I. Mục tiờu:Giỳp HS :
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Rốn kĩ năng giải bài toỏn “Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ”.
- HS ham thớch học toỏn.
II.Đồ dùng dạy-học:
- GV: Thước kẻ. Bảng phụ kẻ bài số 2.
III. Hoạt động dạy-học:
TUẦN 29 Thứ hai ngày 19 thỏng 3 năm 2012 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu:Giỳp HS : - Viết được tỉ số của hai đại lượng cựng loại. - Rốn kĩ năng giải bài toỏn “Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú ”. - HS ham thớch học toỏn. II.Đồ dựng dạy-học: - GV: Thước kẻ. Bảng phụ kẻ bài sụ́ 2. III. Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: HD làm bài tập. Bài 1: Viết tỉ số a và b theo yờu cầu bài tập. - Chia 4 nhúm, mụ̃i nhóm 1 phõ̀n Nhận xột bài trờn bảng, nờu cỏch hiểu tỉ số. - Muụ́n tìm tỉ sụ́ của hai sụ́ ta làm thờ́ nào? Bài 2: GV treo bảng phụ - Tớnh ngoài nhỏp, rồi viết kết quả vào ụ trống. - Bài 3: Cỏc bước giải - Xỏc định tỉ số ( Vỡ gấp 7 lần số thứ nhất thỡ được số thứ hai nờn số thứ nhất bằng 1/7 số thứ hai) - Lưu ý: Bài này õ̉n tỉ sụ́. Muụ́n vẽ được sơ đụ̀ ta phải xác định được tỉ sụ́ của 2 sụ́. Bài 4: Cho HS đọc đầu bài rồi tự làm vào vở. - Củng cố cỏc bước giải. Bài 5: Cho HS đọc đõ̀u bài - Bài cho biờ́t gì? Hỏi gì? - Bài toán thuụ̣c dạng gì? Nờu cách giải? - Chụ́t: Cho HS phõn biợ̀t hai dạng bài. *HĐ2: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài: Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú. - HS làm bài ra nhỏp - 4 HS lờn làm bài trờn bảng. - HS nờu cỏch làm. - HS nờu yờu cầu của bài - HS làm bài. - 3 HS lờn bảng chữa bài: a) Sụ́ bé: 12 Sụ́ lớn: 60 b) Sụ́ bé: 15 Sụ́ lớn: 105 c) Sụ́ bé: 18 Sụ́ lớn: 27 - HS đọc đõ̀u bài. Xác định tỉ sụ́, tụ̉ng 2 sụ́. - HS làm bài vào vở. 1 HS chữa bài. Vì gṍp 7 lõ̀n sụ́ thứ nhṍt thì được sụ́ thứ hai nờn sụ́ thứ nhṍt bằng 1/7 sụ́ thứ hai. Sụ́ thứ nhṍt là: 1080: ( 1+8)=135 Sụ́ thứ hai là: 1080 – 135= 945 Đáp sụ́: Sụ́ thứ nhṍt: 135 Sụ́ thứ hai: 945 - HS lờn bảng chữa. - HS làm bài vào vở.Chữa bài. Chiờ̀u rụ̣ng hình chữ nhọ̃t đó là: 125: ( 2+3) x 2 = 50( m) Chiờ̀u dài hình chữ nhọ̃t đó là: 125 – 50 = 75(m) Đáp sụ́: Chiờ̀u rụ̣ng: 50m Chiờ̀u dài: 75 m - HS đọc đõ̀u bài - Biờ́t chu vi hình chữ nhọ̃t là 64m, chiờ̀u rụ̣ng ngắn hơn chiờ̀u dài 8m.Tìm đụ̣ dài 2 cạnh. - Bài toán thuụ̣c dạng: Tìm 2 sụ́ khi biờ́t tụ̉ng và hiợ̀u của hai sụ́ đó. - Nhắc lại cách tìm sụ́ bé, sụ́ lớn rụ̀i làm bài tọ̃p. ______________________________________ Tập đọc ĐƯỜNG ĐI SA PA I. Mục tiờu : - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đỏo của Sa Pa, thể hiện tỡnh cảm yờu mến thiết tha của tỏc giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được cỏc cõu hỏi; thuộc hai đoạn cuối bài). - Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn. II. Đồ dựng dạy - học - GV: ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ chộp đoạn 3 III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài( trực quan) * HĐ2 : HD đọc và tỡm hiểu bài a.Luyện đọc. - GV nghe và nhận xột và sửa lỗi luyện đọc cho HS. - Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khú. - Đọc diễn cảm cả bài. b.Tỡm hiểu bài - Mỗi đoạn trong bài là một bức tranh phong cảnh đẹp. Hóy miờu tả những điều em hỡnh dung được về mỗi bức tranh ấy? + Núi điều em hỡnh dung được khi đọc đoạn 1? + Núi điều em hỡnh dung được khi đọc đoạn văn tả cảnh một thị trấn nhỏ trờn đường đi Sa Pa? + Miờu tả điều em hỡnh dung được về cảnh đẹp của Sa Pa? - Tỡm những từ ngữ, hỡnh ảnh thể hiện tỡnh cảm yờu mến thiết tha của tỏc giả đối với cảnh đẹp quờ hương? c. Đọc diễn cảm - GV đọc diễn cảm toàn bài.Giọng đọc suy tưởng, nhẹ nhàng, nhấn giọng cỏc từ ngữ miờu tả. - Gọi HS đọc bài. - Nhận xột đỏnh giỏ. * HĐ3: Củng cố - Dặn dũ - GV nhận xột tiết học, biểu dương HS học tốt. - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn , học thuộc đoạn 1. - Chuẩn bị:Trăng ơi từ đõu đến?. - HS khỏ giỏi đọc toàn bài . - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - 1,2 HS đọc cả bài . - HS đọc thầm phần chỳ giải từ mới. - HS đọc thầm - thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi . - Đoạn 1 : Người du lịch đi lờn Sa Pa cú cảm giỏc đi trong những đỏm mõy trắng bồng bềnh, huyền ảo, đi giữa rừng cõy, những cảnh vật rực rỡ màu sắc : “ Những đỏm mõy trắng . . . lướt thướt liễu rũ. “ - Đoạn 2 : Cảnh phố huyện rất vui mắt , rực rỡ sắc màu : “ nắng vàng hoe nỳi tớm nhạt “ - Đoạn 3: Một ngày cú đến mấy mựa , tạo nờn bức tranh phong cảnh rất lạ “Thoắt cỏi hõy hẩy nồng nàng. “ + HS trả lời theo ý của mỡnh. - Cỏc từ ngữ , những lời tả của tỏc giả trong bài đó tự núi lờn tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tỏc giả với cảnh đẹp quờ hương. Cõu kết bài : “ Sa Pa quả là đất nước ta. “ càng thể hiện rừ tỡnh cảm đú . - 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn. - Chọn đoạn 3, luyện đọc diễn cảm trong nhúm. - Đại diện nhúm thi đọc diễn cảm bài văn. ______________________________________ Luyện từ và cõu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH, THÁM HIỂM I.Mục tiờu: - Hiểu cỏc từ du lịch, thỏm hiểm (BT1, BT2); bước đầu hiểu ý nghĩa cõu tục ngữ ở BT3; biết chọn tờn sụng cho trước đỳng với lời giải cõu đố trong BT4. - Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn. II. Đồ dựng dạy-học - GV: bảng phụ chộp bài 3. III. Hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : Bài mới Bài 1:- Làm việc cỏ nhõn, dựng bỳt chỡ tự đỏnh dấu + vào ụ đó cho. - GV chốt lại: Hoạt động được gọi là du lịch là: “Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh” Bài 2: GV chốt: Thỏm hiểm cú nghĩa là thăm dũ, tỡm hiểu những nơi xa lạ, khú khăn, cú thể nguy hiểm. Bài 3: Treo bảng phụ. Chia nhúm tổ chức thành 2 cặp nhúm thi trả lời nhanh. Nhúm 1 nhỡn bảng đọc cõu hỏi, nhúm 2 trả lời đồng thanh. Hết nửa bài thơ đổi ngược nhiệm vụ. Sau đú làm tương tự với nhúm 3, 4. - Nhúm nào trả lời đỳng đều là thắng. - GV nhận xột. Bài 4: - GV nhận xột, chốt ý. * Cõu tục ngữ “Đi một ngày đàng học một sàng khụn”, nờu nhận xột: ai đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết, khụn ngoan, trưởng thành. * Cõu tục ngữ núi lời khuyờn: Chịu khú đi đõy đi đú để học hỏi, con người mới khụn ngoan, hiểu biết. * HĐ4: Củng cố - Dặn dũ - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài: Giữ phộp lịch sự khi yờu cầu đề nghị - HS đọc yờu cầu bài tập. HS thảo luận nhúm đụi để chọn ý đỳng - Trỡnh bày kết quả làm việc. - Đọc thầm yờu cầu- làm theo bàn. - Trỡnh bày kết quả. - HS đọc toàn văn theo yờu cầu bài tập. - Cả lớp đọc thầm. - HS tiến hành. Sụng Hồng. Sụng Cửu Long. Sụng Cầu. Sụng Lam. Sụng Mó. Sụng Đỏy. Sụng Tiền – Sụng Hậu. Sụng Bạch Đằng. - HS đọc yờu cầu bài. - Cả lớp đọc thầm, suy nghỉ, trả lời. - HS nờu ý kiến. ____________________________________ Kể chuyện ĐễI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG I.Mục tiờu: - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn và kể nối tiếp toàn bộ cõu chuyện Đụi cỏnh của Ngựa Trắng rừ ràng, đủ ý (BT1). - Biết trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa của cõu chuyện (BT2). II. Đồ dựng dạy- học: - GV:Tranh minh họa. III. Hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài: * HĐ2 : HD kể chuyện - GV kể cõu chuyện (1 lần). - GV kể chuyện lần 2, 3 vừa kể vừa chỉ vào tranh - HS nghe kết hợp nhỡn tranh minh họa. * HĐ2 : HD kể chuyện - HD HS tập kể chuyện trong nhúm, kể trước lớp, trao đổi để hiểu ý nghĩa cõu chuyện. - Kể từng đoạn nối tiếp nhau trong nhúm. - Kể toàn bộ cõu chuyện trong nhúm + Vỡ sao Ngựa Trắng xin mẹ được đi xa cựng Đại Bàng Nỳi? + Chuyến đi đó mang lại cho Ngựa Trắng điều gỡ? - Kể toàn bộ cõu chuyện trước lớp. GV hỏi: - Cú thể dựng cõu tục ngữ nào để núi về giỏ trị chuyến đi của Ngựa Trắng? * HĐ3: Củng cố - Dặn dũ - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà kể lại cõu chuyện trờn cho người thõn. - Chuẩn bị nội dung tiết kể chuyện sau. - Cả lớp lắng nghe. - Cả lớp lắng nghe + quan sỏt tranh. - HS chia nhúm. - Quan sỏt tranh, nhớ lại từng đoạn chuyện. Tranh 1: Hai mẹ con ngựa trắng trờn bói cỏ xanh - Ngựa mẹ gọi con. Ngựa trắng kế trả lời. Tranh 2: Ngựa trắng ở dưới bói cỏ. Phớa trờn cú con Đại Bàng đang sải cỏnh lượn. Tranh 3: Ngựa trắng xin mẹ được đi xa cựng Đại Bàng. Tranh 4: Ngựa Trắng gặp Súi. Tranh 5: Súi lao vào Ngựa. Từ trờn cao, Đại Bàng bổ xuống giữa trỏn Súi, Súi quay ngược lại. Tranh 6: Đại Bàng bay phớa trờn – Ngựa Trắng phi nước đại bờn dưới. - 6 HS nối tiếp nhau, nhỡn 6 tranh, kể lại từng đoạn. - 1, 2 HS kể toàn truyện. - Cả nhúm trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. - Vỡ nú mơ ước cú được đụi cỏnh giống như Đại Bàng. - Chuyến đi mang lại cho Ngựa Trắng nhiều hiểu biết, làm cho nú bạo dạn hơn. - Đại diện nhúm kể. - Nờu ý nghĩa cõu chuyện. - Đi một ngày đàng học một sàng khụn. - Đi cho biết đú biết đõy Ở nhà với mẹ biết ngày nào khụn. ________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 20 thỏng 3 năm 2012 Toỏn TèM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ Để I. Mục tiờu: Giỳp HS: - Biết cỏch giải bài toỏn “Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú ”. - Rốn kĩ năng vẽ sơ đồ biểu thị bài toỏn. - Phỏt triển úc tư duy. II.