Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 27 (buổi chiều)

Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 27 (buổi chiều)

I. MỤC TIÊU

- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông thạo các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - tuần 26.

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh(SGK); Biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Thăm ghi đầy đủ tên các bài tập đọc và HTL

- Tranh minh họa câu chuyện Quả táo.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 9 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 27 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Ngày soạn: Ngày 4/3/2012
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 5/3/2012	
Tập đọc
Tiết 79 ÔN TẬP (Tiết1)
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông thạo các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - tuần 26.
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh(SGK); Biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thăm ghi đầy đủ tên các bài tập đọc và HTL
- Tranh minh họa câu chuyện Quả táo.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
3 Bài mới
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
- GV gọi lần lượt từng HS lên bốc thăm.
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài 
- Gọi từng học sinh lên bảng đọc bài.
Hoạt động của trò
Hát, ổn định nề nếp
- Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- Chuẩn bị bài trong thời gian 2 phút.
- HS đọc bài.
- GVđặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
- HS trả lời.
- GVnhận xét.
4. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để kể lại câu chuyện Quả táo sao cho lời kể thêm sinh động.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS nghe.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau đọc nội dung từng tranh.
- Hs kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
5. Củng cố, dặn dò
- Nêu lại ND bài 
Toán
Tiết 131	 CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Biết các hàng: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số không ở giữa )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
- Các thẻ ghi số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
GV nhận xét bài KT giữa Kì II : 
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.2. Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số như SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc được số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; 8975 và 38759; 3876 và 63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
4. Luyện tập
*Bài 1: 
- Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: 
- Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: 
- GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số 
*Bài 4: ( Dành cho HS giỏi)
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?
- Chữa bài, nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy.......
+ HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
Đáp án:
35187: Ba mươi ba nghìn một trăm tám mươi bảy.
94361: Chín mươi tư nghìnba trăm sáu mươi mốt.
57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
- HS đọc
- Nhận xét
- Điền số.
- Làm vở
a) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 chục nghìn.
60 000; 70 000; 80 000; 90 000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
23 000; 24 000; 25000; 26000; 27000.
c) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1trăm.
23000; 23100; 23200; 23300; 23400.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
Ngày soạn: Ngày 4/3/2012
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 6/3/2012	
Toán
Tiết 132	 	 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
- Biết cách đọc , viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (Từ 10.000 đến 19.000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết ND bài 3, 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
GV đọc 73456, 52118 
- HS + GV nhận xét
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.2. Hướng dẫn làm BT 
Hoạt động của trò
Hát, ổn định nề nếp
HS viết bảng con
1. Bài 1 + 2 : Củng cố về đọc và 
viết số có 5 chữ số.
Bài 1 ( 142) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm SGK + 1 HS lên bảng làm.
Viết đọc
45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 
63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 
47535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi năm
- GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét 
- 3HS đọc bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
Bài 2: (142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK 1 HS lên bảng giải
+ Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm 
+ 27155
+ Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 
+ 89371
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 - 4 HS đọc 
- GV nhận xét - ghi điểm 
- HS nhận xét. 
Bài 3: * Củng cố về viết số có 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526.
- 1HS lên bảng làm
b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322, 81223.
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -4 HS đọc bài - nhận xét 
Bài 4 (142): * Củng cố về số tròn nghìn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả 
12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000.
- GV nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Chính tả
Tiết 53	 ÔN TẬP (tiết 3)
I. MỤC TIÊU
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc :
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
2. Báo cáo được một trong 3 nội dung nêu ở bài tập 2 (về học tập hoặc về lao động, về công tác khác). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng lớp viết ND cần báo cáo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
3.2. KT tập đọc (1/4 số HS). 
- Giáo viên gọi lần lượt từng học sinh lên bốc thăm.
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài 
- Gọi từng học sinh lên bảng đọc bài.
- GV nêu câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
4. Thực hành
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
Hoạt động của trò
Hát, ổn định nề nếp
- Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- Chuẩn bị bài trong thời gian 2 phút.
- HS đọc bài, và trả lời câu hỏi.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (T.20)
- GV hỏi: 
- Những điểm khác là:
+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ? 
- Người báo cáo là chi đội trưởng
+ Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. 
+ Nội dung thi đua 
- GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa.." 
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. 
- GV yêu cầu HS làm việc theo tổ 
- HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua.
+ Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo
- GV gọi các nhóm
- Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp 
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm 
5. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
 Ngày soạn: Ngày 4/3/2012
Ngày dạy: Thứ tư, ngày 7/3/2012
Toán
Tiết 133	 CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ (tiếp)
I. MỤC TIÊU	
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của số có năm chữ số và ghép hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng số như phần bài học
- Mỗi HS chuẩn bị 8 hình tam giác 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV viết số: 42561; 63789, 89520 
- GV đọc các số cho HS viết vào bảng con: 54763; 67534; 19789
- HS + GV nhận xét
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.2. Đọc và viết số có 5 chữ số 
* Học sinh nắm được cách viết
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học 
Hoạt động của trò
Hát, ổn định nề nếp
- 3HS đọc
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS đọc 
- GV chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? 
- Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 
+ Vậy ta viết số này như thế nào?
- 1HS lên bảng viết , lớp viết vào bảng con 
- GV nhận xét đúng, sai
- GV: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết số 0 ở hàng nghìn,có 0 trăm nên viết số 0 ở hàng trăm
Vậy số này viết là 30000
+ Số này đọc như thế nào ?
- Đọc là ba mươi nghìn
- GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết,cách đọc các số : 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30050; 30005
- Một số học sinh đọc
4. Thực hành.
Bài 1: Củng cố về đọc và viết số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
+ Sáu mươi hai nghìn ba trăm 
+ 58601
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
+ Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi
+70031
- GV nhận xét 
+ Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
Bài 2 + 3:* Củng cố về điền số thích hợp vào chỗ chấm 
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK 
a. 18303; 18304; 18305; 18306
b. 32608; 32609; 32610; 32611
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
- GV nhận xét 
Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK
a. 20000, 21000, 22000, 23000
b. 47300; 47400; 47500; 47600
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét
Bài 4: * Củng cố về xếp hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS xếp thi 
- HS xếp thi 
- GV nhận xét 
- HS nhận xét 
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________________
Tập đọc
Tiết 81 ÔN TẬP (Tiết 4)
I. MỤC TIÊU
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
2. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ khói chiều( tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài; Trình bày bài sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ lục bát (BT2)
II. ĐỒ DÙNG - DẠY HỌC
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) 
3.3. Hướng dẫn HS nghe viết:
Hoạt động của trò
Hát, ổn định nề nếp
- HS tiếp tục lên bốc thăm và đọc bài.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần bài thơ khói chiều 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại 
- Giúp HS nắm ND bài thơ: 
+ Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ?
- Chiều từ mái rạ vàng
Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ?
- Khói ơi vươn nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
* Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? 
- Câu 6 tiếng lùi vào 3 ô 
Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô
- GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay mắt, xanh rờn.
- HS luyện viết trên bảng con.
- GV quan sát sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài 
- HS viết bài vào vở 
GV theo dõi, uấn nắn cho HS 
c. Chấm chữa bài 
- GV đọc lại bài viết 
- HS nghe - đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét bài viết của HS 
- HS nghe 
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
- GV nhận xét tiết học
___________________________________________
Luyện đọc
Tiết 81 ÔN TẬP (Tiết 4)
I. MỤC TIÊU
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
2. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ khói chiều( tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài; Trình bày bài sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ lục bát (BT2)
II. ĐỒ DÙNG - DẠY HỌC
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) 
3.3. Hướng dẫn HS nghe viết:
Hoạt động của trò
Hát, ổn định nề nếp
- HS tiếp tục lên bốc thăm và đọc bài.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần bài thơ khói chiều 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại 
- Giúp HS nắm ND bài thơ: 
+ Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ?
- Chiều từ mái rạ vàng
Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ?
- Khói ơi vươn nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
* Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? 
- Câu 6 tiếng lùi vào 3 ô 
Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô
- GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay mắt, xanh rờn.
- HS luyện viết trên bảng con.
- GV quan sát sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài 
- HS viết bài vào vở 
GV theo dõi, uấn nắn cho HS 
c. Chấm chữa bài 
- GV đọc lại bài viết 
- HS nghe - đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét bài viết của HS 
- HS nghe 
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
- GV nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTUANchieu27.doc