TẬP ĐỌC
ÔN TẬP ĐỌC & HỌC THUỘC LÒNG
I. MỤC TIÊU:
+ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Đọc trơn tốc độ 45 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng yêu cầu.
+ Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
+ Ý thức học tập tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Giáo viên: Phiếu viết tên các bài tập đọc &HTL . Viết sẵn câu văn BT2.
- Học sinh: Sách Tiếng việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động (1’): Hát vui.
2. Bài kiểm (3’): Gọi hs lên đọc bài và TLCH. Nhận xét ghi điểm HKI.
3. Bài mới (1’): Ôn tập kiểm tra.
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học.
Tuần: 18 Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2012 TẬP ĐỌC ÔN TẬP ĐỌC & HỌC THUỘC LÒNG I. MỤC TIÊU: + Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Đọc trơn tốc độ 45 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng yêu cầu. + Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. + Ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Phiếu viết tên các bài tập đọc &HTL . Viết sẵn câu văn BT2. - Học sinh: Sách Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): Gọi hs lên đọc bài và TLCH. Nhận xét ghi điểm HKI. Bài mới (1’): Ôn tập kiểm tra. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Ôn tập kiểm tra. + MT: đọc trơn các bài Tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ/ phút. Nghỉ hơi đúng yêu cầu. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + Gọi hs lên bảng bốc thăm bài Tập đọc. + Chấm theo thang điểm: - Đọc đúng từ, đúng tiếng: 7 điểm. - Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm. - Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm. - Lên bốc thăm đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo yêu cầu và trả lời câu hỏi. * HĐ 2: Ôn luyện về từ chỉ sự vật. + MT: Ôn luyện về cách viết tự thuật, về dấu chấm theo mẫu, giải quyết tình huống theo y/cầu Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên a. Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho . - Gọi hs đọc yêu cầu và thảo luận nhóm đôi. - Nhận xét, gạch chân các từ chỉ sự vật. b. Đặt câu tự giới thiệu. - Yêu cầu 1 em làm mẫu. - Nhận xét, cho điểm. 3. Viết bản tự thuật theo mẫu. Ôn về dấu chấm. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. Tự làm bài. - Gọi một số em đọc bài Tự thuật. Nhận xét. - 3 em đọc tình huống. Thảo luận theo cặp. Đại diện báo cáo: Cô Minh bảo em đến phòng cô, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ! - 1 em đọc. Cả lớp đọc thầm. - Làm vở bài tập. 2 em làm trên bảng. + Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố, Huệ thầm hứa sẽ học giỏi cho bố vui lòng. Nhận xét, bổ sung. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về đọc lại các bài tập đọc, xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập kiểm tra (tt)’. TOÁN ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU: + Quy trình giải bài toán có lời văn (toán đơn về cộng trừ). Giải của bài toán có lời văn. + Rèn giải toán nhanh, đúng, chính xác. + Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên : Ghi bảng bài 3,4. - Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng tính. 100kg – 38kg; 100l – 7l’; 26l + 14l – 17l. Nhận xét. Bài mới (1’): Ôn tập giải toán đơn. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: luyện tập. + MT: Quy trình giải bài toán có lời văn (dạng toán đơn về cộng trừ). Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + Bài 1: Gọi 1 em đọc đề. Tóm tắt rồi giải. . Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Nhận xét, cho điểm. + Bài 2: Yêu cầu gì ? - Hướng dẫn hs tiến hành tương tự bài 2. - Chấm chữa bài. + Bài 3: Yêu cầu gì ? . Bài toán thuộc dạng gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải. - Nhận xét, cho điểm. + Bài 4 : Cho hs thi điền số. Gọi đại diện nhóm lên điền số. 1 2 3 4 5 8 11 14 - Nhận xét, chốt lời giải đúng. + 1 em đọc đề, - Cả hai buổi bán ? lít dầu. - 1 em lên bảng làm. Lớp làm vở. + 1 em đọc đề. - Lớp tự tóm tắt rồi làm vào vở. + 1 em đọc đề. - Bài toán về nhiều hơn. - Lớp tóm tắt rồi giải vào vở. Giải. Số bông hoa Liên hái được : 24 + 16 = 40 (bông) Đáp số : 40 bông hoa. - Học sinh thi điền số: Chia lớp thành 2 đội thi đua. - Hoàn thành bài tập. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập chung’. Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2012 CHÍNH TẢ KIỂM TRA VIẾT I. MỤC TIÊU: + Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ. Ôn từ chỉ đặc điểm. Về cách viết bưu thiếp. + Học thuộc nhanh các bài thơ, đọc rõ ràng diễn cảm. + Ý thức chăm lo học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng. Viết sẵn câu 3/ BT2. 1 bưu thiếp. - Học sinh: Vở BT, Sách Tiếng Việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): Lên bốc thăm đọc thuộc lòng bài học – trả lời câu hỏi. Bài mới (1’): Kiểm tra viết. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Kiểm tra Tập đọc & Học thuộc lòng. + MT: Kiểm tra lấy điểm các bài học. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + Gọi hs lên bốc thăm đọc HTL bài học. - Nhận xét ghi điểm. + Lên bốc thăm đọc bài và TLCH. - Xem lại bài 2 phút.. - Đọc 1 đoạn/ cả bài ghi trong phiếu * HĐ 2: Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm. Về cách viết bưu thiếp. + MT: Tìm các từ chỉ đặc điểm của ngươì và vật. Viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + Ôn về từ chỉ đặc điểm. - Gọi hs đọc yêu cầu của bài. Lên bảng làm. - Nhận xét chốt lời giải đúng. + Ôn về cách viết Bưu tjiếp chúc mừng. - Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài. - Quan sát giúp đỡ các học sinh yếu. - Nhận xét về nội dung lời chúc. Tuyên dương. 18-11-2003. Kính thưa cô. Nhân dịp Ngày Nhà Giáo Việt Nam 20-11 em kính chúc cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. + 1 em nêu yêu cầu. Lên bảng làm. - Cả lớp làm nháp, hoặc vở BT. - 3, 5 hs đọc bài của mình. Nhận xét. + 1 em nêu yêu cầu. Viết lời chúc mừng thầy cô thiếp: - Nhận xét nội dung bưu thiếp của bạn. Chúng em luôn luôn nhớ cô và mong được gặp laị cô. Học sinh của cô, Nguyễn Thanh Nga. Củng cố: - Nhận xét bài viết của hs tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Kiểm tra viết’. LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA: ĐỌC – HIỂU I. MỤC TIÊU: + Kiểm tra đọc – hiểu . Luyện từ và câu + Rèn đọc trôi chảy, rõ ràng . + Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài, làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Bài tập đọc, đề trắc nghiệm. - Học sinh: Sách Tiếng việt, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): Bài mới (1’): a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: kiểm tra đọc hiểu + MT: đọc trôi trảy, hiểu nghĩa từ. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên * Giáo viên phát đề kiểm tra. + Bài kiểm tra gồm 2 phần : 1. Đọc thầm đề kiểm tra. - Hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu của bài, cách làm bài. 2. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời (tuỳ vào nội dung đề kiểm tra). - Giáo viên thu bài. - HS nhận đề. - Đọc bài văn và tìm hiểu yêu cầu bài và cách làm theo gợi ý của giáo viên. - Lần lượt đọc thầm bài (12-15 phút) - Làm trắc nghiệm chọn ý đúng. - Theo dõi tự làm bài. - Nộp bài kiểm tra. Củng cố: Nhận xét rút kinh nghiệm bài kiểm tra. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại bài. Chuẩn bị bài tới. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: + Củng cố về cộng trừ nhẩm (có nhớ một lần). Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ. - Giải bài toán và vẽ hình. + Cộng trừ nhẩm, và cộng trừ viết đúng, nhanh chính xác. + Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Ghi bảng bài 4 -5. - Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): Ghi tóm tắt đề toán lên bảng, lớp giải lên bảng con. Nhận xét. Bài mới (1’): Luyện tập chung. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Luyện tập. + MT: Củng cố về cộng trừ nhẩm (có nhớ một lần). Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. Giải bài toán và vẽ hình. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + Bài 1: Yêu cầu hs tự nhẩm, nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài. + Bài 2: Yêu cầu gì? - Lần lượt nêu các đề toán. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 3: Yêu cầu làm gì? - Gọi hs nêu qui tắc: tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết? – Nhận xét, cho điểm. + Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. - Chấm chữa bài. Nhận xét. + Bài 5: Yêu cầu gì ? - Cho hs thảo luận theo cặp để tìm cách nối. . Muốn vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước em thực hiện như thế nào ? Nhận xét. + Tự nhẩm, hs nối tiếp nêu kết quả. - Nhận xét bổ sung. + Đặt tính và tính. 4 em lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Bạn nhận xét Đ-S và nêu lại cách tính + Tìm x. - 3 em nêu tìm số hạng, số bị trừ, số trừ - Lớp làm vào vở. + 1 em đọc đề, lớp đọc thầm theo. - Tự tóm tắt rồi làm vào vở. + Nối các điểm trong hình để được hình chữ nhật(a), hình tứ giác (b). - Thảo luận và vẽ hình. - 1 em trả lời. Nhận xét. Củng cố: Giáo dục tính cẩn thận khi làm tính. - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập chung’. Thứ tư, ngày 26 tháng 12 năm 2012 TẬP ĐỌC KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG I. MỤC TIÊU: + Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn về từ chỉ hoạt động. Về cách mời, nhờ, đề nghị. + Rèn đọc lưu loát, rõ ràng, rành mạch, dứt khoát. + Ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Phiếu viết tên các bài tập đọc. - Học sinh: Sách Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): Bài mới (1’): a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Ôn luyện đọc & HTL. + MT: Đọc trơn các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng yêu cầu đọc. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Chấm theo thang điểm : - Đọc đúng từ đúng tiếng : 7 điểm. - Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5 điểm. - Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm. + 7, 8 em bốc thăm. - Đọc 1 đoạn hoặc cả bài và trả lời câu hỏi. * HĐ 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị (viết). + MT: Tìm và đặt câu hỏi với từ chỉ hoạt động. Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + Treo tranh minh họa. . Nêu tên hoạt động vẽ trong tranh? . Đặt câu với từ ‘tập thể dục’ và các từ còn lại? - Ghi nhanh các câu hay lên bảng. - Gọi học sinh đọc tình huống trong bài. . Em nói lời mời của em trong tình huống 1? - Viết lời đề nghị của tình huống còn lại? - Nhận xét, kết luận. + Quan sát tranh nêu: 1. Tập thể dục, 2. Vẽ tranh, 3. Học bài, 4. Cho gà ăn, 5. Quét nhà. - Vài em đặt câu: Lớp em tập thể dục. - Từng nhóm nối tiếp đọc câu vừa đặt. - Nhận xét b ... u cầu. Họp nóm đôi. - Nêu câu hỏi gợi ý cho hs mô tả nội dung của từng tranh. - Nhận xét đúc kết nội dung từng tranh. + Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét tuyên dương. . Em hãy đặt tên cho câu chuyện ? - Nhận xét tuyên dương. + Viết nhắn tin. Ôn luyện về cách viết nhắn tin. - Nhắc hs các yêu cầu khi viết nhắn tin. - Nhận xét, chọn lời nhắn hay. + Quan sát tranh. Trao đổi theo cặp. - Kể chuyện theo tranh, đặt tên truyện. - Đại diện kể theo nội dung từng tranh. - Nhận xét bổ sung. + Vài em kể lại toàn bài. - Lớp nhận xét, bổ sung. + Nêu tên câu chuyện: Qua đường. . Bà cụ và cậu bé. Cậu bé ngoan. + 1 em nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm. - Học sinh làm vở bài tập. - Nhiều em đọc bài viết của mình. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại và làm bài. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập kiểm tra viết’. TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA: CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: + Kiểm tra cuối học kì 1: chính tả – tập làm văn. + Rèn kĩ năng viết đúng trình bày bài thi rõ ràng sạch đẹp. + Ý thức tự giác làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Đề kiểm tra, giấy thi HS. - Học sinh: Giấy nháp, giấy thi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): Kiểm tra giấy thi và viết, thước của học sinh. Bài mới (1’): Nhận và kiểm tra đề thi. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Phát đề thi cho học sinh. + MT: Làm đúng, sạch đẹp bài thi. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 1. Chính tả (nghe viết) - Chọn một đoạn trích trong bài tập đọc (văn xuôi hoặc thơ) có độ dài khoảng dươí 40 chữ (tuỳ theo đề thi). - Đọc cho học sinh viết chính tả. 2. Tập làm văn: A. Dựa vào nội dung bài thi trả lời câu hỏi. - Đọc câu hỏi trong đề thi. B. Làm bài theo yêu cầu đề thi (hoặc viết từ 1-3 câu trên tấm bưu thiếp chúc mừng bạn em nhân dịp sinh nhật bạn). - Quan sát hs làm bài. Thu bài thi. + Học sinh nhận giấy thi. - Chuẩn bị giấy để viết bài thi. - Lớp viết chính tả (12 phút) + Tập làm văn : - Trả lời câu hỏi đúng, sạch sẽ. - Học sinh làm bài theo yêu cầu của đề thi (viết bưu thiếp chúc mừng sinh nhật bạn). - Nộp bài thi. Củng cố: - Nhận xét tiết kiểm tra. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về chép các bài tập đọc của HK 2. Chuẩn bị bài tập đọc HK 2. ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KỲ I. I. MỤC TIÊU: + Ôn tập các bài: Sinh hoạt đúng giờ; Nhận lỗi-sửa lỗi; Gọn gàng ngăn nắp; Chăm làm việc nhà + Thực hiện tốt các hành vi đạo đức. + Tập thói quen tốt trong sinh hoạt gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Phiếu ôn tập. - Học sinh: Học thuộc bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): hỏi lại kiến thức bài đã học. Bài mới (1’): Thực hành kĩ năng cuối kỳ I. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn ôn tập. + MT: Nhớ kiến thức cũ – làm đúng các bài tập. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + Phát phiếu bài tập và nêu yêu cầu làm bài . 1. Hãy đánh dấu X vào ô trống em cho là đúng: c a. Trẻ em không cần học tập đúng giờ. c b. Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ. c c. Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi. c d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ. 2. Hãy đánh dấu + vào ô trống bạn khó chịu. c a. Em nói “Đùa một tí mà cũng cáu”. c b. Em xin lỗi bạn. c c. Tiếp tục trêu bạn. c d. Em không trêu bạn nữa và nói :”Không thích thì thôi” 3. Hãy đánh dấu X vào ô trống em cho là đúng: - Hướng dẫn tương tự bài 2. 4. Em hãy ghi những việc nhà mà em thường xuyên làm và sẽ làm: a. Những việc em đã làm. b. Những việc em sẽ làm. - Nhận xét, đánh giá. + Nhận phiếu ôn tập và làm bài. 1.Hãy đánh dấu X vào ô trống : c a. Trẻ em khg cần học tập đúng giờ. c b. Học tập đúng giờ mau tiến bộ. c c. Cùng một lúc vừa học vừa chơi. c d. Sinh hoạt đúng giờ cho sức khoẻ 2.Hãy đánh dấu + vào ô trống : c a. Em nói “Đùa một tí mà cũng cáu” c b.Em xin lỗi bạn. c c.Tiếp tục trêu.. c d. Em không trêu bạn nữa và nói :”Không thích thì thôi” 3. Hãy đánh dấu X vào ô trống: - Làm như bài 2. 4. Ghi những việc nhàđã và sẽ làm: a. Những việc em đã làm: - Quét nhà – lau nhà. Rửa bát – rửa rau b. Những việc em sẽ làm: - Giặt quần áo.Làm thức ăn. Đi chợ, Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: + Biết thực hiện tính cộng, trừ có nhớ.Tính giá trị biểu thức số. Giải toán về ít hơn một số đơn vị - Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. Ngày trong tuần và ngày trong tháng. + Rèn kĩ năng làm tính nhanh, đúng, chính xác. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Lịch tháng. - Học sinh: Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): nêu tên đoạn thẳng và độ dài mỗi đoạn, gọi hs lên vẽ, lớp bảng con. Bài mới (1’): Luyện tập chung. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Luyện tập. + MT: Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ.Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng.Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. Ngày trong tuần và ngày trong tháng. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên + Bài 1: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính . - Gọi hs lên bảng nêu cách thực hiện phép tính. _ Nhận xét chữa bài. + Bài 2: Nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có 2 dấu phép tính. 28 + 15 – 30; 51 – 10 – 18 - Nhận xét, cho điểm. + Bài 3: Gọi 1 em đọc đề. Bài toán dạng gì? - Yêu cầu hs tóm tắt và giải. + Bài 4: Bài toán yêu cầu gì? . Tại sao ta điền số 75 vào ô trống? - Cho học sinh làm tiếp các bài còn lại. - Nhận xét chữa bài. + Bài 5: Yêu cầu HSQS lịch tháng và trả lời. - Lần lượt nêu các yêu cầu bài tập. Nhận xét. + Đặt tính rồi tính. - 3 em lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Đọc kết quả – nêu lại cách tính. + Thực hành tính từ trái sang phải. - Làm bài. 28 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 + 1 em đọc đề: Về ít hơn vì kém.. ít hơn - Lớp tóm tắt rồi giải vào vở. + Điền số thích hợp vào ô trống. - Vì 75 + 18 = 18 + 75, vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. + Quan sát và TLCH / Vài em. - Nhận xét bổ sung. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. Nhắc nhở các hs chưa chú ý. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về ôn lại các hình đã học. Chuẩn bị bài tới ‘Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I’. THỦ CÔNG GẤP, CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: + Biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. + Gấp cắt dán được biển báo chỉ cấm đỗ xe. + Học sinh có ýthức chấp hành luật lệ giao thông. + GDTKNL: Biển báo giao thông giúp cho con người tham gia giao thông chấp hành đúng luật giao thông, để góp phần giảm tai nạn và còn tiết kiệm nhiên liệu xăng, dầu. Nếu không chấp hành đúng luật, người tham gia giao thông có thể làm kẹt đường, gây lãng phí xăng, dầu của phương tiện giao thông khi phải chờ hoặc di chuyển với tốc độ chậm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Mẫu biển báo cấm đỗ xe. Quy trình gấp, cắt, dán. - Học sinh: Giấy thủ công, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): Gọi hs lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt dán. Nhận xét, đánh giá. Bài mới (1’): Gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. T2. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: thực hành gấp, cắt, dán. + MT: biết thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên * Dán mẫu: Biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Trực quan: Quy trình gấp cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. * Hướng dẫn gấp: + Bước 1: theo SGV. trg 228. + Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe. - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng. - Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo nửa ô. Hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn đỏ. - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh. -+ Quan sát mô tả: Biển báo chỉ chiều xe đi là hình mũi tên màu trắng, trên nền hình tròn màu xanh. - Biển báo cấm là hai vòng tròn đỏ xanh, và hình chữ nhật chéo là màu đỏ. + Lớp thực hành theo từng bước một - Cả lớp thực hiện theo giáo viên. + Thực hành gấp theo nhóm. - Quan sát giúp đỡ các nhóm còn lúng túng. + Chia nhóm tập gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe. - Các nhóm trình bày sản phẩm . - Đánh giá sản phẩm, tuyên dương cá nhân, nhóm. - Hoàn thành và dán vở. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về tập gấp, cắt dán lại BBGT cấm đỗ xe. Chuẩn bị bài tới. Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 CHÍNH TẢ ÔN TẬP CUỐI KỲ I (Tiết 7) TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI HỌC KÌ I. I. MỤC TIÊU: + Phép cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ + Làm bài đúng, trình bày rõ ràng sạch đẹp. Ý thức tự giác làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: nháp, giấy thi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động (1’): Hát vui. Bài kiểm (3’): Kiểm tra giấy thi của học sinh. Bài mới (1’): Nhận đề kiểm tra. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: + MT: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 1.Giáo viên phát đề. 1. Tính : 8 + 7 12 – 8 5 + 9 11 – 6 14 – 9 4 + 7 17 – 8 8 + 8 2. Đặt tính rồi tính : 45 + 26 62 – 29 34 + 46 80 - 37 3. Tìm x : x + 22 = 40 x – 14 = 34 4. Mỹ cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Mỹ 8 kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu kilôgam ? 5. Xem tờ lịch tháng 12 trả lời câu hỏi : Trong tháng 12 có mấy ngày thứ bảy ? Đó là các ngày nào ? 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : - Học sinh nhận đề thi 1.Tính : 8 + 7 = 15 12 – 8 = 4 5 + 9 = 14 11 – 6 = 5 . 2.Đặt tính rồi tính : + – – + 45 62 34 80 26 29 46 37 71 33 80 43 3.Tìm x : x + 22 = 40 x – 14 = 34 x = 40 – 22 x = 34 + 14 x = 18 x = 48 4. Giải Lan cân nặng : 36 – 8 =28 (kg) Đáp số : 28 kg. 5 Tháng 12 có 4 ngày thứ bảy. Đó là các ngày : 6, 13, 20, 27. 6. Có 5 hình chữ nhật. Khoanh câu c. -Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là : a/ 3 b/ 4 c/ 5 Củng cố: Nhận xét tiết kiểm tra. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại các phép cộng trừ có nhớ trong HK 1. Chuẩn bị bài tới cho HK 2. KT duyệt BGH duyệt
Tài liệu đính kèm: