Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 22, 23

Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 22, 23

I/Mục tiêu:

- Ôn: dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.

 So sánh phân số.

-Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém

II/chuẩn bị:

-Gv:bài soạn, vở thực hành.

-Hs: vở thực hành

III/Các hoạt động dạy chủ yếu.

 

doc 12 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1044Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 22, 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
THỨ
LỚP
BAØI
Thöù 2
..
42
Tiết 1
Thöù 5
42
Tiết 2
Thöù 6
.
42
Tiết 3
Tuần 23
THỨ
LỚP
BAØI
Thöù 2
..
42
Tiết 1
Thöù 5
42
Tiết 2
Thöù 6
.
42
Tiết 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 1
I/Mục tiêu:
- Ôn: dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
	So sánh phân số.
-Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém
II/chuẩn bị:
-Gv:bài soạn, vở thực hành.
-Hs: vở thực hành
III/Các hoạt động dạy chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Điều chỉnh
Hoạt động 1: bài 1: viết số thích hợp vào ô trống, sao cho:
a) 69 chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5.
b)70 chia hết cho 9.
-Gv gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi trả lời tại chỗ.
-Gv và hs nhận xét.
Hoạt động 2: bài 2: đặt tính rồi tính.
a) 352x208 b) 43976:324
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở.
- Gọi lên bảng làm.
-Gv và hs nhận xét.
Hoạt động 3: bài 3: điền dấu ,=
-Gv gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi trả lời tại chỗ.
-Gv và hs nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs làm vào vở thực hành.
-Hs trả lời tại chỗ.
-Nhận xét
-Hs đọc.
-Làm vào vở thực hành.
-Hs lên bảng làm.
-Nhận xét.
-Hs đọc.
-Lắng nghe.
-Hs quan sát.
-Nhận xét.
IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
 - Xem lại bài.
 - Xem bài mới.
 - Nhận xét tiết học. 
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 2
I/Mục tiêu:
- Ôn: so sánh phân số; phép cộng phân số.
-Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém.
II/chuẩn bị:
-Gv:bài soạn, vở thực hành.
-Hs: vở thực hành
III/Các hoạt động dạy chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Điều chỉnh
Hoạt động 1:bài 4: viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Với hai số tự nhiên 4 và 7 ta viết đựơc:
a) phân số lớn hơn 1 là:
b)phân số bé hơn một là:
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs điền vào sách.
-Gọi hs trả lời tại chỗ, giải thích.
-Gv và hs nhận xét.
Hoạt động 2: bài 5: khoanh vào phân số 
-Gọi hs đọc yêu cầu
- yêu cầu hs rút gọn các phân số và chọn kết quả đúng.
-Gọi hs trả lời tại chỗ.
-Gv và hs nhận xét.
Hoạt động 3: bài 1: tính.
a) b) c) d)
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng sữa.
-GV và hs nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs điền vào sách.
-Trả lời.
-Nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs rút gọn phân số.
-Hs trả lời.
-Nhận xét
-Hs đọc.
-Hs làm vở thực hành.
-Lên bảng làm.
-Nhận xét.
IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
 - Xem lại bài.
 - Xem bài mới.
 - Nhận xét tiết học. 
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 3
I/Mục tiêu:
-Ôn : phép cộng phân số; so sánh phân số.
-Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém.
II/chuẩn bị:
-Gv:bài soạn, vở thực hành.
-Hs: vở thực hành
III/Các hoạt động dạy chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Điều chỉnh
Hoạt động 1: bài 2: tính.
a) b)
-Gv gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng sữa.
-Gv và hs nhận xét.
Hoạt động 2: bài 3: rút gọn rồi tính
a) b) 
-Gọi hs đọc bài toán.
-Yêu cầu hs nhắc lại cách rút gọn phân số.
-Gv nhận xét.
-Cho hs làm vào vở thực hành.
-Gọi hs lên bảng làm.
-Gv và hs nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs làm vở thực hành
-Lên bảng làm.
-Nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs nêu cách rút gọn.
-Hs làm vào vở thự hành.
-Hs lên bảng làm.
-Nhận xét.
IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
 - Xem lại bài.
 - Xem bài mới.
 - Nhận xét tiết học. 
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 24
THỨ
LỚP
BAØI
Thöù 2
..
42
Tiết 1
Thöù 5
42
Tiết 2
Thöù 6
.
42
Tiết 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 1
I/Mục tiêu:
-Ôn:cách cộng, trừ hai phân số.
-Rèn hs khá giỏi, kèm hs yếu kém.
II/chuẩn bị:
-Gv:bài soạn, vở thực hành.
-Hs: vở thực hành
III/Các hoạt động dạy chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Điều chỉnh
Hoạt động 1: bài 1: tính.
a) b) c) 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng sữa.
-Gv và hs nhận xét.
Hoạt động 2: bài 2: tính.
a) b) c) d)
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng sữa.
-Gv và hs nhận xét.
Hoạt động 3: bài 3: tính.
a) b) c) d)
-Gọi hs đọc đề.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng sữa.
-Gv và hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm vở thực hành.
-Hs lên bảng làm.
-Nhận xét
-Hs đọc.
-Hs làm vở thực hành.
-Hs lên bảng làm.
-Nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs làm vở thực hành.
-Hs lên bảng làm
-Nhận xét.
IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
 - Xem lại bài.
 - Xem bài mới.
 - Nhận xét tiết học. 
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 2
I/Mục tiêu:
-Ôn:so sánh phân số với 1, đọc viết phân số.
-Rèn hs khá giỏi,kèm hs yếu kém.
II/chuẩn bị:
-Gv:bài soạn, vở thực hành.
-Hs: vở thực hành
III/Các hoạt động dạy chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Điều chỉnh
Hoạt động 1: bài 4 : Hộp thứ nhất đựng kẹo. Hộp thứ hai đựng ít hơn hộp thứ nhất kẹo. Hỏi cả hai hộp đựng bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?
-Gọi hs đọc bài toán.
-Gọi hs nêu cách giải.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng làm.
-Gv và hs nhận xét.
Bài giải:
Hộp thứ hai đựng số kg kẹo là:
 (kg)
Cả hai hộp đựng số kg kẹo là:
 (kg)
 Đáp số: kg.
Hoạt động 2: bài 5: đố vui.
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs thảo luận nhóm để tìm cách giải.
-Yêu cầu hs điền vào vở thực hành.
-Gọi hs trả lời tại chỗ.
-Gv và hs nhận xét.
Hoạt động 3: bài 1: tính.
a) b) c) d)
-Gọi hs đọc đề.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng sữa.
-Gv và hs nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs nhắc lại.
-Hs làm vào vở.
-Trả lời.
-Nhân xét.
-Hs đọc.
-Hs thực hiện.
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
-Thảo luận.
-Điền vào vở.
Trả lời tại chỗ.
-Nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs làm vở thực hành.
-Hs lên bảng làm
-Nhận xét.
IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
 - Xem lại bài.
 - Xem bài mới.
 - Nhận xét tiết học. 
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 3
I/Mục tiêu:
-Ôn: tính chất cơ bản của phân số.
-Rèn hs khá giỏi,kèm hs yếu kém.
II/chuẩn bị:
-Gv:bài soạn, vở thực hành.
-Hs: vở thực hành
III/Các hoạt động dạy chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Điều chỉnh
Hoạt động 1: bài 2: tính
a) b) 
-Gv gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng tính.
-Gv và hs nhận xét.
Hoạt động 2: bài 3: tìm x: 
a) b) c) 
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Yêu cầu nêu cách giải.
-GV nhận xét.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng sữa.
Hoạt động 3: bài 4: một cái bình chứa sữa, một cái chai chứa sữa. Hỏi chai chứa ít hơn bình bao nhiêu lít sữa?
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Yêu cầu nêu cách giải.
-GV nhận xét.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng sữa.
Bài giải:
Chai chứa ít hơn bình số lít sữa là:
 (lít)
Đáp số: lít.
Hoạt động 4: bài 5: đố vui.
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs thảo luận nhóm để tìm cách giải.
-Yêu cầu hs điền vào vở thực hành.
-Gọi hs trả lời tại chỗ.
-Gv và hs nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs làm vào vở.
-Hs lên bảng.
-Nhận xét
-Hs đọc.
-Hs nêu cách giải.
-Hs làm vở thực hành
-lên bảng làm
-Hs đọc.
-Hs nêu cách giải.
-Hs làm vở thực hành
-lên bảng làm
-Đọc yêu cầu.
-Thảo luận.
-Điền vào vở.
Trả lời tại chỗ.
-Nhận xét
IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
 - Xem lại bài.
 - Xem bài mới.
 - Nhận xét tiết học. 
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • doc4+.doc