Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 2 (buổi 2)

Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 2 (buổi 2)

Toán:

CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

I: Mục tiêu:

- Củng cố về đọc, viết số triệu, lớp triệu.

- Giá trị chữ số trong số đó.

II. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

Bài 1: Viết( theo mẫu).

Viết

Số

Trăm

nghìn

Chục

Nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn

vị

Đọc số

347126

621743

2

5

1

0

4

9

150051

4

0

0

0

0

4

Bài 2:

Cho các chữ số 1,2,0,7,4,6.

a) Viết số lớn nhất có đủ 6 chữ số đã cho.

b) Viết số bé nhất có đủ 6 chữ số đã cho.

Viết cách đọc số đó:

Bài 3: Viết( theo mẫu).

Số

Chữ số 9 ở hàng

Có giá trị

419532

Nghìn

9000

931087

205390

798621

- Cho HS viết vào vở.

III: Dặn dò:

- Chuẩn bị bài sau.

-HS tự làm bài.

-2 HS trình bày.

-Nhận xét, sửa chữa.

-HS tự làm bài.

-2 HS trình bày bảng.

 

doc 9 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 2 (buổi 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
Toán:
các số có sáu chữ số
I: Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết số triệu, lớp triệu.
- Giá trị chữ số trong số đó.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Viết( theo mẫu).
Viết
Số
Trăm
nghìn
Chục
Nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn
vị
Đọc số
347126
621743
2
5
1
0
4
9
150051
4
0
0
0
0
4
Bài 2: 
Cho các chữ số 1,2,0,7,4,6.
Viết số lớn nhất có đủ 6 chữ số đã cho.
Viết số bé nhất có đủ 6 chữ số đã cho.
Viết cách đọc số đó:
Bài 3: Viết( theo mẫu).
Số
Chữ số 9 ở hàng
Có giá trị
419532
Nghìn
9000
931087
205390
798621
- Cho HS viết vào vở.
III: Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
-HS tự làm bài.
-2 HS trình bày.
-Nhận xét, sửa chữa.
-HS tự làm bài.
-2 HS trình bày bảng.
-Nhận xét, sửa chữa.
-HS tự làm bài.
-3 HS trình bày.
-Nhận xét, sửa chữa.
Tin học:Tiết 3+tiết 4
(GV bộ môn dạy)
Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tiếng Anh:
 Bài 1: tiết 3
(GV bộ môn dạy)
Khoa học
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Cể TRONG THỨC ĂN
VAI TRề CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG
I. MỤC TIấU : 
- Kể tờn cỏc chất dinh dưỡng cú trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất bộo, vi-ta-min, chất khoỏng.
- Kể tờn những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bỏnh mỡ, khoai, ngụ, sắn,
- Nờu được vai trũ của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trỡ nhiệt độ cơ thể.
- Qua đú giỏo dục HS cú ý thức ăn đầy đủ cỏc lọai thức ăn để đảm bảo cho họat động sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hỡnh minh họa SGK trang 10,11
- Phiếu học tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Họat động của GV 
 Họat động của HS 
1: Ổn định : 
2: Bài cũ : Chức năng của cỏc cơ quan tham gia quỏ trỡnh trao đổi chất .
	H: Hóy kể tờn cỏc cơ quan tham gia vào quỏ trỡnh trao đổi chất	?
	H:Giải thớch sơ đồ sự trao đổi chất của cơ thể người ?
3: Bài mới : Giới thiệu bài - Ghi đề 
* Họat động 1:Phõn lọai thức ăn và đồ uống 
+ Cho HS quan sỏt tranh 10 SGK
H: Thức ăn đồ uống nào cú nguồn gốc động vật , thức ăn đồ uống cú nguồn gốc thực vật ?
_ Gọi lần lượt HS ghi tờn thức ăn,đồ uống vào đỳng cột phõn lọai vào phiếu học tập 
Tờn thức ăn đồ uống
Nguồn gốc
Thực vật
Động vật
Rau cải
x
-----------
Đậu cụ ve
x
Bớ đao
x
Lạc
x
Thịt gà
x
Sữa
x
Nước cam
x
Cỏ
x
Cơm
x
Thịt lợn
x
Tụm
x
+ Yờu cầu HS núi tờn cỏc lọai thức ăn khỏc cú nguồn gốc động vật và thực vật
_ Tuyờn dương những HS tỡm được nhiều lọai thức ăn và phõn lọai đỳng nguồn gốc 
+Họat động cả lớp 
- Cho HS đọc phần bạn cần biết trang 10 SGK
H: Người ta cũn cú cỏch nào để phõn lọai thức ăn nữa ? 
H:Theo cỏch này thức ăn chia thành mấy nhúm? Đú là những nhúm nào ?
H: Vậy cú mấy lọai thức ăn ? Dựa vào đõu để phõn lọai như vậy ?
Kết luận : Người ta cú thể phõn lọai thức ăn theo nhiều cỏch 
+Phõn lọai theo nguồn gốc 
+ Phõn lọai theo lượng cỏc chất dinh dưỡng chứa trong mỗi lọai ,người ta chia thức ăn thành 4 nhúm 
Họat động 2: Cỏc lọai thức ăn cú chứa nhiều bột đường và vai trũ của chỳng 
+Họat động theo nhúm ( 6em )
Yờu cầu HS quan sỏt cỏc tranh 11 SGK
+Cõu hỏi thảo luận :
-GV hướng dẫn HS làm việc cỏ nhõn 
+ Phỏt phiếu học tập cho HS 
+ GV tiến hành sửa bài tập- chấm bài 
4 : Củng cố _Dặn dũ : Về đọc nội dung bạn cần biết trang11 SGK
- Liờn hệ giỏo dục 
Hỏt 
3HS trả lời.
+ HS quan sỏt tranh 
+ Lần lượt HS lờn bảng điền vào phiếu và cỏc nhúm khỏc nhận xột ,bổ sung.
-Hs cỏc nhúm lờn bảng dỏn phiếu của nhúm mỡnh và nhận xột
HS đọc- lớp theo dừi 
+ Theo cỏch này người ta chia thành 4 nhúm :
+ Cú 2 cỏch phõn lọai thức ăn dựa vào nguồn gốc và dựa vào lượng cỏc chất dinh dưỡng cú chứa trong cỏc thức ăn đú 
-HS lắng nghe , ghi nhớ 
HS làm nhúm – thảo luận và bỏo cỏo kết quả 
+ HS làm bài 
+HS đổi chộo bài chấm Đ, S 
HS nghe 
Toán
Triệu và lớp triệu (T2)
I/ Mục tiêu
- Củng cố cho HS hiểu lớp triệu có 3 hàng : hàng triệu ,hành chục triệu ,hàng trăm triệu.
- HS vận dụng kiến thức đã học về triệu và lớp triệu để làm bài tập trong vở luyện.
II/Hoạt động dạy học
Ôn lý thuyết
-Lớp triệu gồm có mấy hàng, là những hàng nào ?
-Đọc số sau: 178 925 001 
-Cho HS nói rõ các chữ số nào thuộc lớp triệu?
-Gọi 1 số hs trình bày – gv nhận xét
Thực hành
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
-Gv cho hs đọc số: 261 037 854
-Cho Hs nêu các số thuộc lớp nào ?
-Gv nhận xét , kl
Bài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm:
 -Số lớn nhất có chín chữ số là số nào?
-Có nhận xét gì về các chữ số trong số đó?
Số lớn nhất có chín chữ số và số lớn nhất có chín chữ số khác nhau có phải là 1 không?
Học sinh trả lời -- GV nhận xét bổ xung.
Bài 3: Gọi 3 HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Nêu yêu cầu của bài?
-Dựa vào đâu ta tìm được lớp nghìn? Lớp đơn vị ? 
-HS trả lời – GV nhận xét kết luận.
-HS tìm chữ số ở lớp đơn vị
-Các chữ số ở lớp nghìn
-Các chữ số ở lớp triệu
Số cần tìm là :100 000 987
 3. Nhận xét giờ học .
-Tự làm bài.
-2 HS trình bày.
-2HS 
-3 HS đọc bài toán.
-Tự làm bài.
-2 HS trình bày.
Thứ năm ngày29 tháng 8 năm 2013
Tiếng Anh: 
bài 1: tiết 4
(GV bộ môn dạy)
Địa lý
DÃY NÚI HOÀNG LIấN SƠN
I. MỤC TIấU: 
- Nờu được một số đặc điểm tiờu biểu về địa hỡnh, khớ hậu của dóy Hoàng Liờn Sơn.
- Chỉ được dóy Hoàng Liờn Sơn trờn lược đồ và bản đồ tự nhiờn Việt Nam.
- Sử dụng bảng số liệu để nờu đặc điểm khớ hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xột về nhiệt độ của Sa Pa vào thỏng 1 và thỏng 7
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giỏo viờn
Học sinh
2.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài:
1 Hoàng Liờn Sơn –dóy nỳi cao và đồ sộ nhất Việt Nam
Hoạt động 1:Làm việc nhúm đụi 
-GV treo tranh bản đồ tự nhiờn Việt Nam và chỉ cho HS thấy vị trớ dóy nỳi Hoàng Liờn Sơn.
-Yờu cầu HS dựa vào kớ hiệu, tỡm vị trớ của dóy Hoàng Liờn Sơn ở hỡnh 1 Sgk
-GV kiểm tra giỳp đỡ
-Yờu cầu HS quan sỏt lược đồ và mục 1 của sgk để trả lởi cõu hỏi
H: Kể tờn dóy nỳi chớnh ở phớa bắc nước ta, trong cỏc dóy nỳi đú dóy nào dài nhất?
H:Mụ tả về dóy Hoàng Liờn Sơn?
H: Khớ hậu ở những nơi cao của Hoàng Liờn Sơn như thế nào?
Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm
+Gv yờu cầu hs thảo luận theo nhúm cỏc cõu hỏi gợi ý sau.
+Chỉ đỉnh nỳi Phan – xi – păng trờn hỡnh 1 và cho biết độ cao của nú ? 
+Quan sỏt hỡnh 2 hoặc tranh, ảnh về đỉnh nỳi Phan – xi – păng (nếu cú), mụ tả đỉnh nỳi Phan – xi – păng ?
+Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả làm việc – hs khỏc bổ sung
+Gv chốt ý
2Khớ hậu lạnh quanh năm
Hoạt động: Làm việc cả lớp 
Yờu cầu HS đọc thầm mục 2 sgk và cho biết khớ hậu ở những nơi Hoàng Liờn Sơn như thế nào ?
 Hs quan sỏt H1 và chỉ vị trớ của Sa –Pa trờn H1
H: Dựa vào bảng số liệu, emhóy nhận xột về nhiệt độ của Sa Pa vào thỏng 1 và thỏng 7?
-GV chốt ý: 
-Yờu cầu HS đọc bài học Sgk
4.Củng cố-Dặn dũ:
-Gọi vài HS nờu lại đặc điểm của dóy Hoàng Liờn Sơn.
-GV nhận xột giờ học, dặn HS về nhà ụn bài 
-HS theo dừi
-Từng cặp trao đổi và chỉ cho nhau thấy
-HS quan sỏt.
-Dóy Hoàng Liờn Sơn, Sụng Gõm, Ngõn Sơn, Bắc Sơn, Đụng Triều Dóy Hoàng Liờn Sơn là dài nhất.
-Dài khoảng 180 km, rộng gần 30 km. Đỉnh nhọn, sườn nỳi dốc, thung lũng hẹp và sõu.
-Khớ hậu lạnh vào những thỏng mựa đụng, đụi khi cú tuyết. Mưa nhiều mõy mự như bao phủ quanh năm.
-HS quan sỏt 
3 đến 4 em chỉ.
-HS tự nhận xột.
-Đỉnh nhọn ,xung quanh cú mõy mự che phủ.
-Hs trỡnh bày kết quả thảo luận
-Hs trả lời trước lớp
-Theo dừi
-2Hs nờu
Thứ bảy ngày 31 tháng 8 năm 2013
Đạo đức
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TIẾT 2)
I. MỤC TIấU:
- Nờu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được: Trung thực trong học tập giỳp em học tập tiến bộ, được mọi người yờu mến. 
- Hiểu được trung thực trong học tập là trỏch nhiệm của học sinh.
- Cú thỏi độ và hành vi trung thực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Tranh vẽ, bảng phụ.
- HS : Xem trước bài, sưu tầm cỏc mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định : Chuyển tiết 
2. Bài cũ 
H. Hóy nờu những hành vi của bản thõn em mà em cho là trung thực?
H. Tại sao cần phải trung thực trong học tập?
3.Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề .
HĐ1: Kể tờn những việc làm đỳng sai
-Tổ chức cho học sinh làm việc theo nhúm (4 em).Yờu cầu cỏc học sinh trong nhúm lần lượt nờu tờn ba hành động trung thực, ba hành động khụng trung thực.
- Yờu cầu cỏc nhúm dỏn kết quả thảo luận lờn bảng, đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm bạn nhận xột bổ sung.
* GV kết luận : Trong học tập chỳng ta cần phải trung thực, thật thà để tiến bộ và mọi người yờu quớ.
Hoạt động 2: Xử lớ tỡnh huống.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm 2 em tỡm cỏch xử lớ cho mọi tỡnh huống và giải thớch vỡ sao lại giải quyết theo cỏch đú ở bài tập 3 SGK.
- Đại diện cỏc nhúm trả lời 3 tỡnh huống và giải thớch vỡ sao lại xửư lớ như thế.
- Gv túm tắt cỏc cỏch giải quyết :
a) Chịu nhận điểm kộm rồi quyết tõm học để gỡ lại.
b) Bỏo lại cho cụ giỏo biết để chữa lại cho đỳng.
c) Núi bạn thụng cảm, vỡ làm như vậy là khụng trung thực trong học tập.
- GV nhận xột khen ngợi cỏc nhúm.
- Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
HĐ3: Làm việc cỏ nhõn bài tập 4(SGK).
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 4 trong SGK.
- Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn bài tập 4. 
- GV lắng nghe HS trỡnh bày và kết luận:
H. Qua cỏc mẩu chuyện bạn kể cỏc em học tập được gỡ ?
HĐ4: Đúng vai thể hiện tỡnh huống.
- Tổ chức cho học sinh làm việc theo nhúm (3 tỡnh huống ở bài tập 3, yờu cầu cỏc nhúm thảo luận lựa chọn một trong ba tỡnh huống rồi cựng đúng vai thể hiện tỡnh huống và cỏch xử lớ tỡnh huống.
- Chọn 5 học sinh làm ban giỏm khảo, sau đú mời từng nhúm thể hiện.
- GV khen ngợi cỏc nhúm thể hiện tốt, động viờn nhúm thể hiện chưa tốt. 
H. Để trung thực trong học tập ta cần phải làm gỡ?
GV kết luận : Việc học tập sẽ thực sự giỳp em tiến bộ nếu em trung thực.
4. Củng cố: 1 học sinh nhắc lại ghi nhớ.
H. Thế nào là trung thực trong học tập? Vỡ sao phải trung thực trong học tập.
 - Giỏo viờn nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ : - Chuẩn bị tiết sau.
Trật tự
-3 em lờn bảng trả lời
- Lắng nghe và nhắc lại .
-học sinh làm việc theo nhúm, thư kớ nhúm ghi lại kết quả.
- Cỏc nhúm dỏn kết quả và nhận xột bổ sung cho bạn.
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại.
- Thảo luận nhúm 2 em.
- Trỡnh bày ý kiến thảo luận, mời bạn nhận xột.
- HS theo dừi.
Biết quý trọng những bạn trung thực và khụng bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
-Cỏc nhúm thảo luận, lựa chọn tỡnh huống và cỏch xử lớ rồi phõn chia vai thể hiện.
- Cỏc nhúm lần lượt thể hiện, giỏm khảo cho điểm đỏnh giỏ cỏc học sinh khỏc nhận xột bổ sung.
HS trả lời.
- Theo dừi, lắng nghe.
- 2-3 học sinh nhắc lại
Kĩ thuật
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, CẮT, KHÂU, THấU
 I. MỤC TIấU: 
- Biết được đặc điểm, tỏc dụng và cỏch sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dựng để cắt, khõu, thờu.
- Biết cỏch và thực hiện được thao tỏc xõu chỉ vào kim và vờ nỳt chỉ (gỳt chỉ).
- Giỏo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Kim chỉ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giỏo viờn
Học sinh
Bài cũ :Kiờm tra dụng cụ của HS
Nờu đặc điểm và cấu tạo của kộo ?
Nhận xột 
Bài mới : Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 
 *HĐ1 :Hướng dẫn tỡm hiểu đặc điểm và cỏch sử dụng kim `
H? nhỡn vào sơ đồ em hóy mụ tả đặc điểm và cấu tạo của kim ?
Nhận xột và bổ sung 
 Cỏch sử dụng 
 Gọi 1 HS đọc phần sử dụng trong SGK
Khi sử dụng : cần lựa chọn kim khõu cú mũi sắc , nhọn , thõn kim thẳng và nhỡn rừ lỗ 
Vờ nỳt chỉ : làm mẫu cho HS theo dừi 
H? Theo em vờ nỳt chỉ cú tỏc dụng gỡ Bảo quản : Kim khõu khi dựng xong phải để vào lọ cú nắp đậy hoặc cài kim vào vỉ kim 
Rỳt ra ghi nhớ : SGK gọi một số đọc 
Cho HS quan sỏt và nhận xột một số vật liệu và dụng cụ khỏc 
Nhận xột và bổ sung 
*HĐ2 :Thực hành
Cho học sinh thực hành xõu chỉ vào kim và vờ nỳt chỉ 
Theo dừi và sửa chữa
4.Nhận xột dặn dũ 
Nhận xột sự chuẩn bị và tinh thần học tập của HS 
Về nhà đọc bài 2 và chuẩn bị theo bài 2 
3 HS
Quan sỏt hỡnh 4 SGK 
Mụ tả đặc điểm và cấu tạo của kim: mũi kim nhọn sắc. Thõn kim khõu nhỏ và nhọn dần về phớa mũi. Đuụi kim khõu hơi dẹt cú lỗ để xõu chỉ. 
1 học sinh đọc 
Quan sỏt hỡnh 5 a, 5b ,5c
Nờu cỏch lựa chọn khi sử dụng 
Theo dừi kết hợp nhỡn SGK 
-Để khỏi tuột chỉ ra 
Lắng nghe 
Một số đọc 
Theo dừi hỡnh 6 SGK 
Nờu tỏc dụng của từng dụng cụ 
Thực hành xõu chỉ vào kim và vờ nỳt chỉ 
Lắng nghe 
rèn kĩ năng
Rèn chữ : bài 1
I.mục tiêu:
- HS viết đúng mẫu chữ hoa B, chữ thường b và từ ứng dụng có trong bài theo chữ nét đứng ,thanh đậm.
- HS viết bài cẩn thận, trình bày bài sạch đẹp .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới :
-Cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa trong vở.
- GV gọi HS nêu cách viết mẫu chữ hoa: chữ B 
- GV gọi HS viết đẹp lên bảng viết mẫu. Cả lớp viết vào vở nháp.
- GV quan sát.
- GV nhận xét chung, hướng dẫn HS viết đúng các nét chữ .
- Cho HS viết nháp , sau đó viết vào vở:
+ Chữ : b
+ Chữ : bà
+ Từ : bóng đá.
+ Chữ : B
+ Từ: Ba Bể
+ Từ : Bắc Bộ
+ Câu: Biển bạc rừng vàng.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Thu vở chấm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
-Cả lớp quan sát trong vở.
-Nhận xét bổ sung.
- nhận xét các nét chữ bạn đã viết .
- HS viết nháp .
- HS viết vào vở:
-2 dòng.
-1 dòng.
-2 dòng.
-4 dòng.
-1 dòng.
-1 dòng.
-3 dòng.
- HS nộp vở .
Ngày tháng 8 năm 2013
Xác nhận của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2 buoi 2 lop 4.doc