I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về Phép cộng và phép trừ với các dạng toán thực hành .
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H:
TUẦN 7 Sáng thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 LUYỆN TOÁN Ôn luyện phép cộng và trừ I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về Phép cộng và phép trừ với các dạng toán thực hành . II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: B. Thực hành: Bài 1 Đặt tính rồi tính và thử lại: a) 34154 + 84657 Thử lại b) 9763 + 69788 Thử lại ........................ ............ ........................ ............ ........................ ............ ........................ ............ ........................ ............ ........................ ............ c) 305614 – 272836 Thử lại d) 53051 – 4637 Thử lại ........................ ............ ........................ ............ ........................ ............ ........................ ............ ........................ ............ ........................ ............ - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 2 Một trạm bán xăng có 25000 lít xăng. Ngày thứ nhất trạm đó bán được 9975 lít xăng, ngày thứ hai bán được 9536 lít xăng. Hỏi sau hai ngày bán xăng, trạm đó còn lại bao nhiêu lít xăng ? - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 3 Tìm X: a) X + 4789 = 90000 - 76432 X + 4789 = ........................ X = ....................... X = ....................... b) 59678 + X = 14734 + 48676 59678 + X = X = ....................... X = ....................... - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 1HS đọc và nêu yêu cầu. + Nêu cách đặt tính + Cách tính - 4HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 1HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. KQ: 5489 lí xăng. - 1HS đọc và nêu yêu cầu. + Nêu các thành phần + Cách thực hiện - 2HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. KQ: a) 7879 b) 3732 - Nghe và thực hiện. --------------------------------------------------- Chiều thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 LUYỆN TOÁN Ôn luyện biểu thức có chứa hai chữ I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về Biểu thức có chứa hai chữ với các dạng toán thực hành . II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: B. Thực hành: Bài 1 Tính giá trị của biểu thức a + b, a – b, a x b, a : b với: a) a = 108 và b = 9 M: Nếu a = 108 và b = 9 thì giá trị biểu thức a + b =108 + 9 = 117 Nếu a = 108 và b = 9 thì giá trị biểu thức a – b = .......................... Nếu a = 108 và b = 9 thì giá trị biểu thức a x b = .......................... Nếu a = 108 và b = 9 thì giá trị biểu thức a : b = .......................... b) a = 256 và b = 8 Nếu a = 256 và b = 8 thì giá trị biểu thức a + b = .......................... Nếu a = 256 và b = 8 thì giá trị biểu thức a - b = .......................... Nếu a = 256 và b = 8 thì giá trị biểu thức a x b = .......................... Nếu a = 256 và b = 8 thì giá trị biểu thức a : b = .......................... - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 2 Viết vào ô trống (theo mẫu) : - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 7HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. a) a – b = a x b = a : b = b) a + b = a – b = a x b = a : b = - Nhận xét, sửa sai(nếu có). a) a 15m 75km 32 tấn 27 cm2 56 phút b 8m 23km 17 tấn 19 cm2 38 phút a + b 23 m (a – b) x 2 b) a 96dm 175km 150kg 88 cm2 45 giây b 6 7 5 4 9 a x b a : b - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 3 Với bốn chữ số 2 và các dấu phép tính(+;-;x;:) hãy viết các biểu thức có giá trị bằng 13. - YC khá tự làm vở. - Gọi HS khá tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 9HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 1HS làm bảng lớp. - HS khá lần lượt nêu kết quả. - Nghe và thực hiện. ------------------------------------------------------------- LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện Danh từ I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS về danh dừ: xác định được danh từ trong đoạn văn, tìm và đặt câu với danh từ II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: Danh từ là gì? Danh từ được chia làm mấy loại? Khi viết danh từ riêng cần lưu ý điều gì B. Thực hành: Bài 1 : viết lại cho đúng các danh từ riêng có trong bài văn Phiên chợ Lũng Phìn Chợ Lũng phìn nằm trong một thung lũng khá bằng phẳng thuộc địa phận xã Lũng phìn huyện đồng văn tỉnh Hà giang cách biên giớ trung quốc khoảng vài chục ki-lô-mét. Trời càng sáng, người từ các nơi lân cận như Lũng chin, Sông máng , theo các con đường nhỏ quanh co dọc các triền núi đổ về chợ càng nhiều . -2-3 em trình bày miệng . -Nhận xét tuyên dương , sửa các câu sai. Bài 2 : Tìm 5 danh từ có trong bài không phải là danh từ riêng ? Bài 3 : Tìm 3 danh từ riêng và đặt câu với từ vừa tìm được . -HS trình bày , nhận xét. -Chấm vở HS . 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. 3-4HS nêu, cả lớp nghe và bổ sung 2 HS đọc đề bài và yêu cầu ở bảng phụ -Thực hiện xác định các danh từ riêng . Làm vào vở -Làm miệng -Làm vở . -Lắng nghe , nhận xét góp ý . -Lắng nghe . - Nghe và thực hiện ở nhà ---------------------------------------------------------- Sáng thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 LUYỆN TOÁN Ôn luyện tính chất giao hoán của phép cộng I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về Tính chất giao hoán của phép cộng với các dạng toán thực hành . II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: B. Thực hành: Bài 1 Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) 53 + 36 = 36 + ... b) c + d = ... + c 125 + ... = 200 + 125 c + d + 7 = c + 7 + ... 18 + 97 + 64 = ... + 97 + 18 a + 0 = ... + a = ... - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 2 > < = 475 + 328 ... 328 + 475 9508 + 172 ... 172 + 9509 5614 + 3724 ... 3724 + 5600 8321 + 4312 ... 4312 + 832 3765 + 538 ... 540 + 7365 678 + 5930 ... 5925 + 678 - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 3 a) Đúng ghi Đ sai ghi S: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b(a và b cùng một đơn vị đo) Công thức tính chu vi P của hình chữ nhật là: A. P= a + b x 2 B. P= (a + b) x 2 b C. P= (b + a) x 2 D. P= a + b x 2 a b) Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm 5cm, chiều rộng ngắn hơn vhieeuf dài 9cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 4 Với bốn chữ số 2 và các dấu phép tính(+;-;x;:) hãy viết các biểu thức có giá trị bằng 22. - YC khá tự làm vở. - Gọi HS khá tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 2HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 3HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 2HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. KQ: a) B và C b) 82 cm - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 1HS làm bảng lớp. - HS khá lần lượt nêu kết quả. - Nghe và thực hiện. ------------------------------------------------------- Sáng thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện Danh từ I. MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng viết hoa danh từ riêng,ôn luyện về danh từ. Rèn kĩ năng viết TLV kể chuyện II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: YC HS nêu lại cách viết tên riêng Việt Nam. B. Thực hành: Bài 1: a.Viết tên người bạn thân nhất của em và địa chỉ nhà bạn: -Y/CHS tự viết rồi chữa,giáo viên giúp đỡ học sinh yếu. b.Viết tên 3 tỉnh,3 huyện mà em biết. Tổ chức cho HS thi đua viết vào bảng con GV nhận xét chữ viết của HS Bài 2:Tìm các danh từ có trong đoạn văn sau: Đêm nay anh đứng gác ở trại.Trăng ngàn và gió núi bao la khiến lòng anh man mác nghĩ tới trung thu và nghĩ tới các em.Trăng đêm nay soi sáng xuống nước Việt Nam độc lập yêu quý của các em .Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu khắp thành phố ,làng mạc,núi rừng ,nơi quê hương thân thiết của các em YC cả lớp tự làm bài Gọi 1 em lên bảng làm GV củng cố về DT Bài 3:Hãy tưởng tượng và kể vắn tắt một câu chuyện có ba nhân vật:người cha,người con bằng tuổi em và một bà tiên *Gợi ý:-Câu chuyện có ba nhân vật có thể là môt câu chuyện hiếu thảo.Khi kể em cần chú ý: +Người cha ốm như thế nào? +Người con chăm sóc cha như thế nào? +Để chữa khỏi bệnh cho cha ,người con gặp khó khăn gì? -Có thể là câu chuyện nói về tính trung thực.Khi kể cần tưởng tượng: +Người cha ốm như thế nào? +Người con chăm sóc cha như thế nào? +Để chữa khỏi bệnh cho cha ,người con gặp khó khăn gì? +Bà tiên làm cách nào để biết người con là người trung thực? YC Hs tự làm bài vào vở rồi kể trước lớp. 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Cả lớp tự viết vào vở. 2 em lên bảng viết. HS viết vào bảng con HS đọc kĩ đoạn văn cả lớp tự làm bài:viết các DT vào vở Gọi 1 em lên bảng làm HS đọc đề bài 1 em phân tích đề bài HS nối tiếp nhau nêu hướng mình chon kể Cả lớp tự làm bài 1 số em kể chuyện trước lớp. -------------------------------------------------- Chiều thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 LUYỆN TOÁN Ôn luyện biểu thức có chứa ba chữ Ị MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về biểu thức có chứa ba chữ với các dạng toán thực hành . II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: B. Thực hành: Bài 1 Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Nếu a=17, b= 29, c= 24 thì giá trị biểu thức: a + b – c = 17 + 29 – 24 = ................................................ a + (b + c) = ..................................................................... a + b – c = ........................................................................ b) Nếu a= 30, b= 18, c= 9 thì giá trị biểu thức: (a + b) x c = ..................................................................... (a – b) x c = ..................................................................... a + b x c = ........................................................................ - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 2 Viết vào ô trống (theo mẫu) : - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 6HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - 1HS đọc và nêu yêu cầu. a) a b c a x b x c a : b : c a – c – b 35 16 9 35 – (16 + 9) = 10 102 45 28 b) a b c a – (b + c) a – b – c a – b x c 168 6 7 324 9 3 - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 2 Viết thêm dấu ngoặc vào biểu thức 36 : 3 + 6 + 24 x 4 để được biểu thức mới có giá trị bằng 100. - YC khá tự làm vở. - Gọi HS khá tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 11HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 1HS làm bảng lớp. - HS khá lần lượt nêu kết quả. Nghe và thực hiện. ------------------------------------------------------------ LUYỆN TOÁN Ôn luyện tính chất kết hợp của phép cộng I.MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về tính chất kết hợp của phép cộng với các dạng toán thực hành . II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: B. Thực hành: Bài 1 Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) 73 + 32 + 65 =73 + (32 + ...)=(... + 65) + 32 = (73 +...) +65 b) a + b + c = a + (b + ...) = (... + b) + c = ( ... + c) + b - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất: 765 + 345 + 655 = ................................................. = ............................ = ............... b) 217 + 34 + 383 = ................................................. = ............................ = ............... c) 395 + (605 + 798) = ................................................. = ............................ = ............... d) 6 + 8 + 4 + 12 = ................................................. = ............................ = ............... e) 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + 25 = .............................. = ............................ - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 3 Tìm X: a) x + 768 + 352 = 1405 b) 297 + x + 846 = 1280 .................................... .................................. .................................... .................................. - YC tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 3 Số HS các khối lớp của một trường tiểu học là: khối lớp Một có 188 HS ; khối lớp Hai có 196 HS ; khối lớp Ba có 185 HS ; khối lớp Bốn có 212 HS ; khối lớp Năm có 204 HS . Hỏi trung bình mỗi khối lớp có bao nhiêu học sinh ? - YC tự làm vở. H: Nêu cách tìm số trung bình cộng ? - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài giải: Trung bình mỗi khối lớp có số học sinh là: ( 188 + 196 + 185 + 212 + 204 ) : 5 = 197 (học sinh) Đáp số :197 học sinh. 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 2HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - 1HS đọc và nêu yêu cầu. 5HS làm bảng lớp. HS lần lượt nêu kết quả. 1HS đọc và nêu yêu cầu. + Nêu các thành phần + Cách thực hiện - 2HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. KQ: a) b) - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - Nêu tóm tắt. - 1HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). Nghe và thực hiện. --------------------------------------------------------------------- LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện cách viết tên người tên địa lý I. MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: -GV yêu cầu hs nhắc lại phần ghi nhớ trong SGK – TV1 B. Thực hành: Bài 1: - Những địa chỉ nào viết đúng quy tắc. a, Thôn Văn la, xã Vạn Thọ, huyện Thọ xuân, tỉnh Thanh Hóa b, Ấp 6, xã Hòa Bình, huyện Trảng Bản, Tỉnh Tây Ninh c, Thôn Nghĩa Lộ, xã Yên Nghĩa, thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây. d, Bản Luông, xã Nậm Thi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Bài2: -Tên quận ( huyện, thị xã) nào viết đúng quy tắc a, Thị xã Cao Lãnh b, Huyện chợ Lách c, Quận Bình chánh d, Huyện Duy Xuyên Bài 3: -Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nào viết đúng quy tắc. a, Vịnh Hạ Long b, Núi Tam Đảo c, Hồ núi Cốc d, Cố đô Hoa Lư e, Động Phong Nha g, Đèo Hải vân h, Thác Y-A li i, Bãi biển mũi Né Bài 4:(Dành cho HS khá giỏi) - Viết tên 3 tỉnh hoặc thành phố em biết vào chỗ trống 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 2 hs nhắc lại hs tự làm vào vở các bài tập Đáp án đúng là : d - Đáp án đúng là : a, b, e, d. -------------------------------------------------- LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện DT chung và DT riêng I. MỤC TIÊU: Ôn luyện về danh từ,danh từ chung,danh từ riêng. II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: H:Thế nào là danh từ ?Cho VD Thế nào là danh từ riêng?Chpo VD. B. Thực hành: Bài 1: a(Cả lớp) Tìm các DT chỉ khái niệm,các danh từ riêng trong đoạn văn sau: Chúng ta có quyền tự hào về những trang lịch sử vẻ vang của thời đại bà Trưng Bà Triệu,Trần Hưng Đạo ,Lê Lợi .Quang TrungChúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc ,vì các vị ấy đều là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng. b.(HS Khá giỏi)Đặt 2 câu ,mỗi câu đều sử dụng 2 danh từ :lịch sử ,dân tộc ,sao cho trong hai câu đó mỗi từ này giữ chức vụ ngữ pháp như nhau. YC HS tự làm bài rồi chữa bài Bài 2:Gạch dưới chỗ sai trong các câu sau rồi chữa lại cho dúng: a.Đường vào nhà em có năm ngôi nhà cửa rất đẹp. b.Sắp đến ngày khai giảng em mua quyển nhiều sách vở. YC Thảo luận N2,làm bài rồi chữa bàivà giải thích. Bài 3: Tìm các danh từ chung ,danh từ riêng trong đoạn văn sau: Nước Viết Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau.Cây nào cũng đẹp,cây nào cũng quý nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa.Tre Đồng Nai,nứa Việt Bắc.Tre ngút ngàn Điện Biên Phủ .Luỹ tre thân mật làng tôi ,đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn. Yc cả lớp đọc kĩ đoạn văn ,ghi kết quả vào vở GV nhận xét,nhấn mạnh DT chung,DT riêng. Bài 4: Lấy 3 ví dụ về danh từ riêng.Hãy viết đúng 3 danh từ đó. YC cả lớp tự làm bài vào vở Gọi 3 em lên bảng viết bài. 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. 2 em trả lời HS đọc YC BT Tự làm vào vở 2 em lên bảng chữa 2 câu a.DT chỉ khái niệm:lịch sử thời đại,công lao b.+Dân tộc ta có lịch sử bốn ngàn năm dựng nước và giữ nước. +Lịch sử đã trao cho dan tộc ta nhiệm vụ nặng nề. Cả lớp đọc YC Thảo luận N2,làm bài rồi chữa bài năm ngôi nhà cửa(năm ngôi nhà rất đẹp. b.quyển sách vở(Sắp .em mua nhiều sách vở) HS tự làm bài vào vở 1 em lên bảng viết kết quả YC cả lớp tự làm bài vào vở Gọi 3 em lên bảng viết bài. -------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: