KHOA HỌC
Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo
A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể:
- Kể tên một số thức ăn có nhiều chất đạm và chất béo
- Nêu vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể
B. Đồ dùng dạy học
- Hình trang 12, 13 sách giáo khoa; phiếu học tập
Tuần :3 Thứ hai ngày 23 thỏng 9 năm 2013 KHOA HỌC Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Kể tên một số thức ăn có nhiều chất đạm và chất béo - Nêu vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể B. Đồ dùng dạy học - Hình trang 12, 13 sách giáo khoa; phiếu học tập C. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Tổ chức II. Kiểm tra: Kể tên thức ăn có chất bột đờng. Nêu nguồn gốc của chất bột đờng III. Dạy bài mới HĐ1: Tìm hiểu vai trò của chất đạm , chất béo * Mục tiêu: Nói tên và vai trò của thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất béo * Cách tiến hành B1: Làm việc theo cặp - Cho học sinh quan sát SGK và thảo luận B2: Làm việc cả lớp - Nói tên thức ăn giàu chất đạm có ở trang 12 SGK ? - Kể tên thức ăn có chứa chất đạm em dùng hàng ngày ? - Tại sao chúng ta cần ăn thức ăn chứa nhiều chất đạm ? - Nói tên thức ăn giàu chất béo trang 13 SGK? - Kể tên thức ăn chứa chất béo mà em dùng hàng ngày ? - Nêu vai trò của thức ăn chứa chất béo ? - GV nhận xét và kết luận HĐ2: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo * Mục tiêu: Phân loại các thức ăn... * Cách tiến hành B1: Phát phiếu học tập - Hớng dẫn học sinh làm bài B2: Chữa bài tập cả lớp - Gọi học sinh trình bày kết quả - GV nhận xét và kết luận IV. Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố : - Nêu vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể? 2. Dặn dò: Học bài và thực hành nh bài học. Chuẩn bị bài sau. - Hát - Hai học sinh trả lời - Lớp nhận xét và bổ xung - Học sinh quan sát sách giáo khoa và thảo luận theo nhóm - Học sinh trả lời - Thịt..., đậu..., trứng..., cá..., tôm..., cua... - Học sinh nêu - Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể - Mỡ..., dầu thực vật..., vừng, lạc, dừa - Học sinh nêu - Chất béo giàu năng lợng giúp cơ thể hấp thụ vitamim - Học sinh làm bài cá nhân vào phiếu. - Đại diện học sinh lên trình bày - Lớp nhận xét và chữa. - Vài HS. ĐẠO ĐỨC Bài 2 : VƯỢT KHể TRONG HỌC TẬP (Tiết 1) I/ Mục tiờu: -Nờu được vớ dụ về vượt khú trong học tập . -Biết được vượt khú trong học tập giỳp em học tập mau tiến bộ. -Cĩ ý thức vượt khú vươn lờn trong học tập. -Yờu mến , noi gương theo những tấm gương nghốo vượt khú II/ Cỏc kỹ năng sống: - Kỹ năng lập kế hoạch vượt khú trong học tập. - Kỹ năng tỡm kiếm sự hỗ trợ,gip đỡ của thầy cụ , gia đỡnh , bạn b khi gặp khú khăn trong học tập. -Kỹ năng làm chủ bản thõn trong học tập. III/ Phương phỏp dạy học: -Giải quyết vấn đề IV/ Phương tiện dạy học:-SGK Đạo đức 4. -Cỏc mẫu chuyện, tấm gương vượt khú trong học tập. V/ Tiến trỡnh dạy – học: 1.Kiểm tra bài cũ: Bài 1 (tiết 2) 2.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ a.Giới thiệu bài: b.Hoạt động 1: Tỡm hiểu cõu chuyện. MT:HS hiểu: Mỗi người đều cú thể gặp khú khăn trong cuộc sống và trong học tập. Cần cú quyết tõm và tỡm cỏch vượt qua khú khăn . Bước 1: -GV kể chuyện. Bước 2: Gọi 2 HS kể lại túm tắt cõu chuyện. c.Hoạt động 2: Em sẽ làm gỡ? MT: Biết xỏc định những khú khăn trong học của bản thõn và cỏch khắc phục . Bước 1: Thảo luận nhúm. -GV chia lớp thành cỏc nhúm.Nu cu hỏi thảo luận . Bước 2: Gọi đại diện trỡnh bày ý kiến. -GV túm tắt cỏc ý trờn bảng. KL:GV kết luận: d.Hoạt động 3: Liờn hệ bản thõn. MT: Biết qs , chia sẻ, giỳp đỡ những bạn cú hoàn cảnh khú khăn . Bước 1:Thảo luận theo nhúm đụi. Bước 2: Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày cỏch giải quyết. KL:GV kết luận về cỏch giải quyết tốt nhất. e.Hoạt động 4: Làm bài tập MT: Biết cỏch khắc phục để vượt qua khú khăn. Bước 1: Làm việc cỏ nhõn. Bước 2: KL:GV kết luận:. 3.Củng cố,dặn dũ:-Chuẩn bị bài sau. -HS nhắc lại đề. -HS lắng nghe GV kể chuyện. -2 HS kể lại cõu chuyện. -HS thảo luận theo nhúm 4. -Đai diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến. Cỏc nhúm khỏc lắng nghe bổ sung. -HS đọc thầm cõu hỏi. -HS thảo luận theo nhúm đụi. -Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. -HS cả lớp trao đổi, đỏnh giỏ cỏc cỏch giải quyết. -HS làm bài tập 1. -HS phỏt biểu. -2-3 HS đọc phần ghi nhớ. HƯỚNG DẪN HỌC I . MỤC TIấU : - Đọc, viết được một số số đến lớp triệu. - HS được củng cố về hàng và lớp. -HS biết vận dụng vào đọc số trong tự nhiờn. *BT cần làm: 1,2,3. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng lớp kể sẵn cỏc hàng và lớp như ở phần đầu bài học . - Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Toỏn(25’) 1.1 Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 hs lờn bảng làm bài tập 1 - GV nhận xột cho điẻm 1.2 Thực hành. Bài 1. Cho hs đọc y/c bài. - GV hướng dẫn hs cỏch làm bài. số lớp triệu lớp nghỡn lớp đơn vị tt ct t tn cn n t c đv 28432204 2 8 4 3 2 2 0 4 740347210 7 4 0 3 4 7 2 1 0 806301002 8 0 6 3 0 1 0 0 2 30471002 3 0 4 7 1 0 0 2 206003002 2 0 6 0 0 3 0 0 2 - Cho hs đổi chộo vở kiểm tra bài. Bài 2. Cho hs đọc y/c bài. - GV cho hs tự làm bài ở dươi lớp gọi 2 hs lờn bảng làm bài. - Cho hs nhận xột Bài 3: Cho hs đọc y/c bài. - Cho hs cả lớp tự làm bài vào vở cửa mỡnh. - Cho hs nhận xột. GV chốt đỳng a,8840802 b,9072088 c,5555055 d,7400063. Bài 4: Cho hs đọc y/c bài. - 2 hs lờn bảng làm bài lớp làm vào vở. - Gọi 1 hs nhận xột bài . 2. Tập đọc ( 12’) Bài 1; cho hs đọc hiểu bài “ tiếng hỏt buổi sớm mai”. - Hướng dẫn hs làm bài 1. - hoa hỏi giú và sương điều gỡ? - giú và sương trả lời hoa ntn? - Qua lời của bỏc gỏc rừng em hiểu vỡ sao mà hoa, giú và sương khụng nghe được tiếng hỏt của nhau? - Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ? - em hóy thử đặt tờn khỏc cho cõu chuyện? - GV y/c hs tự hoàn thành bài tập 1. 3. Củng cố dặn dũ.(2’) - Nhận xét giờ học - Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - 2 hs lờn bảng. - 2 hs đọc lớp lắng nghe. - Hs cả lớp làm vào vbt. - 2 hs đọc lớp theo dừi. - 2 hs lờn bảng. + Tỏm triệu hai trăm ba mươi mốt nghỡn tỏm trăm bảy mươi tư. + Hai mươi năm triệu ba trăm năm mươi hai nghỡn khụng trăm linh chớn. +312736268 - 706353700 - 1 hs nhận xột. - 2 hs đọc lớp lắng nghe - 2 hs lờn bảng. - 1 hs nhận xột - 2 hs đọc lớp lắng nghe - 2 hs lờn bảng. + số liền trước + số liền sau 50089 50091 39871 39873 80299 80301 62598 62600 - 1 hs nhận xột - 1 số hs đọc cả lớp theo dừi. - 1hs : bạn cú thớch bài hỏt của tụi khụng? - 1hs : đú là tụi( chỳng tụi) hỏt đấy chứ. -1hs : vỡ chỳng khụng biết lắng nghe nhau. - 1hs : hóy biết lắng nghe để hiểu nhau. - HS trả lời theo ý mỡnh.( lắng nghe, ) - HS lắng nghe . Thứ ba ngày 24 thỏng 9 năm 2013 Khoa học(T6) Bài 6: Vai trò của Vi- ta- min. Chất khoáng và chất xơ. A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Nói tên và vai trò các thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể B. Đồ dùng dạy học: - Hình 14, 15 sách giáo khoa; bảng phụ dùng cho các nhóm C. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Nêu vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể? III. Dạy bài mới: HĐ1: Trò chơi thi kể tên các thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khoáng và chất xơ * Mục tiêu: Kể tên thức ăn chứa nhiều vitamin chất khoáng và chất sơ. Nhận ra nguồn gốc các thức ăn đó. * Cách tiến hành: B1: Tổ chức và hớng dẫn. - Chia nhóm và hớng dẫn học sinh làm bài B2: Các nhóm thực hiện đánh dấu vào cột. B3: Trình bày. - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét và tuyên dơng nhóm thắng cuộc HĐ2: Thảo luận về vai trò của vitamin, chất khoáng, chất xơ và nớc * Mục tiêu: Nêu đợc vai trò của vitamin, chất khoáng, chất xơ và nớc. * Cách tiến hành: B1: Thảo luận về vai trò của vitamin. - Kể tên nêu vai trò một số vitamim em biết ? - Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa vitamin? - GV nhận xét và kết luận. B2: Thảo luận về vai trò của chất khoáng - Kể tên và nêu vai trò của một số chất khoáng mà em biết ? - Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa chất khoáng đối với cơ thể ? - GV nhận xét. B3: Thảo luận về vai trò của chất xơ và nớc - Tại sao chúng ta phải ăn thức ăn có chứa chất xơ ? - Chúng ta cần uống bao nhiêu lít nớc ? Tại sao cần uống đủ nớc ? - GV nhận xét và KL IV. Củng cố dăn dò:: -Nêu vai trò của vitamin, chất khoáng và chất xơ. Tại sao cần uống đủ nớc -Về nhà học bài, thực hành và chuẩn bị bài sau. - Hát. - Hai học sinh trả lời. - Nhận xét và bổ xung. - Lớp chia nhóm và hoạt động điền bảng phụ - Các nhóm thảo luận và ghi kết quả - Đại diện các nhóm treo bảng phụ và trình bày kết quả - Học sinh đánh giá và so sánh kết quả của các nhóm - Học sinh kể: Vitamin A, B, C, D - Vitamin rất cần cho hoạt động sống của cơ thể nếu thiếu nó cơ thể sẽ bị bệnh Ví dụ - Thiếu vitamin A bị bệnh khô mắt, quáng gà - Thiếu vitamin D sẽ bị bệnh còi xơng ở trẻ - Học sinh nêu: Sắt, can xi tham gia vào việc xây dựng cơ thể. Nếu thiếu các chất khoáng cơ thể sẽ bị bệnh - Chất xơ cần thiết để bộ máy tiêu hoá hoạt động qua việc tạo phân giúp cơ thể thải chất cặn bã - Cần uống khoảng 2 lít nớc. Vì nớc chiếm 2/3 trọng lợng cơ thể và giúp thải các chất thừa, độc hại ra ngoài - HS lắng nghe HƯỚNG DẪN HỌC I.MụC TIấU : -Đọc viết được cỏc số đến lớp triệu. -Bước đầu nhận biết được giỏ trị của mỗi chữ số theo vị trớ của nú trong mỗi số. - HS đọc và viết số chớnh xỏc cỏc số đến lớp triệu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp kể sẵn nội dung bài tập 1 . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Toỏn(25’) 1.1 Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 hs lờn bảng làm bài tập 1 - GV nhận xột cho điẻm 1.2 Thực hành. Bài 1. Cho hs đọc y/c bài. - GV cho hs tự làm bài ở dươi lớp gọi 2 hs lờn bảng làm bài. - Cho hs nhận xột. Bài 2. Cho hs đọc y/c bài. - GV cho hs tự làm bài ở dươi lớp gọi 1 hs lờn bảng làm bài. - Cho hs nhận xột. Bài 3. Cho hs đọc y/c bài. - GV cho hs tự làm bài ở dươi lớp gọi 2 hs lờn bảng làm bài. - Cho hs nhận xột Bài 4. Cho hs đọc y/c bài. - GV cho hs tự làm bài ở dươi lớp gọi 1 hs nờu ý đỳng - Cho hs nhận xột GV chốt ý đỳng. Bài 5:Cho hs đọc y/c bài. - GV cho hs tự làm bài ở dươi lớp gọi 2 hs lờn bảng làm bài. - Cho hs nhận xột 2. Chớnh tả ( 12’) Bài 2:. Cho hs đọc y/c bài. - Cho HS tự làm bài vào vở. - Cho HS lần lượt lờn bảng làm bài. trẻ: em ,con,húa,măng,thơ,trung trờ:cỏ trờ tri:kỉ,õn,giỏc,huyện,năng,ngộ, tro:bếp,bụi,củi,tàn,than. trợ:cấp,bỳt,giỳp,thớnh,thủ,tim,l ... hs lờn bảng. a, giảm đi 1960-196=1764đv b,tăng lờn 19601-1960=17641đv c, nú ssẽ giảm đi 1960-1690=270đv - HS nghe. ANH(2 T) Giỏo viờn chuyờn Thứ sỏu ngày 27 thỏng 9 năm 2013 ĐỊA LÍ Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn A- Mục tiêu: Học xong bài HS biết: - Trình bày được đặc điểm tiêu biểu về dân cư, về sinh hoạt, trang phục, lễ hội... - Dựa vào tranh ảnh bảng số liệu để tìm ra kiến thức - Xác lập mqhệ địa lý giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con người ở HLS - Tôn trọng truyền thống văn hoá ở HLS B- Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lý tự nhiên VN - Tranh ảnh nhà sàn, trang phục, lễ hội, sinh hoạt... C- Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Tổ chức: II- Kiểm tra: Chỉ vị trí và nêu đ/đ dãy Hoàng Liên Sơn. - Mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng III- Dạy bài mới: 1. HLS - nơi cư trú của 1 số dtộc ít người + HĐ1: Làm việc cá nhân B1: Hdẫn HS trả lời câu hỏi - Dân cư ở HLS ntn? so với đồng bằng? - Kể tên 1 số dân tộc ít người ở HLS? - Xếp các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn theo địa bàn cư trú từ thấp đến cao? - Người dân ở núi cao đi lại bằng? vì sao? B2: Gọi HS trình bày - Nhận xét và bổ sung 2. Bản làng với nhà sàn + HĐ2: Hdẫn quan sát tranh ảnh và TLCH - Bản làng thường nằm ở đâu? - Bản có nhiều nhà hay ít? - Vì sao 1 số dtộc ở HLS sống ở nhà sàn? - Nhà sàn được làm bằng vật liệu gì? - Hiện nay nhsàn có gì thay đổi với trước? B2: Gọi đại diện nhóm trình bày - GV nhận xét và sửa 3. Chợ phiên, lễ hội, trang phục + HĐ3: Làm việc theo nhóm B1: Hdẫn HS dựa vào tr/ ảnh- SGK trả lời - Kể tên một số hàng hoá bán ở chợ? - Lễ hội của các dân tộc ở HLS ntn? - Nhận xét trang phục tr/ thống của họ? B2: Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét và sửa cho HS - Hát - 2 HS trả lời - Nhận xét và bổ sung - HS đọc SGK và trả lời - Dân cư ở HLS thưa hơn ở động bằng - Dân tộc Dao, Mông, Thái,... - Dân tộc Thái, Dao, Mông - Chỉ có thể đi bộ hoặc đi bằng ngựa. Vì chủ yếu là đường mòn đi lại khó khăn - Nối tiếp HS trả lời - Nhân xét và bổ sung - HS quan sát tranh ảnh và trả lời - Bản làng nằm ở sườn núi hoặc th/ lũng - Bản thường có ít nhà - Họ ở nhà sàn để tránh ẩm thấp và thú dữ - Nhà sàn làm bằng các vật liệu tự nhiên như gỗ, tre, nứa,...Nhiều nơi có nhà sàn mái lợp ngói - HS các nhóm trả lời - Nhận xét và bổ sung - Chợ có: Thổ cẩm, măng, mộc nhĩ,... - Hội chợ mùa xuân, hội xuống đồng,... - Trang phục được may thêu trang trí công phu - Đại diện các nhóm trả lời IV-Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố:Trình bày đặc điểm tiêu biểu về dân cư,trang phục,lễ hộicủa 1 số dân tộc của Hoàng Liên Sơn?. 2. Dặndò: Học bài. HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIấU : 1. HS nắm chắc hơn ( so với lớp 3) mục đớch của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thụng thường của một bức thư. 2. Biết vận dụng kiến thức để viết những bức thư thăm hỏi, trao đổi thụng tin. 3. Biết cỏch giao tiếp. *GDKN: -Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. -Tỡm kiếm v xử lớ thơng tin -Tư duy sỏng tạo II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Một số tờ phiếu khổ to viết sẵn bảng từ của BT2, nội dung BT3. VBT Tiếng Việt 4, tập một. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ;3’ - Phõn tớch 3 bộ phận của cỏc tiếng trong cõu Lỏ lành đựm lỏ rỏch. - GV nhận xột & chấm điểm. Luyện tập: 32’ Bài 1: - Gọi Hs nờu yờu cầu của bài tập . - Cho Hs thảo luận theo nhúm để làm bài tập vào bảng nhúm GV dó chuẩn bị sẵn. - Đại diện nhúm lờn bảng mỗi nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận. - Gv chốt lại lời giải đỳng - Gọi 1HS đọc lại kết quả. Bài 2: - Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập và xỏc định yờu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS để làm bài tập vào vở . - Đại diện 2 HS lờn bảng . - Cho HS nhận xột bài làm của bạn. - GV chốt lại lời giải đỳng Bài 3 : - Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập . - GV yờu cầu HS làm cỏ nhõn vào vở. - Cho HS trỡnh bày . - GV sửa cỏc cõu sai . chốt cõu đỳng Bài 4: - Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập và xỏc định yờu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS để làm bài tập vào vở . - Đại diện 2 HS lờn bảng mỗi em làm 1 ý . - Cho HS nhận xột bài làm của bạn. - GV chốt lại lời giải đỳng Bài 5: - Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập và xỏc định yờu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS để làm bài tập vào vở . 3. Củng cố dặn dũ.(2’) - Nhận xét giờ học - Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau - 2Hs lờn bảng. - HS thực hiện theo yờu cầu của GV . - HS thảo luận theo nhúm, làm bài tập vào bảng nhúm. - Đại diện nhúm HS lờn bảng trỡnh bày, lớp nhận xột, bổ sung . - Lớp sửa bài. - 1HS đọc, HS khỏc nờu yờu cầu. -HS theo dừi. - HS , làm bài tập vào vở . - Đại diện 2 HS lờn bảng làm . - lớp nhận xột, bổ sung . - Lớp sửa bài. - HS thực hiện theo yờu cầu của GV - HS làm vào vở của mỡnh . - Cả lớp nhận xột, bổ sung . - 1HS đọc, HS khỏc nờu yờu cầu. -HS theo dừi. - HS , làm bài tập vào vở . - Đại diện 2 HS lờn bảng làm . - Cả lớp nhận xột, bổ sung . - Lớp sửa bài. - 1HS đọc, HS khỏc nờu yờu cầu. -HS theo dừi. - HS , làm bài tập vào vở . -HS theo dừi. KĨ THUẬT KHAÂU THệễỉNG I – MUẽC TIEÂU : - HS bieỏt caựch caàm vaỷi, caàm kim, leõn kim, xuoỏng kim khi khaõu vaứ ủaởc ủieồm muừi khaõu, ủửụứng khaõu thửụứng. - Bieỏt caựch khaõu vaứ khaõu ủửụùc caực muừi khaõu thửụứng theo ủửụứng vaùch daỏu. - Reứn luyeọn tớnh kieõn trỡ, sửù kheựo leựo cuỷa ủoõi tay. II – ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : * GV : - Maóu khaõu thửụứng (muừi khaõu daứi tửứ 2 đ 2,5cm) ủửụùc khaõu baống len, sụùi treõn vaỷi khaực maứu. - Tranh quy trỡnh khaõu thửụứng - Maỷnh vaỷi sụùi boõng traộng (hay maứu) 20 đ 30cm - Len (hay sụùi) khaực maứu vaỷi - Kim khaõu len, thửụực may (hay thửụực deùt), keựo, phaỏn vaùch. * HS : - SGK kú thuaọt 4 - Boọ duùng cuù caột, khaõu, theõu, kim khaõu, thửụực, keựo, buựt chỡ - Chổ khaõu khaực maứu vaỷi, 1 tụứ giaỏy keỷ oõ li - Maỷnh vaỷi sụùi boõng traộng (hay maứu) kớch thửụực 10 đ 15cm. III – CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 1/ OÅn ủũnh : (1’). 2/ Kieồm tra baứi cuừ : (2’). Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS - 1, 2 em caột theo ủửụứng vaùch daỏu. - Nhaọn xeựt boồ sung 3/ Baứi mụựi : Noọi dung - TG Hoaùt ủoọng giaựo vieõn Hoaùt ủoọng hoùc sinh Giụựi thieọu (1’) *Hoaùt ủoọng 1 : GV hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt maóu khaõu thửụứng (10’) *Hoaùt ủoọng 2 : GV hửụựng daón thao taực kú thuaọt (10’) Bieỏt caựch khaõu thửụứng treõn giaỏy (6’) 4/ Cuỷng coỏ : 4’ 5/ Daởn doứ : 1’ Caực em ủaừ hoùc veà caực vaọt lieọu, duùng cuù khaõu theõu, caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu, caựch xaõu kim, ủeồ vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc ủoự, giụứ kú thuaọt hoõm nay coõ seừ hửụựng daón caực em caựch khaõu ủụn giaỷn qua baứi : “Khaõu thửụứng” - GV vieỏt tửùa baứi. - GV giụựi thieọu maóu khaõu thửụứng, giaỷi thớch - Em coự nhaọn xeựt gỡ veà maởt phaỷi cuỷa ủửụứng khaõu ? - GV boồ sung, choỏt yự + ẹoọ daứi cuỷa caực muừi khaõu baống nhau, khoaỷng caựch giửừa caực muừi khaõu baống nhau. - Em coự nhaọn xeựt gỡ veà maởt traựi cuỷa ủửụứng khaõu ? - GV boồ sung choỏt yự. + ẹoọ daứi vaứ khoaỷng caựch caực muừi khaõu gioỏng maởt phaỷi, nhửng coự nuựt thaột chổ. - Neõu ủaởc ủieồm ủửụứng khaõu muừi thửụứng ? - GV boồ sung ị Keỏt luaọn : ẹửụứng khaõu ụỷ maởt phaỷi vaứ maởt traựi gioỏng nhau. Muừi khaõu caỷ 2 maởt ủeàu gioỏng nhau daứi baống nhau vaứ caựch ủeàu nhau. - Vaọy theỏ naứo laứ khaõu thửụứng ? - GV hửụựng daón HS 1 soỏ thao taực khaõu cụ baỷn. - Em haừy neõu caựch caàm vaỷi vaứ caàm kim khi khaõu ? - GV boồ sung choỏt yự + Tay phaỷi caàm kim khaõu, ngoựn caựi vaứ ngoựn troỷ caàm ngang thaõn kim, ngoựn giửừa ủaởt sau maởt vaỷi ủeồ ủụừ thaõn kim khi khaõu. - GV goùi 1 HS leõn baỷng thao taực caựch caàm kim, vaỷi. - GV vửứa keỏt luaọn, vửứa thao taực caựch caàm vaỷi, caàm kim cho caỷ lụựp quan saựt. Lửu yự HS caàm kim khoõng quaự chaởt, loỷng khoự khaõu. - Nhaộc nhụỷ HS traựnh kim ủaõm vaứo tay - Em coự nhaọn xeựt gỡ caựch leõn kim, xuoỏng kim ụỷ hỡnh 2a, 2b SGK ? - Nhaọn xeựt choỏt yự + Leõn kim coự nghúa laứ ủaõm muừi kim tửứ phớa dửụựi xieõn leõn treõn maởt vaỷi. Xuoỏng kim laứ ủaõm muừi kim tửứ phớa treõn maởt vaỷi xuoỏng phớa dửụựi maởt vaỷi. - GV coự theồ cho 1 đ 2 HS thao taực caựch leõn kim xuoỏng kim. - GV cho HS ủoùc phaàn ghi nhụự SGK - GV toồ chửực cho HS taọp khaõu muừi khaõu thửụứng treõn giaỏy keỷ oõ li. - GV quan saựt uoỏn naộn sửỷa sai cho nhửừng HS naứo coứn luựng tuựng. - Boồ sung, nhaọn xeựt - Hoỷi laùi noọi dung baứi - 1 đ 2 HS thửùc haứnh muừi khaõu thửụứng treõn giaỏy - Xem laùi baứi, chuaồn bũ duùng cuù cho tieỏt thửùc haứnh sau. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Caỷ lụựp laộng nghe - 2 HS neõu tửùa - Quan saựt H.3a, 3b SGK - HS traỷ lụứi. - Nhaọn xeựt caõu traỷ lụứi cuỷa baùn. - 1 HS neõu - Nhaọn xeựt boồ sung caõu traỷ lụứi cuỷa baùn - HS neõu - Nhaọn xeựt boồ sung. - HS neõu - HS ủoùc SGK trao ủoồi. - HS traỷ lụứi - Nhaọn xeựt boồ sung - 1 HS leõn baỷng - HS laộng nghe vaứ quan saựt GV thao taực. - GV quan saựt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi - Nhaọn xeựt boồ sung - 4 đ 5 HS thửùc hieọn HS thửùc hieọn caỷ lụựp - 2 đ 5 HS thửùc haứnh caực thao taực treõn giaỏy. - Baùn nhaọn xeựt HS laộng nghe. SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiờu: Giỳp HS: - Biết nhận xột cỏc ưu khuyết điểm, cỏc mặt học tập trong tuần qua. -Cú hướng khắc phục khuyết điểm và phỏt huy cỏc ưu điểm cú được trong tuần tới. II/ Cỏch tiến hành: -LT điều khiển -Hỏt tập thể -Nờu lớ do -Đỏnh giỏ cỏc mặt học tập tuần qua: *Đỏnh giỏ xếp loại từng tổ. *Cỏc lớp phú phụ trỏch từng mặt học tập đỏnh giỏ nhận xột *Lớp phú học tập: -Đỏnh giỏ nhận xột: Việc soạn bài ở nhà, việc học trong lớp cú phỏt biểu xõy dựng bài khụng * Lớp phú NN-KL: -Đỏnh giỏ về nề nếp học tập, xếp hàng ra vào lớp, giờ giấc đi học, nề nếp thể dục, vệ sinh cỏ nhõn, lớp * Lớp phú VTM: - Đỏnh giỏ việc thực hiện tiếng hỏt đầu giờ, giữa giờ, ra về * LT đỏnh giỏ , nhận xột *í kiến GVPT: - Một số em hay quờn vở ở nhà. Chữ viết cẩu thả, chưa đỳng độ cao, trỡnh bày tẩy xúa nhiều, bỏ bài nhiều - Trong lớp ớt chỳ ý, hay núi chuyện riờng. * GV nhận xột, cho tập thể xếp loại thi đua giữa cỏc tổ. * Cụng tỏc đến: - ễn cỏc bài mỳa hỏt tập thể. Rốn chữ viết nhiều hơn. * Củng cố, dặn dũ: - Xõy dựng cho được nề nếp tự quản, nề nếp học tập, vệ sinh. - Tổng kết tiết sinh hoạt.
Tài liệu đính kèm: