I. MỤC TIÊU :
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu ớt.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :
- Thể hiện sự cảm thông – Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân.
III. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15/ SGK. Bảng phụ
IV. Hoạt động dạy học :
Thứ hai ngày 29 / 8 / 2011 Tập đọc : (T.3) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tt) I. MỤC TIÊU : - Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu ớt. - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : - Thể hiện sự cảm thông – Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. III. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15/ SGK. Bảng phụ IV. Hoạt động dạy học : GV HS A. BÀI CŨ : - Đọc thuộc lòng bài “Mẹ ốm”- Trả lời câu hỏi về nội dung bài. B. BÀI MỚI : HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc - Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc - Gọi HS đọc toàn bài - Luỵên đọc các từ ngữ : sừng sững giữa lối, lủng củng - GV luyện đọc đoạn - Nhấn giọng ở các từ ngữ: im như đá, quay phắt, co rúm - GV đọc mẫu 3 đoạn đã nêu HĐ2: Tìm hiểu bài Câu 1 : Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ ntn? - Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì? Câu 2 : Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ? Câu 3 : Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải? - Bọn Nhện sau đó đã hành động ntn? Câu 4 : (HSK,G) Y/c HS trao đổi thảo luận trả lời HĐ3: HD đọc diễn cảm - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2 - Cho HS đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm theo nhóm - GV nhận xét C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Bài sau : Truyện cổ nước mình - 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS đọc theo trình tự,của GV đã nêu - 2 HS đọc - HS luyện đọc cá nhân -Tìm hiểu nghĩa từ lủng củng, sừng sững - Bọn Nhện chăng tơ ..hung dữ - Dế Mèn gặp bọn nhện để đòi lại công bằng + Lời lẽ: + Thái độ: - Phân tích – đe doạ - Chúng sợ .. chăng lối - HS trả lời và giải thích được lí do vì sao lựa chọn. KQ : hiệp sĩ - HS hoạt động nhóm đôi, đọc theo hướng dẫn của GV - 3 HS 1 nhóm thi đọc - Lớp bình chọn bạn đọc hay Thứ hai ngày 29 / 8 / 2011 Toán : (T.6) CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I/ Mục tiêu : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số. II/ Các hoạt động dạy - học : GV HS A. BÀI CŨ : 1. Tính giá trị của biểu thức : a) (92 – c) + 81; b) 66 x c + 32 B. BÀI MỚI : HĐ1 : Ôn tập các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục nghìn - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ + Mấy đơn vị bằng 1 chục ? + .. + Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn ? HĐ2 : Giới thiệu số có sáu chữ số - GV treo bảng các hàng của số có sáu chữ số HĐ3 : Luyện tập, thực hành Bài 1 : - GV gắn các thẻ ghi số vào bảng và yêu cầu HS đọc, viết các số này - Yêu cầu HS tự lấy ví dụ, đọc số, viết số và gắn các thẻ số Bài 2 : - GV yêu cầu HS tự làm bài - Gọi 2 HS lên bảng, 1HS đọc 1HS viết Bài 3 : - GV viết các số trong bài tập và gọi HS lên đọc số - GV nhận xét Bài 4 : (a, b) - GV tổ chức thi viết chính tả - Chữa bài C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Nhắc lại mối quan hệ liền kề 10 đơn vị = chục 10 chục = trăm 10 trăm = nghìn 10 nghìn = chục nghìn - Bài sau : Luyện tập - 2HS lên bảng - Xem hình vẽ và trả lời các câu hỏi + 10 đơn vị bằng 1 chục + . + 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn - HS quan sát bảng số - HS đọc và viết số bằng bút chì vào sách. - HS tự làm bài vào vở - HS lần lược đọc trước lớp, mỗi HS đọc từ 3 đến 4 số - 1 HS làm bảng, lớp vở - KQ: a, 63115 b, 723 936 - Vài HS nhắc lại Thứ hai ngày 29 / 8 / 2011 Khoa học : (T.3) TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt) I/ MUÏC TIEÂU: - Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết. - Biết được 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết. II/ ÑOÀ DUØNG DAÏY- HOÏC: - Hình minh hoaï trang 8 / SGK. - Phieáu hoïc taäp theo nhoùm. III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY- HOÏC: Hoaït ñoäng daïy Hoaït ñoäng hoïc a. Hoaït ñoäng 1: Xaùc ñònh nhöõng cô quan tröïc tieáp tham gia quaù trình trao ñoåi chaát ôû ngöôøi. - GV toå chöùc HS hoaït ñoäng nhoùm ñoâi. -Yeâu caàu HS quan saùt caùc hình minh hoaï trang 8 / SGK thaûo luaän nhoùm ñoâi : + Chæ vaøo töøng hình noùi teân vaø chöùc naêng cuûa töøng cô quan - Goïi caùc nhoùm leân baûng trình baøy - Nhaän xeùt caâu traû lôøi cuûa töøng nhoùm. GV toùm taét ghi leân baûng - GV giaûng : vai troø cuûa cô quan tuaàn hoaøn trong vieäc thöïc hieän quaù trình trao ñoåi chaát dieãn ra ôû beân trong cô theå ( SGV baûng 2 trang 30) b. Hoaït ñoäng 2 : Tìm hieåu moái quan heä giöõa caùc cô quan trong vieäc thöïc hieän quaù trình trao ñoåi chaát ôû ngöôøi. - Troø chôi gheùp chöõ vaøo choã ....trong sô ñoà ( hoaït ñoäng nhoùm) - GV phaùt moãi toå 1 boä ñoà chôi nhö hình 5 SGK/9 ; caùc taám phieáu coù ghi töø coøn thieáu ( chaát dinh döôõng, oâ xi, khí caùc boâ níc, oâ xi vaø caùc chaát dinh döôõng , khí caùc boâ níc vaø caùc chaát thaûi) - Caùch chôi : caùc nhoùm thi ñua löïa caùc phieáu ñeå ñieàn vaøo choã... ôû sô ñoà cho phuø hôïp, toå naøo gaén nhanh, ñuùng ñeïp laø thaéng. - Yeâu caàu caùc nhoùm leân treo saûn phaåm cuûa mình. + Nhôø cô quan naøo maø quaù trình trao ñoåi chaát ñöôïc thöïc hieän . + Ñieàu gì seõ xaåy ra neáu moät trong caùc cô quan tham gia vaøo quaù trình trao ñoåi chaát ngöøng hoaït ñoäng ? * Keát luaän : (SGV/34) - Goïi HS ñoïc muïc baïn caàn bieát SGK/9. - Lieân heä thöïc teá. - HS thaûo luaän nhoùm 2 - Quan saùt hình minh hoaï . - Ñaïi dieän nhoùm baùo caùo keát quaû. - HS laéng nghe. - HS caùc nhoùm leân nhaän boä ñoà chôi. - Ñaïi dieän caùc nhoùm trình baøy saûn phaåm cuûa mình. - Ñaïi dieän nhoùm trình baøy veà moái quan heä giöõa caùc cô quan trong cô theå trong quaù trình trao ñoåi chaát giöõa cô theå vôùi moâi tröôøng. Thứ hai ngày 29 / 8 / 2011 Luyện tập toán : LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I/ Mục tiêu : Giúp HS - Luyện viết và đọc các số có sáu chữ số II/ Các hoạt động dạy học : GV HS HĐ1 : Cho HS làm bài luyện tập Bài 1 : Đọc các số sau: 85321; 730130; 621010; 400301 Bài 2 : Viết các số sau - Tám mươi lăm nghìn không trăm hai mươi mốt - Hai mươi nghìn không trăm linh hai - Ba mươi nghìn không trăm linh chín Bài 3: Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số a) Đều có sáu chữ số 1; 2; 3; 5; 8; 9 là: (123589; 231589; 985321; 132589) b) Đều có sáu chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 (102345; 210345; 543210;210345) - Cho HS làm bài, GV theo đõi, hướng dẫn những HS yếu - HS đọc số - 85 021 - 20 002 - 30 009 - HS có thể viết nhiều cách khác nhau Thứ hai ngày 29 / 8 / 2011 Chính tả : ( Nghe - viết ) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I/ Mục tiêu : - Nghe – viết đúng chính tả và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định. - Làm đúng BT2 và BT(3) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. II/ Đồ dùng dạy - học : - Bảng lớp viết bài tập 2 III/ Hoạt động dạy - học : GV HS A. BÀI CŨ : - GV đọc từ : ngan con, dàn hàng ngang, bản làng B. BÀI MỚI : HĐ1 : Hướng dẫn HS nghe viết - GV đọc đoạn văn - Yêu cầu HS nêu các từ khó - GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu - GV chấm bài, nhận xét bài viết HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét sửa bài - Y/c HS đọc truyện vui Tìm chỗ ngồi - Truyện đáng cười ở chi tiết nào? Bài 3 : (a hoặc b) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài - GV chốt lại C.CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà viết lại những chữ sai, mỗi chữ 1 dòng. - Bài sau : Cháu nghe câu chuyện của bà. - HS lên bảng - lớp BC - HS lắng nghe - Ki-lô-mét, gập ghềnh, khúc khuỷu, liệt, Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang, Đoàn Trường Sinh, Hanh - HS viết bài - HS đổi vở soát lỗi - 2 HS làm bảng , lớp VBT - Nhận xét, sửa bài KQ: Lát sau - rằng – xin bà – băn khoăn – không sao! - để xem - 2 HS đọc thành tiếng - Ở chi tiết: Ông khách ngồi ở đầu hàng ghế tưởng rằng người đàn bà giẫm phải chân ông hỏi thăm ông để xin lỗi. Hoá ra bà ta chỉ hỏi để biết mình có trở lại đúng hang ghế mình đã ngồi lúc nãy không mà thôi. - 1 HS đọc yêu cầu - HS thi giải nhanh, viết đúng chính tả lời giải đố - KQ: a, là chữ: sáo b, là chữ trăng Thứ ba ngày 30 / 8 / 2011 Luyện từ và câu : (T.3) MRVT: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT I/ Mục tiêu : - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và Hán Việt thông dụng)về chủ điểm thương người như thể thương thân (BT1, BT4) ; nắm được cách dùng một số từ ngữ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau : người, lòng thương người. (BT2, BT3) II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học A. BÀI CŨ : - Em hãy nêu những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần : có 1 âm, có 2 âm ? B. BÀI MỚI : HĐ1 : Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : - Chia HS thành nhóm nhỏ - Yêu cầu HS dán phiếu lên bảng - GV nhận xét Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm vào giấy nháp - Gọi HS lên bảng làm bài tập - Gọi HS nhận xét bổ sung Bài 3 : - Goi 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS viết câu mình đặt lên bảng - Gọi HS nhận xét Bài 4 : (HSK, G) - Gọi HS đọc yêu cầu - HS thảo luận về ý nghĩa câu tục ngữ - Gọi HS trình bày : - GV nhận xét C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Em hãy nêu những từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại, tinh thần đùm bọc, giúp đỡ. - Bài sau : Dấu hai chấm - 2HS Trả lời - Hoạt động nhóm đôi - Đại diện các nhóm trình bày , lớp nhận xét - 2 HS đọc yêu cầu SGK - Trao đổi làm bài, lớp bổ sung KQ: a, nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài b, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ - 1 HS đọc trước lớp - HS tự đặt câu - 5 đến 10 HS lên bảng viết. - lớp nhận xét về cách dùng từ, đặt câu - 2 HS đọc yêu cầu SGK - Thảo luận - HSK, G trình bày ý kiến a, Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu. b, Chê người có tính xấu, ghên tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn. c, Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh. Thứ ba ngày 30 / 8 / 2011 Toán : (T.7) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : GV HS A. BÀI CŨ : - Đọc số : 273 145 - Viết số : Ba trăm bảy mươi lăm nghìn một trăm hai mươi bốn. B. BÀI MỚI : HĐ1 : Hướng dẫn ôn tập Bài 1 : - GV Viết lên bảng số 653267 và yêu cầu HS đọc số - GV yêu cầu HS viết và đọc số gồm: 4 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn , 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị - GV đọc số : bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín và yêu cầu HS v ... ợp với dấu nào cả; - Viết đoạn văn Thứ năm ngày 1 / 9 / 2011 Địạ lí : (T.2) DÃY HOÀNG LIÊN SƠN I. Mục tiêu : - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy HLS: + Dãy núi cao đồ sộ nhất VN:có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu. + Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm. - Chỉ được dãy HLS trên bản đồ. - Sử dụng bản số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: Dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nêu nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7 II. ĐDDH : - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoàng Liên Sơn - dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam HĐ 1: Làm việc cá nhân - Cho HS quan sát lược đồ hình 1 (trang 70 SGK) chỉ vị trí , kể tên những dãy núi chính, dãy nào dài nhất ? - Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của Sông Hồng và Sông Đà ? Dài mấy km ? Rộng mấy km ? - Đỉnh núi, sườn và thung lũng ở dãy HLS như thế nào? - Y/c HS trình bày - GV nhận xét HĐ 2: Thảo luận nhóm đôi - Cho HS quan sát lược đồ hình 1 (trang 70 SGK) chỉ đỉnh núi Phan - xi - păng - Độ cao của nó? - Tại sao đỉnh núi Phan - xi - păng được gọi là “nóc nhà của Tổ quốc” ? - Cho HS quan sát hình 2 SGK / 71 mô tả đỉnh núi Phan - xi - păng . - Y/c các nhóm trình bày - GV nhận xét 2/ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm HĐ 3: Làm việc cả lớp - Y/c HS đọc thầm mục 2 SGK TLCH: Những nơi cao của HLS có khí hậu thế nào? Y/c HS chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ địa lý tự nhiên VN và trả lời câu hỏi ở mục 2 SGK Y/c HS đọc ghi nhớ - Những dãy núi chính: dãy Hoàng Liên Sơn , Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều , - Dãy dài nhất : Hoàng Liên Sơn - Giữa Sông Hồng và Sông Đà ; Dài 180 km, rộng 30 km - . hẹp & sâu - Độ cao 3143 m - . Là đỉnh núi cao nhất nước ta - đỉnh nhọn xung quanh có mây mù che phủ - Ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn khí hậu lạnh quanh năm mây mù bao phủ quanh năm - Nhiệt độ Tháng 1: 9oC, Tháng 7: 20oC. Sa Pa có khí hậu mát mẻ, phong cảnh đẹp. - 2-3 HS đọc ghi nhớ Thứ năm ngày 1 / 9 / 2011 Lịch sử : (T.2) LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TT) I/ Mục tiêu : Học xong bài này HS biết: - Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch sử hặc địa lí tren bản đồ. - Biết đọc BĐ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên BĐ ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển. II/ ĐDDH : - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động thầy Hoạt động trò A. KTBC : - Bản đồ là gì ? - Nêu một số yếu tố của bản đồ ? B. BM : 3. Cách sử dụng bản đồ: HĐ1 : Làm việc cả lớp Bước1:Y/c HS dựa vào kiến thức bài trước trả lời các câu hỏi sau: + Tên bản đồ cho ta biết điều gì? + Đọc kí hiệu của 1 số đối tượng địa lí? + Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN và giải thích - Giúp HS nêu được các bước sử dụng bản đồ - GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm 4. Bài tập : HĐ2 : Làm việc nhóm - HS trong nhóm lần lược làm các BTa,b SGK - Cho HS trao đổi kết quả làm việc nhóm - GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm HĐ3 : Làm việc cả lớp - Treo bản đồ hành chính VN lên bảng - Y/c HS trả lời các câu hỏi GV nêu: - Khi HS lên chỉ bản đồ, GV chú ý hướng dẫn HS cách chỉ. GV kết luận C. CC : - Nêu các bước sử dụng bản đồ? - 2 HS - HS nêu + Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Các nhóm khác sữa chữa bổ sung - HS nêu Thứ năm ngày 1 / 9 / 2011 Thứ năm ngày 1 / 9 / 2011 Kể chuyện : (T.2) KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC I/ Mục tiêu : - Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con người cần thương yêu, giúp đỡ lấn nhau. II/ Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh hoạ câu chuyện trang 18/SGK III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu : GV HS A. BÀI CŨ : - 2 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể. Sau đó nêu ý nghĩa câu chuyện. B. BÀI MỚI : HĐ1 : Tìm hiểu câu chuyện GV đọc diễn cảm toàn bài thơ - Gọi HS đọc bài thơ - HS đọc thầm bài thơ và đặt câu hỏi: - Câu chuyện kết thúc thế nào? HĐ2 : Hướng dẫn kể chuyện - Gọi HS khá kể mẫu đoạn 1 - Chia nhóm HS, yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi tìm hiểu kể lại từng đoạn cho các bạn nghe - Kể trước lớp: Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày HĐ3 : Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện - Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm - Tổ chức cho HS thi kể trước lớp HĐ4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về ý nghĩa câu chuyện - Câu chuyện Nàng tiên Ốc giúp em hiểu gì? - Kết luận về ý nghĩa câu chuyện C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học thuộc lòng đoạn thơ và kể lại bằng lời - Chuẩn bị câu chuyện về lòng nhân hậu - 2HS kể và nêu - 3 HS nối tiếp nhau đọc - HS tự trả lời -Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc, thương yêu nhau - HS khá kể lại, cả lớp theo dõi - HS kể trong nhóm - Đại diện các nhóm lên trình bày - Kể trong nhóm - 2 -3 HS kể toàn bộ câu chuyện trước lớp - 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Con người phải yêu thương nhau, sống nhân hậu sẽ có cuộc sống hạnh phúc Thứ sáu ngày 2 / 9 /2011 Tập làm văn : (T.4) TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I/ Mục tiêu : - Hiểu : Trong bài văn kể chyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là rất cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (ND Ghi nhớ) - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III) ; kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2) II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Tìm kiếm và xử lí thông tin. - Tư duy sáng tạo III/ Đồ dùng dạy học : - Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp IV/ Các hoạt động dạy học : GV HS A. BÀI CŨ : - Đọc ghi nhớ - Trong các bài học trước, em đã biết tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua những phương diện nào ? HĐ1 : Nhận xét - Chia nhóm phát phiếu và bút dạ cho HS. - Yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành phiếu - Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình bày -Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung - KL : HĐ2 : Ghi nhớ - Gọi HS đọc phần ghi nhớ HĐ3 : Luyện tập Bài 1 : - Y/c HS đọc bài - Y/c HS đọc thầm và trả lời câu hỏi: Chi tiết nào tả đặc điểm ngoại hình của chú bé liên lạc? Các chi tiết ấy nói lên điều gì? - Goi HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình? - Gọi HS nhận xét, bổ sung - KL : Bài 2 : (HSK,G) - Cho HS quan sát tranh minh hoạ truyện thơ Nàng tiên Ốc - Nhắc HS chỉ cần kể 1 đoạn có kết hợp tả ngoại hình nhân vật - Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ HS yếu hay gặp khó khăn - Yêu cầu HS kể chuyện - Nhận xét - 2HS trả lời - Làm việc trong nhóm - 2 nhóm cử đại diện trình bày - Nhận xét, bổ sung - 3 HS đọc, lớp theo đõi - 2 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn - Đọc thầm và dùng bút chì gạch chân dưới những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình - Nhận xét bổ sung bài của bạn - Quan sát tranh minh hoạ - Lắng nghe - HS tự làm bài - 3 đến 5 HSK,G thi kể Thứ sáu ngày 2 / 9 /2011 Toán : (T.10) TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I/ Mục tiêu: - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng các lớp hàng kẻ sẵn trên bảng phụ II/ Các hoạt động dạy - học: GV HS A. BÀI CŨ : - Cho số 653 700. Em hãy nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào ? B. BÀI MỚI : HĐ1 : Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu : - Hãy kể tên các lớp đã học - 1 triệu bằng mấy trăm nghìn? - 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những số nào? - GT : Các hàng tạo thành lớp triệu HĐ2 : Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 10 000 000 ( BT1 ) Hỏi : 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu 2 1 Cứ như vậy cho dến 10 triệu HĐ3 : Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 100 000 000 ( BT2 ) - 1 chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy triệu - 2 chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy triệu Cứ như vậy cho đến 90 triệu, 1 trăm triệu, 2 trăm triệu, 3 trăm triệu HĐ4 : Luyện tập Bài 3 : (cột 2) - Y/c HS tự đọc và viết các số BT y/c - GV nhận xét và cho điểm HS C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Nêu tên các hàng của các lớp đơn vị, nghìn, triệu. - Bài sau : Triệu và lớp triệu (tt) - Cho số 653 700. Em hãy nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào ? - Lớp đơn vị, lớp nghìn - 1 triệu bằng 10 trăm nghìn - Có 9 chữ số, đó là chữ số 1 và tám chữ số 0 đứng bên phải số 1 - HS nghe giảng - Là 2 triệu - Là 3 triệu - Là 2 chục triệu - Là 3 chục triệu - HS dung bút chì điền vào SGK - 2 HS làm bảng, lớp VBT - Cả lớp theo dõi nhận xét KQ: 15 000; 350; 600; 1300; - Vài HS nêu Thứ sáu ngày 2 / 9 /2011 Luyện Tiếng Việt : ÔN TẬP LÀM VĂN TUẦN 1 I/ Mục tiêu : - Qua câu chuyện củng cố HS nắm được đặc điểm của từng nhân vật. Tính cách của nhân vật được bộ lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật ấy - Biết cách xây dựng nhân vật trong truyện kể đơn giản II/ Các hoạt động dạy học : GV HS HĐ1 : - Hướng dẫn HS HĐ2 : - Cho tình huống sau một bạn nhỏ chơi đá bóng dưới lòng đường đá trúng vào một cậu bé đi xe đạp làm cậu bé ngã bị trầy sướt chân. - Em hãy hình dung sự việc và kể câu chuyện theo một trong hai hướng sau đây + Bạn nhỏ nói trên biết quan tâm tới người khác + Bạn nhỏ nói trên không biết quan tâm tới người khác - Y/c HS làm việc theo nhóm - Y/c các nhóm trình bày - GV nhận xét, GD HS: Cần quan tâm đến người khác khi gặp khó khăn - Đọc lại phần ghi nhớ trong SGK trang 13 - HS đọc tình huống - Sinh hoạt nhóm 4 kể theo tình huống tự chọn + Đại diện nhóm trình bày ý kiến của mình, lớp nhận xét Giáo án môn : Hoạt động tập thể Lớp : 4A Tuần : 2 Tên bài dạy : Sinh hoạt lớp Người soạn : Lê Thị Lộc Trường TH Hứa tạo Ngày dạy : Thứ sáu 2 / 9 /2011 SINH HOẠT LỚP I/ Nhận xét hoạt động tuần 2 : - Nề nếp lớp tương đối ổn định - Vệ sinh lớp học sạch sẽ - Lớp được trang trí khang trang - Học tập: + Đa số các em có đủ sách vở và đồ dùng học tập tốt + Một số em làm bài còn chậm : Văn Hiền, Bình Phương, Cường, Thanh Thảo, Thảo Hiền, Gia Huy, Khánh... II/ Kế hoạch tuần 3 : - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp - Vệ sinh lớp học, khu vực - Nhắc HS đi học mang đủ sách vở, giữ gìn sách vở cẩn thận - Động viên nhắc nhở các em còn chậm nêu trên cố gắng hơn trong học tập. III/ Văn nghệ: - Trò chơi
Tài liệu đính kèm: