I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút).
- Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả Rừng cây trong nắng. (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Giáo án, SGK, phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGK TV tập 1.
- HS: SGK, vở, bút, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 18 Ngày soạn: Ngày 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 12/12/2011 Tập đọc - kể chuyện Tiết 52 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả Rừng cây trong nắng. (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGK TV tập 1. - HS: SGK, vở, bút, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra tập đọc (Khoảng 5, 6 em) - GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 3.3. Hướng dẫn HS làm BT Bài 3 a. GV HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần đoạn văn: Rừng cây trong nắng - HS nghe - 2 HS đọc lại - GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ - GV giúp HS nắm ND bài chính tả + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng - GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng . - HS luyện viét vào bảng con . - GV quan sát, sửa sai cho HS b. GV đọc . - GV quan sát, uốn nắn cho HS - HS viết vào vở chính tả c. Chấm, chữa bài. - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu vở chấm điểm, nêu nhận xét. 4. Củng cố dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Toán Tiết 86 ÔN: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật . - Vận dụng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, thước kẻ - HS: SGK, vở, bút, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật. - GV nhận xét - 2 HS nêu - Lớp nhận xét. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Hướng dẫn làm BT * Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật theo công thức . Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - 1 HS nhắc lại công thức - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (17 + 11) x 2 = 56 (cm) Đáp số: 56 cm b. Chu vi hình chữ nhật là : (15 + 10) x 2 = 50 (m) Đáp số: 50 m - GV nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét. Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu - Gọi HS phân tích bài toán - 1 HS phân tích - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm Bài giải Chu vi của thửa ruộng đó là : (140 + 60) x 2 = 400 (m) Đáp số : 400 m - GV nhận xét, ghi điểm - HS nhận xét. Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Gọi HS phân tích bài toán - 1 HS phân tích Bài giải Đổi 3dm = 30cm Chu vi hình chữ nhật là : (30 + 15) x 2 = 90 (cm) Đáp số: 90cm - GV nhận xét Bài 4: GV gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS tính chu vi hình chữ nhật MNPQ và chu vi hình chữ nhật EGHI để chọn câu trả lời đúng. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - GV nhận xét, sửa sai. + Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (58 + 42) x 2 = 200 (cm) + Chu vi hình chữ nhật EGHI là: (66 + 34) x 2 = 200 (cm) Vậy chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng chu vi hình chữ nhật EGHI 4. Củng cố, dặn dò - Nêu công thức tính chu vihình chữ nhật. - 2 HS nêu - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Ngày soạn: Ngày 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 13/12/2011 Chính tả Tiết 35 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn BT2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu ghi tên từng bài tập đọc, 3 tờ phiếu viết đoạn văn trong BT2 - HS: SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) 3.3. Hướng dẫn HS làm BT - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - 1 HS đọc chú giải - GV nêu yêu cầu - HS cả lớp đọc thầm đoạn văn - HS làm bài cá nhân - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng thi làm bài - HS nhận xét - GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng. Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. 4. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại nội dung bài. - Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi ___________________________________________________ Ngày soạn: Ngày 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 14/12/2011 Tập đọc Tiết 54 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu viết tên từng bài tập đọc, mẫu giấy mời. - HS: SGK, vở, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 3.2. Kiểm tra tập đọc (6 em) - GV gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 3.3. Hướng dẫn HS làm BT Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV nhắc HS. + Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời. - HS nghe. + Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn - GV mời HS làm mẫu. - HS điền miệng ND VD: Giấy mời Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH Lớp 3B trân trọng kính mời cô Tới dự: Buổi liên hoan Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 Tại: Phòng học lớp 3B Chúng em rất mong được đón cô. Ngày 17/11/2010 T.M lớp Lớp trưởng Nguyễn Khánh Linh - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở. - Vài HS đọc bài. - GV nhận xét chấm điểm. - HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại nội dung bài. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. ________________________________________ Toán Tiết 88 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. - Vận dụng vào làm thành thạo các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK - HS: SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - GV nhận xét. - 2 HS nêu - HS nhận xét. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: áp dụng các quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu . - GV gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu. - GV yêu cầu HS làm vở. - GV gọi HS đọc bài – nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài giải. a) Chu vi hình chữ nhật là: (45 + 25) x 2 = 140 (m) Đáp số: 140m b) Đổi 5m = 50dm Chu vi hình chữ nhật là: (50 + 25) x 2 = 150 (dm) Đáp số: 150dm Bài 2: áp dụng quy tắc tính được chu vi hình vuông. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. Bài giải Chu vi hồ nước đó là: 30 x 4 = 120 (m) Đáp số: 120m - GV nhận xét Bài 3: HS tính được cạnh của hình vuông. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cách làm ngược lại với BT2 - Gọi HS nêu cách làm. Bài giải Độ dài của cạnh hình vuông là: 140 : 4 = 35 (cm) Đáp số: 35cm - Yêu cầu HS làm bài - GV quan sát, gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 4: HS tính được chiều dài hình chữ nhật. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS phân tích bài toán. - GV gọi HS phân tích. Bài giải a) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 200 : 2 = 100 (cm) b) Chiều rộng hình chữ nhật là: 100 – 70 = 30 (cm) Đáp số: a) 100cm b) 30cm - Yêu cầu làm vào vở. - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - Hệ thống lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Bài giải. a) Chu vi hình chữ nhật là: (45 + 25) x 2 = 140 (m) Đáp số: 140m b) Đổi 5m = 50dm Chu vi hình chữ nhật là: (50 + 25) x 2 = 150 (dm) Đáp số: 150dm Luyện từ và câu Tiết 18 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu ghi tên bài HTL. - HS: SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra học thuộc lòng (6, 7 em) - GV gọi HS. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. - HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm. - GV nhận xét ghi điểm. 3.3. Hướng dẫn làm BT Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS mở SGK (trang 11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. - HS nghe. - GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng. - GV nhắc HS chú ý: + Tên đơn có thể giữ nguyên. + Mục nội dung câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2010 vì em đã chót làm mất. - HS nghe. - GV nhận xét chấm điểm. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc đơn. - HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Ngày soạn: Ngày 11/12/2011 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 15/12/2011 Tập viết Tiết 18 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút). - Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, SGK, phiếu ghi tên bài HTL. - HS: SGK, vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Kiểm tra học thuộc lòng (6, 7 em) - GV gọi HS. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. - HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm. - GV nhận xét ghi điểm. 3.3. Hướng dẫn làm BT Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS mở SGK (trang 11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. - HS nghe. - GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng. - GV nhắc HS chú ý: + Tên đơn có thể giữ nguyên. + Mục nội dung câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2010 vì em đã chót làm mất. - HS nghe. - GV nhận xét chấm điểm. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc đơn. - HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.
Tài liệu đính kèm: