Tập đọc
NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ
I. MỤC TIÊU :
-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.
-Hiểu ND: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bọc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4; thuộc 1, khổ thơ trong bài.
II.Phương tiện day – học:
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
+ HS: Xem trước bài, SGK.
III. Tiến trình dạy - học:
NGÀY MÔN BÀI DẠY ĐDDH Thứ 2 7/10 Tập đọc Toán ĐĐ KH Nếu chúng mình có phép lạ Luyện tập Tiết kiệm tiền của(tt) Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh (Tích hợp GDKNS) Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ, thẻ từ Tranh, ảnh Thứ 3 8/10 LTVC Toán CT Lịch sử Cách viết tên người, tên ĐLVN Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (Ngh – v): Trung thu độc lập Ôn tập Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ, lược đồ Thứ 4 9/10 Tập đọc Toán TLV KT Đôi giày ba ta màu xanh Luyện tập Luyện tập phát triển câu chuyện (Tích hợp GDKNS) Khâu đột thưa Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ, tranh Vải, chỉ, kim, vải,.. Thứ 5 10/10 LTVC Toán KC KH Dầu ngoặc kép Luyện tập chung Kể chuyện đã nghe, đã đọc Ăn uống khi bị bệnh (Tích hợp GDKNS) Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ, tranh Thứ 6 11/10 TLV Toán Địa lí HĐNG SHTT Luyện tập phát triển câu chuyện Góc nhọn, góc tù, góc bẹt HĐSX của người dân ở Tây Nguyên(GD SDNLTK &HQ + BĐKH) Xây dựng, giữ gìn trường lớp xanh – sạch – đẹp – an toàn. Câu lạc bộ Bảng phụ Bảng phụ Tranh, bản đồ, PBT Tranh, chổi, giẻ lau Tổng số lần sử dụng ĐDDH 23 TUẦN 8 Ngày soạn: 2/10/2013 Thứ hai, ngày 7 tháng 10 năm 2013 Tiết 15 Tập đọc NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ I. MỤC TIÊU : -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên. -Hiểu ND: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bọc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp. - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4; thuộc 1, khổ thơ trong bài. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Ở Vương quốc Tương Lai - Y/cầu hs đọc bài + TLCH. - 2 hs đọc + trả lời câu hỏi. Nhận xét , ghi điểm. - Học sinh nhận xét 3. Giới thiệu bài mới: Nếu chúng mình có phép lạ * HĐ 1: Luyện đọc. - Y/cầu hs đọc bài. - Y/cầu hs đọc từng đoạn và tìm các từ dễ phát âm sai. - HD hs đọc từ khó. - 1 hs đọc bài. - Chia đoạn. - Đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Đọc từ khó. - Đọc mẫu với giọng đọc hồn nhiên, tươi vui. * HĐ 2: Tìm hiểu bài - Yêu cầu học sinh đọc khổ thơ. - Lần lượt đọc khổ thơ, thảo luận TLCH. -Y/cầu hs đọc từng khổ thơ +TLCH + nêu ý từng khổ thơ. - Y/cầu hs giải nghĩa từ. - Giải nghĩa từ. - Y/cầu hs đọc bài, thảo luận nêu ý nghĩa bài thơ. - Nhận xét, chốt ý. -Đọc bài, thảo luận nêu ý nghĩa bài thơ. - Học sinh nêu ý chính của bài * HĐ 3: Củng cố - Tổ chức cho hs thi đọc. -Thi đọc diễn cảm khổ thơ em thích nhất. Nhận xét, tuyên dương. - GDHS: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: - Học thuộc khổ 2 và 3 - Chuẩn bị: “Đôi dày ba ta màu xanh” Tiết 36 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Tính tổng của 3 số , vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. - Hs cần làm các bài tập 1b, bài 2 (dòng 1, 2) và bài 4a. II.Phương tiện day – học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp : 2. Bài cũ :Tính chất kết hợp của phép cộng. - Y/cầu hs làm tính(B/c). - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Luyện tập . - HD hs làm bài tập 1b. - Y/cầu hs làm tính vào (B/c); 2 hs làm bảng lớp. - Nhận xét – sửa sai. Bài 2 (dòng 1, 2) - Phát PBT, hd hs cách làm. - Nhận xét – sửa sai. BT 4a. - Y/cầu hs đọc BT, nêu cách giải. - Y/cầu hs làm bài vào vở, 1 hs làm bảng phu. Chấm 6 vở – nhận xét.. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : - 2 hs làm tính trên bảng lớp. Bài 1 (b): Tính vào bảng con; 2 hs làm bảng lớp. - Nhận xét. Bài 2: ( dòng 1,2) - HS đọc yêu cầu bài tập. -Làm bài vào PBT, 2 hs làm bảng phụ. 96 + 78 + 4 = 96 + 4 + 78 = 100 + 78 = 178 Hoặc 9 6+ 78 + 4=78 + (96+4) =78 +100 =178 1 hs đọc BT, nêu cách giải. - Làm bài vào vở, 1 hs làm bảng phu. Sau hai năm số dân của xã đó tăng lên là: 79 + 71=150 ( người) Đáp số: 150 người Tiết 8 Đạo đức TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (tt) (Đã soạn ở tiết 7) --------------------------------------------------------- Tiết 15 Khoa học BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH (Tích hợp GDKNS) I. MỤC TIÊU : - Nêu được một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau bụng, nôn, sốt, - GDKN: + Tự nhận thức để nhận biết một số dấu hiệu không bình thường của cơ thể. + Tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu bị bệnh. -Biết nói với cha mẹ, người lớn khi cảm thấy trong người khó chịu, không bình thường. -Phân biệt được lúc cơ thể khỏe mạnh và lúc cơ thể bị bệnh. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ. PBT. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Ổn định lớp . * KT Bài cũ: Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa - Nêu nguyên nhân gây bệnh lây qua đường tiêu hóa? + Nêu các biện pháp phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa? - Nhận xét – ghi điểm. * Bài mới 1. Khm ph -HĐ 1 Động não - Y/cầu hs thảo luận nhóm đôi TLCH: - Em đã bị bệnh bao giờ chưa ? - Khi bị bệnh em thấy cơ thể mình thế nào? Em đã làm gì? - Nhận xét=> GTB: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh 2. Kết nối vHĐ1: Tìm hiểu về một số bệnh thường gặp. -Y/cầu hs làm việc nhóm đôi. QS tranh SGK+ TLCH. - Nhận xét, kết luận. 3. Thực hành. vHĐ2: Chơi trò chơi ( đóng vai). - *Ycầu hs làm việc nhóm 4. - Phát PBT: + Bạn đ bị mắc bệnh gì ? Khi mắc bệnh đó, bạn cảm thấy trong cơ thể mình ntn? + Cần phải làm gì khi có bệnh. * Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét – tổng kết - tuyên dương. 4. Vận dụng. * Nhận xét tiết học. * Dặn dò: - 2 học sinh TLCH. - Nhận xét . - Thảo luận nhóm đôi TLCH: - Trình bày. - Nhóm đôi. QS tranh SGK + TLCH. - Trình bày. - Nhận xét – bổ sung * Làm việc nhóm 4.(đóng vai). - Nhận PBT có tình huống – phân vai. - Nhận xét bình chọn. Ngày soạn: 2/10/2013 Thứ ba, ngày 8 tháng 10 năm 2013 Tiết 15 Luyện từ và câu CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI I. MỤC TIÊU : - Nắm quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. - Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên người, tên địa lí nước ngoài phổ biến, quen thuộc trong các bài 1, 2( mục III) . II.Phương tiện day – học: + GV: SGK. Bảng phụ. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp : 2. KTBC: Luyện tập viết tên người, tên địa lí VN. - Y/cầu hs viết tên : Nguyễn Thị Hoa; xã Minh Hòa. - Nhận xét. 3. Bài mới: Cách viết tên người , tên địa lí nước ngoài HĐ1: Phần nhận xét : Bài 1. - Đọc mẫu các tên riêng nước ngoài. -HD học sinh đọc đúng các tên người, tên địa lý nước ngoài. - Nhận xét. Bài tập 2: - Y/cầu hs đọc BT. + Mỗi tên riêng nói trên gồm máy bộ phận, mỗi bộ phận gồm máy tiếng? +Chữ cái đầu mỗi bộ phận được viết ntn? +Cách viết các tiếng trong cùng một bộ phận được viết ntn? - Nhận xét. Bài tập 3: - Y/cầu hs TLCH: +Cách viết sộ số tên người, tên địa lý nước ngoài đã cho có gì đặc biệt? -Giải thích thêm – rút ra ghi nhớ, HĐ2: Phần ghi nhớ: - Y/cầu hs đọc ghi nhớ (Bảng phụ). HĐ3: Luyện tập : -Y/cầu hs đọc BT; tìm ra các từ viết sai => viết lại vào PBT, 2hs viết lại vào bảng phụ. - Nhận xét – sửa sai. - BT2 . -Y/cầu hs đọc BT. - HD viết lại vào bảng con, 2hs viết bảng lớp. - Nhận xét – chữa bài. 4. Củng cố : - BT3. Chơi trò chơi du lịch. - Phổ biến luật chơi. - Nhận xét – tuyên dương. 5. Dặn dò : - Viết vào bảng con, 4 hs viết trên bảng lớp -Đọc: - Tên người:Lép Tôn-xtôi; Mô-rít-xơ Mát-téc lích, Tô-mát Ê-đi-xơn. - Tên địa lí: Hi-ma-lay-a, Đa-nuýp, Lốt Ang-giơ-lét, Niu Di-lân, Công-gô. -Đọc lại các tên người, tên địa lý nước ngoài. -1 hs đọc yêu cầu bài tập 2. -- Thảo luận nhóm đôi - TLCH. - Trình bày. - Nhận xét. * Thảo luận nhóm đôi - TLCH. - Trình bày. - Nhận xét. - 3 hs đọc ghi nhớ. Đọc BT; tìm ra các từ viết sai => viết lại vào PBT, 2 hs viết lại vào bảng phụ. - Trình bày. - Nhận xét. - -Y/cầu hs đọc BT. - HD viết lại vào bảng con, 2hs viết bảng lớp. - 2 đội chơi trò chơi. Tiết 37 Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I. MỤC TIÊU : - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. -Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Hs cần làm các bài tập 1, 2. II.Phương tiện day – học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp : . 2. KTBài cũ : Luyện tập . - Y/cầu hs làm tính(B/c). - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó HĐ1: HD tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. -Y/cầu hs đọc bài toán - HD tóm tắt bài toán. - HD cách giải. - HD hs rút ra nhận xét: Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 - Nhận xét – kết luận: -HD và yêu cầu hs giải bài toán bằng cách thứ 2 rồi nhận xét cách tìm số lớn. - HD hs rút ra nhận xét: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 - Nhận xét – kết luận: HĐ2: Thực hành. -HD học sinh làm bài tập 1. - Y/cầu hs làm phép tính vào bảng con, 2 hs làm theo 2 cách trên bảng phụ. - Nhận xét – sửa sai. - BT2. - Y/cầu hs đọc bài tập , tóm tắt, nêu cách giải. - Y/cầu hs làm vào vở, 2 hs làm theo 2 cách trên bảng phụ. - Nhận xét – sửa sai. -Chấm điểm 6 bài - nhận xét. 4. Củng cố : - Y/cầu hs nêu nhận xét cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2 số đó. - Nhận xét tiết học. 5 . Dặn dò : Hát - 2 hs làm tính trên bảng lớp. Tóm tắt: Số lớn: 10 70 Số bé : ? -Chỉ hai lần số bé trên sơ đồ. -Nêu cách tìm hai lần số bé. Hai lần số bé là: 70 -10 = 60 Số bé là: 60 : 2 = 30 Số lớn là: 30 + 10 = 40 -Viết bài giải -> nêu nhận xét cách tìm số bé. - 1 hs đọc BT, tóm tắt. - 2 hs làm trên bảng, lớp làm phép tính bảng con. hai lần tuổi con là : Tuổi con là : (58 – 38) : 2 =10( tuổi) Tuổi bố là : 58 - 10 = 48 ( tuổi) ĐS : Bố 48 tuổi; Con : 10 tuổi Bài 2: *1 hs đọc bài tập , tóm tắt, nêu cách giải. - Làm vào vở, 2 hs làm theo 2 cách bảng phụ. - Nhận xét Giải : HS trai là: (8 + 4) : 2 =16 ( học sinh) HS gái là: 16 - 4 = 12 ( học sinh) Tiết 8 Chính tả (Nghe -viết) TRUNG THU ĐỘC LẬP I. MỤC TIÊU : - Nghe – viết đúng một đoạn trong bài chính tả sạch sẽ. - Làm đúng BT (2) b, (3) b. - Gd tình cảm yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước. II.Phương tiện day – học: + GV:. Bảng phụ. PBT. + HS: ... óc nhọn, góc tù, góc bẹt ( bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke) - Hs cần làm các bài tập 1, bài 2 (chọn một trong 3 ý ). II.Phương tiện day – học: + GV: Bảng phụ, ê-ke, thước kẻ. + HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp: 2. KTBài cũ : Luyện tập chung . - Y/cầu hs làm tính (B/c). - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Góc nhọn, góc tù, góc bẹt HĐ1:Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt *Giới thiệu góc nhọn. -Vẽ góc nhọn lên bảng. -Vẽ lên bảng 1 góc nhọn khác để QS rồi đọc. Áp ê-ke vào góc nhọn giới thiệu. *Giới thiệu góc tù: -GV hướng dẫn các bước tiếp theo. *Giới thiệu góc bẹt: -GV giới thiệu TT. HĐ2: Thực hành Bài 1: - Y/cầu hs QS - nêu các góc. - Nhận xét. Bài 2: (ý 2) Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm điểm 6 vở - chữa bài 4. Củng cố : 5. Dặn dò : - Làm phép tính vào bảng con. - Nhận xét. A O B - Góc nhọn đỉnh O cạnh OA và OB. - HS nêu VD thực tế về góc nhọn. -HS quan sát thao tác giáo viên. => góc nhọn bé hơn góc vuông. M O N C O D *HS nhận biết góc nào là góc nhọn, góc bẹt và góc tù. - Nhận xét. 2/ Hình tam gác có 3 góc nhọn ABC. Hình tam gác có góc vuông EDG Hình tam gác có góc tù MND Tiết 16 Khoa học ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH (Tích hợp GDKNS) I. MỤC TIÊU : - Nhận biết người bệnh cần ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ. - GDKN: + Tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thong thường. + KN ứng xử khi bị bệnh -Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh. -Biết cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy: pha được dung dịch ô-rê-dôn hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy. * GDMT: GDHS mối quan hệ giữa môi trường với con người: Con người cần thức ăn từ môi trường. .Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ. PBT. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Ổn định lớp . * KT Bài cũ: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh + Bạn đã bị mắc bệnh gì ? Khi mắc bệnh đó, bạn cảm thấy trong cơ thể mình ntn? + Cần phải làm gì khi có bệnh. - Nhận xét – ghi điểm. * Bài mới 1. Khm ph -HĐ 1 Động não - Y/cầu hs thảo luận nhóm đôi TLCH: - Khi em bị bệnh, em được ăn, uống ntn? - Nhận xét=> GTB: Ăn uống khi bị bệnh 2. Kết nối vHĐ1: Thảo luận về chế độ ăn uống đối với người mắc bệnh thông thường. - Phát phiếu ghi các câu hỏi cho các nhóm thảo luận. +Kể tên các thức ăn cần cho người bị mắc bệnh thông thường. +Đối với người bệnh nặng nên cho ăn các món ăn đặc hay loãng? Tại sao? +Đối với người bị bệnh không muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn thế nào? -Nhận xét, rút kết luận chung. - GD môi trường. vHĐ2: -Y/cầu hs làm việc nhóm đôi. QS tranh SGK+ TLCH. - Y/cầu hs pha dung dịch. N1,3 Pha dung dịch ô-rê-dôn. N2,4 chuẩn bị vật liệu để nấu cháo muối. -Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét, kết luận. 3. Thực hành.Chơi trò chơi ( đóng vai). - *Ycầu hs làm việc nhóm 4. - Phát PBT: + Em của em bị sốt, em sẽ làm gì ?. * Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét – tổng kết - tuyên dương. 4. Vận dụng. * Dặn dò: * Nhận xét tiết học. - 2 học sinh TLCH. - Nhận xét . - Thảo luận nhóm đôi TLCH: - Trình bày. -Thảo luận (nhóm đôi). -HS trình bày kết quả thảo luận. - Nhóm đôi. QS tranh SGK + TLCH. - 1 HS đọc lời thoại của bà mẹ, 1 HS đọc lời thoại của Bác sĩ. Trình bày. - Nhận xét – bổ sung * Làm việc nhóm 4.