Giáo án các môn lớp 2 - Trường tiểu học Tân Thịnh - Tuần 3

Giáo án các môn lớp 2 - Trường tiểu học Tân Thịnh - Tuần 3

Toỏn

KIỂM TRA

I. Mục tiêu

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :

+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.

+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100

+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.

+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.

II.Chuẩn bị đồ dựng : GV: kiểm tra

HS: Giấy kiểm tra, bút

III.Các đồ dùng - dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Trường tiểu học Tân Thịnh - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 9 thỏng 9 năm 2013
Sỏng : Chào cờ
____________________________
Toỏn 
kiểm tra
I. Mục tiêu
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II.Chuẩn bị đồ dựng : GV: kiểm tra 
HS: Giấy kiểm tra, bút
III.Cỏc đồ dựng - dạy học: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Bài cũ : (3’)
2. Bài mới: (30’)
Đề bài
1) Viết các số: 
a) Từ 70 ..... 80 b) Từ 89 ..... 95
2) a) Số liền trước của 61
 b) Số liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết: 
a) 89 và 42 
b) 75 và 34
c) 99 và 55
4) Tính: 9dm - 2dm=
 15dm - 10dm=
 6dm + 3dm=
 5dm + 4dm=
5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 
3. Củng cố, dặn dò:
Chấm, chữa bài, nxét
Dặn làm VBT
Nxét tiết học 
Hs làm bài
Đáp án 
Bài 1: 3điểm
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95
Bài 2: 1 điểm
Số liền trước 61 là 60
Số liền sau 99 là 100
Bài 3: 2 điểm
a) 89 b) 75 c) 99
 - 42 - 34 - 55
 47 41 44
Bài 4) 2 điểm 
9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm
15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Bài 5) 2 điểm
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
 36-16 = 20( bông hoa)
 Đáp số: 20 bông hoa
_______________________________________________________________________
Tập đọc 
 BạN CủA NAI Nhỏ
 I, Mục tiêu
-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, 
 giúp người. ( trả lời được các CH trong sgk)
 - GD hs biết sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.
 II. Cỏc đồ dựng - dạy học
 Tranh minh hoạ Sgk; Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
 III Các hoạt động dạy- hoc:
Hoạt động dạy của gv
Hoạt động học của hs
 Tiết 1
A. Bài cũ: ( 3’)
-Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là vui.
-Trả lời một số câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: ( 30’)
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: 
2.1. GV đọc mẩu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
b. Đọc từng đoạn: - Yêu cầu hs đọc
 - Treo bảng phụ,hướng dẫn đọc câu dài:
 Một lần khác,/chúng con đang nghỉ trên một bãi cỏ xanh thì thấy gã Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê Non.//
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
d. Thi đọc: Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
 - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
 e. Đọc đồng thanh:
 - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
 Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ?
Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt gì của bạn ấy? Em thích nhất điểm nào?
Thảo luận nhóm 2
-Theo em người bạn tốt là người như thế nào?
- Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì người khác chưa?
 4. Luyện đọc lại: 
 - Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.
 - Theo dõi, nhận xét tuyên dương
 C.Củng cố, dặn dò: ( 3’)
 - 1 hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học:
-2 em đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Lắng nghe.
 - Lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc từng câu
 - Tìm và nêu
 - Cá nhân,lớp
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Luyện đọc
- Các nhóm luyện đọc
 - Đại diện các nhóm thi đọc
 Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
-Đi chơi xa cùng bạn.
-Cha Nai Nhỏ hỏi về người bạn của con
-Hành động cứu bạn của bạn con.
-Mỗi hành động đó nói lên một điều là bạn của Nai Nhỏ luôn giúp bạn mỗi khi khó khăn.
-Tự nêu ý kiến của mình.
-Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả. Tự nêu ý kiến
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
 Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
 - Đọc bài
___________________________________
Chiều: Kể chuyện
 BạN CủA NAI NHỏ
 I. Mục tiêu:
 - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình 
 ( BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2)
 - Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1.
 - GD hs sẵn lòng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn
 (Ghi chú: HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3(phân vai, dựng lại câu chuyện)
 II. Cỏc đồ dựng - dạy học:
 - Tranh minh hoạ ở SGKphóng to.
 III Các hoạt động dạy- học :
Hoạt độngdạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :( 3’)
-Yêu cầu học sinh kể câu chuyện: Phần thưởng.
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới : ( 30’)
1.Giới thiệu bài :Ghi đề
2.Hướng dẫn kể chuyện: 
2.1. Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của Bai Nhỏ về bạn mình-Học sinh nêu yêu cầu 1.
- Yêu cầu hs QS kĩ 3 tranh nhớ lại từng lời kể của Nai Nhỏ - Gọi 1 hs khá giỏi làm mẫu
- Yêu cầu tập kể theo nhóm
- Gọi các nhóm kể -Nhận xét, tuyên dương 
2.2. Nhắc lại lời Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
- Yêu cầu hs nhìn lại từng tranh, nhớ và nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ (theo nhóm)
- Nhận xét tuyên dương
2.3. Phân vai dựng lại câu chuyện
 - Lần 1 : Giáo viên là người dẫn chuyện.
- Lần 2 : Học sinh là người dẫn chuyện.
- Yêu cầu học sinh kể cả lớp theo dõi nhận xét bạn kể.
- Nhận xét, ghi điểm.
C. Củng cố, dặn dò :
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện bằng lời của mình. ? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học 
-2 em kể lại câu chuyện.
-Nhận xét bạn.
- Nghe
-2 em nêu yêu cầu bài 1.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Theo dõi
- Nối tiếp nhau kể theo nhóm 3.
- Đại diện nhóm thi nói lại lời kể của Nai Nhỏ
 Lớp theo dõi nhận xét
- Tập nói theo nhóm. Cử đại diện lần lượt nhắc lại từng lời của cha Nai Nhỏ nói với con.
 Lớp theo dõi bình chọn bạn nói tốt.
- Thực hiện
- Kể phân vai. Lớp lắng nghe và nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân kể tốt.
-1 em kể.
- Nêu ý kiến
- Nghe, ghi nhớ
______________________________________
Tập viết
 CHữ HOA B
 I. Mục tiêu: 
 - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
 Bạn(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần). 
 - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa 
 chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.
 (Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)
 II. Cỏc đồ dựng - dạy học:
 - GV: Chữ mẫu hoa B .Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng: Bạn bè sum họp.
 - HS: bảng con, VTV
 III. Các hoạt động dạy- hoc:
Hoạt động dạy của gv
Hoạt động học của hs
A. Bài cũ:( 3’)
- Yêu cầu hs viết: Ă, Â, Ăn - Nhận xét.
B. Bài mới: ( 30’)
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa B:
a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
 - Đính chữ mẫu B
? Chữ hoa B cao mấy li? Rộng mấy ô?
? Gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
? Nêu cấu tạo của chữ hoa B?
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa B.
- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại
b. Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu chữ B (5 li) nêu lại quy trình.
-Yêu cầu HS viết vào không trung.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa B vào bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu chữ hoa B (cỡ nhỏ) giảng quy trình.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
 Bạn bè sum họp 
? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?
? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là nhg tiếng nào?
? Nhận xét độ cao của các chữ cái?
? Có nhg dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa B và chữ a?
- Viết mẫu : Bạn (cỡ nhỏ)
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:
4. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.
 Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm, yếu. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
5. Chấm bài: - Chấm 1 số bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò: ( 3’)
- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa B
- Nhận xét giờ học.- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.
- Viết bảng con
- Nghe - Quan sát
- 5 li....
- 2 nét ....
- 2 em nêu - Lắng nghe
-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em
- Quan sát.
- viết 1 lần.
- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Nối tiếp đọc.
- Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.
- Chữ B. Vì đứng đầu câu.
- Bằng khng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Nêu
- Viết bài (VTV)
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
______________________
ễn toỏn
ễN SỐ BỊ TRỪ SỐ TRỪ VÀ HIỆU
 I. Mục tiờu :
 - Biết viết số cú 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú 2 chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toỏn bằng 1 phộp trừ.
 II/ Chuẩn bị :
 - GV:Bảng phụ - HS:Bảng con + SGK
 III. Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’) 
 - Gọi HS lờn bảng làm BT 
- Viết cỏc số: GV nhận xột ghi điểm 
 2.Bài mới : ( 30’)
Thực hành :
 Bài 1: Viết (theo mẫu)
20 cũn gọi là mấy chục ?
25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
GV nhận xột , sửa sai nếu cú
Bài 2: GV treo bảng phụ cú ghi BT
 Viết số thớch hợp vào ụ trống:
- Gọi HS nờu cỏch làm ?
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV nhận xột 
 Bài 3: Tớnh
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con - GV nhận xột
 Bài 4: Gọi HS đọc Y/C của bài
- GV giỳp HS nắm nội dung bài
- Gọi HS lờn bảng túm tắt bài toỏn và giải, cả lớp làm vào vở nhỏp. GV chấm điểm 1 số em làm nhanh GV nhận xột
3. Củng cố – Dặn dũ : ( 3’)
 - GV nhận xột tiết học
 - Chuẩn bị: Kiểm tra
 3 HS lờn bảng làm 
20 cũn gọi là 2chục
25 gồm 2chục và 5 đon vị
- 3 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 ; 62 = 60 + 2 
a) Tỡm tổng: Ta lấy số hạng cộng với nhau
 b) Tỡm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ - HS làm bài 
a)
 Số hạng
 30 
 52
 9 7
 Số hạng
 60
 14
 10	2
 Tổng
 90 
 66
 19 9
 b)
 Số bị trừ 90 
 66
 19
 25
 Số trừ 60
 52 
 19
 15
 Hiệu 30
 14
 0
 10
- HS làm bài
+
-
-
 48 65 94 
 30 11 42 
 78 54 52 
Túm tắt : 
 Mẹ và chị hỏi : ... á dần bảng
3. Luyện tập: 
 Bài 1: Tính nhẩm
-Yêu cầu học sinh nêu kết quả nhẩm
? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính 
3 + 9 và 9 + 3? Vì sao?
- Yêu cầu hs đọc lại các phép tính
Bài 2:T ính -Yêu cầu học sinh làm vào bảng con.
-Nhận xét, chữa
Bài 4: - Gọi hs đọc bài toán
- Phân tích, hướng dẫn hs giải vào vở
-Chấm, chữa bài
3. Củng cố-dặn dò: ( 3’)
-Gọi hs đọc lại bảng cộng: 9 cộng với một số
- Nhận xét giờ học -Về nhà học thuộc bảng cộng
-Làm bảng con. 
 2 em làm bảng lớp
- Nghe - Lắng nghe
-Sử dụng que tính tìm kết quả, nêu cách tìm.
 9 + 5 = 14
- Quan sát, lắng nghe
- Quan sát - 2 em
-Tự lập bảng cộng 
- Nối tiếp nêu kết quả
-Học thuộc bảng cộng
 Xung phong đọc thuộc
-Đọc yêu cầu
-Nêu miệng nối tiếp.
- Bằng nhau. Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi.
- Đọc 1 lần
-Làm bảng con. 3 em làm bảng lớp (nêu lại cách tính)
- 2 em đọc
- Nghe, phân tích BT, làm vào vở. 1 em lên bảng giải
 Bài giải
 Số cây trong vườn có là:
 9 + 6 = 15 (cây)
 Đáp số: 15 cây
-2 em đọc
- Nghe, ghi nhớ
___________________________
Tập làm văn
SắP XếP CÂU TRONG BàI . LậP DANH SáCH HọC SINH
 I. Mục tiêu:
 - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT 1)
 Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2); lập được danh 
 sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3)
 - Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách. Rèn cách trình bày và 
 sử dụng lời văn cho phù hợp.
 * Ghi chú: GV nhắc hs đọc bài Danh sách hs tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT3
 -GD HS ý thức học tôt, rèn tính cẩn thận.
 II. Cỏc đồ dựng - dạy học 
 - Tranh minh hoạ bài tập 1. - 4 băng giấy ghi 4 câu văn (a,b,c,d) BT2
 III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: ( 3’)
- Gọi 2 em đọc bản tự thuật.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: ( 30’)
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện Gọi bạn.
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi để làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
 Thứ tự: 1, 4, 3, 2.
- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- Nhận xét, bình chọn em kể hay nhất.
Bài 2: Sắp xếp các câu theo đg thứ tự sự việc xảy ra - Gọi 2 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT
- Gọi hs nêu cách sắp xếp của mình.
- Nhận xét, chốt cách làm đúng: b - d - a - c
- Nhận xét bài bạn.
Bài 3: Lập danh sách các bạn trong tổ em theo mẫu ở sgk - Yêu cầu hs đọc yêu cầu, đọc cả mẫu.
- Yêu cầu làm việc theo tổ
- Nhận xét, tuyên dương tổ làm đúng
C. Củng cố- dặn dò: ( 3’)
- Nhận xét giờ học
-2 em đọc.Nhận xét bạn.
- Nghe
-Đọc yêu cầu bài.
-Thảo luận nhóm đôi ghi kết quả vào bảng con
- Thi kể 
- Nhận xét nhóm bạn kể.
- Đọc yêu cầu bài.
-Làm bài. 1 em lên bảng sắp xếp các câu
-Nêu cách sắp xếp. Lớp theo dõi nhận xét
- Đọc
- Thảo luận theo tổ, dán phiếu lên bảng chữa bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ
_______________________________________________________________________
Ôn tiếng việt
RèN ĐọC : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
 I. Mục tiờu :
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.
 - Hiểu ý nghĩa : Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.
 - Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK
 II/Chuẩn bị :
 - GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK
 - HS: SGK 
III. Cỏc hoạt động :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Kiểm tra bài cũ : ( 3’) Phần thưởng
 - Nờu những việc làm tốt của bạn Na ?
 - Em cú nghĩ rằng Na xứng đỏng được thưởng khụng? - Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng, vui mừng ntn? GV nhận xột ghi điểm
 2. Bài mới : ( 30’)
 2.1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng
- Gọi HS nhắc lại
2.2. Luyện đọc :
- Giỏo viờn đọc mẫu: Giọng đọc nhanh, vui vẻ, hào hứng.
 - Gọi HS đọc :
 a) Đọc từng cõu : - Hướng dẫn HS đọc từ khú :
quanh, quột, gà trống, sắp sỏng, rau, tớch tắc,
 b) Đọc từng đoạn trước lớp :
 Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng
 Đoạn 2: Đoạn cũn lại * GV hg dẫn HS ngắt cõu dài
 Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm việc/. Cành đào nở hoa/ cho sắc xuõn thờm rực rỡ/, ngày xuõn thờm tưng bừng.
- Gọi HS đọc phần chỳ giải cuối bài .- GV giảng thờm từ 
c )Đọc từng đoạn trong nhúm : 
d) Thi đọc giữa cỏc nhúm : (Từng đoạn, cả bài . ĐT, CN 
 e) Cả lớp đọc đồng thanh : ( Đoạn , bài )
3. Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn đọc mẫu lần 2,hd cỏch đọc
- Gọi học sinh đọc bài
4.Củng cố – Dặn dũ : ( 3’)
 - Bài tập đọc hụm nay là gỡ? - GV nhận xột tiết học :
- 3 HS đọc 3 đoạn và TLCH
- 2 HS nhắc lại đề bài
- 2 HS đọc bài
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu trong bài .
- HS đọc cỏ nhõn, cả lớp đọc
- HS đọc
- Từng nhúm cử đại diện thi đọc
- Lớp đọc đồng thanhi
- HS tự nờu
- Làm việc thật là vui
- HS tự nờu
Sinh hoạt lớp
 ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
I. Mục tiêu.
- Biết sinh hoạt theo chủ đề 
- Rèn tính mạnh dạn, tự tin.
- Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
II. Cỏc đồ dựng - dạy học: 
1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể, báo Nhi đồng.
2.Học sinh : Các báo cáo, sổ tay ghi chép.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs
Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.
Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá những mặt mạnh, mặt yếu trong tuần.
- Giáo viên đề nghi các tổ bầu thi đua.
- Nhận xét. Khen thưởng tổ xuất sắc.
Hoạt động 2 : Sinh hoạt văn hóa văn nghệ.
Mục tiêu : Học sinh biết sinh hoạt văn hoá văn nghệ.
-Các tổ đưa ra những hoạt động của lớp trong tuần.-Giáo viên nhận xét. -Sinh hoạt văn nghệ.
Thảo luận : Đưa ra phương hướng tuần sau
-Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt.
Củng cố : ( 3’) Nhận xét tiết sinh hoạt.
Dặn dò: Thực hiện tốt kế hoạch tuần sau.
- Các tổ trưởng báo cáo.
-Nề nếp : Truy bài tốt trật tự ra vào lớp, xếp hàng nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ, giữ vệ sinh lớp, sân trường. Học và làm bài tốt. Không chạy nhảy, không ăn quà trước cổng trường. Học tập tốt.-Lớp trưởng tổng kết.: bình bầu. -Chọn tổ , cá nhân xuất sắc.
-Lớp vẫn duy trì nề nếp.
-Xếp hàng nhanh khẩn trương hơn.
-Còn tình trạng vài bạn đi học trễ.
+ Lớp tham gia văn nghệ.
-Đồng ca bài hát đã học-Thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm trình bày.-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp..-
_______________________________________________________________________
Chiều: ễn toỏn 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
-Giúp HS củng cố về cấu tạo thập phân của số
-Tên gọi các thành phầnvà kết quả của phép cộng, phép trừ
-Giải các bài toán có lời văn
II.Lên lớp
1.Hướng dẵn HS làm bài tập 
Bài 1:Viết theo mẫu
 +1 HS làm bảng lớp
 +HS cả lớp làm vào vở
 +GV nhận xét
Bài 2:Số?
 +Muốn tìm tổng ta lam như thế nào?
 +Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
 +2 HS làm bảng lớp
 +HS cả lớp làm bài vào vở
Bâi 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 +2 hs làm miệng
 +HS cả lớp giải vào vở
 +GV nhận xét
Bài 4 : làm tương tự bài 3
-HS làm bài vào vở , GV quan sát chung
-GV thu chấm , nhận xét
III.Củng cố , dặn dò
GV nhận xét tiết học
Về nhà làm lại các bài đã làm
_________________________
 Ôn tiếng việt
 rèN CHữ : BạN CủA NAI NHỏ
 I. Mục tiêu : 
 - Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (sgk)
 - Làm đúng BT2; BT(3) a / b
 - GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
 II. Chuẩn bị:
 - Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.
 III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Yêu cầu hs viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng gh.
-Nhận xét, sửa chữa.
B. Bài mới:
2.2. Chép bài: 
 - Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài.
 Theo dõi học sinh chép bài
 -Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết đúng, cách cầm bút, tốc độ viết.
 c. Chấm bài:
 -Soát lỗi: Đọc cho học sinh dò bài.
- Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho học sinh.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Củng cố cách viết ng, ngh.
-Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Điền vào chỗ chấm ch hay tr.
- Yêu cầu hs làm VBT
 -Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ.
3 Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều (nếu có)
-Tự viết vào bảng con.
 Nghe
- Lắng nghe
-2 em đọc.
-Kể về Nai Nhỏ.
-Cha Nai Nhỏ thấy yên lòng vì con mình có một người bạn tốt.
-Có 3 câu.Cuối mỗi câu có dấu chấm.Chữ cái đầu câu phải viết hoa. Viết bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn dò bài
-Đọc yêu cầu.
-Làm theo yêu cầu. 1 em làm bảng lớp.
-Nhắc lại lưu ý.
- Làm bài
-Nêu miệng.
- Nhận xét bài bạn.
 Nghe, ghi nhớ
_______________________________________________________________________
Tự chọn : Ôn toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiờu :
 - Biết viết số cú 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú 2 chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toỏn bằng 1 phộp trừ.
 II/ Chuẩn bị :
 - GV:Bảng phụ - HS:Bảng con + SGK
 III. Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
 - Gọi HS lờn bảng làm BT 
- Viết cỏc số: GV nhận xột ghi điểm 
 2.Bài mới :
2.1. Giới thiệu: Luyện tập chung (tt)
2.2. Thực hành :
 Bài 1: Viết (theo mẫu)
20 cũn gọi là mấy chục ?
25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
GV nhận xột , sửa sai nếu cú
Bài 2: GV treo bảng phụ cú ghi BT
 Viết số thớch hợp vào ụ trống:
- Gọi HS nờu cỏch làm ?
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV nhận xột 
 Bài 3: Tớnh
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con - GV nhận xột
 Bài 4: Gọi HS đọc Y/C của bài
- GV giỳp HS nắm nội dung bài
- Gọi HS lờn bảng túm tắt bài toỏn và giải, cả lớp làm vào vở nhỏp. GV chấm điểm 1 số em làm nhanh GV nhận xột
3. Củng cố – Dặn dũ :
 - GV nhận xột tiết học
 - Chuẩn bị: Kiểm tra
 3 HS lờn bảng làm 
20 cũn gọi là 2chục
25 gồm 2chục và 5 đon vị
- 3 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 ; 62 = 60 + 2 
a) Tỡm tổng: Ta lấy số hạng cộng với nhau
 b) Tỡm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ - HS làm bài 
a)
 Số hạng
 30 
 52
 9 7
 Số hạng
 60
 14
 10	2
 Tổng
 90 
 66
 19 9
 b)
 Số bị trừ 90 
 66
 19
 25
 Số trừ 60
 52 
 19
 15
 Hiệu 30
 14
 0
 10
- HS làm bài
+
-
-
 48 65 94 
 30 11 42 
 78 54 52 
Túm tắt : 
 Mẹ và chị hỏi : 85 quả 
 Mẹ hỏi : 44 quả
 Chị hỏi :  quả ?
 Bài giải:
 Số cam chị hỏi được là:
 85 – 44 = 41 (quả cam)
 Đỏp số: 41 quả cam

Tài liệu đính kèm:

  • docbai soan tuan 3 lop 2.doc