Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 19 năm 2009 - Trường tiểu học Vĩnh Phước 7

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 19 năm 2009 - Trường tiểu học Vĩnh Phước 7

Bài:Ki- lô-mét vuông.

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

 Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lô-met vuông.

 Đọc đúng, viết đúng các đơn vị đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. Biết 1km2 = 1000000 m2 và ngược lại.

 Giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích: cm2 ,dm2, m2 ,km2.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Tranh vẽ một cánh đồng hoặc một khu rừng.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 88 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 826Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 19 năm 2009 - Trường tiểu học Vĩnh Phước 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 19
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài:Ki- lô-mét vuông.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lô-met vuông.
Đọc đúng, viết đúng các đơn vị đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. Biết 1km2 = 1000000 m2 và ngược lại.
Giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích: cm2 ,dm2, m2 ,km2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ một cánh đồng hoặc một khu rừng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Sửa bài thi CKI
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Ki- lô- mét vuông.
HĐ1: Giới thiệu ki-lô-mét vuông.
Mục tiêu: Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lô-met vuông.
Cách tiến hành:
GV giới thiệu : 1 km x 1 km = 1 km2, ki-lô-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh là 1km.
Ki-lô-mét vuông viết tắt là km2.
1 km bằng bao nhiêu mét?
Tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 1000m.
Dựa vào diện tích của hình vuông có cạnh dài 1000m, hãy cho biết 1km2 = ? m2.
HĐ2: Luyện tập- Thực hành
Mục tiêu: HS làm đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích .
Cách tiến hành:
Bài1: HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.
Bài2: HS nêu yêu cầu của bài.
HS tự làm bài.
H: Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
Bài3: 1 HS đọc đề bài.
HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
HS làm bài.
Bài 4: HS đọc đề bài.
HS làm bài sau đó báo cáo kết quả trước lớp.
3.Củng cố- Dặn dò:
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
Chuẩn bị: Luyện tập
Tổng kết tiết học.
HS đọc.
HS trả lời.
HS tính.
HS tính.
HS làm bài vào bảng con.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
Một số HS phát biểu ý kiến.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT. 
Một số HS phát biểu ý kiến.
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài:Luyện tập.
I. MỤC TIÊU:
Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
Giải các bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Ki-lô-mét vuông.
2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi bài 2,3 /100.
GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Luyện tập.
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: Giúp HS làm các bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích.
Cách tiến hành:
Bài1: Nêu yêu cầu đề bài.
HS làm bài 
Bài 2: 1 HS đọc đề bài.
HS làm bài ,sau đó chữa bài trước lớp.
H: Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng chúng ta phải chú ý điều gì?
Bài 3:Yêu cầu HS đọc số đo diện tích của các thành phố ,sau đó so sánh.
GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: 1 HS đọc đề. 
HS tự làm bài
GV nhận xét ,ghi điểm.
Bài 5: 1 HS đọc biểu đồ.
HS báo cáo kết quả bài làm của mình.
3.Củng cố- Dặn dò:
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
Chuẩn bị: Hình bình hành.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
HS đọc.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
HS đọc biểu đồ và trả lời câu hỏi
HS trả lời.
Thứ ngày tháng năm 2009
Tiết: 93GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
A.Mục tiêu:
Giúp hs:
-Hình thành biểu tượng về hình bình hành.
-Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt được hình bình hành với một số hình đã học.
B.Đồ dùng dạy học:
Một số hình : hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành, hình tứ giác.
HS: giấy kẻ ô li.
C.Các hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: “Luyện tập”
2.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài: GT-> ghi đề
HĐ 1: Hình thành biểu tượng về hình bình hành.
-HD hs quan sát hình SGK
-Giới thiệu tên gọi hình bình hành
HĐ 2: Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành
-Gợi ý hs tự phát hiện các đặc điểm của hình bình hành .
-Nêu ví dụ về các đồ vật có hình dạng là hình bình hành.
+Nhận dạng một số hình vẽ trên bảng phụ. 
-> cùng hs nhận xét, kết luận.
HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Nhằm củng cố biểu tượng về hình bình hành .
 .Sửa bài, kết luận.
Bài 2: GT về các cặp cạnh đối diện của hình tứ giác ABCD.
Bài 3: HD hs vẽ hình trong sách vào vở. 
. sửa bài :dùng phấn màu khác nhau để phân biệt hai đoạn thẳng có sẵn và hai đoạn thẳng vẽ thêm.
HĐ 4: Củng cố , dặn dò
-Đặc điểm của hình bình hành.
-Chuẩn bị
-Nhận xét
-quan sát hình vẽ trong SGK, nhận xét hình dạng của hình ->hình thành biểu tượng về hình bình hành.
-Phát biểu : “Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau”.
-Vài hs nêu
-Nhận dạng hình , TLCH
-Nhận dạng và nêu được hình bình hành MNPQ có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
-nêu y/c , làm bài, chữa bài.
-3 hs
-“Diện tích hình bình hành”
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài:Diện tích hình bình hành
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.
Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Mỗi HS chuẩn bị hai hình bình hành.
Phấn màu, thước thẳng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Hình bình hành.
1 HS đồng thời làm biến đổi bài 3 SGK/ 103
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Diện tích hình bình hành.
HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.
Mục tiêu: Giúp HS biết công thức tính diện tích hình bình hành.
Cách tiến hành:
GV tổ chức trò chơi cắt ghép hình.
Ngoài cách cắt ghép hình bình hành thành hình chữ nhật để tính diện tích hình bình hành chúng ta có thể tính theo cách nào?
GV: Shbh bằng độ đà đáy nhân với chiều cao cùng một đơn vị đo ?
Công thức : S = a x h
HĐ2: Luyện tập thực hành.
Mục tiêu: HS biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài toán có liên quan.
Cách tiến hành:
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?
HS tự làm.
Gv nhận xét bài làm của HS
Bài 2: HS tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình bình hành , sau đó so sánh diện tích của hai hình với nhau.
Bài 3: HS đọc yêu cầu.
HS tự làm
GV chữa bài và ghi điểm.
3.Củng cố- Dặn dò:
Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào?
Chuẩn bị: Luyện tập.
Tổng kết giờ học.
1 HS lên bảng vẽ.
HS thực hành cắt ghép hình.
Lấy chiều cao nhân với đáy.
HS phát biểu quy tắt.
3 HS đọc lần lượt đọc kết quả tính của mình, cả lớp theo dõi và kiểm tra.
HS tính và rút ra nhận xét diện tích hình bình hành băng diện tích hình chữ nhật.
1 HS đọc đề.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở BT.
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài:Luyện tập.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
Sử dụng công thức tính diện tích và chu vi của hình bình hành để giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng thống kê như BT 2, vẽ sẵn trên bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Diện tích hình bình hành.
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3 SGK.
GV nhận xét và ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Luyện tập
HĐ1: Luyện tập thực hành
Mục tiêu: HS biết sử dụng công thức tính diện tích và chu vi của hình bình hành để giải các bài toán.
Cách tiến hành:
Bài 1: HS đọc đề.
HS lên bảng chỉ và gọi tên các cặp cạnh đối diện của từng hình.
Bài 2: HS nêu đề bài .
Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
HS tự làm.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3: 1 HS đọc đề .
Nêu yêu cầu của đề bài?
HS tính chu vi hình bình hành a,b.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 4: 1 HS đọc đề 
HS tự làm.
3.Củng cố- Dặn dò:
Nêu công thức tính chu vi và diện tích hình bình hành?
Chuẩn bị: Phân số.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
3 HS lên bảng làm
HS trả lời.
1 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT.
2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
 Tuần: 20
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài: Phân số.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
Biết đọc ,viết phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các hình minh hoạ như trong SGK trang 106,107.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Luyện tập.
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4 /105.
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Phân số.
HĐ1: Giới thiệu phân số.
Mục tiêu: HS nhận biết được phân số, về tử số và mẫu số.
Cách tiến hành:
GV treo lên bảng hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tô màu như phần bài học của SGK.
Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau?
Có mấy phần được tô màu?
GV: tô màu 5/6 hình tròn.
GV yêu cầu HS đọc và viết.
GV giới thiệu tiếp: 5/6 có tử số là 5, mẫu số là 6.
GV lần lượt đưa ra hình tròn, hình vuông ,yêu cầu HS đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.
GV nhận xét: 5/6,1/2 ,3/4 là những phân số. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là Số tự nhiên viết trên vạch ngang. Mẫu số là Số tự nhiên khác 0 viết dưới vạch ngang.
HĐ2: Luyện tập thực hành:
Mục tiêu: HS biết đọc và viết phân số.
Cách tiến hành:
Bài 1: HS tự làm.
Bài 2: 1 HS đọc đề.
HS làm bài.
H: Mẫu số của các phân số là những Số tự nhiên ntn?
GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: BT yêu cầu gì?
3 HS lên bảng làm.
GV nhận xét.
Bài 4: 2 HS ngồi cạnh nhau chỉ các phân số bất kì cho nhau đọc.
GV nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
Đọc phân số: 4/7,3/6, 5/8
Chuẩn bị: phân số và phép chia Số tự nhiên.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS quan sát hình.
6 phần.
5 phần.
HS đọc và viết.
HS đọc
HS làm vào bảng con.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
là số tự nhiên lớn hơn 0.
3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở
HS làm việc theo cặp.
HS nối tiếp nhau đọc các phân số GV viết trên bảng.
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài: Phân số và phép chia Số tự nhiên.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
Phép chia Số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 phải bao giờ cũng có thương là 1 Số tự nhiên.
Thương của phép chia Số tự nhiên cho Số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số , tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Biết mọi Số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử số là Số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các hình minh hoạ như phần bài học SGK vẽ trên bìa.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Phân số.
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4 SGK/107
GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài:Phân số và phép chia Số tự nhiên.
HĐ1: Phép chia một Số tự nhiên cho 1 Số tự  ... xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Ôn tập về hình học.
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập.
Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về :Góc và các loại góc.Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vuông góc.
Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước.Tính chu vi và diện tích của hình vuông.
Cách tiến hành:
Bài 1: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 4: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
3.Củng cố- Dặn dò:
Chuẩn bị: Ôn tập về hình học ( tt)
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS làm miệng.
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
HS làm phiếu BT.
HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài:Ôn tập về hình học(tt)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS rèn kĩ năng:
Nhận biết và vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các BT có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/173
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Ôn tập về hình học(tt)
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:Nhận biết và vẽ hai đường thẳng song song và vuông góc.Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các BT có liên quan.
Cách tiến hành:
Bài 1,2: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 4: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
Muốn tính chu vi ( diện tích) hình chữ nhật ta làm thế nào?
Chuẩn bị: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS trả lời miệng.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài:Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/174.
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
HĐ1:
Mục tiêu: Củng cố về tìm số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng.
Cách tiến hành:
Bài 1: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2,3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 4,5: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào?
Chuẩn bị: 
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài:Ôn tập tìm hai số khi biết tổng& hiệu của hai số đó
I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu bài tập.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/175
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Ôn tập tìm hai số khi biết tổng& hiệu
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: Củng cố giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Cách tiến hành:
Bài 1: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2,3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 4,5: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
Chuẩn bị: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS làm phiếu BT.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Tuần 35
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài:Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó
I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
Giải BT về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài1,2/175 
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Ô tập về tìm hai số khi biết tổng(hiệu)&tỉ của hai số đó.
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập.
Mục tiêu: HS biết giải BT về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.
Cách tiến hành:
Bài 1,2: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
Nêu cách tìm tổng ( hiệu) và tỉ của hai số đó?
HS làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 3,4,: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 5: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
Nêu cách tìm hai số khi biết tổng( hiệu ) của hai số đó?
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS làm phiếu bài tập.
2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài:Luyện tập chung.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
Sắp xếp các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
Tính giá trị biểu thức chúa phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài1,3/176 
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Luyện tập chung.
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập.
Mục tiêu: HS ôn tập về:Sắp xếp các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.Tính giá trị biểu thức chứa phân số.
Cách tiến hành:
Bài 1: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả.
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 4,5: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
HS trả lời miệng.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài:Luyện tập chung.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số .
Thực hiện các phép tính với Số tự nhiên.
So sánh phân số.
Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật, các số đo khối lượng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/177
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Luyện tập chung.
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: HS ôn tập về:Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số .Thực hiện các phép tính với Số tự nhiên.So sánh phân số.Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật, các số đo khối lượng.
Cách tiến hành:
Bài 1: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2,3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 4,5: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
4 HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS trả lời về một số.
HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Thứ ngày tháng năm 2009
 Bài:Luyện tập chung.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
Viết Số tự nhiên.
Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
Tính giá trị biểu thức chứa phân số.
Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
Đặc điểm của hình vuông,hcn, hbh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/177.
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu Bài: Luyện tập chung
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: HS ôn tập về:Viết Số tự nhiên.Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.Tính giá trị biểu thức chứa phân số.Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.Đặc điểm của hình vuông,hcn, hbh.
Cách tiến hành:
Bài 1: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 2,3: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
Bài 4,5: 1 HS đọc đề.
BT yêu cầu gì?
HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.
3.Củng cố- Dặn dò:
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Tổng kết giờ học.
2 HS lên bảng làm.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Thứ ngày tháng năm 2009 
Bài: Kiểm tra đinh kỳ cuối Kì II
Đề do tổ khối trưởng ra chịn
(Bài tham khảo)
Họ tên: 
.
Lớp :
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 200 – 200
Môn : TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Bài 1 : (1 điểm)
a) Đọc các số sau :
- 1237005 đọc là 
- 820601 đọc là : 
b) Viết số gồm :
- 5 trăm nghìn, 7 trăm, 6 đơn vị : ..
- 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục : .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
 74306 + 7394 186740 – 39251 	416 x 205	28832 : 68
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : (2 điểm)
	 + : 5	 x 
Bài 4 : (2 điểm) : Chọn câu trả lời đúng
a) 225 phút = 
A. 2 giờ 25 phút	B. 3 giờ 45 phút	C. 4 giờ 25 phút	D. 5 giờ 25 phút
b) 8m25dm2 =  dm2
A. 805	B. 85	C. 8005	D. 850
c) 4 tạ 90 kg =  kg
A. 49 kg	B. 490 kg	C. 409 kg	D. 4090 kg 
d) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
A. 6	B. 8	C. 18	D. 24
Bài 5 :Bài toán : (2 điểm)
Một cửa hàng có 5940 kg gạo. Sau khi bán số gạo, người ta đóng đều số gạo còn lại vào 72 bao. Hỏi mối bao đựng bao nhiêu kilôgam gạo ?
........
Bài 6 : (1 điểm) 
Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD (AB=3cm BC=4cm) và nửa hình thoi BMCN (MN=6cm). Tính diện tích hình H
........................................................................................................................................................................................................
 M 
 6cm
 B 4 cm C
 3cm
 A N D
 (Hình H)

Tài liệu đính kèm:

  • docPhThao Toán 4-2.doc