I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút).
- Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả Rừng cây trong nắng. (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Giáo án, SGK, phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGK TV tập 1.
- HS: SGK, vở, bút, bảng con
Tuần 18 Ngày soạn: Ngày 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 12/12/2011 Tập đọc - kể chuyện Tiết 52 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả Rừng cây trong nắng. (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGK TV tập 1. - HS: SGK, vở, bút, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra tập đọc (Khoảng 5, 6 em) - GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 3.3. Hướng dẫn HS làm BT Bài 3 a. GV HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần đoạn văn: Rừng cây trong nắng - HS nghe - 2 HS đọc lại - GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ - GV giúp HS nắm ND bài chính tả + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng - GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng . - HS luyện viét vào bảng con . - GV quan sát, sửa sai cho HS b. GV đọc . - GV quan sát, uốn nắn cho HS - HS viết vào vở chính tả c. Chấm, chữa bài. - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu vở chấm điểm, nêu nhận xét. 4. Củng cố dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Tập đọc - Kể chuyện Tiết 53 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 2) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGK TV, bảng phụ chép BT 2 + 3. - HS: SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra tập đọc (Khoảng 5, 6 em) - GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 3.3. Hướng dẫn làm BT Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV treo bảng phụ - HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến - GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau a. Những thân cây tràm như những cây nến - GV chốt lại lời giải đúng b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV treo bảng phụ. - HS suy nghĩ phát biểu - GV chốt lại lời giải đúng VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn " không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 4. Củng cố, dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học . Toán Tiết 86 CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật . - Vận dụng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, thước kẻ - HS: SGK, vở, bút, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật. - GV nhận xét - 2 HS nêu - Lớp nhận xét. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật. a. Ôn tập về chu vi các hình. - GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm, 9cm - HS quan sát + Hãy tính chu vi hình này ? - HS thực hiện 6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm + Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? - Tính tổng độ dài các cạnh của hình đó b. Tính chu vi hình chữ nhật. - GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi của hình chữ nhật này ? 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm + Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? - HS tính : 4cm + 3cm = 7cm + 14cm gấp mấy lần 7cm ? - 14 cm gấp 2 lần 7 cm + Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh của chiều dài ? - Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài . * Vậy khi tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là: (4 + 3) x 2 = 14 - HS nhắc lại - Nhiều HS nhắc lại qui tắc - HS tính lại chu vi hình chữ nhật theo công thức * Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 4. Thực hành * Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật theo công thức . Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - 1 HS nhắc lại công thức - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm a. Chu vi hình chữ nhật là : (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b. Chu vi hình chữ nhật là : (27 + 13) x 2 = 80 (cm) - GV nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét. Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu - Gọi HS phân tích bài toán - 1 HS phân tích - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm Bài giải Chu vi của mảnh đất đó là : (35 + 20) x 2 = 110 (m) Đáp số : 110 m - GV nhận xét, ghi điểm - HS nhận xét. Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GVhương dẫn HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng + Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (63 + 31) x 2 = 188(m) + Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : (54 + 40) x 2 = 188 (m) Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD = chu vi hình chữ nhật MNPQ - GV nhận xét 5. Củng cố, dặn dò - Nêu công thức tính chu vi HCN. - 2 HS nêu - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Ngày soạn: Ngày 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 13/12/2011 Tập đọc Tiết 54 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu viết tên từng bài tập đọc, mẫu giấy mời. - HS: SGK, vở, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 3.2. Kiểm tra tập đọc (6 em) - GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 3.3. Hướng dẫn HS làm BT Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV nhắc HS. + Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời. - HS nghe. + Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn - GV mời HS làm mẫu. - HS điền miệng ND VD: Giấy mời Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH Lớp 3B trân trọng kính mời cô Tới dự: Buổi liên hoan Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 Tại: Phòng học lớp 3B Chúng em rất mong được đón cô. Ngày 17/11/2010 T.M lớp Lớp trưởng Nguyễn Khánh Linh - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở. - Vài HS đọc bài. - GV nhận xét chấm điểm. - HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại nội dung bài. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. _________________________________________ Toán Tiết 87 CHU VI HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, thước kẻ, phấn mầu - HS: SGK, vở, bút, bảng con, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu đặc điểm của hình vuông. - GV nhận xét, ghi điểm. - 2 HS nêu. - HS nhận xét. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 3.2. Hướng dẫn xây dựng quy tắc tính chu vi hình vuông. * HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông. - GV vẽ lên bảng 1 hình vuông có cạnh dài 3dm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi hình vuông ANCD. Em hãy tính theo cách khác. - HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - 3 x 4 = 12 (dm) + 3 là gì của hình vuông? - 3 là độ dài cạnh của hình vuông + Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau? - Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. + Vì thế ta có cách tính chu vi hình vuông như thế nào? - Lấy độ dài một cạnh nhân với 4. - nhiều HS nhắc lại quy tắc. 4. Thực hành. Bài 1: Củng cố cách tính chu vi hình vuông. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu - GV yêu cầu làm bảng con. - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 12 x 4 = 48 (cm) 31 x 4 = 124 (cm) 15 x 4 = 60 (cm) Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích BT. - HS phân tích bài. - Yêu cầu HS làm vở. Bài giải Đoạn dây đó dài là: 10 x 4 = 40 (cm) Đáp số: 40 cm - GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích bài toán. - HS phân tích bài. - Yêu cầu làm vở. - 1 HS lên bảng + HS làm vở. Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 20) x 2 = 160 (cm) Đáp số: 160 (cm) - GV chữa bài, chấm điểm cho HS. Bài 4: Củng cố cách đo, tính chu vi hình chữ nhật. - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - GV nhận xét ghi điểm - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. Cạnh của hình vuông: MNPQ là 3 cm. ... vi của hình vuông: MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) Đáp số: 12cm 5. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. - 2 HS nêu - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Chính tả Tiết 35 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn BT2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu ghi tên từng bài tập đọc, 3 tờ phiếu viết đoạn văn trong BT2 - HS: SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) 3.3. Hướng dẫn HS làm BT - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - 1 HS đọc chú giải - GV nêu yêu cầu - HS cả lớp đọc thầm đoạn văn - HS làm bài cá nhân - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng thi làm bài - HS nhận xét - GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng. Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. 4. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại nội dung bài. - Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi ___________________________________________________ Ngày soạn: Ngày 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 14/12/2011 Toán Tiết 88 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. - Vận dụng vào làm thành thạo các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK - HS: SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - GV nhận xét. - 2 HS nêu - HS nhận xét. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: áp dụng các quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu . - GV gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu. - GV yêu cầu HS làm vở. - GV gọi HS đọc bài – nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài giải. a) Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đáp số: 100 m b) Chu vi hình chữ nhật là: (15 + 18) x 2 = 46 (cm) Đáp số: 46 cm Bài 2: áp dụng quy tắc tính được chu vi hình vuông. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - Tính chu vi hình vuông theo cm sau đó đổi thành mét Bài giải Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2m Đáp số: 2m - GV nhận xét Bài 3: HS tính được cạnh của hình vuông. - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách làm. - Cách làm ngược lại với BT2 - Yêu cầu HS làm bài Bài giải Độ dài của cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6 cm - GV quan sát, gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 4: HS tính được chiều dài hình chữ nhật. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - Yêu cầu làm vào vở. - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40 (m) Đáp số: 40 cm 4. Củng cố dặn dò. - Hệ thống lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu Tiết 18 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu ghi tên bài HTL. - HS: SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra học thuộc lòng (6, 7 em) - GV gọi HS. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. - HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm. - GV nhận xét ghi điểm. 3.3. Hướng dẫn làm BT Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS mở SGK (trang 11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. - HS nghe. - GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng. - GV nhắc HS chú ý: + Tên đơn có thể giữ nguyên. + Mục nội dung câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2010 vì em đã chót làm mất. - HS nghe. - GV nhận xét chấm điểm. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc đơn. - HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Ngày soạn: Ngày 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 15/12/2011 Toán Tiết 89 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai chữ số, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông, giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK - HS: SGK, vở, bút, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức. - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật, hình vuông. - GV nhận xét. -1 HS nêu quy tắc - 2 HS nêu đặc điểm. - HS nhận xét. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào nháp, nêu miệng kết quả. 9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35 3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 . - GV nhận xét chung. - HS nhận xét. Bài 2: * Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con. - HS thực hiện bảng con. 47 281 872 2 954 5 x 5 x 3 07 436 45 190 235 843 12 04 0 4 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. Bài 3: Củng cố về tính chu vi hình chữ nhật. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu - Yêu cầu HS giải vào vở. Bài giải - Cho 1 HS lên bảng làm Chu vi vườn cây hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m - GV nhận xét, sửa sai. Bài 4: Củng cố về giải toán về tìm một phần mấy của một số - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS phân tích bài toán. - 2 HS phân tích - Yêu cầu HS giải vào vở. Bài giải Số mét vải đã bán là: 81: 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) - GV nhận xét- chấm điểm. Đáp số: 54 m Bài 5: Củng cố và tính giá trị biểu thức - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm bảng con 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 70 + 30 : 2 = 70 + 15 = 85 4. Củng cố, dặn dò - Về nhà học bài giờ sau kiểm tra học kì I - Nhận xét giờ học Tập viết Tiết 18 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu ghi tên bài HTL. - HS: SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra học thuộc lòng (6, 7 em) - GV gọi HS. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. - HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm. - GV nhận xét ghi điểm. 3.3. Hướng dẫn làm BT Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS mở SGK (trang 11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. - HS nghe. - GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng. - GV nhắc HS chú ý: + Tên đơn có thể giữ nguyên. + Mục nội dung câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2010 vì em đã chót làm mất. - HS nghe. - GV nhận xét chấm điểm. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc đơn. - HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Ngày soạn: Ngày 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 16/12/2011 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Đề do nhà trường ra) _______________________________ Chính tả KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Đề do nhà trường ra) _________________________________ Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Đề do nhà trường ra) ____________________________________ Sinh hoạt lớp SƠ KẾT TUẦN 18 I. Mục tiêu 1. Sơ kết công tác tuần 18 2. Triển khai công tác tuần 19 II. Chuẩn bị Nội dung sơ kết Kế hoạch tuần 18. III. Tiến hành. 1. Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần 18 Nề nếp Học tập Hoạt động ngoài giờ. 2. Cán sự lớp nhận xét, báo cáo chung tình hình của lớp về các mặt hoạt động. 3. GVCN nhận xét, sơ kết tuần 18 * Ưu điểm: - Trong tuần lớp đi học đều, đúng giờ, thực hiện nghiêm túc giờ truy bài. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, học và làm bài đầy đủ. Có ý thức tự giác trong giờ kiểm tra. - Thực hiện nghiêm túc các hoạt động ngoài giờ như thể dục giữa giờ, múa hát tập thể, sinh hoạt ngoại khoá. - Mặc đồng phục theo đúng quy định của nhà trường. * Tồn tại: - Vẫn còn hiện tượng nói chuyện trong giờ học. * Tuyên dương: Thanh Lam, Thảo Linh, Phương Thảo, Mạnh Huy ngoan, chăm học; Triệu Trung, Nam, Lâm có nhiều tiến bộ trong học tập. * Nhắc nhở: Không 4. Triển khai công tác tuần 19 - Tiếp tục duy trì các nề nếp. - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường và của lớp. - Triển khai các bài múa hát tập thể mới.
Tài liệu đính kèm: