TẬP ĐỌC
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I.Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Đọc trôi chảy toàn bài; biết đọc bài văn với giọng rõ ràng, mạch lạc.
-Hiểu được nghĩa một số từ trong bài. Hiểu nd bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv : tranh minh hoạ, bảng phụ.
-Hs : sgk.
TUẦN 34( Từ ngày 19/05 đến ngày 23/05/08 ) Thứ,ngày Môn Tiết Tên bài dạy Ghi chú Hai 19/05/08 TĐ T LS CC 1 3 4 5 Tiếng cười là liều thuốc bổ. Ôn tập Oân tập học kì 2. Tuần 34. Ba 20/05/08 T CT LTVC KH 1 2 4 5 Ôn tập về hình học. Nói ngược.(nghe -viết). MRVT: Lạc quan – Yêu đời. Ôn tập thực vật và động vật. Tư 21/05/08 TĐ T KC ĐL 1 2 3 5 Ăn mầm đá. Ôn tập Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. Ôn tập học kì 2. Năm 22/05/08 KH T TLV Đ Đ 1 2 3 4 Ôn tập thực vật và động vật. Ôn tập về tìm số TB cộng Trả bài văn miêu tả con vật. Dành cho địa phương: Bảo vệ rừng (t2). Sáu 23/05/08 LTVC T TLV SHL 1 3 4 5 Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. Ôn tập về tìm hai số tổng hiệu Điền vào giấy tờ in sẵn. Tuần 34. ******************************************************* NS: 14/05/2008 ND: Thứ hai, ngày 19 tháng 5 năm 2008 TẬP ĐỌC TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Đọc trôi chảy toàn bài; biết đọc bài văn với giọng rõ ràng, mạch lạc. -Hiểu được nghĩa một số từ trong bài. Hiểu nd bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật II.Đồ dùng dạy học: -Gv : tranh minh hoạ, bảng phụ. -Hs : sgk. III. Các hoạt động dạy học T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 31’ 1’ 14’ 9’ 7’ 3’ 1’ 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: -Y/c đọc thuộc bài: Con chim chiền chiện. và nêu nd bài. -Nhận xét, ghi điểm. 3.Dạy bài mới: a) Gtbài-ghi bảng b) Luyện đọc: -Y/c chia đoạn,đọc nối tiếp đoạn. -Sửa sai, hd đọc câu khó. -Giải nghĩa từ khó. -Yêu cầu đọc theo nhóm. -Đọc mẫu, hd cách đọc. c)Tìm hiểu bài: -Yêu cầu đọc thầm và TLCH: +Phân tích cấu tạo của bài báo trên ? +Nêu ý nghĩa từng đoạn văn ? +Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ? +Em rút ra được bài học gì qua nd bài (chọn ý đúng) ? *Đại ý: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật d)Luyện đọc diễn cảm: -Đọc mẫu. -Yêu cầu đọc trong nhóm. -Tổ chức thi đọc trước lớp. -Nhận xét, ghi điểm. 4.Củng cố: -Chốt lại nd bài. -Liên hệ thực tế, gd tư tưởng. 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. -Hát . -2hs thực hiện. -Nhắc, ghi tên bài. -1hs giỏi đọc toàn bài. -Hs nối tiếp đọc đoạn (3 lượt) -Sửa sai. -Đọc chú giải. -Đọc theo nhóm đôi. -1hs đọc bài, cả lớp nghe. -Đọc thầm ,TL câu hỏi :(cá nhân, nhóm) +Hs phân tích theo sự hiểu biết. +Đoạn 1: tiếng cười là đặc điểm Đoạn 2: tiếng cười là liều thuốc bổ. Đoạn 3: người có tính hài sống lâu. +Hs nối tiếp phát biểu: b) Cần biết sống vui vẻ. -Nhắc lại. -Hs đọc và tìm cách đọc hay. -Lắng nghe. -Đọc nhóm 3hs. -4-5hs thi đọc trước lớp. -Nhận xét, bình chọn. -Nhắc lại nd bài. -Lắng nghe. ********************************************** TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt) I.Mục tiêu: Hs có khả năng ôn tập về: -Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và mối quan hệ của chúng. -Thực hành chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. -Rèn KN tính toán, tính cẩn thận, yêu thích học toán, vận dụng vào thực tế, II.Đồ dùng dạy học: - Gv: bảng phụ, phiếu HT. - Hs: vở. III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 32’ 1’ 31’ 3’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Y/c làm bài tập 5 tiết trước. -Nhận xét và ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài-ghi bảng. b)Ôn tập: *Bài 1: +Các đơn vị đo diẹn tích đã học? -Y/cầu làm bài miệng. 1 m2 = dm2 1 km2 = m2 1 m2 = cm2 1 dm2 = cm2 -Chữa bài, nhận xét . *Bài 2: -Y/c làm tương tự bài 1. -Y/c làm bài vào vở. 15 m2 = cm2 ; m2 = dm2 -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: -HD so sánh các đơn vị đo diện tích. -Y/c làm bài cá nhân. 2 m2 5dm2 25 dm2 3 dm2 5 cm2 305 cm2 -Nhận xét, chữa bài. *Bài 4: -HD giải bài toán. -Y/c làm bài cá nhân. -Nhận xét, ghi điểm. 3.Củng cố: +Nhắc lại nd đã ôn tập. -Liên hệ tt, gd tư tưởng. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. -Nxét tiết học. -2hs thực hiện. -Nhắc, ghi tên bài -Nêu y/cầu bài 1. -Nhắc lại. -2hs trao đổi 1 nhóm. -Trao đổi và nhận xét. -Đọc đề bài 2. -Làm bài cá nhân. -Trình bày và nhận xét. -Nêu y/c bài 3. -Lắng nghe. -Làm bài vào phiếu HT. -Trình bày và nhận xét. -Nêu y/c bài 4. -Nêu cách giải bài toán. -Làm bài cá nhân: (Kết quả: 8 tạ thóc ). -Trình bày và nhận xét. -Nhắc lại. -Phát biểu. -Lắng nghe. ************************************************ LỊCH SỬ ÔN TẬP HỌC KÌ II I.Mục tiêu: Hs có khả năng biết: - Hệ thống được quá trình lịch sử của nước ta từ buổi đầu dựng nước đến thế kỉ XIX. (những nét cơ bản) - Nhớ được các sự kiện lịch sử tiêu biểu, các nhân vật lịch sử. - Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: tranh ảnh, bảng phụ. -Hs: tranh ảnh sưu tầm (nếu có). III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 31’ 1’ 9’ 12’ 9’ 3’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: +Nêu các triều đại đã học ? -Nxét, ghi nhanh lên bảng. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài- ghi bảng b)HĐ1: Ôn tập các thời kì và triều đại lịch sử. -Nhắc lại các triều đại lịch sử đã học. àKết luận và hệ thống, ghi bảng. c)HĐ2: Các nhân vật và sự kiện lịch sử tiêu biểu đã học. -Y/c : +Kể tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu và công lao của họ đối với đất nước ? +Nêu các mốc t/gian ứng với các nhân vật lịch sử đó ? -Nhận xét, kết luận. d)HĐ3: Địa danh và di tích lịch sử. -Y/c : Nêu tiếp một số địa điểm lịch sử, di tích qua những bài đã học. -Nhận xét, giáo dục tư tưởng. 3.Củng cố: -Chốt lại nd. Liên hệ thực tế. 4.Dặn dò:Chuẩn bị bài sau. -Nxét tiết học. -4-5hs nối tiếp trả lời. -Nhắc - ghi tên bài -Đọc lướt các bài trong sgk và thảo luận nhóm 4hs. -Trình bày và nhận xét, bổ sung. -Thảo luận theo nhóm 6hs: +Ngô Quyền: đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng, + 938 – Ngô Quyền + 1010 – Lý Công Uẩn + -Trình bày và nhận xét, bổ sung. -Trả lời cá nhân. +Các ngôi chùa thời Lý, kinh thành Huế, -Nối tiếp trả lời và nhận xét. -Trả lời câu hỏi ôn tập. -Lắng nghe. ***************************************************************** NS: 14/05/2008 ND: Thứ ba, ngày 20 tháng 5 năm 2008 TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I.Mục tiêu: Hs có khả năng củng cố: -Các loại góc đã ,học: góc nhọ, góc vuông, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng song song và vuông góc. T/hành vẽ hình vuông, tính chu vi, d/tích hình vuông. -Giải các bài toán có liên quan. -Rèn tính kiên trì, óc thẩm mĩ, kĩ năng tính toán, yêu thích môn học, II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ, phiếu HT. -Hs: vở. III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 32’ 1’ 31’ 3’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Y/c làm bài tập 3 tiết trước. -N/xét , ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a)Giới thiệu bài ,ghi bảng. b)Ôn tập. *Bài 1: -Y/c nhắc lại hai cặp cạnh song song và vuông góc. -Y/c làm bài theo cặp. -Nhận xét ,chữa bài. *Bài 2: -HD vẽ và tính chu vi, diện tích hình vuông. -Y/cầu làm bài vào phiếu HT. -Nhận xét , chấm điểm. *Bài 4: -Hd giải bài toán. -Y/c làm bài vàp vở. -Chốt lại bài giải đúng, ghi điểm. 3.Củng cố: -Chốt lại nội dung bài. -Nêu một vài ví dụ thực tế. 4.Dặn dò: -C/bị bài sau. Làm bài tập 3 ở nhà. -Nhận xét tiết học. -Hs làm bài. -Nhắc và ghi tên bài. -Nêu y/c bài 1. -Nhắc lại. -Trao đổi theo cặp: + AB // DC + AB vuông góc với AD + AD vuông góc với DC -Trình bày và nhận xét. -Nêu y/c bài 2. -Lắng nghe, phát biểu. -Làm bài cá nhân, đổi phiếu, sửa sai. 3cm Chu vi hình vuông là: 3 4 = 12(cm) Diện tích hình vuông là:33=9(cm2) -Nêu kết quả và nhận xét, chữa bài. -Nêu y/c bài 4. -Phát biểu cách giải. -Làm bài cá nhân, 1hs làm b/phu:ï ( Đáp số đúng: 1000 viên ). -Trình bày và chữa bài. -Nhắc lại. -Phát biểu. -Lắng nghe. ****************************************** CHÍNH TẢ (nghe - viết) NÓI NGƯỢC I. Mục tiêu: Hs có khả năng: -Nghe -viết đúng, trình bày đẹp, sạch sẽ bài thơ: “Nói ngược”. -Làm đúng bài tập chíng tả phân biệt r/d/gi và dấu hỏi/dấu ngã. -Rèn kĩ năng viết chính tả, tính cẩn thận, óc thẩm mỹ, II. Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ. -Hs: vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 32’ 1’ 21’ 10’ 3’ 1’ 1Kiểm tra bài cũ: -Y/cầu hs viết từ sai tiết trước. -Nhận xét và ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a) Gtbài, ghi bảng. b)HD nghe - viết chính tả. -Đọc bài viết 1 lần. -Đặt CH nd bài viết. +Nội dung bài vè ? -Y/cầu tìm từ khó, viết nháp. -Nhắc nhở cách trình bày. -Đọc bài viết (3lượt/ cụm từ hoặc câu ngắn). -Đọc lại bài , y/c hs soát lỗi. -Thu, chấm bài . -Treo bảng phụ, y/c hs soát bài. -Nxét bài viết, ghi điểm. c)Bài tập: *Bài 2: -Y/c:Tìm chọn chữ viết đúng để hoàn chỉnh đoạn văn. -Y/c thảo luận nhóm. -N/xét, chữa bài. 3.Củng cố: -Nhắc hs còn viết sai cần luyện viết thêm ở nhà. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. -Nxét tiết học. -1hs viết bảng, cả lớp viết nháp. -Nhắc, ghi tên bài. -1hs đọc b/viết, cả lớp đọc thầm. -Trả lời CH cá nhân. +Nói chuyện phi lí, ngược đời, -Tìm,viết từ khó vào nháp, 1hs viết b/lớp. -Nghe - viết bài. -Soát bài ,sửa lỗi. -8 đến 9hs ... - Hs: vở , vở BTTV. III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ 35’ 1’ 34’ 3’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: +Bài văn miêu tả con vật gồm mấy phần ? Kể tên. -Nhận xét, ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài, ghi bảng. b)Nhận xét chung bài làm. -Nêu những ưu và khuết điểm. -Đọc điểm của từng em. c)HD chữa bài. -Phát bài cho hs. -Y/c hs đọc lời nhận xét của gv và xem các lỗi trong bài viết của mình. 3.Củng cố: -Y/c viết lại bài văn ở nhà. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. -2hs nhắc lại. -Nhắc và nghi tên bài. -Nêu y/c 4 đề bài. +Hs nối tiếp phát biểu. -Quan sát, lập dàn ý. -Thực hành viết bài vào vở. (cá nhân) -Nộp bài. -Lắng nghe. ************************************************* ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ RỪNG (t2) (Dành cho địa phương) I.Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh có khả năng: -Biết ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. -Bảo vệ rừng nơi mình đang ở. -Thựchiện tốt việc trồng cây gây rừng và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ, thông tin về rừng ở địa phương. -Hs: thông tin về rừng ở địa phương. III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động dạy học Hoạt động của trò 4’ 30’ 1’ 14’ 15’ 3’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: +Kể những việc làm em đã làm để bảo vệ môi trường ở địa phương ? -Nhận xét, tuyên dương. 2.Dạy bài mới: a)Giới thiệu bài, ghi bảng. b)HĐ1: Tìm hiểu việc trồng cây gây rừng ở địa phương. -Nêu y/c: Hãy nêu những gì em thấy được về việc trồng cây gây rừng nơi em đang ở ? -Y/c thảo luận nhóm. -Chốt lại và ghi bảng: Trồng cây gây rừng là một việc làm mang nhiều ý nghĩa như chống xói mòn đất, hạn hán, bảo vệ bầu không khí, .... c)HĐ2: Những việc làm bảo vệ rừng nơi em đang ở. -Y/c: Nêu những việc làm bảo vệ rừng ở địa phương. -Tổ chức phát biểu cá nhân. -Quan sát, thống kê kết quả, ghi bảng. -Chốt lại, tuyên dương. 3.Củng cố: -Y/c thực hành: Tiếp tục tìm hiểu hoạt động trồng cây gây rừng ở địa phương, tiết sau báo cáo. 4.Dặn dò: -T/hành bài học. Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. -3hs trả lời. -Nhắc và ghi tên bài. -1hs đọc lại y/c, cả lớp đọc thầm. -Thảo luận nhóm 6hs: trình bày những gì đã chuẩn bị tiết trước ở nhà. +Trồng cây nhân ngày sinh nhật Bác Hồ. +Trồng cây phủ xanh đất trống ở một số quả đồi. + -Đại diện nhóm trình bày và n/xét. -Nhắc lại. -Hs nêu y/c. -Nối tiếp nhau phát biểu. VD: trồng cây ở sân trường, trồng cây ở ấp trên những nơi đất trống, -Lắng nghe, bổ sung. -Nhắc lại.(2hs) -Lắng nghe. -Lắng nghe. ***************************************************************** NS: 17/05/2008 ND: Thứ sáu, ngày 23 tháng 5 năm 2008 LUYỆN TỪ VÀ CÂU THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Hiểu được tác dụng và đặc điểm của TN chỉ mục đích trong câu (Trả lời câu hỏi Để làm gì ?). -Nhận diện và thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. -Sử dụng tốt trạng ngữ chỉ mục đích khi nói hoặc viết văn. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ. -Hs: vở bài tập TV. III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3’ 32’ 1’ 11’ 2’ 18’ 3’ 1’ 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: +Y/c đọc bài tập tiết trước. -Nhận xét, ghi điểm. 3.Dạy bài mới: a)Gtbài, ghi bảng. b)Phần nhận xét: *Bài 1, 2: -Y/c đọc bài và trả lời câu hỏi: +Tìm trạng ngữ trong câu ? +Đặt câu hỏi để tìm trạng ngữ in nghiêng ? +Trạng ngữ đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu ? -Chốt lại, ghi bảng. c)Phần ghi nhớ: -Rút ra ghi nhớ. Cho VD. d)Phần luyện tập: *Bài 1 : -HD tìm trạng ngữ chỉ mục đích. -Y/cầu làm bài cá nhân. -Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: -HD, y/c hs giỏi làm mẫu: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. -Y/c trao đổi theo cặp. -Nhận xét, tuyên dương. *Bài 3: -HD đặt chủ ngữ và vị ngữ vào các câu cho hoàn chỉnh. -Y/c làm bài vào vở. -Nhận xét, ghi điểm. 4.Củng cố: -Chốt lại nd bài. -Y/c đặt câu có tr/ngữ chỉ m/đích. 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. -Nxét tiết học. -Hát. -2hs thực hiện. -Nhắc và ghi tên bài. -Nêu y/c bài tập. -Thảo luận nhóm 3hs. + “Để dẹp nỗi bực mình” + Để làm gì ? + Mục đích cho câu. -Trình bày và nhận xét. -Phát biểu, lấy VD và nhắc lại. -Nêu y/c bài 1. -Làm bài vào vở bài tập TV: +Để tiêm phòng dịch cho trẻ em +Vì Tổ quốc +Nhằm giáo dục ý thức ... học sinh -Trình bày kết quả và nhận xét. -Nêu y/c bài 2. -1hs giỏi đặt câu. VD: a)Để nông nghiệp phát triển, xã em con mương. -Làm bài miệng (cặp đôi). -Trình bày và nhận xét. -Nêu y/c bài 3. -Lắng nghe. -Làm bài cá nhân: VD: a) Vì sao mòn đi, chuột thường găm các vật cứng. -Nối tiếp đọc câu vừa đặt và n/xét. -Nhắc lại ghi nhớ. -Đặt câu. -Lắng nghe. ************************************************** TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt) I.Mục tiêu: Hs có khả năng củng cố: -Các đơn vị đo t/gian và mối quan hệ giữa các đơn vị đó. -Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo t/gian. - Giải các bài toán có liên quan. -Vận dụng vào thực tế, rèn tính cẩn thận, II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ, phiếu HT. -Hs: vở. III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 32’ 1’ 31’ 3’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Y/cầu làm bài tập 4 tiết trước. -N/xét ,ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài, ghi bảng. b)Ôn tập. *Bài 1: -Y/c nhắc lại mqhệ giữa các đơn vị đo t/gian. -Y/c thực hiện đổi đ/vị đo t/gian. 1 giờ = phút 1 năm = tháng 1 phút = giây 1 thế kỉ = năm -Nhận xét và chữa bài. *Bài 2: -Hd và y/c làm tương tự bài 1. a) 5 giờ = phút 3 giờ 15 phút = phút ; -Nhận xét, chốt bài đúng. *Bài 3: -Y/c nhắc lại cách so sánh các đơn vị đo t/gian. -Y/c làm bài vào phiếu HT. 5 giờ 20 phút 300 phút 495 giây 8 phút 25 giây ; -Nhận xét, chữa bài. *Bài 4: -HD cách giải bài toán. -Y/c làm bài cá nhân. a) Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút ? b) Buổi sáng Hà ở trường bao lâu ? -Nhận xét – ghi điểm. 3.Củng cố: -Chốt lại nội dung. -Liên hệ thực tế. 4.Dặn dò: -Chuẩn bị bài sau. Làm bài 5 ở nhà. -Nhận xét tiết học. -1hs làm bài. -Nhận xét bài bạn. -Nhắc và ghi tên bài. -Nêu y/c bài 1. -Nhắc lại. -Làm bài cặp đôi. -Nêu kquả và nhận xét. -Nêu y/c bài 2. -Làm bài vào phiếu HT: tương tự bài 1. -Trình bày kết quả và nhận xét. -Nêu y/c bài 3. -Nhắc lại. -Làm bài cá nhân. -Chữa bài. -Đọc bài 4. -Nêu cho – tìm , cách giải. -Làm bài vào vở, 1hs làm b/phụ. + 30 phút. +4 giờ. -Nhận xét, chữa bài. -Nhắc lại. -Lắng nghe. *********************************************** TẬP LÀM VĂN ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Biết cách điền các y/c vào thư chuyển tiền. -Thực hành điền các y/c vào thư chuyển tiền. -Vận dụng vào đời sống. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ, tranh con vật. -Hs: vở. III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 32’ 1’ 31’ 20’ 11’ 3’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. -Nhận xét chung. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài, ghi bảng. b)HD điền vào mẫu thư chuyển tiền. *Bài 1 : -Phát mẫu thư chuyển tiền chio hs. -Giải nghĩa từ viết tắt. -HD điền từng cột mục ở cả 2 mặt. (theo mẫu) -Y/c viết bài vào vở. -Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: -HD viết thông tin vào thư nhận tiền. -Y/c viết bài vào mẫu. -Nhận xét, chữa bài. 3.Củng cố: -Nhắc nhở hs hành bài học trong thực tế. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập. -Nhận xét tiết học. -Nhắc và ghi tên bài. -Nêu y/c bài 1. -Nhận thư chuyển tiền. -Lắng nghe. -Thực hành cá nhân. -Nhận xét và bổ sung. -Nêu y/c bài 2. -Lắng nghe. -Thực hành cá nhân. -Trình bày và nhận xét. -Lắng nghe. **************************************************** SINH HOẠT LỚP TUẦN 34 I.Mục tiêu: Hs thấy được: -Ưu và khuyết điểm trong hoạt động thi đua tuần 34. -Phương hướng hoạt động tuần 35 và có ý kiến bổ sung. -Thực hiện tốt các nd trong phương hướng đã đề ra. II.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 23’ 16’ 7’ 2’ 1.Ổn định lớp: 2.Nội dung sinh hoạt: a)Tổng kết thi đua tuần 34: -Y/cầu lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt lớp. -Theo dõi ,ghi chép nd sinh hoạt . -Nhận xét chung: +Tuyên dương những hs thực hiện tốt: +Nhắc nhở những hs còn vi phạm: b)Phát động phương hướng tuần 35: -Dạy học theo phân phối CT, TKB. -Tiếp tục ôn tập học kì 2. -Tiếp tục phụ đạo hs yếu, bd hs giỏi. -Phát huy “Đôi bạn cùng tiến”, “Nhóm bạn học tốt ở nhà”. -Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày sinh nhật Bác Hồ (19/05). -Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ. 3.Dặn dò: -Học bài và chuẩn bị tốt bài khi đến lớp. -Thực hiện tốt vệ sinh trường, lớp. -Hát và chơi trò chơi. -Lớp trưởng điều khiển : +Các tổ trưởng sinh hoạt trong tổ. +Tổ trưởng báo cáo kết quả cho lớp trưởng. -Lớp trưởng nhận xét chung. -Lớp trưởng xếp hạng từng tổ: +Tổ 1: +Tổ 2: +Tổ 3: +Tổ 4: -Lắng nghe, đưa ra hình thức phạt những bạn vi phạm. -Lắng nghe và bổ sung. -Lắng nghe. ***************************************************************** Khối trưởng duyệt Soạn hết tuần 34. Ngày 17 tháng 5 năm 2008 Ngày././.. Người soạn Nguyễn Thị Hằng
Tài liệu đính kèm: