I/Mục tiêu:
- Ôn: dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
So sánh phân số.
-Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém
II/chuẩn bị:
-Gv:bài soạn, vở thực hành.
-Hs: vở thực hành
III/Các hoạt động dạy chủ yếu.
Tuần 22 THỨ LỚP BAØI Thöù 2 .. 42 Tiết 1 Thöù 5 42 Tiết 2 Thöù 6 . 42 Tiết 3 Tuần 23 THỨ LỚP BAØI Thöù 2 .. 42 Tiết 1 Thöù 5 42 Tiết 2 Thöù 6 . 42 Tiết 3 Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 1 I/Mục tiêu: - Ôn: dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. So sánh phân số. -Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 1: viết số thích hợp vào ô trống, sao cho: a) 69 chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5. b)70 chia hết cho 9. -Gv gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi trả lời tại chỗ. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 2: đặt tính rồi tính. a) 352x208 b) 43976:324 -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. - Gọi lên bảng làm. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: bài 3: điền dấu ,= -Gv gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi trả lời tại chỗ. -Gv và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs làm vào vở thực hành. -Hs trả lời tại chỗ. -Nhận xét -Hs đọc. -Làm vào vở thực hành. -Hs lên bảng làm. -Nhận xét. -Hs đọc. -Lắng nghe. -Hs quan sát. -Nhận xét. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 2 I/Mục tiêu: - Ôn: so sánh phân số; phép cộng phân số. -Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1:bài 4: viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. Với hai số tự nhiên 4 và 7 ta viết đựơc: a) phân số lớn hơn 1 là: b)phân số bé hơn một là: -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs điền vào sách. -Gọi hs trả lời tại chỗ, giải thích. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 5: khoanh vào phân số -Gọi hs đọc yêu cầu - yêu cầu hs rút gọn các phân số và chọn kết quả đúng. -Gọi hs trả lời tại chỗ. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: bài 1: tính. a) b) c) d) -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. -GV và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs điền vào sách. -Trả lời. -Nhận xét. -Hs đọc. -Hs rút gọn phân số. -Hs trả lời. -Nhận xét -Hs đọc. -Hs làm vở thực hành. -Lên bảng làm. -Nhận xét. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 3 I/Mục tiêu: -Ôn : phép cộng phân số; so sánh phân số. -Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 2: tính. a) b) -Gv gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 3: rút gọn rồi tính a) b) -Gọi hs đọc bài toán. -Yêu cầu hs nhắc lại cách rút gọn phân số. -Gv nhận xét. -Cho hs làm vào vở thực hành. -Gọi hs lên bảng làm. -Gv và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs làm vở thực hành -Lên bảng làm. -Nhận xét. -Hs đọc. -Hs nêu cách rút gọn. -Hs làm vào vở thự hành. -Hs lên bảng làm. -Nhận xét. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 24 THỨ LỚP BAØI Thöù 2 .. 42 Tiết 1 Thöù 5 42 Tiết 2 Thöù 6 . 42 Tiết 3 Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 1 I/Mục tiêu: -Ôn:cách cộng, trừ hai phân số. -Rèn hs khá giỏi, kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 1: tính. a) b) c) - Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 2: tính. a) b) c) d) -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: bài 3: tính. a) b) c) d) -Gọi hs đọc đề. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. -Gv và hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vở thực hành. -Hs lên bảng làm. -Nhận xét -Hs đọc. -Hs làm vở thực hành. -Hs lên bảng làm. -Nhận xét. -Hs đọc. -Hs làm vở thực hành. -Hs lên bảng làm -Nhận xét. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 2 I/Mục tiêu: -Ôn:so sánh phân số với 1, đọc viết phân số. -Rèn hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 4 : Hộp thứ nhất đựng kẹo. Hộp thứ hai đựng ít hơn hộp thứ nhất kẹo. Hỏi cả hai hộp đựng bao nhiêu ki-lô-gam kẹo? -Gọi hs đọc bài toán. -Gọi hs nêu cách giải. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm. -Gv và hs nhận xét. Bài giải: Hộp thứ hai đựng số kg kẹo là: (kg) Cả hai hộp đựng số kg kẹo là: (kg) Đáp số: kg. Hoạt động 2: bài 5: đố vui. -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs thảo luận nhóm để tìm cách giải. -Yêu cầu hs điền vào vở thực hành. -Gọi hs trả lời tại chỗ. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: bài 1: tính. a) b) c) d) -Gọi hs đọc đề. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. -Gv và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs nhắc lại. -Hs làm vào vở. -Trả lời. -Nhân xét. -Hs đọc. -Hs thực hiện. -Nhận xét. -Đọc yêu cầu. -Thảo luận. -Điền vào vở. Trả lời tại chỗ. -Nhận xét. -Hs đọc. -Hs làm vở thực hành. -Hs lên bảng làm -Nhận xét. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 3 I/Mục tiêu: -Ôn: tính chất cơ bản của phân số. -Rèn hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 2: tính a) b) -Gv gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng tính. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 3: tìm x: a) b) c) -Gọi hs đọc yêu cầu. -Yêu cầu nêu cách giải. -GV nhận xét. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. Hoạt động 3: bài 4: một cái bình chứa sữa, một cái chai chứa sữa. Hỏi chai chứa ít hơn bình bao nhiêu lít sữa? -Gọi hs đọc yêu cầu. -Yêu cầu nêu cách giải. -GV nhận xét. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. Bài giải: Chai chứa ít hơn bình số lít sữa là: (lít) Đáp số: lít. Hoạt động 4: bài 5: đố vui. -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs thảo luận nhóm để tìm cách giải. -Yêu cầu hs điền vào vở thực hành. -Gọi hs trả lời tại chỗ. -Gv và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs làm vào vở. -Hs lên bảng. -Nhận xét -Hs đọc. -Hs nêu cách giải. -Hs làm vở thực hành -lên bảng làm -Hs đọc. -Hs nêu cách giải. -Hs làm vở thực hành -lên bảng làm -Đọc yêu cầu. -Thảo luận. -Điền vào vở. Trả lời tại chỗ. -Nhận xét IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: