Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Đại Thắng

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Đại Thắng

Khoa học(T3)

Bài 3: Trao đổi chất ở ngời ( tiếp theo )

A. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:

- Kể tên đợc một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trìmh trao đổi chất ở ngời

- Biết đợc một trong các cơ quan ngừng hoạt dộng cơ thể sẽ chết.

B. Đồ dùng dạy học:Hình trang 8, 9-SGK; phiếu học tập

 

doc 21 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Đại Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :2 Thứ hai ngày 16 thỏng 9 năm 2013
Khoa học(T3)
Bài 3: Trao đổi chất ở ngời ( tiếp theo )
A. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:
- Kể tên đợc một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trìmh trao đổi chất ở ngời
- Biết đợc một trong các cơ quan ngừng hoạt dộng cơ thể sẽ chết.
B. Đồ dùng dạy học:Hình trang 8, 9-SGK; phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Xác định những cơ quan trực tiếp...
* Mục tiêu: Kể những biểu hiện bên ngoài quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực hiện quá trình đó. Nêu đợc vai trò của cơ quan t/ hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong cơ thể.
* Cách tiến hành:
+ Phơng án 1: Quan sát và thảo luận theo cặp
B1: Cho HS quan sát H8-SGK
B2: Làm việc theo cặp
 - Hớng dẫn HS thảo luận
B3: Làm việc cả lớp
 - Gọi HS trình bày. GV ghi KQuả(SGV-29)
+ Phơng án 2: Làm việc với phiếu học tập
B1: Phát phiếu học tập
B2: Chữa bài tập cả lớp
 - GV nhận xét và chữa bài
B3: Thảo luận cả lớp+ Đặt câu hỏi HS trả lời
 - Dựa vào k/q ở phiếu hãy nêu những b/hiện...
 - Kể tên các cơ quan thực hiện quá trình đó
 - Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn
HĐ2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở ngời
* Mục tiêu: Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan tiêu hoá... trong việc...
* Cách tiến hành:Trò chơi ghép chữ vào chỗ ... trong sơ đồ.
B1: Phát đồ chơi và hớng dẫn cách chơi
B2: Trình bày sản phẩm
B3: Đại diện nhóm trình bày mối quan hệ
 - Hát
 - 2 HS trả lời
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS quan sát tranh
 - Thảo luận theo cặp ( nhóm bàn )
 - Đại diện một vài cặp lên trình bày KQuả
 - Nhận xét và bổ sung
HS làm việc cá nhân
HS trình bày kết quả
Nhận xét và bổ sung
Biểu hiện: Trao đổi khí, thức ăn, bài tiết
Nhờ có cơ quan tuần hoàn mà máu đem chất dinh dỡng, ô-xi tới các cơ quan của cơ thể
 - HS thảo luận 
 - Tự nhận xét và bổ sung cho nhau
 - 1 số HS nói về vai trò của các cơ quan
 - Gọi HS đọc SGK
 - HS thực hành chơi theo nhóm
 - Các nhóm treo sản phẩm của mình
 - Đại diện các nhóm lên trình bày
IV. Củng cố dăn dò:: 
1 - Củng cố: Hệ thóng bài và nhận xét bài học.
 2- Dặn dò:Về nhà học bài và xem trớc bài 4.
An toàn giao thông: Tiết 1
Bài 1: Biển báo hiệu giao thông đường bộ
I. Mục tiêu: - Học sinh biết thêm nội dung 12 biển báo hiệu giao thông phổ biến là:
+ Biển báo cấm: Biển số 101a; 122.
+ Biển báo nguy hiểm: Biển số 208; 209; 233
+ Biển chỉ dẫn: Biển số 301 (a, b, đ, e), 303, 304, 305.
+ Các điều luật có liên quan: Điều 10 - Khoản 4; Điều 11 - Khoản 1, 2, 3 (Luật GTĐB)
- Học sinh nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở khu vực gần trờng học, gần nhà hoặc thờng gặp. 
- Khi đi đờng có ý thức chú ý đến biển báo.
- Tuân theo luật và đi đúng phần đờng quy định của biển báo hiệu giao thông.
II. Chuẩn bị: - Giáo viên: 23 biển báo hiệu: 12 biển báo mới và 11 biển báo đã học.
+ 28 tấm bìa có viết tên biển báo trong đó có 5 biển báo cha học.
- Học sinh: Sách ATGT lớp 4
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Ôn tập và giới thiệu bài mới
a. Mục tiêu: - Học sinh nhớ lại 11 biển báo hiệu đã học gồm: 
+ Biển báo cấm: Biển số 204; 210; 211
+ Biển báo nguy hiểm: Biển số 204; 210; 211
+ Biển chỉ dẫn: Biển số 423 (a, b); 424a; 434; 443
- Học sinh có ý thực hiện theo quy định của biển báo hiệu khi đi đờng.
b. Các tiến hành: - GV tổ chức chơi Trò chơi: Ghép tên biển báo.
- GV phổ biến luật chơi: 2 nhóm mỗi nhóm 5 em sẽ thi gọi đúng tên biển báo và nêu đợc tác dụng của biển báo. Bạn nào làm sai phải hát một bài.
- GV chia lớp 2 nhóm mỗi nhóm 5 em sẽ lấy biển gắn lên bảng.
- HS đề cử 2 nhóm mỗi nhóm 5 em.
+ Lần lợt các em trong nhóm sẽ lên gắn tên biển báo ( hoặc viết, nêu tên và hiệu lực của biển báo)
- Học sinh thi tìm nhanh, tìm đúng.
- Biển thứ 11 sẽ gọi bất kỳ 1 học sinh khác.
- Lớp nhận xét
+ Bạn nào làm sai phải hát một bài
- GV kiểm tra - Kết luận - Tuyên dơng
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung biển báo mới 
a. Mục tiêu: Học sinh biết thêm 12 biển báo mới: 
+ Biển báo cấm: Biển số 101a; 122.
+ Biển báo nguy hiểm: Biển số 208; 209; 233
+ Biển chỉ dẫn: Biển số 301 (a, b, đ, e), 303, 304, 305.
- Nhận biết các loại biển báo khi tham gia giao thông.
b. Các tiến hành 
1. Biển báo cấm: 
- GV đa ra biển báo mới: Biển số 110a; 122
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét hình dáng, màu sắc, hình vẽ của biển ?
- HS : + Hình: Tròn; 
+ Màu: nền trắng, viền màu đỏ; 
+ Hình vẽ: màu đen. 
- GV giới thiệu: Đây là các biển báo cấm: ngời đi đờng phải chấp hành theo điều cấm mà biển báo đã báo. Căn cứ hình vẽ bên trong của biển , ta biết nội dung cấm là gì ?
+ Biển số 110a: Biển này có đặc điểm hình tròn, nền trắng, viền màu đỏ, hình vẽ trong biển là chiếc xe đạp. Nội dung cấm: Cấm xe đạp
+ Biển số 112: Biển này có hình tám cạnh đều nhau, nền màu đỏ, trong biển ghi chữ STOP.
Nội dung: Dừng lại
2. Biển báo nguy hiểm: 
- GV đa ra biển báo: Biển số 208; 209; 233
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét hình dáng, màu sắc, hình vẽ của biển ?
- HS : + Hình: tam giác; 
+ Màu: nền vàng, viền màu đỏ; 
+ Hình vẽ: màu đen, nội dung vẽ khác nhau. 
- GV giới thiệu: Đây là các biển báo nguy hiểm. Để báo cho ngời đi đờng biết các tình huống nguy hiểm có thể xảy ra và biết cách để phòng ngừa tai nạn. Căn cứ hình vẽ bên trong của biển , ta biết nội dung báo hiệu sự nguy hiểm gì ?
+ Biển số 208: Báo hiệu giao nhau với đờng u tiên
+ Biển số 209: Báo hiệu nơi giao nhau có tín hiệu đèn
+ Biển số 233: Báo hiệu có những nguy hiểm khác.
3. Biển báo hiệu lệnh 
- GV đa ra biển báo: Biển số 301 (a,b, d,e)
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét hình dáng, màu sắc, hình vẽ của biển ?
- HS : + Hình: chữ nhật; 
+ Màu: nền xanh
+ Hình vẽ: màu đen, nội dung vẽ khác nhau. 
- GV giới thiệu: Đây là các biển báo hiệu lệnh. Để báo cho ngời đi đờng phải thực hiện đúng các hiệu lệnh trong biển báo.
+ Biển số 301 (a, b, d, e): Hớng phải đi theo chiều mũi tên.
+ Biển số 303: Đờng giao nhau chạy theo vòng xuyến.
+ Biển số 304: Đờng dành cho xe thô sơ.
+ Biển số 305: Đờng dành cho ngời đi bộ.
- Khi đờng gặp biển báo này,em cần làm gì?
Khi đi đờng gặp biển báo này, em phải tuân theo hiệu lệnh của biển báo.
Hoạt động 3: Trò chơi biển báo
a) Mục tiêu: Học sinh nhớ nội dung của 12 biển báo
b) Các tiến hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm . GV chia đôi bảng, mỗi bên treo 6 biển báo.
- GV yêu cầu cả lớp quan sát trong vòng 1 phút để ghi nhớ tên các biển báo.
- Sau 1 phút, mỗi nhóm cử 6 học sinh lần lợt từng HS lên gắn biển vào phần bảng của nhóm và giải thích ý nghĩa và tác dụng của biển báo, gắn xong về chỗ và các HS khác tiếp tục thực hành cứ nh thế cho đến HS thứ 6.
- Nhóm nào gắn tên đúng và trả lời đúng ý nghĩa của biển báo nhóm đó thắng.
- GV nhận xét và tuyên dơng nhóm chiến thắng.
Hoạt động 4: Củng cố
- GV tóm tắt tên và ý nghĩa của 12 biển báo đã học
- GV nhấn mạnh thêm: biển báo hiệu GT gồm 5 nhóm biển báo : nhóm biển báo cấm, nhóm biển hiệu lệnh, nhóm biển báo nguy hiểm, nhóm biển chỉ dẫnvà nhóm biển phụ. Mỗi nhóm biển báo có nội dung riêng.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
- GV nhận xét chung tiết học.
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC TIấU :
-Biết mối quan hệ giữa đơn vị cỏc hàng liền kề.
-Biết viết đọc cỏc số cú đến sỏu chữ số 
-HS đọc đỳng cỏc số đến 6 chữ số.
*BT cần làm: 1;2;3;4
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- GV vẽ sẵn bảng số trong BT 2 lờn bảng. 
- Phiếu học tập bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Toỏn(25’)
1.1 Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 hs lờn bảng làm bài tập 1
- GV nhận xột cho điẻm
1.2 Thực hành.
Bài 1. Cho hs đọc y/c bài.
- GV hướng dẫn hs cỏch làm bài.
Trăm nghỡn
Chục nghỡn
Nghỡn
Trăm
Chục
Đơn vị
100.000
100.000
10000
1000
100
10
1
100.000
1000
100
10
1
300.000
10000
2000
200
20
2
- Cho hs đổi chộo vở kiểm tra bài.
Bài 2. Cho hs đọc y/c bài.
- GV cho hs tự làm bài ở dươi lớp gọi 2 hs lờn bảng làm bài.
- Cho hs nhận xột
Bài 3: Cho hs đọc y/c bài.
- Cho hs cả lớp tự làm bài vào vở cửa mỡnh.
- Gọi 2 hs lờn bảng nối.
- Cho hs nhận xột bài.
Bài 4: Cho hs đọc y/c bài.
- 2 hs lờn bảng làm bài lớp làm vào vở
 - Gọi 1 hs nhận xột bài .
2. Tập đọc ( 12’)
Bài 1; cho hs đọc hiểu bài “ Mựa đụng trờn rẻo cao”
- Hướng dẫn hs làm bài 1.
- Tỡm trong bài cỏc cõu văn cú sử dụng biện phỏp nhõn húa tả cảnh bản làng vào buổi sỏng?
- Cõu văn nào tả vẻ đẹp của cõy cối trong bản làng vào lỳc gần trưa?
- Cõu văn nào trong bài núi về cảnh làm viờc
vui vẻ của bà con trong buỏi sỏng mựa đụng?
- GV y/c hs tự hoàn thành bài tập 1.
3. Củng cố dặn dũ.(2’)
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lờn bảng.
- 2 hs đọc lớp lắng nghe.
- Hs cả lớp làm vào vbt.
- 2 hs đọc lớp theo dừi.
- 2 hs lờn bảng.
- 1 hs nhận xột.
- 2 hs đọc lớp lắng nghe
- 2 hs lờn bảng.
600000
730000
105000
670000
607000
67000
bảy trăm ba mươi nghỡn
một trăm linh năm nghỡn
Sỏu trăm nghỡn
Sỏu trăm linh bảy nghỡn
sỏu trăm bảy mươi nghỡn
Sỏu mươi bảy nghỡn
- 1 hs nhận xột
- 2 hs đọc lớp lắng nghe
- 2 hs lờn bảng.
a, 8802 b, 2417 c, 905308
d, 100011 e,700024.
- 1 số hs đọc cả lớp theo dừi.
- 1 số hs tl: mõy bũ trờn mặt đất, tràn vào trong nhà,quấn lấy người đi
đường.
- 1 số hs tl: Trờn những cành khẳng khiu đó lấm tấm lộc non và lơ thơ những cỏnh hoa đỏ thắm đầu mựa.
1 số hs Tl: chốc chốc, một điệu hỏt Hmụng lại vỳt lờn trong trẻo.
- Hs làm bài.
- HS nghe.
Thứ ba ngày 17 thỏng 9 năm 2013
Khoa học(T4)
Bài 4: Cỏc chất dinh dưỡng cú trong thức ăn.
Vai trũ của chất bột đường.
A. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể :
 - Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn.
 - Kể tên những thức ăn chứa nhiều bột đờng.
 - Nêu đợc vai trò của chất bột đờng đối với cơ thể.
B. Đồ dùng dạy học: Hình trang 10, 11-SGK; phiếu học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Nêu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện trao đổi chất ở ngời
III. Dạy bài mới:
HĐ1: Tập phân loại thức ăn
* Mục tiêu: HS sắp xếp các thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nnguồn gốc thực vật. Phân loại thức ăn dựa vào chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn.
* Cách tiến hành:
B1: Cho HS hoạ ... neõn ủaừ trụỷ thaứnh moọt nụi du lũch, nghổ maựt lớ tửụỷng cuỷa vuứng nuựi phớa Baộc
4/. Cuỷng coỏ - Daởn doứ: 
-GV yeõu caàu HS trỡnh baứy laùi nhửừng ủaởc ủieồm tieõu bieồu veà vũ trớ, ủũa hỡnh & khớ haọu cuỷa daừy Hoaứng Lieõn Sụn. (HS trỡnh baứy laùi nhửừng ủaởc ủieồm tieõu bieồu veà vũ trớ, ủũa hỡnh & khớ haọu cuỷa daừy nuựi Hoaứng Lieõn Sụn)
-GV cho HS xem moọt soỏ tranh aỷnh veà daừy nuựi Hoaứng Lieõn Sụn & giụựi thieọu theõm veà daừy nuựi Hoaứng Lieõn Sụn: Teõn cuỷa daừy nuựi ủửụùc laỏy theo teõn cuỷa caõy thuoỏc quyự moùc phoồ bieỏn ụỷ vuứng naứy laứ Hoaứng Lieõn. ẹaõy laứ daừy nuựi cao nhaỏt Vieọt Nam & ẹoõng Dửụng.
- Chuaồn bũ baứi: Moọt soỏ daõn toọc ụỷ vuứng nuựi Hoaứng Lieõn Sụn
-HS traỷ lụứi , lụựp nhaọn xeựt.
-HS dửùa vaứo kớ hieọu ủeồ tỡm vũ trớ cuỷa daừy nuựi Hoaứng Lieõn Sụn ụỷ lửụùc ủoà hỡnh 1.
-HS dửùa vaứo keõnh hỡnh & keõnh chửừ ụỷ trong SGK ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi.
-HS trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc trửụực lụựp.
-HS chổ treõn baỷn ủoà Vieọt Nam vũ trớ daừy nuựi Hoaứng Lieõn Sụn & moõ taỷ daừy nuựi Hoaứng Lieõn Sụn (vũ trớ, chieàu daứi, ủoọ cao, ủổnh, sửụứn & thung luừng cuỷa daừy nuựi Hoaứng Lieõn Sụn)
-HS laứm vieọc trong nhoựm theo caực gụùi yự
-ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc trửụực lụựp.
-HS caực nhoựm nhaọn xeựt, boồ sung.
-Khớ haọu laùnh quanh naờm
-HS leõn chổ vũ trớ cuỷa Sa Pa treõn baỷn ủoà Vieọt Nam.
-HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi ụỷ muùc 2 SGK.
-HS traỷ lụứi, lụựp nhaọn xeựt.
-HS quan saựt tranh.
- Hs nghe.
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC TIấU:
- Biết thờm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hỏn Việt thụng dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thõn ; nắm được cỏch dựng một số từ cú tiếng “nhõn” theo 2 nghĩa khỏc nhau :người, lũng thương người. (BT2. BT3).
- Rốn HS cỏch đặt cõu với vốn từ đi học.
- Rốn HS tớnh chớnh xỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ vẽ sẵn cỏc cột a, b, c, ở BT1, viết sẵn cỏc từ mẫu để hs điền tiếp những từ cần thiết vào cột; kẻ bảng phõn loại để hs làm BT2 .
- Giấy khổ to để cỏc nhúm làm BT4 .
- Vở bài tập Tiếng Việt .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 3’
- 2 HS lờn bảng phõn tớch cấu tao của tiếng trong cõu: mụi hở răng lạnh.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Dạy học bài mới: 32’
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Gọi Hs nờu yờu cầu của bài tập .
- Cho Hs thảo luận theo nhúm để làm bài tập vào bảng nhúm GV dó chuẩn bị sẵn.
- Đại diện nhúm lờn bảng mỗi nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận.
- Gv chốt lại lời giải đỳng - Gọi 1HS đọc lại kết quả.
Bài 2:
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập và xỏc định yờu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS để làm bài tập vào vở .
- Đại diện 3 HS lờn bảng mỗi em làm 1 ý .
- Cho HS nhận xột bài làm của bạn.
- GV chốt lại lời giải đỳng 
Bài 3 : 
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập .
- GV yờu cầu HS làm cỏ nhõn vào vở. - Cho HS trỡnh bày .
- GV sửa cỏc cõu sai . chốt cõu đỳng (d)
Bài 4: 
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập và xỏc định yờu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS để làm bài tập vào vở .
- Đại diện 2 HS lờn bảng mỗi em làm 1 ý .
- Cho HS nhận xột bài làm của bạn.
- GV chốt lại lời giải đỳng 
Bài 5:
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập .
- GV yờu cầu HS làm cỏ nhõn vào vở. - Cho HS trỡnh bày .
- GV sửa cỏc cõu sai . chốt cõu đỳng (c)
Bài 6:
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập và xỏc định yờu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS để làm bài tập vào vở .
- Đại diện 2 HS lờn bảng mỗi em làm 1 phần.
- Cho HS nhận xột bài làm của bạn.
- GV chốt lại lời giải đỳng .( sự quan tõmcủa mỡnh, , biết chia sẻ với người khỏc, biết quờn mỡnh đi,cử chỉ nhỏ, ấm lũng , thay đổi, ý nghĩa cho cuộc sống - C).
Bài 7:
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập và xỏc định yờu cầu.
- GV cho hs đọc khổ thơ thứ 2 của bài “ Nàng tiờn ốc.”
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS để làm bài tập vào vở .
- HS thực hiện theo yờu cầu của GV .
- HS thảo luận theo nhúm, làm bài tập vào bảng nhúm.
- Đại diện nhúm HS lờn bảng trỡnh bày, lớp nhận xột, bổ sung .
- Lớp sửa bài.
- 1HS đọc, HS khỏc nờu yờu cầu.
-HS theo dừi. 
- HS , làm bài tập vào vở .
- Đại diện 3 HS lờn bảng làm .
- Cả lớp nhận xột, bổ sung .
- Lớp sửa bài.
- HS thực hiện theo yờu cầu của GV 
- Lần lượt từng HS viết cõu của mỡnh vào vở. 
- Cả lớp nhận xột, bổ sung .
- 1HS đọc, HS khỏc nờu yờu cầu.
-HS theo dừi. 
- HS , làm bài tập vào vở .
- Đại diện 2 HS lờn bảng làm .
- Cả lớp nhận xột, bổ sung .
- Lớp sửa bài.
- HS thực hiện theo yờu cầu của GV 
- Lần lượt từng HS viết cõu của mỡnh vào vở. 
- Cả lớp nhận xột, bổ sung .
- 1HS đọc, HS khỏc nờu yờu cầu.
-HS theo dừi. 
- HS , làm bài tập vào vở .
- Đại diện 2 HS lờn bảng làm .
- Cả lớp nhận xột, bổ sung .
- Lớp sửa bài.
- 1HS đọc, HS khỏc nờu yờu cầu.
- 1HS đọc
-HS theo dừi. 
- HS , làm bài tập vào vở .
3. Củng cố dặn dũ.(2’)
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
KĨ THUẬT
Tieỏt 2 : CAẫT VAÛI THEO ẹệễỉNG VAẽCH DAÁU 
I – MUẽC TIEÂU 
- HS bieỏt caựch vaùch daỏu treõn vaỷi vaứ caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu.
- Vaùch ủửụùc ủửụứng daỏu treõn vaỷi, caột ủửụùc vaỷi treõn ủửụứng vaùch daỏu ủuựng quy trỡnh kú thuaọt
- Giaựo duùc yự thửực an toaứn lao ủoọng.
II – ẹIEÀU KIEÄN THệẽC HIEÄN GIễỉ HOẽC :
* GV : Maóu moọt maỷnh vaỷi ủaừ ủửụùc vaùch daỏu ủửụứng thaỳng, ủửụứng cong baống phaỏn maứu.
- Keựo caột vaỷi, phaỏn maứu, saựch GV + SGK 4
* HS : Moọt maỷnh vaỷi coự kớch thửụực 20cm x 30cm
- Keựo caột vaỷi
- Phaỏm vaùch maứu, saựch kyừ thuaọt 4.
III – CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
1/ OÅn ủũnh : (2’). Lụựp haựt.
2/ Kieồm tra baứi cuừ : (3’). 
	- Tieỏt hoùc trửụực
	- 1 em neõu caựch xaõu chổ.
	- 2 HS thửùc haứnh caựch xaõu chổ.
	- Nhaọn xeựt boồ sung.
	- Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp.
3/ Baứi mụựi :
Noọi dung - TG
Hoaùt ủoọng giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc sinh
Giụựi thieọu (3’)
*Hoaùt ủoọng 1 :
GV hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt maóu (6’)
*Hoaùt ủoọng 2 :
GV hửụựng daón thao taực kú thuaọt. (8’)
*Hoaùt ủoọng 3 :
HS thửùc haứnh vaùch daỏu vaứ caột theo ủửụứng vaùch daỏu (6’)
*Hoaùt ủoọng 4 :
ẹaựnh giaự saỷn phaồm (6’)
4/ Cuỷng coỏ : 3’
5/ Daởn doứ : 1’
Caực em ủaừ naộm ủửụùc caựch caàm keựo vaứ ủaừ thửùc hieọn qua giaỏy, hoõm nay caực em thửùc haứnh theo caực ủửụứng daỏu treõn vaỷi, caựch thửùc hieọn nhử theỏ naứo thỡ coõ vaứ caực em tieỏp qua baứi hoùc hoõm nay : “Caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu”
- GV ghi tửùa baứi.
- GV giụựi thieọu maóu, hỡnh daùng caực ủửụứng vaùch daỏu, ủửụứng caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu.
- GV hửụựng daón cho HS
* Vaùch daỏu laứ coõng vieọc thửùc hieọn trửụực khi caột, khaõu may 1 saỷn phaồm naứo ủoự. Tuứy yeõu caàu caột, may, coự theồ vaùch daỏu ủửụứng thaỳng hoaởc vaùch daỏu ủửụứng cong.
- Caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu ủửụùc thửùc hieọn theo maỏy bửụực ? (Thửùc hieọn theo 2 bửụực : vaùch daỏu treõn vaỷi vaứ caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu)
- GV nhaọn xeựt choỏt yự ị ghi baỷng
- GV cho HS quan saựt H.1 (a, b)
- Quan saựt hỡnh 1b haừy neõu caựch vaùch daỏu ủửụứng cong ?
- Nhaọn xeựt boồ sung
- Khi vaùch daỏu ủửụứng thaỳng ta thửùc hieọn ra sao ?
- GV choỏt laùi
- GV hửụựng daón HS
- ẹeồ xem caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu nhử theỏ naứo caực em chuự yự taọp trung GV ủửa tranh H.2a, 2b (SGK) ủoàng thụứi laứm maóu
- GV nhaộc nhụỷ HS khi sửỷ duùng keựo khoõng neõn ủuứa nghũch
- GV nhaọn xeựt choỏt yự
* Tỡ keựo leõn maởt baứn ủeồ caột chuaồn, mụỷ roọng 2 lửụừi keựo vaứ luoàn lửụừi keựo nhoỷ hụn xuoỏng dửụựi maởt vaỷi ủeồ vaỷi khoõng bũ coọm leõn, khi caột tay traựi caàm vaỷi naõng nheù leõn ủeồ deó luoàn lửụừi keựo, caột ủuựng ủửụứng vaùch daỏu.
* Caột theo daỏu ủửụứng cong thỡ caột tửứng nhaựt ngaộn, dửựt khoaựt theo ủửụứng daỏu. Xoay nheù vaỷi keỏt hụùp vụựi lửụùn ủửụứng cong.
- GV kieồm tra laùi duùng cuù HS trửụực khi thửùc haứnh.
- GV neõu thụứi gian nhaỏt ủũnh : Moói HS 2 ủửụứng daỏu thaỳng 15cm, 2 ủửụứng daỏu cong (daứi tửụng ủửụng vụựi ủửụứng daỏu thaỳng) khoaỷng caựch 3 – 4cm. Sau ủoự caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu.
- GV quan saựt sửỷa sai cho nhửừng HS naứo coứn luựng tuựng.
- Nhửừng saỷn phaồm toỏt laứ khoõng caột maỏp moõ, raờng cửa, caột theo ủuựng ủửụứng vaùch daỏu. Hoaứn thaứnh ủuựng thụứi gian qui ủũnh.
- Nhửừng HS naứo chửa toỏt, ủoọng vieõn.
- Baứi hoùc hoõm nay ?
- 1 HS caột theo ủửụứng thaỳng.
- 1 HS caột theo ủửụứng vaùch cong.
- ẹoùc trửụực baứi mụựi vaứ chuaồn bũ vaọt lieọu duùng cuù “Khaõu thửụứng”
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Lụựp laộng nghe
- HS nhaộc tửùa
HS quan saựt
-HS traỷ lụứi
- HS nhaọn xeựt
- ẹaởt maùnh vaỷi leõn maởt baứn vuoỏt thaỳng, phaỳng, ủaựnh daỏu 2 ủieồm, tay traựi ủeứ leõn vaỷi, tay phaỷi caàm phaỏn voứng qua tay traựi tửứ ủieồm noỏi theo chieàu kim ủoàng hoà.
- Nhaọn xeựt
- Phaỷi duứng thửụực coự caùnh thaỳng. ẹaởt thửụực ủuựng vũ trớ ủaựnh daỏu 2 ủieồm theo ủoọ daứi caàn caột. Sau ủoự keỷ noỏi 2 ủieồm ủaừ ủaựnh daỏu.
- Nhaọn xeựt boồ sung
- HS quan saựt thửùc hieọn theo.
- HS neõu laùi caựch caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu, ủửụứng cong.
- HS nhaọn xeựt
- HS laộng nghe
- HS ủoùc phaàn ghi nhụự
- HS trỡnh baứy duùng cuù
- Thửùc hieọn nhoựm ủoõi
- HS trỡnh baứy saỷn phaồm
- Nhaọn xeựt boồ sung
- Laộng nghe
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiờu: Giỳp HS:
 - Biết nhận xột cỏc ưu khuyết điểm, cỏc mặt học tập trong tuần qua.
 -Cú hướng khắc phục khuyết điểm và phỏt huy cỏc ưu điểm cú được trong tuần tới.
 II/ Cỏch tiến hành:
 -LT điều khiển
 -Hỏt tập thể
 -Nờu lớ do
 -Đỏnh giỏ cỏc mặt học tập tuần qua:
 *Đỏnh giỏ xếp loại từng tổ.
 *Cỏc lớp phú phụ trỏch từng mặt học tập đỏnh giỏ nhận xột
*Lớp phú học tập:
 -Đỏnh giỏ nhận xột: Việc soạn bài ở nhà, việc học trong lớp cú phỏt biểu xõy dựng bài khụng
* Lớp phú NN-KL: 
 -Đỏnh giỏ về nề nếp học tập, xếp hàng ra vào lớp, giờ giấc đi học, nề nếp thể dục, vệ sinh cỏ nhõn, lớp
* Lớp phú VTM: 
 - Đỏnh giỏ việc thực hiện tiếng hỏt đầu giờ, giữa giờ, ra về
* LT đỏnh giỏ , nhận xột
*í kiến GVPT:
 - Một số em hay quờn vở ở nhà. Chữ viết cẩu thả, chưa đỳng độ cao, trỡnh bày tẩy xúa nhiều, bỏ bài nhiều
- Trong lớp ớt chỳ ý, hay núi chuyện riờng. 
* GV nhận xột, cho tập thể xếp loại thi đua giữa cỏc tổ.
* Cụng tỏc đến:
 - ễn cỏc bài mỳa hỏt tập thể. Rốn chữ viết nhiều hơn.
* Củng cố, dặn dũ:
 - Xõy dựng cho được nề nếp tự quản, nề nếp học tập, vệ sinh.
 - Tổng kết tiết sinh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 4 tuan 2 buoi 2.doc