Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích tiết học và hướng dẫn cách bốc thăm bài học.

2. Dạy bài mới:

H.động 1: K.tra bài đọc và học thuộc lòng (1/4 lớp)

+ GV cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.

+ Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung

+ HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời câu hỏi.

* GV cho điểm từng HS.

Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập

+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.

+ Yêu cầu HS trao đổi và trả lời câu hỏi.

H: Những bài tập đọc nào thuc chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống?

H: Nhớ lại những điều liên quan đến các bài đã học và điền vào bảng ghi sẵn VBT?

- Gọi HS nêu kết quả, GV nhận xét, chốt ý và ghi kết quả đúng vào bảng ghi sẵn bảng lớp.

- Gọi HS đọc kết quả đúng.

 

doc 12 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Vĩnh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
?&@
Thứ hai ngày 14 tháng 05 năm 2012
Tập đọc: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (TIẾT 1)
I. Mục tiêu: 
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống
- HS KG đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng /phút)
*KNS: Tìm và xử lí thông tin, phân tích đối chiếu; Đảm nhận trách nhiệm
 - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
II/ Đồ dùng dạy học: + Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần 34.
 + Bảng lớp ghi sẵn bảng BT2
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Thể loại
ND chính
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích tiết học và hướng dẫn cách bốc thăm bài học.
2. Dạy bài mới: 
H.động 1: K.tra bài đọc và học thuộc lòng (1/4 lớp)
+ GV cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
+ Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung 
+ HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời câu hỏi.
* GV cho điểm từng HS.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Yêu cầu HS trao đổi và trả lời câu hỏi.
H: Những bài tập đọc nào thuc chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống?
H: Nhớ lại những điều liên quan đến các bài đã học và điền vào bảng ghi sẵn VBT?
- Gọi HS nêu kết quả, GV nhận xét, chốt ý và ghi kết quả đúng vào bảng ghi sẵn bảng lớp.
- Gọi HS đọc kết quả đúng.
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học, dặn về nhà làm BT2, tiếp tục HTL, tập đọc chuẩn bị bài sau.
+ Lớp lắng nghe hướng dẫn của GV.
+ HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc sau đó về chỗ chuẩn bị.
+ HS đọc và trả lời câu hỏi. Lớp theo dõi nhận xét.
+ 1 HS đọc.
+ HS trao đổi trong nhóm bàn. 
- HS nêu da vào SGK
- Làm vào VBT
- HS nêu kết quả
- Nghe thực hiện.
Toán: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu:
- Giúp HS giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Y/ C HS đọc đề
H: Dòng thứ nhất cho biết gì/
H: Dòng thứ hai cho biết gì?
H: BT yêu cầu gì?
H: BT thuộc dạng toán gì?
H: Nêu cách giải dạng toán đó?
- YC HS làm vào vở, 2HS lên thi đua làm hai cột
- Nhận xét, chữa bài. 
Bài 2: Y/ C HS đọc đề
- H.dẫn HS tượng tự BT1.
- YC HS tự làm vào vở, Hai HS lên thi đua làm hai cột
- Nhận xét, chữa bài
- Nhắc lại cách giải dạng toán Hiệu – tỉ
Bài 3: - Y/ C HS đọc đề
H: BT cho biết gì/ Tỉ số 4/5 cho biết gì?
H: Bt hỏi gì?
H: BT thuộc dạng toán gì?
- YC HS làm vào vở, 2HS lên thi đua làm hai cột
- Nhận xét, chữa bài
- Nhắc lại cách giải dạng toán Hiệu – tỉ
3. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Ra BT Về nhà.
- Lắng nghe
1/ HS đọc và tìm hiểu yêu cầu, thực hiên rồi nhận xét sửa bài.
Tổng của 2 số
91
170
Tỉ số của 2 số
1/6
2/3
Số bé
13
68
Số lớn
78
102
2/ HS đọc và tìm hiểu yêu cầu, thực hiên rồi nhận xét sửa bài.
Hiệu của 2 số
72
63
Tỉ số của 2 số
1/5
3/4
Số bé
18
189
Số lớn
90
252
3/ HS đọc và tìm hiểu yêu cầu, thực hiên rồi nhận xét sửa bài.
Hai kho chứa 1350 tấn thóc, số thóc kho thứ nhất = 4/5 số thóc ở kho thứ hai
- Tìm số thóc của kho thứ hai.
- HS tự làm vào vở, 1 HS lên làm 
- Nhận xét, chữa bài
- Nghe thực hiện.
KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP (TIẾT 5)
I.MỤC TIÊU: 
 - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
 - Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: Gọi HS chữa bài tiết trước.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b)Kiểm tra TĐ - HTL: 
- GV cho học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc. Hỏi một số câu để khắc sâu nội dung bài. 
- GV nhận xét và ghi điểm cho từng HS.
c) HD nghe viết bài: Nói với em.
- GV đọc toàn bài.
- Gọi HS đọc.
+ Nội dung của bài thơ nói lên điều gì?
- Y/C HS tìm các từ khó viết.
- HD các em viết một số từ khó: lộng gió, lích rích, sớm khuya.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở. 
- Chấm một số bài và nhận xét. 
3.Củng cố - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.
- HS thực hiện, lớp nhận xét.
- Học sinh nghe.
- HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo viên đưa ra.
- Học sinh nghe 
- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- Học sinh trả lời.
- HS tìm từ khó.
- HS viết bảng con: lộng gió, lích rích, sớm khuya.
- HS nghe viết bài
- HS ghi nhớ.
- Nghe thực hiện.
BUỔI CHIEÀU: 
LUYỆN VIẾT: LUYỆN VIẾT THEO CHỦ ĐỀ
 I.MỤC TIÊU:
 - Học sinh luyện viết thơ.
 - Luyện viết giống chữ bài mẫu; đọc, ngẫm nghĩ và ghi nhớ nội dung tri thức trong bài viết.
 - Rèn tính cẩn thận, ý thức “Giữ vở sạch –viết chữ đẹp” cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ: Vở luyện viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn luyện viết:
- Gọi HS đọc bài viết trong vở luyện viết.
- GV hướng dẫn HS viết.
+ Viết đúng độ cao các con chữ.
+ Viết đúng khoảng cách giữa con chữ, tiếng.
+ Trình bày bài viết đúng mẫu; viết theo hai kiểu: đứng thanh đậm và nghiêng thanh đậm.
+ Viết chữ ngay ngắn, đều, đẹp.
- GV cho HS viết bài theo mẫu
- GV kiểm tra bài viết một số em,nhận xét
- GV cho HS đọc lại bài viết, hỏi để HS ghi nhớ nội dung tri thức, thông tin trong bài.
3.Củng cố,dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp
- GDHS lòng tự hào, yêu quý và biết bảo vệ, giữ gìn di sản Huế.
- Dặn HS về luyện viết ở nhà.
- HS đọc bài, theo dõi
- HS nghe, theo dõi nắm kĩ thuật viết và cách trình bày.
- HS viết bài trong vở LV
- Theo dõi
- HS đọc lại bài, tìm hiểu về thông tin trong bài viết.
- HS lắng nghe.
Tiếng việt: ÔN TẬP (Tiết 1 – T35)
I/ Mục tiêu:
- HS đọc lưu loát, rành mạch bài Ba anh đầy tớ, hiểu ND chuyện và làm được BT2. 
 II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn học sinh đọc bài:
- Cho HS đọc bài: Ba anh đầy tớ
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trước lớp. GV theo dõi sửa sai lỗi phát âm...
- Giúp HS tìm hiểu nghĩa các từ khó 
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 3 HS đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm.
- Mỗi nhóm 5 em.
- Gv nhận xét nhóm đọc hay.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung truyện.
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 2: 
Hướng dẫn rồi cho HS tự làm bài bằng cách đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất.
- Gọi HS nêu kết quả bài làm. 
- GV nhận xét, chấm chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
- Lớp đọc thầm.
- HS cùng tìm hiểu nghĩa từ khó.
- Luyện đọc theo cặp.
- 3 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp theo dõi.
- Lớp nhận xét cách đọc của bạn.
- Các nhóm tự đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc diễn cảm.
- HS nhận xét nhóm đọc hay.
- HS nêu nội dung truyện, lớp nhận xét bổ sung.
1/ HS đọc thầm đọc yêu cầu rồi tự làm vào vở.
- Vài HS nêu kết quả, lớp nhận xét sửa bài.
- Đáp án: a) Vì mỗi anh đầy tớ có một đức tính đáng quí.
b) Chạy về xin phép ông chủ cho vớt cậu.
c) Vì sự cẩn thận của anh làm cậu cả chết đuối.
d) Vì anh nói như rủa cho cậu hai chết.
e) Đặt cáng xuống vũng bùn, lễ phép cám ơn.
g) Cẩn thận, lo xa, lễ phép đều quá mức nên làm hỏng việc.
h) Anh mua hai cái áo quan à?
i) Có cả câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến.
k) Vì quá lễ phép, anh “lễ phép” đã đặt ông chủ xuống vũng bùn.
l) Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu.
- Nghe thực hiện ở nhà.
TOÁN: ÔN TẬP (Tiết 1 – T35)
I.Mục tiêu: 
- Biết giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó. 
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phan số.
II.Hoạt động trên lớp: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Hướng dẫn luyện tập: 
 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Cho HS tự làm bài.
 - Nhận xét và cho điểm HS, chữa bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cho HS tự làm bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu
- GV cho HS tự làm bài. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- H.dẫn HS phân tích và tóm tắt.
- Cho HS tự làm bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5:Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố- dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
1/ HS nêu cách tính.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở 
Tổng hai số
50
217
Tỉ số của hai số
3/7
3/4
Số lớn
35
124
Số bé
15
93
- Lớp nhận xét sửa bài.
2/ HS nêu cách tính.
- HS lên bảng nối. Lớp làm vào vở.
Hiệu hai số
30
164
Tỉ số của hai số
2/5
3/7
Số lớn
50
287
Số bé
20
123
- Lớp nhận xét chữa bài.
3/ HS nêu yêu cầu, quan sát biểu đồ thực hiện.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. 
Lớp nhận xét chữa bài.
4/ HS đọc đề, phân tích và tóm tắt rồi giải.
- Cả lớp làm bài vào vở. Chữa bài.
Bài giải:
Ta có sơ đồ: ? người
Nam:
Nữ: 300 người
 ? người
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Đội đồng diễn có số nam là: (300 : 5) x 3 = 180 (người)
Đội đồng diễn có số nữ là: 300 – 180 = 120 (người)
 Đáp số: nam: 180 người; Nữ: 120 người
5/ HS đọc đề.
- Cả lớp làm bài vào vở. Chữa bài.
- Phân số đó là: 
- Nghe thực hiện ở nhà.
Thứ ba ngày 15 tháng 05 năm 2012
Luyện từ và câu: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU: 
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi các bài tập đọc; Giấy khổ to, bút dạ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
 ...  Lắng nghe
- HS tiếp tục lên bốc thăm thi đọc. 
2/ Đọc đề và đọc đoạn văn Xương rồng SGK.
Dựa vào đoạn văn đã cho, em hãy viết đoạn văn khác miêu tả một cây xương rồng mà em thấy.
- Nghe thực hiện
Thứ tư ngày 16 tháng 05 năm 2012
TẬP ĐỌC: ÔN TẬP (TIẾT 4)
I.MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: - Kiểm tra việc viết đoạn văn tiết trước của học sinh.
- Nhận xét và ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
- HD các em làm các bài tập ở VBT TV. 
Bài 1,2: - Yêu cầu học sinh đọc.
- Y/C HS thảo luận nhóm đôi và làm bài: Tìm câu hỏi, câu kể, câu khiến, câu cảm có trong đoạn văn.
- GV nhận xét và nêu kết quả đúng.
Bài 3: - HD học sinh làm việc cá nhân tìm các trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn.
- GV HD thêm cho các em trong lúc làm bài.
- Chấm một số bài và nhận xét. 
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức.
- Nhận xét giờ học. Về tiếp tục ôn tập, ch.bị tiết sau.
- 3 học sinh.
- Lớp nhận xét
- Học sinh nghe.
1, 2/ Học sinh đọc, lớp theo dõi.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài vào vở.
- Đại diện các nhóm trình bày, lớp nhận xét bổ sung.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- 1HS lên bảng; Vài HS trình bày.
- HS chữa bài, nhận xét
- Học sinh ghi nhớ.
- Nghe thực hiện.
Khoa học: ÔN TẬP HỌC KÌ II
I/MỤC TIÊU: Ôn tập về:
 - Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời sống.
 - Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.
 - Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt.
II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Hình trang 138,139,140 SGK; Phiếu ghi các câu hỏi.
 - Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/ Bài cũ: Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt?
- Bạn có nhận xét gì về vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất?
-Nhận xét ghi điểm.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài , ghi bảng.
3/ Ôn tập:
*Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”. 
-GV chia nhóm HS, mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày các câu hỏi trang 138 SGK.
1. Dựa vào sơ đồ sau, hãy trình bày quá trình trao đổi chất của cây với môi trường?
2. Nêu nhiệm vụ của rễ, thân, lá trong quá trình trao đổi chất của cây?
3. Nói về vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất?
-GV và một vài đại diện trong ban giám khảo.
-Tiêu chí đánh giá :
+Nội dung: đúng, đủ.
+ Lời nói: to, ngắn gọn, thuyết phục, thể hiện sự hiểu biết 
-Nhận xét tuyên dương.
*Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
-GV chuẩn bị các câu hỏi ra phiếu ( trang 139)
-Gọi HS lên bốc thăm được câu hỏi nào trả lời câu hỏi đó 
-Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố –Dặn dò:
-Hệ thống bài.
-Nhận xét tiết học; Dặn về học và chuẩn bị bài sau.
- 2HS trình bày, lớp nhận xét.
- Lắng nghe
-Hoạt động nhóm, cử đại diện lên trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.
-HS bốc thăm trả lời câu hỏi.
-Nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên .
 - So sánh được hai phân số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
? Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? Lấy ví dụ?
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nhận xét, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới:
Bài 1. Đọc các số:
1/ HS đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
- Lớp nhận xét sửa bài.
Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu cách đặt tinh rồi tính.
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Gv cùng lớp nhận xét, chữa bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp.
-
x
+
 24579 82 604 235 
 43867 35 246 325 
 68446 47358 1175 
 470 
 705
 76375
Bài 3. Làm tương tự bài 2.(cột 1)
 Thự tự điền dấu là: ; <.
Bài 4. HS làm bài vào vở.
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài, nx chung và chữa bài: 
3. Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học, về nhà làm bài tập 5.
 Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
 50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
 4 800 kg = 48 tạ.
 Đáp số: 48 tạ thóc.
- Nghe thực hiện.
TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP (TIẾT 6)
 I.MỤC TIÊU: 
 - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
 - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: Gọi HS chữa bài tiết trước.
2.Bài mới: 
a)Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
b)Kiểm tra TĐ - HTL: 
(Tiến hành như các tiết trước). 
c)Hướng dẫn viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu:
- Y/C HS suy nghĩ và làm bài.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm. 
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Chấm một số bài và nhận xét, chữa bài. 
3.Củng cố - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.
- HS thực hiện, lớp nhận xét.
- HS nghe.
- HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo viên đưa ra.
- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh họa chim bồ câu ở SGK và viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu.
- HS đọc bài viết của mình.
- HS ghi nhớ.
Thứ năm ngày 17 tháng 05 năm 2012
KHOA HỌC: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
(Kiểm tra theo đề PGD)
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Viết được số.
 - Chuyển đổi được số đo khối lượng.
 - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số 
II. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra: Chữa bài 5/177.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, trao đổi cách làm bài và bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm:
- KQ: 230 - 23 = 207 680 + 68 = 748
2. Bài mới:
Bài 1. Viết số:
1/ 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
Bài 2. (cột 1,2)
2/ HS làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài:
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3. Làm tương tự bài 2.(b,c,d)
3/ HS làm rồi chữa bài:
d.;
( Bài còn lại làm tương tự)
Bài 4. HS làm bài vào vở.
4/ Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
 Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
- Nghe thực hiện.
Địa lí: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
(Kiểm tra theo đề PGD)
Thứ sáu ngày 18 tháng 05 năm 2012
LuyÖn tõ vµ c©u: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
(Kiểm tra theo đề PGD)
Tập làm văn: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
(Kiểm tra theo đề PGD)
Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
(Kiểm tra theo đề PGD)
BUỔI CHIỀU:
Tiếng việt: ÔN TẬP (Tiết 2 – T35)
I. Mục tiêu: 
- Biết chon các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu gạch ngang hoặc dấu chấm than điền vào chỗ chấm để hoàn thành truyện “Tại sao”.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết một đoạn văn tả ngoại hình (hoặc nói về công dụng) của “anh bù nhìn”.
II. Hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho hs đọc kĩ đoạn văn rồi chọn dấu câu thích hợp điền vào chấm để hoàn thành truyện “Tại sao?”
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Gọi HS trình bày kết quả, GV nhận xét chấm chữa bài. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS dựa theo nội dung các bài “Anhbù nhìn” và kết quả quan sát của em, viết một đoạn văn tả ngoại hình (hoặc nói về công dụng) của “anh bù nhìn”.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi một số HS trình bày bài đã làm.
- GV nhận xét chấm, chữa bài.
2. Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
1/ 1 HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm. 
- HS đọc thầm truyện chọn dấu câu thích hợp điền vào chấm để hoàn thành truyện “Tại sao?”
- 3 HS đọc bài làm.
- Lớp nhận xét, sửa bài.
2/ HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS dựa theo nội dung các bài “Anhbù nhìn” và kết quả quan sát của em, viết một đoạn văn tả ngoại hình (hoặc nói về công dụng) của “anh bù nhìn”.
- Vài HS trình bày kết quả quan sát.
- Lớp nhận xét, sửa bài.
- Nghe thực hiện.
TOÁN: ÔN LUYỆN (Tiết 2 – T35)
I.Mục tiêu: 
- Biết đọc các số tự nhiên, giá trị của chữ số trong số, cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên.
- Biết chuyển đổi các số đo đại lượng. 
- Tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. 
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động trên lớp: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Hướng dẫn luyện tập 
 Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở 
- GV chữa bài. Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở 
- GV chữa bài. Nhận xét, cho điểm HS. 
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS.
4.Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
1/ HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
a) Vài HS đọc số, lớp nhận xét sửa bài.
b) HS đọc yêu cầu. 
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở rồi nhận xét sửa bài.
Số
975868
6020975
97351408
Giá trị của chữ số 7
70000
70
700000
2/ HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 4HS lên bảng đặt tính, lớp làm vào vở rồi nhận xét sửa bài.
3/ HS nêu cách tính.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét sửa bài.
a) VD: 3 tạ = 300 kg; 4 yến = 40 kg; 2 tấn = 2000kg
b) 2 tạ 50 kg = 250 kg; 3 yến 4 kg = 34 kg
4/ HS đọc đề bài.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở rồi nhận xét sửa bài.
Bài giải: 
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 12 x 5 = 60 (cm2)
Diện tích hình bình hành DCEG là: 12 x 4 = 48 (cm2)
Diện tích hình H là: 60 + 48 = 108 (cm2)
 Đáp số: 108 cm2
5/ HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở rồi nhận xét sửa bài.
+ Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi.
- Nghe thực hiện ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docL4 TUẦN 35 10-11.doc