em làm phiếu
Bài giải
a/ Chu vi tờ giấy là
Diện tích tờ giấy là :
(m2)
b/HSKG
 Diện tích một ô vuông là :
(m2)
Số ô vuông cắt được là :
(ô vuông).
c/ Chiều rộng tờ giấy HCN là :
(m)
Đáp số :a/ Chu vi:m
 Diện tích : m2
b / 25 ô vuông; c/ m 
Rút kinh nghiệm
..
TËp ®äc
Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo)
I Mục tiêu
- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bai. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, vui hào hứng , phân biệt lời nhân vật ( Nhà vua , cậu bé ) 
- Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài.
-Hiểu nội dung truyện: Tiếng cười như một phép mầu cho cuộc sống vương quốc u buồn , thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi . Câu chuyện nói lên sụ cần thiết của nụ cười với cuộc sống của chúng ta. 
II Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
1 – Kiểm tra bài cũ :
* Gọi HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài : Ngắm trăng , Không đề và trả lời câu hỏi về nội dung.
-GV nhận xét 
2- Bài mới :
* Giới thiệu bài:
H®1:Hướng dẫn luyện đọc
* Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài 3 lượt. GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
-Yêu cầu HS đọc phần chú giải và tìm hiểu nghĩa của các từ khó.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc 
H®2:Tìm hiểu bài.
* Yêu cầu HS đọc thầm toàn truyện 
H: Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu? 
+ Vì sao những chuyện ấy lại buồn cười 
+ Bí mật của tiếng cười là gì ?
+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương qốc như thế nào ? 
H®3:Đọc diễn cảm 
* Yêu cầu mỗi tốp 5 HS đọc diễn cảm + Theo dõi nhận xét, giúp đỡ . 
-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
+Treo bảng phụ và đọc mẫu.
+Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm 4 HS.
+Tổ chức cho HS thi đọc.
+Nhận xét, cho điểm từng HS.
3- Củng cố – dặn dò 
- Qua câu chuyện này muốn nói với em điều gì ? -Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
* 3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
* 2 -3 HS nhắc lại .
* HS đọc bài theo trình tự
+HS1:Từ đầu đến. Nó đi ta trọng thưởng. 
+HS2. Tiếp theo đến đứt giải rút lụa ạ. 
HS3: Còn lại .
-1 HS đọc thành tiếng phần chú giải, các HS khác đọc thêm.
-2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối.
-Theo dõi GV đọc mẫu.
* 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài.
- Ở bên cậu nhà vua quên lau miệng, bên mÐp vẫn dính một hạt cơm; Ở quan coi vườn ngự uyển – trong túi áo căng phồng một quả táo đang cắn giở .
-Vì rất bất ngờ và ngược với tự nhiên: Trong triều nghiêm trang , nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng lại dính một hạt cơm bên mép , . 
+ Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những chuyện mâu thuẫn, bất ngơ, trái ngược, vối cái nhìn vui vẻ, lạc quan.
+ Như có phép mầu làm mọi người rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới bánh xe .
* 4 -5 tốp lên thực hiện theo yêu cầu . Đọc và tìm giọng đọc phù hợp như đã hướng dẫn ở phần luyện đọc.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét .
-3 HS thi đọc toàn bài.
+HS thi đọc diễn cảm theo vai.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét . Bình chọn bạn đọc tốt nhất .
- Con người không ch ... i dung cần thiết trong thư chuyển.
II .Chuẩn bị:Mẫu thư chuyển tiền.
– Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
1– Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi nội dung bài 
- Nhận xét, ghi điểm .
 2. Bài mới 
- Giíi thiƯu bµi
- H­íng dÉn lµm bµi
Bài 1: Yêu cầu hs đọc nội dung của bài.
- Treo tờ thư chuyển tiền phóng to lên bảng cho hs quan sát và hướng dẫn hs cách điền vào tờ giấy.
+ Nhận ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện.
+ Căn cước: CMND
+ Người làm chứng: Người chứng nhận việc đã nhận đủ tiền.
+ Mặt trước mẫu thư phải ghi đầy đủ nội dung .
 - Ngày gửi thư, sau đó là tháng , năm.
 - Họ tên , địa chỉ người gửi tiền.
 - Số tiền gửi ( Viết bằng chữ- không phải bằng số)
- Họ tên, người nhận . Phần này viết 2 lần, vào cả bên phải và bên trái trang giấy
 Sau đó đưa mẹ kí tên.
 -Tất cả những mục khác, nhân viên bưu điện và bà em, người làm chứng khi nào nhận tiền sẽ viết.
- Gọi 1 hs khá đọc nội dung em cần điền vào mẫu thư chuyển tiền cho cả lớp nghe.
- Yêu cầu hs tự làm bài vøao vở .
- Gọi hs đọc mẫu thư của mình.
- Nhận xét bài của hs.
Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn hs viết mặt sau thư chuyển tiền.
+ Số chứng minh thư của mình.
+ Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
+ Kiểm tra lại số tiền được lĩnh xem có đủ không.
+ Kí nhận đã nhận đủ số tiền gửi đến vào ngày..
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs đọc bài .
- Nhận xét, ghiđiểm.
3.Củng cố , dặn dò 
* Khi viết thư chuyển tiền em cần viết những nội dung nào?
- Ghi nhớ cách điền thư.
- Nhận xét tiết học. .
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm 
- Theo dõi.
- Người gửi là mẹ em, người nhận bà em.
- Lắng nghe.
-1hs đọc . lớp theo dõi 
-Làm bài vào vở
- Làm bài vào vở.
- Nối tiếp nhau đọc.
- Trả lời.
Rút kinh nghiệm
..
Thứ sáu ngày tháng năm 201
To¸n
Ơn tập về đại lượng
I.Mục tiêu: Giúp HS;
-Củng cố các đon vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
-Rèn kĩ năng đổi các đon vị đo thời gian và giải các bài tốn cĩ liên quan.
II- §å dùng:
- B¶ng phơ.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
1 – Kiểm tra bài cũ 
Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
-Nhận xét chung ghi điểm.
2-Bài mới
- Nêu yêu cầu tiết học 
-HD Luyện tập.
Bài 1:
*Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
-Y/C HS nêu lại bảng đơn vị đo thời gian và nêu mối quan hệ giưã các đơn vị dĩ
-Yêu cầu HS tự làm bài- 
-Y/C HS nhận xét -chữa bài
Bài 2:
*Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
-Y/C HS nêu cách đổi.
-HS tự làm bài vào vở.
-Y/C HS nhận xét -chữa bài. 
Bài 4:
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
-Y/C HS đọc kĩ bảng để biết thời điểm diễn ra các hoạt động cá nhân của Hà.
-Tính khoảng thời gian diễn ra các hoạt động của hà.
-HS tự làm bài vào vở.
-Y/C HS nhận xét -chữa bài. 
3- Củng cố – dặn dò 
-Y/C HS đọc lại các đơn vị đo thời gian và mối quan hệ giữa các đơn vị đĩ
-Dặn dị về nhà làm BT.
-2HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét , sửa sai.
- 2 -3 HS nhắc lại .
- 2 em lên bảng làm bài
* 2 -3 em nêu.
-Đổi lần lượt từng đơn vị rồi cộng lại
VD: 3 giờ15 phút
=180 phút +15 phút =195 phút
giờ =phút
giờ = 60 phút x = 5 phút
- 3 em lên bảng làm bài
*-1 HS nêu yêu cầu BT
-2 HS đọc bảng ghi thời gian hoạt động của Hà.
.- 2 em lên bảng làm bài
a)-Thời gian Hà ăn sáng là 30 phút.
b)Thời gian Hà ở trường là 4 giờ
-2 HS nhắc lại.
Rút kinh nghiệm
..
Khoa học
QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN.
I .Mục tiêu:Giúp học sinh :
-Hiểu được thế nào là yếu tố vô sinh, hữu sinh.
-Kể ra được mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh trong tự nhiện.
Vẽ và trình bày được sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia
II .Chuẩn bị: Hình minh hoạ: 130 , 131
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh 
1.KTBC
-Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi tiết trước .
-Nhận xét và ghi điểm.
2.Bài mới 
a/GTB
-Trực tiếp ghi bảng
b/ Mối quan hệ giữa thực vật và
*yếu tố vô sinh trong tự nhiện.
-Cho học sinh quan sát hình 130 và thảo luận nhóm 2
-gọi đại diện nhóm trình bày 
-Hãy mô tả những gì em biết trong hình vẽ 
 -Thức ăn của cây ngô là gì?
-Từ những thức ăn đó cây ngô có thể tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây?
-Theo em yếu tố nào là vô sinh, yếu tố nào là hữu sinh?
Cho ví dụ minh hoạ.
-Giáo viên kết luận.
c/ Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.
*Thức ăn của châu chấu là gì?
-Giưa cây ngôvà châu chấu có mối quan hệ như thế nào?
-Thức ăn của ếch là gì/
-Cho học sinh quan sát tiếp hình 131 phóng to và sơ đồ chỉ mối quan hệ về thức ăn.
-Gọi 1 học sinh trình bày.
-giáo viên bổ sung.
Ghi sơ đồ thức ăn lên bảng.:
Cây ngô --à châu chấu ----à ếch 
3Củng cố, dặn dò 
trò chơi *Cho học sinh chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng Tổ chức cho học sinh thi vẽ sơ đồ chỉ mối quan hệ về thức ăn của các sinh vật
-Nhận xét và tuyên dương nhóm có câu trả lời đúng nhất, nhiều nhất, nhanh nhất.
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học. 
.
-Lắng nghe.
-Học sinh quan sát tranh
Hs thực hiện 
-đại diện nhóm trình bày 
-Cây ngô nhờ có ánh nắng 
-khí các-bô níc,nước, các khoáng chất-dường bột, chất đạm.
-Yếu tố vô sinh là yếu tố không tự sinh sản được mà chúng có sẵn trong tự nhiên như: nước, 
-Yếu tố hữu sinh là các yếu tố có thể sinh sản được như: 
-HS nêu
-Thức ăn của châu chấu là câyngô
-Cây ngô là thức ăn của châu chấu.( quan hệ về thức ăn)
-Thưc ù ăn của ếch là chauâ chấu.
-Quan sát hình 131.
-Lá ngô là thức ăn của châu chấu , châu chấu lại là thức ăn của ếch.
-Quan sát
-Học sinh thi vẽ: chia thành 4 nhóm thi 
Rút kinh nghiệm
..
Khoa học
CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I .Mục tiêu: Giúp hs:
- Vẽ trình bày, hiểu sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ.
- Hiểu thế nào là chuỗi thức ăn.
- Biết và vẽ được một số chuỗi thưcù ăn trong tự nhiên.
II .Chuẩn bị:
-Hình minh hoạ gsk.
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
1.KTBC
- Gọi 2 hs trả lời câu hỏi bài 65.
- Nhận xét, ghi điểm.
2/Bài mới.
1. GTB
-Trực tiếp ghi bảng.
2. Mối quan hệ thức ăn
* Phát phiếu cho 4 nhóm.
- Gọi hs đọc yêu cầu của phiếu.
- Yêu cầu hs hoàn thành phiếu theo nhóm å sau đó viết lại mối quan hệ bò và cỏ và giải thích sơ đồ.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
 + Thức ăn của bò là gì?
+ Giữa cỏ và bò có mối quan hệ gì?
+ Trong quá trình sống bò thải ra môi trường những gì? Cái đó cần sự phát triển của cỏ không?
+ Nhờ đâu mà phân bò phân huỷ được?
+ Phân bò phân huỷ tạo thành chất gì cung cấp cho cỏ?
+ Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ gì?
- Viết sơ đồ lên bảng:
 Phân bò -> Cỏ -> Bò
+ Trong mối quan hệ giưã phân bò, cỏ , bò đâu là yếu tố vô sinh, đâu là yếu tồ hữu sinh?
3.Chuỗi thưcù
ăn trong tự nhiên
* Tổ chức cho hs hoạt động nhóm cặp.
- Yêu cầu hs quan sát hình minh họa sgk trao dổi 
+ Hãy kể tên những gì được vẽ trong hình?