(đóng vai). - Nhận PBT có tình huống – phân vai. - Nhận xét bình chọn. Tiết 8 Địa lí HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN (Tích hợp GDMT + GDSDNLTK&HQ + BĐKH - BP) I. MỤC TIÊU : - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây nguyên. +Trồng cây công nghiệp lâu năm ( cao su, cà phê, hồ tiêu, chè, ) trên đất ba dan. +Chăn nuôi trâu , bò trên đồng cỏ. -Dựa vào các bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi được nuôi , trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên. -Quan sát hình, nhận xét về vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột. * GDMT : Một số đặc điểm chính của môi trường , tài nguyên thiên nhiên và khai thác tài nguyên thiên nhiên ở miền núi và trung du. ** Tây Nguyên là nơi bắt nguồn của nhiều con sông, các con sông chảy qua nhiều vùng có độ cao khác nhau nên lòng sông lắm thác ghềnh. Tây Nguyên có tiềm năng thủy điện to lớn; Bởi vậy, GD hs tiết kiệm năng lượng và hiệu quả là bảo vệ nguồn nước, phục vụ cuộc sống. Tây Nguyên có nguồn tài nguyên rừng hết sức phong phú, con người nơi đây dựa nhiều vào rừng, củi đun vì vậy cần phài bảo vệ và khai thác rừng một cách hợp lí, đồng thời cần phải tích cực trồng rừng. BĐKH: - GD hs nắm được giá trị của rừng TN, biết nguyên nhân, hậu quả của việc mất rừng Tây Nguyên. - Có ý thức tham gia trồng cây phủ xanh đồi núi trọc nhằm BVMT. - GD HS yêu thiên nhiên, núi rừng, có ý thức chăm sóc, bảo vệ rừng và luôn thực hiện lối sống thân thiện với môi trường và là tấm gương lôi cuốn những người xung quanh cùng thay đổi. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh, lược đồ. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp : 2. KTBC: Một số dân tộc ở Tây Nguyên . - Y/cầu hs đọc ghi nhớ + TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên . 1. Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan. HĐ1 : Làm việc theo nhóm: BĐKH: -Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm. - Y/cầu hs đọc thông tin – thảo luận. 1. Kể tên những cây trồng chính ở TN. Chúng thuộc loại cây gì ? 2. Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở TN ? 3.Tại sao TN lại thích hợp vối việc trồng cây công nghiệp ? 4. Trồng nhiều cây công nghiệp nhằm mục đích gì ? - Nhận xét – kết luận - Giải thích thêm sự hình thành của đất đỏ ba dan. + Trồng cây công nghiệp không chỉ nhằm mục đích phát triển kinh tế mà còn phủ xanh đồi núi trọc nhằm BVMT góp phần giảm bớt hiệu ứng nhà kính. HĐ2: làm việc cả lớp: -Treo bản đồ địa lí VN lên bảng. - Y/cầu hs chỉ Buôn Ma Thuột trên bản đồ. + Các em biết gì về cà phê ở Buôn Ma Thuột? +Hiện nay khó khăn lớn nhất trong việc trồng cà phê ở Tây Nguyên là gì ? +Người dân ở TN đã làm gì để khắc phục khó khăn đó ? 2 .Chăn nuôi trên đồng cỏ. HĐ3: Làm việc cá nhân: - QS tranh TLCH. + Hãy kể tên những vật nuôi chính ở TN? +Con vật nào được nuôi nhiều nhất ở TN? +TN có những thuận lợi nào để phát triển trâu, bò? +Ở TN voi được nuôi để làm gì? - Nhận xét – kết luận – rút ra ghi nhớ. - Y/cầu hs đọc ghi nhớ. - GDBVMT: Việc khai thác tài nguyên thiên nhiên. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. -HS thảo luận nhóm theo gợi ý. *Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc trước lớp. - Đại diện nhóm trình bày. * Dự kiến : Trồng cây công nghiệp phát triển kinh tế và còn phủ xanh đồi núi trọc - Nhận xét (bổ sung). -HS quan sát tranh, ảnh vùng trồng cây cà phê ở BMT hoặc H2 SGK. -Nhận xét vùng trồng cây ở BMT. -HS xác định và chỉ vị trí của BMT. *HS dưa vào H1, bảng số liệu, mục 2 SGK để trả lời câu hỏi. *HS đọc nội dung bài học. Tiết 8 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP XÂY DỰNG GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP XANH – SẠCH – ĐẸP – AN TOÀN (BĐKH – LH) I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết về sự ô nhiễm môi trường. - Giúp các em nhận biết rõ những điều nên và không nên làm để giữ gìn trường lớp xanh–sạch–đẹp–an toàn. - Thực hành tổng vệ sinh. BĐKH: GDHS nắm được : \ - Khi dọn VS lóp học, rác cần thu gom và phân loại rác. Một số rác hữu cơ có thể ủ thành phân bón cho cây xanh, một số rác có thể tái sử dụng bán gây quỹ lớp. - Khi trang trí lớp cần có chậu hoa hoặc cây xanh trong lớp. - Có ý thức giữ VS trường lớp xanh – sạch – đẹp. II. Phương tiện dạy – học: 1. Công việc chuản bị: - Một số tranh về cảnh quan môi trường trường học (Trường sạch đẹp – trường để bẩn). - Hệ thống câu hỏi kiến thức về môi trường. - Thông báo với HS về nội dung và hình thức của buổi sinh hoạt. 2. Thời gian tiến hành. - 16 giờ, ngày 11/10/ 2013 3. Địa điểm : - Tại phòng học của lớp và sân trường. 4 Nội dung hoạt động: - HS hát tập thể 1 bài hát: Em yêu trường em. - QS tranh ảnh về cảnh quan MT trường học + TLCH + Thực hành tổng vệ sinh. 5. Tiến hành hoạt động: - GV giới thiệu tranh ảnh về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. - Y/cầu hs TLCH: + Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Em hãy nêu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ? - Nhận xét – kết luận. - Y/cầu hs TLCH: + Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Em cần phải làm gì để giữ gìn trường lớp xanh – sạch – đẹp – an toàn. * - Nhận xét – kết luận. * Tổ chức HS tổng vệ sinh. - Phân công việc: + Tổ I : quét mạng nhện, phòng học. + Tổ II: Lau bàn ghế. + Tổ III: Lượm rác, quét sân trường. 6. Đánh giá, nhận xét. - Tổng kết – nhận xét. GDBĐKH: Dọn VS và trang trí trường, lớp xanh – sạch – đẹp là góp phần BVMT, BV bầu không khí trong lành, trồng cây xanh góp phần làm giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. - Tuyên – tuyên dương tổ và cá nhân làm tốt nhất. - GD hs VSMT, trường lớp sạch sẽ. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 8 SINH HOẠT I.. MỤC TIÊU: + Rút kinh nghiệm các tuần qua. Nắm kế hoạch tuần tới. + Biết tự phê và phê bình, thấy được những ưu, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động. + Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn. II. CHUẨN BỊ: GV : Công tác tuần, bản nhận xét hoạt động trong tuần; Kế hoạch tuần 9. HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP * Y/cầu hs báo cáo tình hình học tập trong tuần. + Nhận xét chung. + Nêu những ưu khuyết điểm chính trong tuần . + Tuyên dương những hs có thành tích nổi bật trong tuần. * Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần 9. - Thi đua đạt nhiều điểm tốt mừng ngày Phụ nữ VN 20/10 + Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. +Truy bài trước giờ vào lớp. + Tổ chức học nhóm (Học sinh khá kèm học sinh yếu ) - Luyện viết đầy đủ (Viết bằng vở rèn chữ :1 bài/ tuần ) - Thực hiện tốt TD giữa giờ. + Vệ sinh phòng học và sân trường sạch sẽ . + Cho lớp trưởng điều khiển lớp chơi trò chơi * Các nhóm trưởng lần lượt báo cáo * Lớp trưởng báo cáo chung và nhận xét tình hình hoạt động của cả lớp . * Học sinh thực hiện Ngày 5 tháng 10 năm 2013 KHỐI TRƯỞNG KÍ DUYỆT Ninh Thị Lý GIÁO VIÊN SOẠN Phạm Văn Chẩn
Tài liệu đính kèm: