Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 6

Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 6

Tập đọc –Kể chuyện

 Bài tập làm văn

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

A. Tập đọc:

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.

- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đ nĩi thì phải cố làm cho được điều muốn nói.( trả lời được các CH trong SGK )

B. Kể chuyện:

Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:

GV: Tranh minh hoạ sgk , SGK

HS: SGK

 

doc 21 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6
T/N
Môn
Tiết
Tên bài dạy 
Hai
17/9/2012
Sáng
SHDC
TĐ – KC*
16
Bài tập làm văn
TĐ – KC*
17
Bài tập làm văn
TH
Chiều
T*
26
Luyện tập
THKTTV
Luyện đọc: Bài tập làm văn
 AV
Ba
18/9/2012
Sáng
CT
11
Ng-V : Bài tập làm văn
T
27
Chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số.
TC
6
Gấp cắt ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
TNXH
11
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
Chiều
TH
AN
AV
Tư
19/9/2012
Sáng
TNXH
12
Cơ quan thần kinh.
TĐ
18
Nhớ lại buổi đầu đi học
T
28
Luyện tập
T.VIẾT
6
Ôn tập chữ hoa : D, Đ
Chiều
LT&C*
6
Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
MT
THKT T
Luyện tập
Năm
20/9/2012
Sáng
CT
12
Nhớ lại buổi đầu đi học
TD
T 
29
Phép chia hết và phép chia cĩ dư
ĐĐ
6
Tự làm lấy việc của mình
Chiều
GDNGLL*
AV
AV
Sáu
21/9/2012
Sáng
TLV
6
Kể lại buổi đầu đi học
TD
T
30
Luyện tập
SHL
6
Chiều
THKT TV
Ngày khai trường
THKT T
Phép chia hết và phép chia cĩ dư
HĐTT
6
Ngày dạy: 17 – 9 – 2012 
Tập đọc –Kể chuyện 
 Bài tập làm văn
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
A. Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tơi” và lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nĩi của HS phải đi đơi với việc làm, đã nĩi thì phải cố làm cho được điều muốn nĩi.( trả lời được các CH trong SGK )
B. Kể chuyện: 
Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: 
GV: Tranh minh hoạ sgk , SGK
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 
Tiết 1
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 h/s đọc bài Cuộc họp của chữ viết 
Nêu vái trị quan trọng của dấu chấm câu ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. Giáo viên đọc mẫu.
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
GV viết bảng và HD đọc từ khĩ.
HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp, HD giải nghĩa từ. 
VD:Thế nào là viết lia lịa ?...
- Đọc từng đoạn trong nhĩm.
3. Tìm hiểu bài:
Câu 1: 
Nhân vật xưng tơi trong chuyện này là ai ?
Câu 2: 
Cơ giáo ra cho lớp đề văn như thế nào ?
Câu 3: 
Vì sao Cơ-li-a thấy khĩ viết bài tập làm văn ?
GV KL: Cơ-li-a thấy khĩ kể ra những việc đã làm để giúp đỡ mẹ vì ở nhà mẹ Cơ-li-a thường làm mọi việc. Cĩ lần bận, mẹ định nhờ Cơ-li-a giúp việc này việc nọ nhưng thấy con đang học lại thơi
Câu 4: 
Thấy các bạn viết nhiều Cơ-li-a làm cách gì để bài viết dài hơn?
Câu 5: 
Vì sao khi mẹ bảo Cơ-li-a giặt quần áo thì em lại ngạc nhiên?
Câu 6:
Vì sao sau đĩ Cơ-li-a lại vui vẻ làm theo lời mẹ ?
Bài học đã giúp em hiểu điều gì ?
Ý nghĩa: Lời nĩi của HS phải đi đơi với việc làm, đã nĩi thì phải cố làm cho được điều muốn nĩi.
 GD cần nĩi và làm phù hơp sức của mình
4. Luyện đọc lại: 
- HD đọc phân vai.
- Tổ chức thi đọc phân vai.
- Nhận xét.
- Học sinh quan sát tranh minh hoạ và đọc thầm.
-1HS đọc bài, lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp từng câu đến hết bài. Đọc 2 vịng. 
- Mỗi HS đọc 1 đoạn trước lớp chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu câu, dấu phẩy và khi đọc câu.
- Viết rất nhanh và liên tục.
- Đọc nhĩm 4, lần lượt từng em đọc 1 đoạn trong nhĩm. 
- 3 nhĩm tiếp nối nhau đọc 3 đoạn 1, 2, 3. 1 HS đọc đoạn 4
1 HS đọc cả bài. 
- Cơ-li-a
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc để dành thời gian cho Cơ-li-a học. 
- Cơ-li-a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và kể ra những việc chưa bao gờ làm nhữ giặt áo lĩt, áo sơ mi và quần 
- Vì em chưa làm việc này bao giờ 
- Vì nhớ ra là minh đã nĩi trong bài tập làm văn.
- Lời nĩi phải đi đơi với việc làm. Những điều HS nĩi tốt về mình phải cố làm bằng được. 
- Các nhĩm thi đọc diễn cảm.
 Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV nêu nhiệm vụ:
2. HD kể lại câu chuyện theo tranh:
- Sắp xếp lại thành 4 tranh theo thứ tự của câu chuyện.
- Kể lại đoạn 1 của câu chuyện theo lời của em. 
a. HS suy nghĩ và kể nhẩm theo tranh.
b. HS dựng lại câu chuyện theo tranh.
c. Nhận xét.
- Về nội dung.
- Về diễn đạt.
- Khen ngợi HS cĩ lời kể sáng tạo
- HS sắp xếp tranh theo thứ tự truyện.
- HS dựng lại câu chuyện theo tranh.
- Thi kể từng đoạn(cả câu chuyện).
4. Củng cố, dặn dị: 
- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?
- Về nhà kể cho người thân nghe.
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu :
 Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.
II. Chuẩn bị :GV: Các bài tập 
 HS: SGK
III- Các hoạt động dạy học : 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
2 HS giải bài tập 
 1/2 của 10 kg là ... kg
 1/5 của 20 HS là ... HS
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
2. HD luyện tập.
Bài 1: 
- Muốn tìm ½; 1/6 của một số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm vào vở. 
- Chữa bài. 
Bài 2: 
- GV HD giải bài tốn. 
Bài tốn cho biết gì ? 
Bài tốn hỏi gì ?
- Nhận xét đánh giá và cho điểm. 
Bài 4: 
- Yêu cầu đọc đề. 
- Giải thích tại sao ?
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a, Tìm 1/ 2 của :
1/2 của 12 em là 12 : 2 = 6 em 
1/2 của 18 kg là 18 : 2 = 9 kg 
1/ 2 của 10 lít là 10 : 2 = 5 lít
b, Tìm 1/6 của: 
1/6 của 24 m là 24 : 6 = 4 m
1/6 của 30 giờ là 30 : 6 = 5 giờ
1/6 của 54 ngày là 54 : 6 = 9 ngày
 - HS đọc yêu cầu 
 - Nhiều HS nêu miệng tĩm tắt. 
 - Cả lớp giải vào vở.
Bài giải:
Vân tặng bạn số bơng hoa là :
30 : 6 = 5 (bơng hoa)
 Đáp số: 5 bơng hoa
- Đọc đầu bài.
- Đã tơ màu 1/5 vào hình 2 và hình 4
4. Củng cố, dặn dị : 
-Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào?
- Về nhà xem lại bài tập, làm bài tập 3.
Ngày dạy: 18 – 9 – 2012 
Chính tả
 Nghe - viết : Bài tập làm văn
I. Mục đích, yêu cầu : 
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo, oeo (BT 2)
- Làm đúng BT 3a
II. Chuẩn bị :GV: bảng phụ viết sẵn bài chính tả và bài tập
 HS : Vở ,VBT
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng viết tiếng cĩ vần oan.
- 2 HS lên bảng viết nắm cơm, lắm việc, gạo nếp, lo lắng
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. HD HS viết chính tả:
a. HD HS chuẩn bị.
- GV đọc mẫu. 
- Tìm danh từ tên riêng trong bài chính tả ?
- Tên riêng trong bài chính tả được viêt như thế nào ?
- HS viết tiếng khĩ.
b. GV đọc bài chính tả .
- Theo dõi nhắc nhở h/s yếu, T. Nhắc h/s T chép bài bằng SGK.
c.Chấm chữa bài.
- Đọc cho h/s sốt lõi.
- Chấm bài nhận xét.
3. HD bài tập:
Bài 2: 
- Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập 2.
Bài tập yêu cầu gì ?
a, (kheo/khoeo) ... chân
b, (khẻo/khoẻo) người lẻo ...
c, (nghéo/ngoéo) ... tay
- 1, 2 HS đọc bài. 
Cơ-li-a
- Viết hoa chữ cái đầu tiên đặt gạch nối giữa các tiếng. 
- Làm văn, Cơ-li-a, lúng túng, ngạc nhiên
- HS viết bài 
- Đổi vở sốt lỗi
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. 
a, khoeo chân
b, người lẻo khoẻo
c, Ngoéo tay
4. Củng cố, dặn dị: 
- GV rút kinh nghiệm bài học
- Em nhận xét gì về cách viết tên người nước ngồi?
- Nhận xét giờ học. Dặn h/s ghi nhớ chính tả khi viết eo/oeo.
Toán 
 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu :
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
-HSKG B 2b
II. Chuẩn bị :GV: Bảng nhóm
 HS: SGK 
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
2 h/s thực hiện phép nhân 42 x 5 ;
 x : 7 = 15
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập: 
Bài 1: 
- GV theo dõi HS đặt tính. 
- Nhắc nhở HS tính từ phải sang trái; lưu ý h/s yếu và h/s T.
GV và lớp nhận xét.
Bài 2 (a):
- Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc bài. 
- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét và chữa bài
- Nêu yêu cầu. 
- Đặt tính rồi tính.
- Đọc yêu cầu.
3 HS làm trên bảng.
Cả lớp làm bảng nháp.
a, Tìm 1/3 của
1/3 của 69 kg là 69 : 3 = 23 kg
1/3 của 36 m là 36 : 3 = 12 m
1/3 của 93 lít là 93 : 3 = 31 lít
- HSđọc bài.
-1 h/s làm trên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Nhiều em nêu miệng tĩm tắt .
Bài giải:
Mẹ biếu bà số quả cam là :
36 : 3 = 12 (quả) 
 Đáp số: 12 quả
4. Củng cố, dặn dị : 
- Nêu cách chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số?
- Nhận xét giờ học. Về nhà tập chia thành thạo,làm tiếp các BT cịn lại.
Thủ cơng
Gấp cắt ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (t2)
I. MỤC TIÊU:
 - Biết cách gấp cắt, dán ngơi sao năm cánh. 
- Gấp cắt, dán ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngơi sao tương đối đều nhau. Hình dáng tương đối phẳng và cân đối.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ cơng. Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng
 - HS: Giấy thủe cơng, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng học bộ mơn
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Thực hành gấp, cắt ngơi sao 5 cánh, lá cờ đỏ sao vàng.
- Gọi h/s nhắc lại các bước, nêu quy trình gấp.
- GV nhắc các bước.
- Tổ chức cho h/s thực hành gấp cắt ngơi sao 5 cánh.
- GV theo dõi nhắc nhở. Gợi ý h/s yếu, T.
 2. Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá.
- GV treo quy trình gấp, cắt ngơi sao 5 cánh, lá cờ đỏ sao vàng.
- HD nhận xét sản phầm.
- Nhận xét xếp loại.
B1: Gấp giấy để cắt ngơi sao năm cánh.
B2: Cắt ngơi sao năm cánh.
B3: Dán ngơi sao năm cánh vào tờ giấy màu đỏ để được 1 lá cờ đỏ sao vàng.
- HS quan sát cách làm.
- HS nhắc lại các bước thực hiện gấp cắt dán ngơi sao năm cánh. 
- Trình bày sản phẩm.
4. Củng cố, dặn dị: 
- Cần cĩ thái độ thế nào khi chào cờ?
- Nhận xét tinh thần, thái độ ht của hs. Chuẩn bị giờ sau thực hành tiếp.
Tự nhiên xã hội
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu 
 I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nêu được cách đề phịng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV:Các hình trong sgk trang 24, 25. Hình cơ quan bài tiết nước tiểu 
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ... .
c, Nhiệm vụ của Đội viện là: thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.
4. Củng cố, dặn dị: 
- Hãy đặt một câu cĩ sử dụng một từ vừa tìm ở bài 1?
- HS nhắc lại ND vừa học 
Ngày dạy: 20 – 9 – 2012 
Chính tả
 Nghe - viết : Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục đích, yêu cầu : 
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng BT điền tiếng có vần oe/oeo (BT1)
- Làm đúng BT 3b
II. Chuẩn bị :GV: bảng phụ viết sẵn bài chính tả
 HS Vở, VBT
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
2. HD nghe - viết:
a, GV đọc mẫu.
- Tâm trạng của đám học trị mới như thế nào ?
- Hình ảnh nào cho em biết điều đĩ ?
- Đoạn văn cĩ mấy câu ?
- Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết tiếng khĩ vào bảng con.
b, HS viết bài vào vở:
- GV đọc bài cho h/s viết.
- GV theo dõi uốn nắn, nhắc nhở h/s yếu, yêu cầu h/s T chép.
c. Chấm chữa bài.
- GV chấm 7 bài và nhận xét.
3. HD bài tập:
Bài 2: 
- HD làm bài.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 3: (lựa chọn)
- HD tìm tiếng bắt đầu s/x.
- Nhận xét và chữa bài.
- 2 h/s đọc.
- Đám học trị mới bỡ ngỡ, rụt rè
Đứng nép bên người thân, đi từng bước nhẹ e sợ như con chim, thèm vụng ao ước được mạnh dạn.
Cĩ 3 câu.
Viết hoa.
 - HS viết: bỡ ngỡ, nép, quãng , rụt rè
- HS viết bài.
- Tự chữa lỗi.
- Đọc yêu cầu.
2 h/s làm trên bảng.
HS đọc bài
nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu
- Đọc yêu cầu.
- Tìm các tiếng bắt đầu bằng s/x
Siêng năng, xa, xiết
4. Củng cố, dặn dị: 
- Khi viết sau dấu chấm và đầu câu viết thế nào?
- Nhận xét giờ học. Về nhà khắc phục những thiếu sĩt.
Toán 
 Phép chia hết và phép chia có dư
I. Mục tiêu :
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư 
- Biết số dư bé hơn số chia 
II. Chuẩn bị : GV:các tấm bìa (8 chấm tròn, 9 chấm tròn)
 HS: bảng con
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 h/s lên bảng chia 54 : 6 ; 99 : 3
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. HD nhận biết phép chia hết và phép chia cĩ dư: 
1, Phép chia hết, và phép chia cĩ dư
- GV viết phép tính chia:
 8:2 và 9:2
- Gọi h/s lên báng thực hiện.
- Em cĩ nhận xét gì về 2 phép chia này?
Chú ý: Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia.
3. Luyện tập:
Bài 1: 
- Củng cố chia hết và cha cĩ dư.
- Cho 2 h/s làm trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp làm sgk.
GV và lớp nhận xét.
Bài 2: 
- GV HD mẫu.
- Củng cố về cách thực hiện phép chia
GV nhận xét 
Bài 3: 
GV nêu yêu cầu.
Nhận xét và sửa sai.
- Đọc là 8 chia 2 bằng 4
8 chia 2 được 4 viết 4. 4 nhân 2 bằng 8 viết 8. 8 trừ 8 hết viết 0
9 chia 2 được 4 dư 1
Đọc là 9 chia 2 được 4 dư 1
- Đọc yêu cầu
Tính rồi viết theo mẫu.
- HS làm bài.
- Đọc bài
1 h/s làm trên bảng/
Lớp làm vở/
Câu 1: Đúng
Câu 2: Đúng
Câu 3: đúng
Câu 4: Sai
- 1 h/s làm trên bảng
- Lớp làm sgk
- Đã khoanh trịn hình a
4. Củng cố, dặn dị : 
- Nêu nhận xét về số dư và số chia?
- Về nhà học thuộc bảng chia 6.
Đạo đức 
 Tự làm lấy việc của mình (t2)
I. Mục tiêu :
- Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
-Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường .
II. Chuẩn bị : GV: tranh 
 HS : VBTĐĐ
III. Hoạt động dạy học :
1. KTBC : HS nêu một số việc mà mình tự làm lấy ?
 Nhận xét 
2. Bài mới : 
- Giới thiệu bài
* HĐ 1 : Liên hệ thực tế 
- HS tự liên hệ 
- HS trình bày
- Kết luận : Khen ngợi HS 
* HĐ 2 : Đóng vai
- Thảo luận nhóm 4
- HS đóng vai trước lớp
- Kết luận : Hạnh nên tự quét nhà , Xuân nên tự làm trực nhật lớp 
-HS hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hàng ngày .
* HĐ 3 : Thảo luận nhóm 
- HS làm vào phiếu 
- Kết luận : Đồng ý (a, b, đ) 
 không đồng ý (c,d,e)
 -GV kết luận chung 
* HĐ 4 : Củng cố, dặn dò 
- Thực hiện tốt những điều đã học 
- Về nhà xem lại bài 
- HS tự liên hệ 
- 3,4 HS trình bày, nhận xét
- Nhóm 4 
- Đóng vai, nhận xét 
- HS làm phiếu , trình bày, nhận xét 
GDNGLL
Họat động làm sạch đẹp trường lớp
I/ Mục tiêu : 
-Giúp học sinh biết làm sạch trường lớp, thi đua trong học tập
-HS biết thực hiện làm vệ sinh trường lớp an toàn
-Giáo dục HS ý thức vệ sinh trường lớp
II/ Chuẩn bị: 
III/ Các hoạt động dạy học.
1.Ổn định:Hát 
2.Kiểm tra:Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động : Vệ sinh trường, lớp 
- Phát động phong trào thi đua học tốt, làm nhiều việc tốt mừng thầy giáo, cô giáo
- GV hướng dẫn học sinh vệ sinh trường, lớp 
=> Giáo dục học sinh ý thức tham gia các hoạt động vệ sinh trường, lớp
- Phát động phong trào thi đua học tốt, làm nhiều việc tốt mừng thầy giáo, cô giáo
- Phân công theo dõi
HS vệ sinh trường, lớp theo tổ
- HS nêu từng việc làm cụ thể
- HS theo dõi
4. Củng cố, dặn dò: Ý thức vệ sinh hàng ngày. Về nhà thực hiện những điều đã học
Ngày dạy: 21 – 9 – 2012 
Tập làm văn 
 Kể lại buổi đầu đi học 
I. Mục đích, yêu cầu : 
- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học 
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu)
II. Chuẩn bị : GV: ND bài 
 HS: VBT
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Để tổ chức tốt một cuộc họp cần phải chú ý những gì ?
 - Người điều khiển cuộc họp phải làm gì ? 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
2. HD làm bài tập:
Bài 1: 
- GV nêu yêu cầu của bài : Cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để lời kể chân thật, cĩ cái riêng. Nhưng nhất thiết phải kể về ngày tựu trường.
- Gợi ý: Cần nĩi rõ buổi đầu đến lớp là buổi sáng hay chiều ?
- Thời tiết như thế nào ? Ai đưa em đến trường ? Lúc dầu em bỡ ngỡ ra sao ? Buổi học đĩ kết thúc như thế nào ? Cảm súc của em về buổi học đĩ ?
- Tổ chức tập kể thao nhĩm.
- Yêu cầu kể trước lớp.
- GVnhận xét đánh giá.
 GD tích cực trong hoc tập phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường
Bài 2: 
GV: Viết giản dị chân thật, những điều vừa kể. Cĩ thể viết từ 5 đến 7 câu cĩ thể viết hơn.
- Yêu cầu viết, GV ra hiệu HD h/s T.
- YC 3 em đọc lại bài. GV nhận xét đánh giá.
- Cả lớp đọc thầm
- Một h/s khá kể mẫu.
- Từng cặp kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học của mình.
Đoạn văn:
Bây giờ em đã học lớp 3 nhưng mỗi lần nhớ lại buổi đầu tiên đi học, lịng em vẫn rộn ràng sao xuyến với bao kỷ niệm khơng bao giờ quên. 
Buổi sáng hơm ấy, trời mát mẻ. Bố đưa em đến trường bằng xe máy. Con đường từ nhà đến trường quen thuộc mà hơm nay sao em thấy lạ, trong lịng rộn ràng. Theo bố bước vào cổng trường em ngỡ ngàng nhìn cảnh, nhìn người... Ngơi trường sao rộng thế, người đơng thế, cảnh tượng thật từng bừng náo nhiệt
- Đọc yêu cầu.
- Viết lại những điều em đã kể thành 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu. 
– Đọc đoạn văn.
4. Củng cố, dặn dị: 
- GV khen ngợi cá nhân và tổ làm tốt bài tập thực hành. 
 - Nhắc HS cần cĩ ý thức ren luyện khả năng tổ chức cuộc họp. Đây là năng lực cần cĩ từ tuổi HS, càng cần khi các em trở thành người lớn.
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán
-HSG B 2 cột 3 
II. Chuẩn bị : GV: phiếu BT2, bảng nhóm
 HS: SGK ,VBT
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 h/s lên bảng giải: 47 : 2 ; 36 : 3
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. HD giải bài tập: 
Bài 1: Bài yêu cầu gì ?
- Gọi 4 h/s lên bảng, lớp giải vào sách 
- GV và HS nhận xét bài. 
- Em cĩ nhận xét gì về số dư ?(số dư bao giờ cũng bé hơn số chia)
Bài 2: (cột 1,2,4)
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chưac bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu h/s tự suy nghĩ và làm bài. 
- GV chấm chữa bài cho HS 
 Bài 4: 
- Bài tốn này thuộc dạng tốn gì ?
(Tìm một trong các phần bằng nhau của một số)
- Tìm 1/3 của 27 HS. 
- Yêu cầu h/s làm bài.
Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư cĩ thể là số nào ?
Vậy trong các phép chia với số chia là 3 thì số dư lớn nhất là số nào ?
- Tính. 
- HS làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài. 
- 3 HS lên bảng giải. 
- Lớp giải vào bảng con. 
- 1 số HS nêu miệng cách thực hiện phép chia. 
- 1, 2 HS đọc bài 
- Đặt tính rồi tính 
- HS đọc dề bài. Lớp đọc thầm .
- 1 HS lên bảng làm bài. 
Lớp giải vào vở. 
Bài giải:
Lớp đĩ cĩ số HS giỏi là :
27 : 3 = 9 (HS)
 Đáp số: 9 HS
- Trong các phép chia với số chia là 3 số dư lớn nhất của các phép chia đĩ là : A-3, B-2, C-1, D-0
- Trong các phép chia với số chia là 3 thì số dư cĩ thể là 0, 1, 2 
- Trong các phép chia với số chi là 3 thì số dư lớn nhất là 2: B2
4. Củng cố , dặn dị :
- Nêu nhận xét về số dư trong phép chia cho 9 ?
 - Nhận xét giờ học, dặn h/s về ơn lại bài,làm tiếp các BT cịn lại.
SHL
Sinh hoạt tuần 6
I - NHẬN XÉT TUẦN QUA:
1. Chuyên cần: Lười học bài: Huy
 Hay nói chuyện trong giờ học: Thái
2. Học tập: Chữ viết còn xấu, cẩu thả: Giao, Huy.
3. Các hoạt động khác: 
 HS thực hiện tốt
II - KẾ HOẠCH TUẦN 7:
-Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Tích cực, tự giác học tập
- Phụ đạo HS yếu có hiệu quả
- Không nói chuyện, trao đổi nhiều trong giờ học.
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
-Rèn chữ viết cẩn thận, đúng , đẹp
- Lễ phép, kính trọng thầy cố giáo, người lớn tuổi
- Đi học đều, đúng giờ, đi thưa về trình
- Thực hiện tốt ngôn phong, tác phong HS
 - Các em xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp, hát đầu giờ, giữa giờ.
- Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.
- Tập thể dục giữa giờ.
-Trực nhật lớp sạch sẽ
- Không ăn quà vặt, uống nước chín
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp
- Đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6 sua.doc