Đồ dựng dạy-học: - GV: Thước kẻ, bảng phụ chép các bước giải chung của dạng toán hiợ̀u- tỉ. - HS: Sách vở, thước kẻ. III. Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: Hướng dẫn HS giải bài toỏn 1 - GV nờu bài toỏn. Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ? - Yờu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng - Hướng dẫn HS giải: + Hiệu số phần bằng nhau? + Tỡm giỏ trị của 1 phần? + Tỡm số bộ? + Tỡm số lớn? - Yờu cầu HS nhắc lại cỏc bước giải để ghi nhớ. *HĐ2: Hướng dẫn HS giải bài toỏn 2 - GV nờu bài toỏn - Phõn tớch đề toỏn: Chiều dài là mấy phần? Chiều rộng là mấy phần? - Yờu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng - Hướng dẫn HS giải: Kết luận: Rỳt ra cỏc bước giải chung về tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số. + Hiệu số phần bằng nhau + Tỡm giỏ trị của 1 phần + Tỡm số bộ + Tỡm số lớn *HĐ2: Thực hành Bài 1: GV yờu cầu HS đọc đề bài. - Bài toỏn thuộc dạng gỡ? Xỏc định hiệu, tỉ. - Gọi HS chữa bài. - Nhận xột, củng cố các bước giải chung. - So sánh với dạng bài Tìm hai sụ́ khi biờ́t tụ̉ng và tỉ giụ́ng và khác nhau ở chụ̃ nào? Bài 2: - Thực hành kĩ năng giải toỏn, yờu cầu HS tự làm. - Chấm, chữa bài. *HĐ3: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Chuẩn bị bài: Luyện tập - HS đọc đề toỏn Số bộ: 24 Số lớn: - HS thực hiện & giải nhỏp theo GV + Hiệu số phần bằng nhau là 5– 3 = 2 (phần) + Giỏ trị của 1 phần là 24 : 2 = 12 + Số ... ặt bài toỏn Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú theo sơ đồ cho trước. - HS ham thớch học toỏn. II.Đồ dựng dạy-học: - GV: Bảng nhúm, bảng phụ vẽ sơ đụ̀ bài 4 - HS: Sách vở, thước kẻ III.Hoạt động dạy-học Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: HD làm bài tập. Bài 1: Yờu cõ̀u HS đọc đõ̀u bài. - Bài cho biờ́t gì? Hỏi gì? - Xác định dạng toán, nờu các bước giải chung. - Nhọ̃n xét, củng cụ́ dạng bài “Tìm hai sụ́ khi biờ́t hiợ̀u và tỉ sụ́ của hai sụ́” Bài 2:Yờu cầu HS chỉ ra hiệu của hai số & tỉ số của hai số đú. - Yờu cầu HS tự giải - Nhọ̃n xét bài, giải thích cõu: Nờ́u sụ́ thứ nhṍt gṍp lờn 5 lõ̀n thì được sụ́ thứ hai” có nghĩa là gì? Bài 4:Yờu cầu HS lập đề toỏn theo sơ đồ Yờu cầu chỉ ra hiệu của hai số & tỉ số của hai số đú. - Yờu cầu HS tự giải - GV chṍm bài, nhọ̃n xét. *HĐ2: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung - HS đọc đõ̀u bài. - Bài toán cho biờ́t: Hiợ̀u hai sụ́là 30; tỉ sụ́ là 3. - HS làm bài vào vở, 1 HS lờn bảng làm. Hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2( phần) Số thứ hai là: 30 : 2 = 15 Số thứ nhất là: 30 + 15 = 45 Đỏp số: Số thứ nhất: 45 Số thứ hai 15 - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả - HS chỉ ra hiệu của hai số & tỉ số của hai số đú: Hiợ̀u: 60. tỉ sụ́ là 5 - HS làm bài. 1 HS lờn bảng chữa bài - Nờ́u sụ́ thứ nhṍt gṍp lờn 5 lõ̀n thì được sụ́ thứ hai” có nghĩa là sụ́ thứ hai gṍp 5 lõ̀n sụ́ thứ nhṍt. - HS làm bài, lọ̃p đờ̀ toán theo sơ đụ̀ rụ̀i giải. - HS chữa bài: Sụ́ cõy cam là: 170 : ( 6 – 1 )= 34( cõy) Sụ́ cõy dứa là: 34 x 6 = 204( cõy) Đáp sụ́: Cam: 34 cõy Dứa: 204 cõy ______________________________________ Toỏn THỰC HÀNH I. Mục tiờu : Giỳp HS : - Tập đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cỏch giữa hai điểm ) trong thực tế bằng thước dõy, chẳng hạn như : đo chiều dài, chiều rộng phũng học, khoảng cỏch giữa hai cõy, hai cột ở sõn trường , Tập ước lượng. - Biết xỏc định ba điểm thẳng hàng trờn mặt đất (bằng cỏch giúng thẳng hàng cỏc cọc tiờu). II.Đồ dựng dạy-học - GV+ HS: Thước dõy cuộn hoặc đoạn dõy dài cú ghi dấu từng một, một số cọc mốc III. Hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: HD thực hành a)Đo đoạn thẳng trờn mặt đất: GV hướng dẫn như SGK b) Giúng thẳng hàng cỏc cọc tiờu trờn mặt đất. Bài thực hành số 1:GV chia lớp thành những nhúm nhỏ (6 HS/nhúm) - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm, để mỗi nhúm thực hành một hoạt động khỏc nhau. Yờu cầu: HS biết cỏch đo, đo được độ dài một đoạn thẳng (khoảng cỏch giữa 2 điểm cho trước) +Nhúm 1 đo chiều dài lớp học, nhúm 2 đo chiều rộng lớp học, nhúm 3 đo chiều dài bảng lớp học. - GV hướng dẫn, kiểm tra cụng việc thực hành của HS Bài thực hành số 2:Yờu cầu: HS bước 10 bước dọc thẳng theo sõn trường từ A đến B - Ước lượng khoảng cỏch đó bước.Kiểm tra lại bằng thước đo. *HĐ2: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài: Thực hành (tt) - HS thực hành đo - HS ghi kết quả đo được vào phiếu thực hành (trong VBT) - HS bước - Dựng thước đo kiểm tra. _______________________________________ Khoa học NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC VẬT I. Mục tiờu: Sau bài học, HS biết : - Mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phỏt triển của thực vật cú nhu cầu về nước khỏc nhau. - Ứng dụng thực tế của kiến thức đú trong trồng trọt. II. Đồ dựng dạy-học: - HS: Sưu tầm tranh ảnh hoặc cõy thật sống ở những nơi khụ hạn, nơi ẩm ướt và dưới nước. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: Tỡm hiểu nhu cầu nước của cỏc loài thực vật khỏc nhau - Yờu cầu nhúm trưởng tập hợp tranh ảnh (hoặc cõy hay lỏ cõy thật) của những cõy sống ở những nơi khụ hạn, nơi ẩm ướt, sống dưới nước mà cỏc thành viờn trong nhúm đó sưu tầm. - Phõn loại cõy thành 4 nhúm và dỏn vào giấy khổ to: nhúm cõy sống dưới nước, nhúm cõy sống trờn cạn chịu được khụ hạn, nhúm cõy sống trờn cạn ưa ẩm, nhúm cõy sống được cả trờn cạn và dưới nước. - Yờu cầu cỏc nhúm trưng bày sản phẩm Kết luận: *HĐ2: Tỡm hiểu nhu cầu về nước của một cõy ở những giai đoạn phỏt triển khỏc nhau và ứng dụng trồng trọt - GV yờu cầu HS quan sỏt cỏc hỡnh trang 117 SGK và trả lời cõu hỏi : Vào giai đoạn nào cõy lỳa cần nhiều nước ? - GV đề nghị HS tỡm thờm cỏc vớ dụ khỏc chứng tỏ cựng một cõy, ở những giai đoạn phỏt triển khỏc nhau sẽ cần những lượng nước khỏc nhau và ứng dụng của những hiểu biết đú trong trồng trọt. Kết luận: *HĐ3: Củng cố- dặn dũ -Yờu cầu HS mở SGK đọc phần Bạn cần biết. - GV nhận xột tiết học. - Làm việc theo nhúm: ghi lại nhu cầu về nước của những cõy đú. - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm của nhúm mỡnh. Sau đú đi xem sản phẩm của nhúm khỏc và đỏnh giỏ lẫn nhau - HS quan sỏt cỏc hỡnh trang 117 SGK + Lỳa đang làm đũng, lỳa mới cấy. - HS tỡm vớ dụ. - 1 HS đọc. ______________________________________ Tập làm văn CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIấU TẢ CON VẬT I.Mục tiờu : - Nhận biết được 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài) của bài văn miờu tả con vật (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý tả một con vật nuụi trong nhà (mục III). II. Đồ dựng dạy-học: - GV: Bảng phụ, tranh ảnh minh họa SGK. - HS: Tranh ảnh 1 số vật nuụi trong nhà. III. Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : Bài mới - Gọi học sinh đọc nội dung bài . - Bài văn cú mấy phần? - Bài văn được viết theo mấy đoạn? - Nội dung từng đoạn thế nào? - GV chốt lại nội dung cần nhớ. - Bài văn cú 4 đoạn - Đoạn 1 là phần mở bài. Đoạn 2 và 3 là thõn bài. Đoạn 4 là phần kết luận. - GV yờu cầu HS thuộc nội dung cần ghi nhớ. * HĐ3: Luyện tập. - Gọi học sinh đọc yờu cầu. - GV treo tranh ảnh 1 số vật nuụi trong nhà. - Trong những con vật nuụi, em thớch nhất con gỡ? Vỡ sao? - GV treo bảng phụ chộp sẵn dàn ý. - Gọi học sinh đọc dàn ý chung. - Yờu cầu học sinh làm dàn ý cho bài định tả. (Vớ dụ: Dàn ý của bài văn tả con Mốo. + Mở bài: Giới thiệu về con mốo (hoàn cảnh, thời gian). - Thõn bài: + Ngoại hỡnh của con mốo. Bộ lụng, cỏi đầu , chõn, đuụi + Hoạt động chớnh của mốo. Hoạt động bắt chuột + Động tỏc rỡnh . Động tỏc vồ chuột Hoạt động đựa giỡn của con mốo - GV chọn và trỡnh bày dàn ý chi tiết nhất và hay nhất. * HĐ4: Củng cố - Dặn dũ - Viết lại dàn ý bài văn tả 1 vật nuụi. - Chuẩn bị bài giờ sau. - 1 em đọc nội dung bài tập. - Bài văn cú 3 phần. - Bài văn cú 4 đoạn. - Mở bài: đoạn 1 giới thiệu con mốo hung. - Thõn bài: đoạn 2 tả hỡnh dỏng con mốo, + Đoạn 3: tả hoạt động, thúi quen của con mốo. - Kết luận: đoạn 4 nờu cảm nghĩ về con mốo. - HS đọc kĩ bài văn mẫu “ Con mốo hung”. - 2 HS nối tiếp đọc to, lớp đọc thầm - 1 em đọc yờu cầu, lớp đọc thầm. - Quan sỏt tranh ảnh. - HS nờu ý kiến. - Quan sỏt nội dung. - 2-3 em đọc dàn ý chung. - Học sinh nờu con vật định tả - HS làm việc theo cặp, lập dàn ý. - HS đọc bài. - Lớp nhận xột, bổ sung. - HS viết vào vở. ___________________________________ Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM TUẦN 29 I. Mục tiờu. - Đỏnh giỏ cỏc hoạt động của lớp trong tuần qua. - Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Giỏo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II. Tiến trỡnh sinh hoạt. 1. Đỏnh giỏ cỏc hoạt động của chi đội trong tuần qua. a. Cỏc tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của cỏc thành viờn trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, bỏo cỏo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xột, đỏnh giỏ chung cỏc hoạt động của lớp. - Bỏo cỏo giỏo viờn về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đỏnh giỏ xếp loại cỏc tổ: Tổ 1: xếp thứ 1; Tổ 2: xếp thứ 3; Tổ 3: xếp thứ 2 b. Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ chung cỏc mặt hoạt động của lớp. - Về học tập: Đa số HS cú ý thức học và làm bài, thi định kỡ đạt chỉ tiờu. Cũn một số chưa chăm học, chưa tự giỏc làm bài: Dương, Quyờn, Oanh, Văn, Vụ. - Về đạo đức: Ngoan, lễ phộp, thực hiện tốt nội quy của trường, lớp. - Về duy trỡ nề nếp, vệ sinh, mỳa hỏt, tập thể dục giữa giờ: tập chưa đều, chưa nhanh. - Về cỏc hoạt động khỏc: Chăm súc cõy thường xuyờn và vệ sinh sạch sẽ. Tuyờn dương: em Phương, Hiếu, Trường, Mơ. Phờ bỡnh: em Dương, Quyờn, Oanh, Văn, Vụ chưa chăm học, chưa tự giỏc. 2. Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phỏt huy những ưu điểm, thành tớch đó đạt được. - Khắc phục nhược điểm, duy trỡ tốt nề nếp lớp. - Giữ gỡn trường, lớp sạch đẹp, chăm súc bồn cõy cảnh, vệ sinh lớp sạch sẽ. - Tiếp tục thi đua hỏi hoa điểm tốt chào mừng 26/3 ________________________________________________________________________ TUẦN 30 Thứ hai ngày 26 thỏng 3 năm 2012 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiờu : Giỳp HS ụn tập, củng cố về : - Thực hiện được cỏc phộp tớnh về phõn số, tỡm phõn số của một số. - Giải bài toỏn liờn quan đến tỡm một trong hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đú. - Tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. II. Đồ dựng dạy-học: - GV: Bảng mhóm - HS: Sách vở, bảng con. III. Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: HD làm bài tập. Bài 1: Tớnh GV yờu cầu HS tự làm bài - Cỏch thực hiện phộp trừ, phộp cộng, phộp nhõn, phộp chia phõn số? - Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú phõn số? Bài 2: Tớnh diện tớch của hỡnh bỡnh hành. - Muốn tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ta làm như thế nào? - Yờu cầu HS làm vở, gọi 1 em chữa bài. - Nhận xột, chữa bài. Bài 3: Cho HS đọc đầu bài - Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ? Nờu cỏc bước giải? - Yờu cõ̀u HS làm vở. 1HS làm bài ra bảng nhóm. - GV chấm bài- Nhận xột. Bài 5: Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ. - Nờu yờu cầu *HĐ2: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Tỉ lệ bản đồ. - HS làm bài vào vở và lờn bảng chữa bài. x - HS nờu cỏch thực hiện. - HS đọc đầu bài - Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. - HS làm bài vào vở và chữa bài. Chiờ̀u cao hình bình hành là: 18 x 5 : 9 = 10( cm) Diợ̀n tích hình bình hành là: 18 x 10= 180( cm2) Đáp sụ́: 180 cm2 - HS đọc đầu bài - Xỏc định dạng toỏn: Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú. Nờu cỏc bước giải. - Làm vở, 1 HS làm bảng nhúm - HS gắn bài lờn bảng, lớp nhọ̃n xét. Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần). Số ụtụ trong gian hàng là: 63 : 7 x 5 = 45 (ụtụ) Đỏp số: 45 ụtụ - HS quan sỏt hỡnh- Trả lời: Phõn sụ́ chỉ phõ̀n tụ màu của hình H bằng phõn sụ́ chỉ phõ̀n tụ màu của hình B - Khoanh vào ý B.
Tài liệu đính kèm: