Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 35

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 35

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó

- Giải bài toỏn tỡm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

 

doc 17 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng - hiệu và
tỉ số của hai đó.
i. mục tiêu: Giúp học sinh:
- ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đú
- Giải bài toỏn tỡm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú.
ii. các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS lờn bảng làm bài tập số 5 
- Nhận xột, sứa sai. 
2. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lờn bảng.
b. Hướng dẫn ụn tập.
Bài 1/176
 - Nờu yờu cầu và HD HS làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
Bài 3/176 
- Nờu yờu cầu và HD HS làm bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xột, sửa sai.
 Bài 5/176
- Nờu yờu cầu và HD HS làm bài tập.
(?) Mẹ hơn con bao nhiờu tuổi ?
(?) Mỗi năm mẹ tăng mấy tuổi ? Con tăng mấy tuổi ?
(?) Vậy số tuổi mẹ hơn tuổi con cú thay đổi khụng ?
(?) Tỷ số tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa là bao nhiờu tuổi ?
(?) Để tớnh được tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm dựa vào đõu ?
- Yêu cầu HS giải bài tập
- Nhận xột, sửa sai. 
3. Củng cố - dặn dũ: 
- Nhận xột, tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 1 HS lên giải bài 5
- Nhận xột, sửa sai.
 - Lắng nghe, theo dừi.
 - Hướng dẫn ụn tập.
Bài 1/176
- Nờu yờu cầu và nờu cỏch làm bài tập.
*Kết quả:
Tổng hai số
91
170
216
Tỉ số của hai số
Số bộ
13
68
81
Số lớn
78
102
135
- Nhận xột, sửa sai.
Bài 3/176 
- Nờu yờu cầu và nờu cỏch làm bài.
- Lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
 Bài 5/176
- Nờu yờu cầu và nờu cỏch làm bài tập.
+ Mẹ hơn con 27 tuổi.
+ Mỗi năm mẹ và con cựng tăng 1 tuổi.
+ Tuổi mẹ và con khụng thay đổi.
- Sau 3 năm tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi con.
- Dựa vào cỏch tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú.
 Bài giải.
Vỡ 1 năm mỗi người tăng thờm một tuổi nờn hiệu số tuổi của mẹ và con khụng thay đổi.
4 - 1 = 3 (Phần)
Tuổi của con sau 3 năm là:27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi của con hiện nay là:9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là:6 + 27 = 33 (tuổi)
 Đỏp số: Con 9 tuổi
 Mẹ 33 tuổi.
- Nhận xột, sửa sai
- Về nhà ụn bài và chuẩn bị cho tiết sau.
**************************************************************************
Tiếng việt
Tiết 69: Ôn tập và Kiểm tra học kì 2.(Tiết 1)
i. mục tiêu
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc, học thuộc lũng, kết hợp kiểm tra kĩ năng
đọc, hiểu. Y/C kĩ năng đọc thành tiếng; HS đọc trụi chảy cỏc bài tập đó học từ kỡ. Phỏt õm rừ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phỳt. Biết ngắt nghỉ ở cỏc dấu cõu.
	- Hệ thống húa một số điều cần ghi nhớ về: Tỏc giả, thể loại nội dung chớnh của cỏc bài tập đọc bằng cả hai chủ điểm khỏm phỏ thế giới và tỡnh yờu cuộc sống.
ii. đồ dùng dạy học
	- Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc từ giữa kỡ II.
	- Phiếu khổ to kẻ sẵn bài tập 2 để học sinh điền
iii.các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài: 
- Nờu mục tiờu tiết học.
- Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Kiểm tra tập đọc - HTL: 
- Từng em lờn bảng bốc thăm.
- GV đặt cõu hỏi về đoạn văn vừa đọc
- GV đỏnh giỏ cho điểm
3. Bài tập: 
- Ghi lại những điều cần ghi nhớ về cỏc bài tập đọc và cỏc truyện kể trong 2 chủ điểm.
- GV phỏt bỳt dạ và phiếu cho cỏc nhúm. 
- GV và tổ trọng tài nhận xột đỏnh giỏ
4. Củng cố-dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà ụn tập tiếp chuẩn bị cho tiết sau KT tiếp.
- Lắng nghe, theo dừi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Lờn bốc thăm và xem bài 1-2 phỳt
- Hs đọc bài và trả lời CH theo y/cầu
- Hs đọc yờu cầu bài tập
- Hs làm bài theo nhúm
- Nhận xột, sửa sai.
- Về ụn tập chuẩn bị cho KT.
******************************************************************** Đạo đức
Tiết 35: Thực hành kỹ năng Cuối học kì 2 và cuối năm.
i. mục tiêu
	- Kiểm tra việc nắm những kỹ thuật và hành vi đó học
	- Vận dụng vào làm bài nhanh, chớnh xỏc với những hành vi đỳng
ii. đồ dùng dạy học:
	- Đề bài kiểm tra và giấy kiểm tra
iii.các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài: 
- Nờu mục tiờu.
- Ghi đầu bài.
2. GV cho h/s ụn tập: 
a) Vỡ sao chỳng ta phải kớnh trọng và biết ơn người lao động?
b) Em đó làm gỡ để thực hiện sự kớnh trọng và biết ơn người lao động?
c) Em hiểu thế nào là giữ phộp lịch sự với mọi người?
d) Tại sao ta phải giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cụng ?
e) Giữ gỡn cụng trỡnh cụng cộng là trỏch nhiệm của ai?
3. Nhận xột đỏnh giỏ: 
A: Trả lời được 4 cõu hỏi
B: Trả lời 3 cõu hỏi
C: Dưới 2 cõu hỏi
- Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào thực tế và trong giao tiếp.
- Lắng nghe, theo dừi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Vỡ cơm ăn, ỏo mặc, sỏch học và mọi thứ của cải trong xó hội đều do người lao động làm ra.
- Chào hỏi lễ phộp, giữ gỡn sỏch vở đồ dựng, học tập những gương lao động, giỳp đỡ người lao động những việc phự hợp với khả năng.
- HS trả lời
- HS nêu
- HS trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 **************************************************
Chính tả
Tiết 35: Ôn tập và kiểm tra cuối năm.(Tiết 2)
i. MỤC TIấU.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL
- Hệ thống húa, củng cố vốn từ và kỹ năng dựng từ, chủ điểm khỏm phỏ thế giới và ý thớch cuộc sống
ii. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
- Phiếu viết tờn bài TĐ-HTL
iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
1. Giới thiệu bài: 
- Nờu mục tiờu tiết học.
- Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài tập 2:Lập bảng thống kờ cỏc từ đó học.
- GV ghi lại cỏc từ đó học ở cỏc tiết MRVT ở một trong 2 chủ đề đó học
- GV chia lớp thành 2 nhúm 
* Khỏm phỏ thế giới
- Đồ dựng cần cho chuyến du lịch.
- Phương tiện giao thụng.
- Tổ chức nhõn viờn phục vụ du lịch.
- Địa điểm tham quan du lịch.
3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học.
- Lắng nghe, theo dừi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe
- HS đọc yờu cầu bài tập
- Nhúm: Thống kờ cỏc từ đó học cú 2 tiết MRVT chủ điểm khỏm phỏ ... chủ đề tỡnh yờu cuộc sống.
- HS làm bài theo nhúm
- Va li, cần cõu, lều trại, quần ỏo bơi, quần ỏo thể thao....
- Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ụtụ con, mỏy bay, tàu điện, xe buýt....
- Khỏch sạn, nhõn viờn phục vụ, hướng dẫn viờn, nhà nghỉ, phũng nghỉ, cụng ty du lịch...
- Lào cai, Điện Biờn, ....
- Về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
 ****************************************************
Khoa học
Tiết 69: Ôn tập học kì 2.
i. MỤC TIấU: Giỳp HS củng cố và mở rộng kiến thức về:
- Mối quan hệ giữa cỏc yếu tố vụ sinh và hữu sinh.
- Vai trũ của thực vậ đối với sự sống trờn Trỏi đất, khả năng phỏn đoỏn, giải thớch một số hiện tượng về nước, khụng khớ, ỏnh sỏng , nhiệt.
- Thành phần của cỏc chất dinh dưỡng cú trong thức ăn.
- Vai trũ của khụng khớ, nước trong đời sống.
ii. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
- Hỡnh minh hoạ trang 138, SGK.
- Giấy A4.
- Thẻ cú ghi sẵn một số chất dinh dưỡng và loại thức ăn.
iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài: Để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối năm chỳng ta cần cú thờm những kiến thức khoa học trong cuộc sống, bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em ụn tập về nội dung vật chất và năng lượng, thực vật và động vật.
2. Nội dung bài: 
*Hoạt động 1: Trũ chơi: Ai nhanh - Ai đỳng.
- Gọi HS trả lời
- Cho HS trong lớp đọc cõu hỏi.
- Nhận xột, đỏnh giỏ, tuyờn dương nhúm trả lời nhanh, đỳng.cõu trả lời của từng nhúm.
*Hoạt động 2: ễn tập về nước, khụng khớ, ỏnh sỏng, sự truyền nhiệt.
- Nhúm trưởng đọc cõu hỏi, cỏc thành viờn trong nhúm cựng lựa chọn phương ỏn trả lời và giải thớch tại sao?
- GV đi giỳp đỡ từng nhúm, đảm bảo HS nào cũng được tham gia.
- Nhận xột, kết luận về cõu trả lời đỳng.
?/ Làm thế nào để cốc nước núng nguội nhanh đi?
*Kết luận:Khi đặt cốc nước núng vào chậu nước lạnh, cốc nước đó truyền nhiệt sang cho chậu nước. Cốc nước toả nhiệt nờn nguội đi rất nhanh.
3. Hoạt động kết thỳc: 
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra cuối năm.
- Lắng nghe.
- GV chia lớp làm 3 dóy, cỏc nhúm cử đại diện 1 bạn lờn thi, nhúm nào lắc chuụng trước, nhúm đú được quyền trả lời.
- Trả lời đỳng, được bốc thăm một phần thưởng
*Cõu trả lời đỳng là:
 1) Trong quỏ trỡnh trao đổi chất thực vật lấy khớ cac-bo-nic, nước, cỏc chất khoỏng từ mụi trường và thải ra mụi trường khớ ụ-xi, hơi nước, cỏc chất khoỏng khỏc.
 2) Rẽ làm nhiệm vụ hỳt nước và cỏc chất khoỏng hoà tan trong đất để nuôi cõy.Thõn làm nhiệm vụ vận chuyển nước,cỏc chất khoỏng từ rễ lờn cỏc bộ phận của cõy.Lỏ làm nhiệm vụ dựng ỏnh sỏng MT hấp thụ khớ cac-bụ-nic thành chất hữu cơ để nuụi cõy.
 3) Thực vật là cầu nối giữa cỏc yếu tố vụ sinh và hữu sinh trong tự nhiờn. Sự sống trờn Trỏi đất được bắt nguồn từ thực vật. Cỏc chuỗi thức ăn thường được bắt nguồn từ thực vật.
- Nghe
* Hoạt động trong nhúm dưới sự hướng dẫn của GV, điều khiển của nhúm trưởng.
- Đại diện của 2 nhúm lờn trỡnh bày.
- Nghe
*Cõu trả lời đỳng là:
 1 - b) Vỡ xung quanh mọi vật đều cú khụng khớ. trong khụng khớ cú chứa hơi nước sẽ làm cho nước lạnh đi ngay. Hơi nước trong khụng khớ ở chỗ thành cốc gặp lạnh nờn ngưng lại tạo thành nước. Do đú khi ta sờ vào ngoài thành cốc thấy ướt.
 2 - b) Vỡ trong khụng khớ cú chứa ụ-xi cần cho sự chỏy, khi cõy nến chỏy sẽ tiờu hao một lượng khớ ụ-xi, khi ta ỳp cốc lờn cõy nến đang chỏy, cõy nến sẽ chỏy yếu dần và đến khi lượng khớ ụ-xi trong cốc hết đi thỡ cõy nến tắt hẳn..
+ Đặt cốc nước núng vào chậu nước lạnh.
+ Thổi cho nước nguội
+ Rút nước vào cốc to hơn để nước bốc hơi nhanh hơn.
+ Để cốc nước ra trước giú.
+ Cho thờm đỏ vào cốc nước.
- Lắng nghe, theo dừi.
- Nghe
-Lắng nghe
********************************************************************
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 172: Luyện tập chung.
i. Mục tiêu. Giúp học sinh:
- Sắp sếp các số đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết của phếp tín .
- Giải bài toán liên quan đén tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỷ của 2 số đó 
ii. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm bài tập số 2. 
- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm 
2. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
b Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1/176
- Nêu yêu cầu và HD HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc
- Sắp xếp DT của các tỉnh theo thứ tự từ bé đến lớn. 
- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm 
Bài 2/177
- Yêu cầu HS tự làm sau đó rút gọn và báo cáo kế ...  tháng 5 năm 2010
Tiếng việt
Bài 35: Ôn tập và Kiểm tra học kì 2.(Tiết 7)
i. Mục tiêu: 
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL
	- Hệ thống húa, củng cố vốn từ và kỹ năng dựng từ
- Củng cố chủ điểm khỏm phỏ thế giới và yờu thớch cuộc sống
ii. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
- Phiếu viết tờn bài TĐ-HTL
- Phiếu bài tập.
ii. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài: 
- Nờu mục tiờu tiết học
- Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài tập 2: Lập bảng thống kờ cỏc từ đó học.
- Nờu yờu cầu và HD HS làm bài tập.
- GV ghi lại cỏc từ đó học ở cỏc tiết MRVT ở một trong 2 chủ đề đó học
- GV chia lớp thành 2 nhúm 
- Yêu cầu HS làm
 (?) Đồ dựng cần cho chuyến du lịch ?
(?) Phương tiện giao thụng ?
(?) Tổ chức nhõn viờn phục vụ du lịch ?
(?) Địa điểm tham quan du lịch ?
3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Dặn HS về học bài chuẩn bị cho tiết KT.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
Bài tập 2: Lập bảng thống kờ cỏc từ đó học.
- HS đọc yờu cầu bài tập
- Theo dõi
*Nhúm: Thống kờ cỏc từ đó học của 2 tiết MRVT chủ điểm khỏm phỏ ... chủ đề ‘‘Tỡnh yờu cuộc sống’’
- HS làm bài theo nhúm
- Va li, cần cõu, lều trại, quần ỏo bơi, quần ỏo thể thao...
- Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ụ tụ con, mỏy bay, tàu điện, xe buýt...
- Khỏch sạn, nhõn viờn phục vụ, hướng dẫn viờn, nhà nghỉ, phũng nghỉ, cụng ty du lịch...
- HS nêu
- Về nhà ụn lại bài chuẩn bị tiết KT sau.
****************************************
Toán
Tiết 174: Luyện tập chung.
i. MỤC TIêU. Giỳp HS ụn tập về:
- Viết số.
- Củng cố đổi cỏc đơn vị đo khối lượng.
- Tớnh giỏ trị biểu thức cú chứa phõn số
- Giải toỏn cú liờn quan đến tỡm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đú.
- Mối quan hệ hỡnh vuụng và HCN; HCN và HBH.
ii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài: 
- Nờu mục tiờu
- Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Dạy bài mới: 
Bài 1/178.
- Nờu yờu cầu và HD HS làm bài tập.
- Cho HS tự làm
- Gọi HS đọc bài
- GV Nhận xột, sửa sai.
Bài 2/178
- Nờu yờu cầu và HD HS làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
Bài 3/178
- GV HD HS nhớ lại quy tắc.
(?) Muốn cộng, trừ, nhõn, chia cỏc phõn số khỏc mẫu số (cựng MS) ta làm như thế nào?
- GV nhận xột chữa bài.
Bài 4/178. 
- Nờu yờu cầu và HD HS làm bài.
- Yêu cầu HS tự làm
- GV nhận xột, lấy điểm.
3. Củng cố - dặn dũ: 
- Về nhà làm lại cỏc bài tập trờn bảng.
- Lắng nghe, theo dừi.
- Nhắc lại đầu bài.
Bài 1/178.
- Nờu yờu cầu của bài
- Tự viết và đọc số.
- Đứng tại chỗ bỏo cỏo kết quả.
- Nhận xột, sửa sai.
Bài 2/178
- Nờu yờu cầu và nờu cỏch làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
Bài 3/178
- Nờu yờu cầu và làm bài tập vào vở.
- HS trả lời
- Nhận xột, sửa sai.
Bài 4/178. 
- Nờu yờu cầu bài tập, tự túm tắt bài toỏn.
- Lờn bảng làm bài tập.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 3 = 7 (phần)
Số học sinh gỏi là:
35 : 7 x 4 = 20 (h/s)
 Đỏp số: 20 h/s
- Nhận xột, sửa sai. 
- Làm bài và chuẩn bị bài tiết sau.
**********************************************************
Khoa học
Tiết 70: Kiểm tra học kì 2.
ĐỀ BÀI
Cõu 1: Hóy nối cỏc ý đỳng ở cột A với cỏc y ở cột B sao cho phự hợp.
1 Giú nhẹ a Chong chúng quay nhanh
2 Khụng cú giú b Chong chúng khụng quay
3 Gú mạnh c Chong chúng quay chậm
Cõu 2: Hóy điền chữ N vào o trước những việc nờn làm và chữ K vào o trước những việc khụng nờn làm để phũng tai nạn khi đun nấu ở nhà.	
o a) Tắt bếp khi sử dụng xong
o b) Để bỡnh xăng gần bếp
o c) Tranh thủ đi ra ngoài làm việc khỏc trong khi đang đun nấu
o d) Để trẻ em chơi đựa gần bếp
Cõu 3: Đỏnh mũi tờn và điền tờn cỏc chất cũn thiếu vào chỗ .... để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
 Hấp thụ Thải ra
 Khớ ụ xi Khớ cỏc bụ nớc
 Nước Động vật Nước tiểu 
 Cỏc chất hữu cơ 
 trong thức ăn
 	 (lấy từ thực vật Cỏc chất thải
 hoặc động vật)
Cõu 4: Nờu 2 việc nờn làm để bảo vệ bầu khụng khớ
1. Nhặt giấy rỏc đi vứt vào thựng rỏc và trồng nhiều cõy xanh
2. Huy động người dõn trong bản trồng cõy và khụng chặt phỏ rừng
*ĐÁP ÁN 
 Cõu 1: (3 điểm)
- Nối đỳng mỗi ý ở cột A với ý ở cột B được 1 điểm
1 - c ; 	2 - b ; 	3 - a
 Cõu 2: (2 điểm)
- Đỏnh đỳng mũi tờn và điền tờn đỳng mỗi ụ được 0,5 điểm
 Cõu 4: (2 điểm)
- Nờu đỳng mỗi việc nờn làm được 1 điểm
+ Thu gom và sử lý phõn, rỏc hợp lý
+ Bảo vệ rừng và trồng nhiều cõy xanh
 **********************************************
Thứ sáu ngày 14 tháng năm 2010
Toán
Tiết 175: Kiểm tra học kì 2.
I/ ĐỀ BÀI:
Bài 1: Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng.
	a) Chữ số 6 trong số 264731 chỉ:
A. 6 ; B. 60 ; C. 6000 ; D. 60000
b) Phõn số bằng phõn số nào dưới đõy?
	A. B. C. D. 
c) Phõn số nào lớn hơn 1?
A. B. C. D. 
d) Khoảng thời gian nào dài nhất dưới đõy.
 A. 300 giõy	 B. giờ C. 10 phỳt ; D. giờ
Bài 2: Tớnh
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 3: Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi là 360m chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch thửa ruộng.
II/ ĐÁP ÁN.
Bài 1: (2 điểm)
Khoanh đỳng trước cõu trả lời đỳng 0,5 điểm
a) 60000 b) c) d) giờ
Bài 2: (4 điểm)
Tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được (1 điểm)
	a) 	b) 
	c) : 	d) 
Bài 3: (4 điểm)
- Tớnh đỳng nửa chu vi: 0,5 điểm
- Tớnh đỳng chiều dài, chiều rộng: 2 điểm
- Tớnh đỳng diện tớch: 1 điểm; Đỳng đỏp số 0,5 điểm
Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng hỡnh chữ nhật:
360 : 2 = 180 (m)
Chiều rộng thửa ruộng hỡnh chữ nhật:
180 : (1+2) x 1 = 60 (m)
Chiều dài thửa ruộng HCN:
60 x 2 = 120 (m)
Diện tớch thửa ruộng HCN:
120 x 60 = 7 200 (m2)
 	 Đỏp số: 7 200m2
*************************************************
Địa lí.
Tiết 34: Ôn tập học kỳ 2.
i. MỤC TIêU. Sau bài học, HS cú khả năng:
- Biết chỉ trờn bản đồ Địa lý TN VN vị trớ dóy nỳi HLS, đỉnh Pan-xi- păng, ĐBBB, ĐBNB, cỏc ĐB DHMT, cỏc cao nguyờn Tõy Nguyờn và cỏc thành phố đó học trong chương trỡnh.
- So sỏnh và hệ thống hoỏ ở cỏc mức đơn giản cỏc kiến thức về thiờn nhiờn, con người, hoạt động SX của người dõn ở HLS, Trung du BB, TõyNguyờn, ĐBBB, ĐBNB, và dải ĐB DHMT.
- Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu của cỏc thành phố đó học.
ii. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
- Bản đồ địa lý tự nhiờn VN.
- Nội dung trũ chơi hỏi hoa dõn chủ.
- Phiếu học tập.
iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
- GV phỏt phiếu học tập để đỏnh giỏ chất lượng tiếp thu bài của học sinh.
PHIẾU HỌC TẬP
1. Đánh dấu x o vào trớc những câu trả lời đúng.
 a. o Dãy núi Hoàng Liên Sơn là dãy núi có những đỉnh nhọn, sườn dốc.
 b. o Ba- na là dân tộc chủ yếu sống ở miền Trung.
 c. o TP.HCM là trung tâm kinh du lịch lớn nhất cả nước.
 d. o Trồng lúa nước là hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ĐBNB.
 e. o Nước ta có vùng biển rộng lớn là một bộ phận của biển Đông.
 g. o Hoạt động sản xuất của người dân trên quần đảo chỉ là đánh bắt cá.
 h. o Khoáng sản và hải sản là 2 tài nguyên có giá trị của vùng biển nước ta.
2. Nối các nội dung ở cột a với các nội dung thích hợp ở cột b
Cột a
Cột b
aa. Đồng bằng Bắc bộ 
-b. Đồng bằng Bắc bộ
cc. Tây Nguyên
 d.Trung du Bắc bộ
ee.Các đồng bằng miền t Trung
 g. Hoàng Liên Sơn
1. Nhiều đất đỏ ba-zan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta.
2. Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang, cung cấp quặng a-pa-tít để làm phân bón.
3. Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát triển.
4. Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh.
5. Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây, thuỷ sản nhất cả nước.
6. Trồng rừng để phủ xanh đất trống, đồi trọc có nhiều chè nổi tiếng ở nước ta. 
3. Hãy viết một đoạn văn ngắn kể một số hoạt động khai thác tài nguyên biển của nước ta.
 Trong đó, hãy nêu cả những nguyên nhân làm giảm chất lượng tài nguyên biển và một số biện pháp khắc phục.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Hãy đóng vai là một hớng dẫn viên du lịch, giới thiệu về một dịa danh trên đất nước Việt Nam (trong đó phải nêu được các đặc điểm về tự nhiên và con người của nơi đó).
*Đáp án:
 1. Các câu trả lời đúng: a- d- e- h.
 2. Câu trả lời đúng: a- 4; b- 5; d- 6; e- 3; g- 2.
Tiếng việt
Tiết 70: Kiểm tra cuối năm.
I. đề bài
 A. Kiểm tra đọc:
	1. Đọc thành tiếng:
 Bài “Đường đi Sa Pa” (Tiếng việt 4 - Tập 2- trang 102)
	Đoạn “xe chỳng tụi...lướt thướt liễu rủ”
	2. Đọc thầm và trr lời một trong cỏc cõu hỏi sau.
	 a) Vỡ sao tỏc giả gọi Sa Pa là “Mún quà tặng diệu kỳ của thiờn nhiờn”?
	 b) Bài văn thể hiện tỡnh cảm của tỏc giả đối với cảnh đẹp Sa Pa như thế nào?
	 c) Em hiểu thế nào là: Rừng cõy õm u ?
 B. Kiểm tra viết:
1.Chớnh tả: Nghe viết (Tiếng việt lớp 4 - tập 2 trang 132)
 Viết đoạn “Ngày xửa ngày xưa...chưa nở đó tàn”
 Bài: “Vương quốc vắng nụ cười”
2. Tập làm văn:
 Đề: “Tả một cõy cú búng mỏt (hoặc cõy ăn quả, cõy hoa) mà em yờu thớch”
II. đáp án
 A. Bài kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Đọc đỳng tiếng, đỳng từ (1,5 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu, cỏc cụm từ (1,5 điểm)
- Giọng đọc cú biểu cảm (1,5 điểm)
- Tốc độ đọc yờu cầu (1,5 điểm)
2. Đọc thầm và trả lời cõu hỏi (4 điểm)
a) Vỡ phong cảnh của Sa Pa rất đẹp.
 Vỡ sự thay đổi mựa trong 1 ngày ở Sa Pa rất lạ lựng hiếm cú (1 điểm)
b) Bài văn thể hiện t/cảm yờu mến thiết tha của tỏc giả đối với cảnh đẹp của đất nước 
 (1,5 điểm)
c) Rừng cõy õm u: Rừng nhiều cõy cao rậm rạp hơi tối, ẩm, hầu như khụng cú tiếng động (1 điểm)
 B. Bài kiểm tra viết: (10 điểm)
Chớnh tả: Nghe viết(5 điểm)
- Bài khụng mắc lỗi chớnh tả, viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng hỡnh thức (5 điểm)
- Sai lỗi chớnh tả trong bài viết trừ (0,25 điểm)
2. Tập làm văn (5 điểm)
- Viết được bài văn đủ cỏc phần: Mở bài, thõn bài, kết bài.
- Độ dài bài viết từ 2 cõu trở lờn.
- Viết cõu đỳng ngữ phỏp, trỡnh bày sạch sẽ.
********************************************************************
Ban giám hiệu kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docBuoi 1tuan 35lop4.doc