+ Sơ đồ hình 133 thể hiện những gì?
+ Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ.
 Gọi hs trả lời.
 + Thế nào là chuỗi thức ăn?
+ Theo em chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật nào?
- Nhận xét, kết luận.
3.Củng cố dặn dò * Thực hành vẽ sơ đồ thể hiện các chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Tổ chức cho hs vẽ sơ đồ.
- Yêu cầu hs trình bày trước lớp.
- Nhận xét , tuyên dương . - Nhận xét tiết học. 
- 2 hs trả lời.
- Lắng nghe.
Hs nhận phiếu 
- 1 hs đọc.
- Thực hiện.
- Trình bày kết quả trước lớp.
- Là cỏ.
- Có quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn của bò.
- Thải ra phân và nước tiểu cần thiết cho sự phát triển của cỏ.
- Nhờ các vi khuẩn mà phân bò được phân hủy.
- Tạo thành chất khoáng cần thiết cho cỏ.
- Theo dõi.
- Chất khoáng do phân bò phân hũy là yếu tố vô sinh , cỏ và bò là yếu tố hữu sinh.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
-Cỏ, thỏ, cáo, sự phân hủy xác động vật nhờ vi khuẩn.
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên.
- Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn 
 - Trả lời.
- Trả lời.
- Chuỗi thức ăn bắt đầu từ thực vật.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
- 1 cặp hs trình bày.
Rút kinh nghiệm
..
§Þa lý
Khai th¸c kho¸ng s¶n vµ h¶i s¶n ë vïng biĨn ViƯt Nam
I - Mơc tiªu: häc sinh biÕt:
- Vïng biĨn n­íc ta cã nhiỊu h¶i s¶n, dÇu khÝ, n­íc ta ®ang khai th¸c dÇu khÝ ë thỊm lơc ®Þa phÝa nam vµ khai th¸c c¸t tr¾ng ë ven biĨn.
- ChØ trªn b¶n ®å ViƯt Nam vïng khai th¸c dÇu khÝ, ®¸nh b¾t h¶i s¶n.
- BiÕt mét sè nguyªn nh©n lµm c¹n kiƯt nguån h¶i s¶n vµ « nhiƠm m«i tr­êng.
- Cã ý thøc gi÷ vƯ sinh m«i tr­êng biĨn khi ®i tham quan, nghØ m¸t.
II .Các hoạt động d¹y - häc:
1 - ¤n bµi cị - giíi thiƯu bµi míi.
2 - Gi¶ng bµi:
a) Khai th¸c kho¸ng s¶n:
- Yªu cÇu häc sinh lµm viƯc theo cỈp, tr¶ lời c©u hái:
? Tµi nguyªn kho¸ng s¶n quan träng nhÊt cđavïng biĨn ViƯt Nam lµ g×?
+ N­íc ta ®· khai th¸c nh÷ng kho¸ng s¶n nµo? ë ®©u? Dïng ®Ĩ lµm g×?
? T×m vµ chØ trªn b¶n ®å c¸c kho¸ng s¶n ®ã?
- Gi¸o viªn kÕt luËn.
b) §¸nh b¾t vµ nu«i trång h¶i s¶n:
- Yªu cÇu häc sinh th¶o luËn nhãm theo c©u hái:
+ Nªu nh÷ng dÉn chøng cho biÕt biĨn cã nhiỊu h¶i s¶n?
+ Ho¹t ®éng ®¸nh b¾t h¶i s¶n diƠn ra nh­ thÕ nµo?
- Gi¸o viªn kÕt luËn vµ giíi thiƯu thªm vỊ nguån h¶i s¶n.
- Yªu cÇu häc sinh nªu nguyªn nh©n g©y c¹n kÕt nguån h¶i s¶n.
- Gi¸o viªn tỉng kÕt.
3 - Cđng cè, dỈn dß:
- häc sinh th¶o luËn.
- §¹i diƯn tr¶ lêi.
- NhËn xÐt.
- TiÕn hµnh nh­ ho¹t ®éng 1
- Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc, nh¾c häc sinh chuÈn bÞ bµi sau

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33.doc