I/ MỤC TIÊU:
Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
II/ CHUẨN BỊ:
- Gv:sách giáo khoa, bài soạn.
- Hs: sách giáo khoa, vở.
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Tuần 12 THỨ LỚP Bài Thöù 2 42 Nhân một số với một tổng Thöù 3 42 Nhân một số với một hiệu Thöù 4 42 Luyện tập Thöù 5 42 Nhân với số có hai chữ số Thöù 6 42 Luyện tập Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 56: MỘT SỐ NHÂN VỚI MỘT TỔNG I/ MỤC TIÊU: Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số. II/ CHUẨN BỊ: Gv:sách giáo khoa, bài soạn. Hs: sách giáo khoa, vở. III/ KIỂM TRA BÀI CŨ: Đổi: 4m2=dm2 5m2=cm2 400dm2=m2 10000cm2=m2 IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ ĐIỀU CHỈNH Hoạt động 1: Bài học a) 4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5 - Yêu cầu HS làm. - Vậy giá trị hai biểu thức như thế nào? - GV rút ra kết luận: * Khi nhân một số với một tổng ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. a x (b + c) = a x b + a x c -Gọi hs nhắc lại. Hoạt động 2: bài tập Bài tập 1: -Gọi HS lên bảng làm - Gọi hs nhận xét. -Gv nhận xét. Bài tập 2: a) 36 x (7 + 3) Yêu cầu HS làm vở. - Gọi HS lên bảng làm. -Gọi hs nhận xét. - Gv nhận xét. b) gv làm mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ? -Cách 1: 38 x 6 + 38 x 4 = 228 + 152 = 380 -Cách 2: 38 x 6 + 38 x 4 = 38 x (6 + 4) = 38 x 10 = 380 -Cho hs làm vào vỡ bài: 5 x 38 + 5 x 62 -Gọi hs lên bảng sữa. -Cả lớp nhận xét. Bài tập 3: -Gọi hs đọc yêu cầu và làm vào vở. -Gọi hs lên làm. -Yêu cầu hs nêu cách nhân một số với một tổng. -Gv nhận xét. - Thực hiện - Lắng nghe -Lặp lại - Thực hiện -Trình bài - Thực hiện -Trình bài -Quan sát - Thực hiện -Trình bài. - Thực hiện -Rút ra nhận xét: khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả lại với nhau. V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 57: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU I/ MỤC TIÊU: Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. II/ CHUẨN BỊ Gv:sách giáo khoa, bài soạn. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ : -Tính: 5 x (2 + 8); 6 x (2 + 4) IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ ĐIỀU CHỈNH Hoạt động 1: So sánh giá trị của hai biểu thức. 3 x (7 - 5) và 3 x 7 - 3 x 5 - Yêu cầu HS tính và so sánh kết quả. - Vậy 3 x (7 – 5 ) = 3 x 7 - 3 x 5 * Khi thực hiện 1số nhân với một hiệu ta làm cách nào? - Gv rút kết luận: Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau a x ( b – c) = a x b – a x c -Gọi hs lặp lại. Hoạt động 2: bài tập. Mục tiêu: Biết cách làm,tính. BÀI TẬP 1: -Yêu cầu hs làm. -Gọi hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3 :Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở. -Gọi hs lên bảng làm. -Gv nhận xét. Tóm tắt: Cửa hàng có 40 giá để trứng. Mỗi giá có 175 quả. Bán hết 10 giá. Hỏi cửa hành đó còn lại bao nhiêu quả trứng. Bài giải Số quả trứng còn lại là: 175 x (40 –10 ) = 5250 (quả) Đáp số: 5250 quả Bài 4: Yêu cầu hs tính và so sánh giá trị 2 biểu thức (7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3 -Gọi hs lên bảng làm. -Cả lớp nhận xét. -Gv nhận xét. - Thực hiện -Lắng nghe -Thực hiện -Trình bài -Thực hiện -Trình bài. -Thực hiện -Trình bài V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 58: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh. II/CHUẨN BỊ: Gv:sách giáo khoa, bài soạn. Hs: sách giáo khoa, vở. III/ KIỂM TRA BÀI CŨ: -Yêu cầu HS nêu tính chất, công thức của tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân . - Nhân 1 tổng vơí một số và nhân một hiệu với một số - Nhận xét IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ ĐIỀU CHỈNH Hoạt động: bài tập. Mục tiêu: Làm đúng bài tập. Bài 1: a)135 x (20 + 3) ; b) 642 x (30 - 6) -Lưu ý hs không làm trong dấu ngoặc trước vì nhân với số có 2 hữ số ta chưa học, vận dụng nhân một số với một tổng, một hiệu để tính. -Cho hs làm vào vở. - Yêu cầu hs lên bảng thực hiện, cả lớp theo dõi, nhận xét - GV chữa bài Bài tập 2: a) 134 x 4 x 5 ; 5 x 36 x 2 ; 42 x 2 x 7 x 5 - Yêu cầu học sinh đọc và nêu yêu cầu bài tập, -Làm bài vào vở. - Yêu cầu hs lên bảng thực hiện, cả lớp theo dõi, nhận xét - GV chữa bài b) Gv làm mẫu: 145 x 2 + 145 x 98 = 145 x (2 + 98) = 145 x 100 = 14500 -Cho hs làm vào vở: 137 x 3 + 137 x 97 ; 428 x 12 – 428 x 2 -Gọi hs lên bảng giải. -Cả lớp nhận xét. -Gv nhận xét. Bài tập 4 : (Chỉ tính chu vi) -Yêu cầu hs nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - Yêu cầu HS tóm tắt và giải - GV nhận xét, chữa bài : Tóm tắt: Chiều dài:180m Chiều rộng: bằng nửc chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật. Bài giải Chiều rộng sân vận động là : 180 : 2 = 90 (m ) Chu vi sân vận động là: (180 + 90 ) x 2 =540 ( m) Đáp số: 540 m -Thực hiện -Trình bài -Thực hiện -Trình bài -Quan sát -Thực hiện -Trình bài. -Trả lời - Thực hiện V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I/ MỤC TIÊU: Biết cách nhân với số có hai chữ số. Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số. II/CHUẨN BỊ: Gv:sách giáo khoa, bài soạn. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ : -Tính: 5 x (2 + 8); 6 x (2 - 4) IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1:Bài học - GV ghi bảng: 36 x 23 - Yêu cầu hs tính: 36 x 23 = 36 x (20 + 3) - Thực hiên mấy phép tính nhân? - GV hướng dẫn cách tính đặt tính 36 x 23 108 +72 828 Gv giới thiệu: 108 là tích riêng thứ nhất. 72 là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720. Hoạt động 2: bài tập MT: Làm đúng các bài tập Bài tập 1: a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 - Yêu cầu hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm và nêu các bước làm. -Cả lớp nhận xét -Gv nhận xét. Bài tập 3: -Gọi hs đọc đề. -Yêu cầu hs nêu tóm tắt và cách làm. -Cho hs làm vào vở. -Gọi lên bảng giải. -Gv nhận xét. Tóm tắt: 1 quyển vở :48 trang 25 quyển vở: trang ? Bài giải Số trang của 25 quyển là: 48 x 25 =1200 (trang ) Đáp số:1200 trang -Thực hiện -Trả lời - Quan sát - Lắng nghe. - Theo dõi, ghi nhớ - Thực hiện - Trình bày , nhận xét -Thực hiện - Trình bày, nhận xét V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 60: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Thực hiện được nhân với số có hai chữ số. Vận dụng được vào giải bài toán có phép nhân với số có hai chữ số. II/CHUẨN BỊ: Gv:sách giáo khoa, bài soạn. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ : -Đặt tính: 51 x 12 ; IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ ĐIỀU CHỈNH Bài 1: a) 17 x 86 b) 428 x 39 c) 2057 x 23 -Yêu cầu làm vào vở -Gọi hs lên bảng làm. -Gọi hs nhận xét. - GV chữa bài: Bài tập 2: (chỉ làm cột 1, 2) -Yêu cầu học làm -Gọi hs lên bảng sữa. -GV nhận xét. Bài tập 3: -Gọi hs đọc đề. -Yêu cầu hs tóm tắt và nêu cách giả. -Gv nhận xét. -Cho hs làm vào vở. Bài giải 1 giờ = 60 phút Sô lần tim dập trong 1 giờ là: 75 x 60 = 4500 (lần) Trong 24 giờ tim người đó đập số lần là: 24 x 4500 =108000 (lần) Đáp số: 108000 lần. -Thực hiện -Trình bài -Nhận xét -Thực hiện -Trình bài -Nhận xét -Hs thực hiện -Trình bài -Nhận xét V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 13 THỨ LỚP Bài Thöù 2 42 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Thöù 3 42 Nhân với số có ba chữ số Thöù 4 42 Nhân với số có ba chữ số (tt) Thöù 5 42 Luyện tập Thöù 6 42 Luyện tập chung Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 61: GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI 11 (tr 70) I/ MỤC TIÊU: Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. II/CHUẨN BỊ: Gv:sách giáo khoa, bài soạn. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ : -Tính: 13 x 78 IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ ĐIỀU CHỈNH Hoạt động 1: Bài học 1/ Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10 * GV ghi đề yêu cầu hs đặt tính và tính 27 x 11 - Đặt tính và thực hiện 27 x 11 27 + 27 297 - Gv hướng dẫn cách nhẩm: - Nhận xét 297 và 27( số 9 ở giữa là tổng của số 2 và số 7) ( 2 + 7 = 9) - Viết số 9 xen giữa hai chữ số của 27, được 297 2/ Trường hợp tổng hai chữ số > = 10 - GV ghi đề yêu cầu hs đặt tính và tính 48 x 11 - Đặt tính và thực hiện 48 x 11 48 + 48 528 - Gv hướng dẫn cách nhẩm : 4 + 8 = 12 - Viết số 2 xen giữa hai chữ số của 48, được 428 - Thêm 1 vào 4 của 428, được 528 - Giáo viên nhẩm 48 x 11 = 528 - Nêu cách nhẩm? Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Giải đúng bài tập bằng nhân nhẩm Bài 1: - Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. -Gv nhận xét. a / 34 x 11 = 374 b / 11 x 95 = 1045 c / 82 x 11 = 902 Bài 3: -Gọi hs đọc đề. -Yêu cầu hs tóm tắt và nêu cách giải. -Gv nhận xét. -Gọi hs lên bảng sữa. Tóm tắt: Lớp 4:1 hàng:11 học sinh 17 hàng:..học sinh? .học sinh? lớp 5: 1 hàng :11 học sinh 15 hàng:học sinh? Bài giải số học sinh của khối lớp 4 có là: 11 x 17 = 187 (học sinh ) số học sinh của khối lớp 4 có là: 11 x 15 = 165 ( học sinh ) số học sinh của cả hai lớp có là: 187 + 165 = 352 (học sinh ) Đáp số: 352 học sinh - Thực hiện - Lắng nghe - Thực hiện - Lắng nghe -Hs trả lời - HS thực hiện - HS thực hiện -Trình bài -Hs thực hiện. -Trình bài V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 62: NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (tr 72) I/ MỤC TIÊU: Biết cách nhân với số có ba chữ số. Tính được giá trị của biểu thức. II/CHUẨN BỊ: Gv:sách giáo khoa, bài soạn. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ : -Tính: 11 x 78 ; 45 x 11 IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ ĐIỀU CHỈNH Hoạt động 1: Bài học 1/ Tìm cách tính 164 x 123 - Gv ghi: 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3) và yêu cầu HS tính tiếp 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3) =164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 =16 ... ợng tìm thương trong mỗi lần chia . 2/ Trường hợp chia có dư: - Ghi: 779 : 18 = ? 779 18 72 43 59 54 5 - 5 là số dư < số chia HĐ2: Thực hành Bài tập 1: Cá nhân làm vở, gọi 4 hs lên bảng làm bài, GV chữa bài a/ Chia hết: .b/ phép chia có dư 288 24 740 45 48 24 290 16 0 20 469 67 397 56 00 7 05 7 Bài tập 2: Vài học sinh nêu yêu cầu bài tập - Làm vào vở - Một học sinh làm vào bảng phụ Tóm tắt: 15 phòng: 240 bộ 1 phòng : ..bộ ? - Lắng nghe -Thực hiện, lắng nghe, chữa bài -Thực hiện - HS làm vở Bài giải Số bộ bàn ghế mỗi phòng có là: 240 : 15 = 16( bộ) Đáp số : 16 bộ V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 73: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( T T) (tr 82) I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện phép chia một số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư) II/ CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Đố bạn : 240: 12 ; 372:12 ; 220:11 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HĐ2: Bài học 1 /Trường hợp chia hết: .a/ Mỗi phép tính có 3 lượt chia: - Giáo viên hướng dẫn chia - GV ghi 8192: 64= ? Lần 1: 8192 64 Lần 2: 8192 64 64 1 64 12 17 179 128 51 Lần 3: 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 - Hướng dẫn học sinh cách ước lượng tìm thương. 2/ Trường hợp chia có dư: b/ Mỗi phép tính có 2 lượt chia - GV ghi: 1154 : 62 = ? GV thực hiện phép chia 1154 62 62 18 534 496 38 HĐ3: Thực hành Bài tập 1: Nháp, nhóm a/ 4674 82 2488 35 574 57 38 71 00 3 .b/ 5781 47 9146 72 108 123 194 127 141 506 0 02 Bài tập 3 ( a) - Tìm X : - Lắng ghe, theo dõi để biết cách chia . Lắng nghe Quan sát gv thực hiện hs lên bảng thực hiện lớp quan sát, nhận xét - Thực hiện a/ 75 x X = 1800 X = 1800 : 75 X = 24 V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 74: LUYỆN TẬP (tr 83) I/ MỤC TIÊU: Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) II/ CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Đố bạn : 240: 15 ; 3720:12 ; 2211:11 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HĐ2: Luyện tập Bài tập 1: Cá nhân - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Phát phiếu cho 4 học sinh Bài tập 2: (b) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Đặt tính rồi tính - 4 học sinh trình bày phiếu. 855 45 579 36 405 19 219 16 0 3 9009 33 9276 39 240 273 147 237 99 306 33 - Tính giá trị của biểu thức - HS khá, giỏi sửa bài 2a * 4237 x 18 – 34578 = 76 266 – 34578 = 41 688 * 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4 662 - Giọ 2 HS lên bảng sửa còn lại làm vở * 46 857 + 3 444 : 28 = 46 857 + 123 = 46 980 * 601 759 – 1988 : 14 = 601 759 – 142 = 601 617 V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 75: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (T T) tr 83 I/ MỤC TIÊU: Thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số (chia hết, chia có dư) II/ CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Đố bạn : 855: 45 ; 9009:33 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HĐ2: Bài học HT: Cả lớp 1/ Trường hợp chia hết: - Ghi: 10105 : 43 = ? a/ Đặt tính b/ Chia từ trái sang phải, 3 lần chia: Lần 1: Lần 2: Lần 3: 10105 43 10105 43 10105 43 15 2 150 23 150 235 21 215 00 - Chú ý: giúp học sinh tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia 2/ Trường hợp chia có dư: ghi :26345 : 35 = ? + Tương tự như câu 1. HĐ2: Luyện tập Bài tập 1: Làm nháp , 4 học sinh làm phiếu - Lắng nghe, theo dõi giáo viên làm bài + Đặt tính và tính: a/ 23576 56 31628 48 117 421 282 658 56 428 0 44 b/ 18510 15 42546 37 35 1234 55 1149 51 184 6 0 366 0 33 V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 16 THỨ LỚP Bài Thöù 2 42 Luyện tập Thöù 3 42 Thương có chữ số 0 Thöù 4 42 Chia cho số có ba chữ số Thöù 5 42 Luyện tập Thöù 6 42 Chia cho số có ba chữ số (tt) Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 76: LUYỆN TẬP (tr 84) I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số - Giải bài toán có lời văn. II/ CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Đố bạn : 8550: 45 ; 999:33 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1 - Bài tập 1(dòng 1, 2): Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Phát bút dạ, giấy khổ to cho 3 học sinh HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2 Bài tập 2: Nhóm Tóm tắt: 25 viên : 1 m 2 1050 viên: .m 2 Bài tập 3: HS khá, giỏi làm Tóm tắt: Có: 25 người Tháng 1: 855 sp Tháng 2: 920 sp Tháng 3: 1350sp 1 người 3 tháng:..sp Củng cố: + 2 đội Ghi :12345 67 12345 67 1714 564 184 95 285 285 47 17 - Đặt tính và làm tính - Học sinh làm vào vở, 3 học sinh làm vào giấy khổ to 4725 15 4674 82 4935 44 22 315 574 57 53 112 75 00 95 7 00 - 1 Học sinh đọc đề Bài giải Số mét vuông nền nhà lát được là: 1050 : 25 = 42 (m 2) Đáp số : 42 m 2 - HS khá, giỏi sửa BT3 Bài giải Số sản phẩm cả đội làm trong 3 tháng là: 855+920+1350 = 3125 ( sản phẩm) Trung bình mỗi người làm được là 3125 : 25 = 125 ( sản phẩm) Đáp số : 125 sản phẩm + Một đội lên ghi:Đúng ,ghi Đ, sai ghi S vào ô trống, và giải thích à đội sau cũng y như vậy ( mỗi đội 1 bài ) V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 77: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 (tr 85) I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số ở thương II/ CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Đố bạn : 4725 :15 4674 :82 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HĐ1: Bài học 1 /Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị - Ghi: 9450 : 35 = ? - Đăt tính: - Tính từ trái sang phải. Lần 1 Lần 2 Lần 3 9450 35 9450 35 9450 35 24 2 245 27 245 270 00 000 * Giúp học sinh ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia . * Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục: - GV ghi :2448 : 24 = ? - GV hướng dẫn HS tính -Tính từ trái sang phải. Lần 1 Lần 2 Lần 3 2448 24 2448 24 2448 24 00 1 004 10 004 102 048 048 00 - Sau mỗi phép tính nhấn mạnh phần chú ý HĐ2: Thực hành Bài tập 1( dòng 1, 2) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Nhận xét - Lắng nghe Hs lắng nghe. Quan sát, lắng nghe. - Đặt tính rồi tính ( vào nháp –3hs làm giấy khổ to) 8750 35 23520 56 11780 42 175 250 112 420 338 280 000 000 020 - Trình bày phiếu - Nhận xét V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 78: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tr 86) I/ MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép chia một số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư) II/ CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Đố bạn : 23520 : 56 11780 : 42 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HĐ1: Bài học 1 /Trường hợp chia hết: a/Mỗi phép tính có 2 lượt chia: - Giáo viên hướng dẫn chia - Đặt tính - Chia từ trái sang phải - Ghi: 1944 : 162 = ? Lần 1: 1944 162 Lần 2: 1944 162 032 1 324 12 000 - Hướng dẫn học sinh cách ước lượng tìm thương: 194 :162; có thể lấy 1:1=1 162 x 1 = 162 194 -162 = 32 2/ Trường hợp chia có dư: b/ Mỗi phép tính có 2 lượt chia + GV ghi: 8469: 241 = ? Tiến hành tương tự bài a.yêu cầu HS thực hiện, GV chữa bài . HĐ2: Thực hành Bài tập: (a) Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 1:nháp, nhóm Bài tập 2b: Phiếu BT + 2 nhóm - Lắng ghe Hs cùng làm với gv. -Thực hiện, lắng nghe Hs lên bảng làm. + Đặt tính và tính: a/ 2120 424 1935 354 000 5 165 5 - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức b/ 8700 : 25 :4 = 348 : 4 = 87 V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 79: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU - Biết chia cho số có 3 chữ số II/ CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Đặt tính rồi tính: 8910 : 495 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HĐ1: Luyện tập Bài tập 1(a): Cá nhân - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Phát phiếu cho 3 học sinh Bài tập 2: Tóm tắt: 1 hộp: 120 gói 24 hộp:gói? Nếu : 1 hộp:160 gói Thìhộp? - Đặt tính rồi tính - 3 học sinh trình bày phiếu. 708 354 7552 236 9060 453 000 2 0472 32 0000 20 000 - HS khá, giỏi sửa BT1b 704 234 8770 365 6260 156 002 3 1470 24 0020 40 010 Bài giải Số gói kẹo trong 24 hộp là: 120 x 24 = 2880 ( gói ) Nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần số hộp là: 2880 : 160 = 18 ( hộp) Đáp số : 18 hộp V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT) I/ MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số (Chia hết, chia có dư) - HS có tính cẩn thận, chính xác II/ CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: sách giáo khoa, vở. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Đặt tính rồi tính: 8770 : 365 6260 : 156 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HĐ1: Bài học 1/ Trường hợp chia hết: + Ghi: 41 535 : 195 = ? a/ Đặt tính b/ Chia từ trái sang phải, 3 lần chia: Lần 1: Lần 2: Lần 3: 41535 195 41535 195 41535 195 025 2 0253 21 0253 213 058 0585 000 - Chú ý: giúp học sinh tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia 2/ Trường hợp chia có dư: ghi :26345 : 35 = ? - Tương tự như câu 1. HĐ2: Luyện tập Bài tập 1: - Làm nháp, 4 học sinh làm phiếu Bài tập 2: (b) - Lắng nghe nghe, theo dõi giáo viên làm bài - Đặt tính và tính: Lắng nghe. Hs lên bảng thực hiện. a/ 62321 307 b/ 81350 187 00921 203 0655 435 000 0940 005 - Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm một thừa số chưa biết; tìm số chia chưa biết b/ 89658 : X = 293 X = 89658 : 293 X = 306 V/CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Duyệt của BGH Duyệt của tổ
Tài liệu đính kèm: